Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kết toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.69 KB, 4 trang )

http://đạigiaviệt.vn

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Question 1
Marks: 1
Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản:
Choose one answer.
a. Số dư TK và số phát sinh tăng ghi bên Nợ
b. Số dư TK ghi bên Có
c. Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
d. Số dư TK và số phát sinh giảm ghi bên Nợ
Question 2
Marks: 1
Số dư trên tài khoản 211 « Tài sản cố định hữu hình » thể hiện :
Choose one answer.
a. Giá trị thị trường của TSCĐ hữu hình tại thời điểm lập báo cáo
b. Giá bán của TSCĐ hữu hình mới cùng loại trên thị trường vào thời điểm lập báo
cáo
c. Tổng nguyên giá của TSCĐ hữu hình vào thời điểm cuối kỳ
d. Nguyên giá của TSCĐ hữu hình trừ đi (-) hao mòn lũy kế
Question 3
Marks: 1
Mục đích chủ yếu của kế toán tài chính là:
Choose one answer.
a. Ghi chép trên sổ sách tất cả các thông tin về tài sản và nguồn vốn của doanh
nghiệp
b. Cung cấp các thông tin tài chính cho người sử dụng
c. Lập các báo cáo tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
Question 4
Marks: 1


Trên bảng cân đối kế toán, các khoản mục ở phần Tài sản được:
Choose one answer.
a. Sắp xếp theo thứ tự chữ cái
b. Sắp xếp theo giá trị giảm dần
c. Sắp xếp theo thứ tự khả năng có thể chuyển đổi thành tiền


http://đạigiaviệt.vn

d. Sắp xếp tuỳ thuộc vào yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
Question 5
Marks: 1
Nếu đơn vị mua hàng của những người trực tiếp sản xuất không có hóa đơn thì giá trị của
hàng mua là:
Choose one answer.
a. Tổng số tiền thanh toán
b. Giá không có thuế GTGT
c. Giá thị trường
d. Không có trường hợp nào.
Question 6
Marks: 1
Hoá đơn khống là:
Choose one answer.
a. Hoá đơn được ký trước khi hoàn thành nghiệp vụ kinh tế
b. Hoá đơn đã lập nhưng nội dung giao dịch là không có thực
c. Hoá đơn có số tiền khác với số tiền thực tế trong giao dịch
d. b và c
Question 7
Marks: 1
Kỳ lập Báo cáo tài chính năm:

Choose one answer.
a. Phải là năm dương lịch, kể cả năm đầu tiên và năm cuối cùng
b. Phải là 12 tháng tròn bắt đầu từ ngày hoạt động
c. Trong năm đầu tiên và năm cuối cùng có thể ngắn hơn hoặc dài hơn 12 tháng
nhưng không quá 15 tháng
d. Có thể ngắn hơn hay dài hơn 12 tháng miễn là có thông báo cho cơ quan thuế
Question 8
Marks: 1
Nghiệp vụ “Trả nợ dài hạn đến hạn trả bằng tiền mặt” làm cho:
Choose one answer.
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng
b. Tài sản của doanh nghiệp giảm
c. Quy mô tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp không thay đổi
d. Nợ phải trả và tài sản đều giảm
Question 9


http://đạigiaviệt.vn

Marks: 1
Tài khoản Giảm giá hàng bán (532) có kết cấu :
Choose one answer.
a. Tương tự như tài khoản Chiết khấu thương mại (521)
b. Tương tự như tài khoản Doanh thu bán hàng bị trả lại (531)
c. Ngược với tài khoản Doanh thu bán hàng (511)
d. Các câu trên đều đúng
Question 10
Marks: 1
Nghiệp vụ nào dưới đây sẽ làm ảnh hưởng đến luồng tiền trong kỳ trên Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ của doanh nghiệp?

Choose one answer.
a. Trích khấu hao tài sản cố định dùng cho bộ phận bán hàng.
b. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
c. Thanh toán khoản nợ kỳ trước cho nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng.
d. Tất cả các đáp án trên.
Question 11
Marks: 1
Báo cáo tài chính của Kế toán tài chính có đặc điểm :
Choose one answer.
a. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
b. Có giá trị pháp lý và phải có độ tin cậy cao
c. Gắn liền với phạm vi toàn đơn vị kinh doanh
d. Tất cả các đặc điểm trên
Question 12
Marks: 1
Công ty XYZ (có năm tài chính bắt đầu ngày 1/1/N và kết thúc ngày 31/12/N), trong năm
N có các số liệu như sau: doanh thu trong kỳ: 974 triệu và tổng tiền mặt thu
í: 180 triệu; Lãi ngân hàng:
15 triệu; Chi phí bán hàng: 28 triệu; Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp: 65 triệu; Trả cổ
tức : 25 triệu. Lợi nhuận sau thuế trong kỳ của công ty là:
Choose one answer.
a. 529 triệu
b. 241 triệu
c. 216 triệu


http://đạigiaviệt.vn

d. 178 triệu
e. 153 triệu

Question 13
Marks: 1
Thuê 1 văn phòng để mở cửa hàng bán sản phẩm. Giá thuê 2trđ/tháng được áp dụng 1
năm kể từ ngày 01/4/N, sau đó mỗi năm tiếp theo tăng lên 0,5tr/tháng. Trả tiền thuê cửa
hàng hàng năm vào ngày cuối cùng của thời hạn thuê từng năm. Kỳ kế toán từ 01/01 ->
31/12. Chi phí phải trả đã trích vào chi phí kinh doanh của kỳ kinh doanh năm N+1 là:
Choose one answer.
a. 24tr
b. 28,5tr
c. 30tr
d. Không có phương án nào đúng
Question 14
Marks: 1
Theo địa điểm lập chứng từ, chứng từ kế toán có các loại:
Choose one answer.
a. Chứng từ bên trong.
b. Chứng từ bên ngoài.
c. Chứng từ tổng hợp.
d. Cả (a) và (b).
Question 15
Marks: 1
Vào ngày 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của công ty FBA là 220 triệu đồng, tổng
các khoản nợ phải thu là 250 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty cần:
Choose one answer.
a. Phản ánh nợ phải trả là 220 triệu đồng.
b. Bù trừ hai khoản nợ trên và ghi nhận trên báo cáo khoản phải thu 30 triệu đồng.
c. Phản ánh nợ phải thu là 250 triệu đồng.
d. a và c.




×