Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de thi nhiet ky thuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.83 KB, 11 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: NHIỆT KỸ THUẬT
Thời gian làm bài: 60 phút;
(102 câu trắc nghiệm)

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Mã đề thi 357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:

a. dq = cv.dT + vdp.
b. dq = cp.dT + vdp.
c. dq = cp.dT – vdp.
d. dq = cvdT – vdp.
Câu 2: Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số mũ đa biến …
a. … n = 0.
b. … n = 1.
c. … n = k.
d .… n =  .
Câu 3: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lượng tiêu hao được tính bằng:
A. Q = G. Cv. t
B. Q = G. Cp. t


C. Q = Cv. t
D. Q = Cp. t
Câu 4: Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt hỗn hợp được tính bằng:
q2
l
a. t  1 
q1
q1
b.

t 

c.

 t 1 

t 

k  1
k k  1    1
 k  1

    1  k    1 k  1

q
l
1
1  2 1  k  1
q1
q1

 k

d.
Câu 5: 1 kg không khí có p 1 = 1 bar, T1 = 288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 5 lần. Công kỹ
thuật (kj/kg). bằng:
A. -312
B. -245
C. -201
D. -167
Câu 6: 1 at kỹ thuật bằng:
A. 750mmHg
B. 530mmHg
C. 730mmHg
D. 735mmHg
Câu 7: Công thức tính công thay đổi thể tích trong quá trình đoạn nhiệt là:
T

k
p1v1  2  1
a. l kt 
, j/kg
1 k
 T1 
k.
 p 2 v 2  p1v1 
1 k

b. l kt 

, j/kg.


k 1


k


p
1
2

RT1    1
c. l kt 
 p1 

1 k



,

j/kg

Trang 1/11 - Mã đề thi 357


k1


k



p
1
2

l 
k . p v    1 , j/kg

d. kt 1  k 1 1  p1 


Câu 8: Chất khí gần với trạng thái lý tưởng khi:

a. nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn.
b. nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ.
c. nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn.
d. nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ.
Câu 9: Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
a. 0K = 0C – 273,16.
90
C + 32.
5
9
c. 0K = 0R.
5

b. 0F =

d. Cả 3 công thức đều đúng.

Câu 10: Hơi nước có áp suất 10 bar, nhiệt độ 200 0C, đây là hơi:
A. Bão hòa ẩm
B. Hơi quá nhiệt
B. Bão hòa khô
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Hơi nước có áp suất 10 bar, nhiệt độ 179.88 0C, đây là hơi:
A. Bão hòa ẩm
B. Hơi quá nhiệt
C. Bão hòa khô
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trang thái.
a. Để xác định trạng thái của chất môi giới.
b. Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi trường xung quanh.
c. Sự thay đổi một thông số trang thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
d. Cả 3 đều đúng.
Câu 13: Sự biến thiên entropy trong quá trình đa biến là công thức nào sau đây:
a.
b.
c.

T2
p
 2 R ln 2
T1
p1
T
v
s cv ln 2  2 R ln 2
T1
v1

s c p ln

s c p ln

v2
p
 2cv ln 2
v1
p1

, j/kg.độ.
, j/kg.độ.
, j/kg.độ.

d. Cả 3 đều sai.
Câu 14: Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
a. dq = c.dt
t2

b. q c dt
t1

c. q = c. t.
d. Cả 3 đều đúng.
Câu 15: Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:
a. Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động.
b. Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động.
c. Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động.
d. Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên.
Câu 16: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhận được có giá trị:

A. q > 0
B. q = 0
C. q < 0
D. Tất cả đều sai
Trang 2/11 - Mã đề thi 357


Câu 17: Trong quá trình đẳng tích, biết: P1 = 2 at, P2 = 4 at, T1 = 30 0C, tính T2.
A. T2 = 333 0C
B. T2 = 151.5 0C
C. T2 = 60 0C
D. T2 = 15 0C
Câu 18: Chu trình các nô là chu trình gồm:
a.
2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng nhiệt xen kẽ nhau.
b.
2 quá trình đẳng áp và 2 quá trình đẳng tích xen kẽ nhau.
c.
2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng tích xen kẽ nhau.
d. 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đoạn nhiệt xen kẽ nhau.
Câu 19: Trong nhiệt động học kỹ thuật, nhiệt lượng do vật nhả ra có giá trị:
A. q > 0
B. q = 0
C. q < 0
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Một bơm nhiệt có công suất 16 kw/h, biết rằng trong 1 giờ máy tiêu thụ hết 5 kw, tính hệ

số bơm nhiệt.
a.  = 2.8


c.  = 3.2

B.  = 0.3
d.  = 19
Câu 21: Trong quá trình đoan nhiệt:
a. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
b. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ.
c. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số.
d. Cả 3 trên đều đúng.
Câu 22: Nhiệt độ đo được tại dàn ngưng tụ của máy lạnh là 45 0C, khi chuyển sang nhiệt độ F
(Farenheit) ta được giá trị:
a. 113 oF
b. 77 oF
c.57 oF
d. Tất cả đều sai
Câu 23: Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc điểm nào sau đây:
a. phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của chất môi giới.
b. phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới.
c. Luôn luôn tồn tại trong bản thân củachất môi giới.
d. Cả 3 đều đúng.
Câu 24: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, T1 = 300K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 6 lần. Công kỹ
thuật (kj/kg). bằng:
A. -312
B. 0.175
C. -245
D. -201
Câu 25: Trong quá trình đẳng áp:

a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.

c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Câu 26: Từ phương trình của quá trình đa biến nếu n = 1 thì đó là phương trình của quá trình:.
A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng áp
C. Đẳng tích
D. Đoạn nhiệt
Câu 27: Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):
a. Nhiệt độ bách phân.
b. Nhiệt độ Rankine.
c. Nhiệt độ Kelvin
d. Nhiệt độ Fahrenheit
Câu 28: Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi
nội năng bao gồm:
a. Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử.
b. Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử.
c. Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân.
Trang 3/11 - Mã đề thi 357


d. Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên.
Câu 29: Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:

a. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
b. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
c. Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên.
d. Không cần thiết 2 nguyên tắc trên.
Câu 30: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của không khí có giá trị là:
A. Cp = 0.72 kj/ kg độ C. Cp = 1.01 kj/ kg.độ
B. Cp = 0.43 kj/ kg độ D. Cp = 1.30 kj/ kg độ

Câu 31: Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hê SI:
a. kWh
b. J
c. BTU
d. Cal
Câu 32: Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
a. pV = R T.
b. pV = .RT
c. pv =

R



T

d. Cả 3 đều đúng.
Câu 33: Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:
a. Nhiệt độ
c. Thể tích
B.Áp suất
d. Tất cả đều sai
Câu 34: Khí N2 ở điều kiện nhiệt độ 250 0C, áp suất dư 45 bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích
riêng (l/kg) bằng:
A. 0.0594
B. 0.0890
C. 0.0337
D. 33.769
Câu 35: Biểu thị trên đồ thị p - v, trạng thái của nước sôi là đường:


a. x = 0
b. x =1
c. Bên trái đường x =0
d. Giữa hai đường x =0 và x =1.
Câu 36: Hiệu suất nhiệt của chu trình thuận chiều có giá trị:
a. t = 1

c. t > 1

B.t < 1
d. Tất cả đều sai
Câu 37: Hệ số bơm nhiệt của chu trình ngược chiều có giá trị:
A. t = 1
C. t > 1
D. Tất cả đều sai
Câu 38: Trong quá trình đẳng tích:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.

B. t < 1

Câu 39: _
A. Thuận chiều
B. Chu trình nghịch chiều
Trang 4/11 - Mã đề thi 357


C. chu trình carnot nghịch chiều

D. tất cả đều sai

Câu 40: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được phát biểu là:
A. q = l + u
B. q = l + i
C. q = lkt + i
D. q = lkt + u
Câu 41: Đồng hồ baromet chỉ giá trị 760 mmHg, vacumet chỉ giá trị 420 mmHg, vậy áp suất tuyệt

đối của chất khí có giá trị:
a. -1180 mmHg
b. 1180 mmHg
c.- 330 mmHg
d. 340 mmHg
Câu 42: Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng:
a. 8314 kJ/kg0K.
b. 8314 J/kg0K.
c.

8314


J/kg0K.

8314 kJ/kg0K.
d. 
Câu 43: Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo phương pháp tuyến bề mặt …:

a. … lên một đơn vị diện tích.
b. … lên 1 m2.

c. … lên 1 cm2.
d. … lên 1 in2.
Câu 44: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m3 thì mật độ khối lượng có giá trị là:
A. 5 kg/ m3
B. 2.5 kg/ m3
C. 0.4 kg/ m3
D. 0.2 kg/ m3
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
b. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động.
c. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới
d. Cả 3 phát biểu đều đúng.
Câu 46: Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích của không khí có giá trị là:
A. Cv = 0.72 kj/ kg độ C. Cv= 1.01 kj/ kg.độ
B. Cv = 0.43 kj/ kg độ D. Cv= 1.30 kj/ kg độ
Câu 47: Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …
a. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
b. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
v2

c.

… được tính bằng biểu thức: dl  p dv
v1

d. Tất cả đều sai.
Câu 48: Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích được tính bằng:
Trang 5/11 - Mã đề thi 357



a.

t 

q2
l
1
1 
1  k  1
q1
q1


b.

t 

k  1
k k  1    1

c.

 t 1 

t 

 k  1

    1  k    1 k  1


q
l
1  2 1 
q1
q1

1



k 1
k

`

d.
Câu 49: Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.

a. kg/m2.
b. kg/cm2.
c. N/m2.
d. PSI.
Câu 50: Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:
a. Áp suất tuyệt đối và Áp suất dư.
b. Áp suất dư và độ chân không.
c. Áp suất tuyệt đối và độ chân không.
d. Tất cả đều sai
Câu 51: Chu trình động cơ đốt trong là:
a. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt năng thành công.
b. Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi nhiệt năng thành công.

c. Chu trình thuận chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công thành nhiệt.
d . Chu trình ngược chiều, trong đó thực hiện quá trình biến đổi công thành nhiệt.
Câu 52: Hệ số làm nóng của chu trình ngược chiều được xác định bằng biểu thức sau:
q1
a.  
l1
b.

l

q2
T  T2
q 2 1

T2

c.

l

q1
T T
q1 1 2

T2

l

q1
q2


`

d.
Câu 53: Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:

a. Áp suất dư.
b. Áp suất tuyệt đối.
c. Độ chân không.
d. Tất cả đều đúng
Câu 54: Hiệu suất nhiệt của chu trình thuận chiều được tính như sau:
l0
q2
a.  t 
c.  t 
q2
q1

t 
b.

q1
l
q 2 d.  t 
q1

Trang 6/11 - Mã đề thi 357


Câu 55: Đồng hồ baromet chỉ giá trị 750 mmHg, vacumet chỉ giá trị 420 mmHg, vậy áp suất tuyệt


đối của chất khí có giá trị là:
A. 1170 mmHg
B. 330 mmHg
C. -1170 mmHg
Câu 56: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
a. dq = cp.dT + pdv.
b. dq = cv.dT + pdv.
c. dq = cp.dT – pdv.
d. dq = cv.dT – pdv.

D. - 330 mmHg

Câu 57: 1 psi quy ra bar bằng:
A. 0.070
B. 0.072
C. 0.071
D. 0.069
Câu 58: Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào:

a. Áp suất.
b. Nhiệt độ.
c. Thể tích riêng.
d. Phụ thuộc cả 3 thông số trên.
Câu 59: Hệ số làm lạnh được sử dung để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?
A. Chu tình thuận chiều
B. Chu trình ngược chiều
C. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
D. Tất cả đều sai
Câu 60: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, T1 = 273K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Công kỹ

thuật (kj/kg). bằng:
A. -201
B. -312
C. 175
D. -222
Câu 61: Ap suất khí quyển của môi trường là 1 bar, áp suất dư là 5 bar, vậy áp suất tuyệt đối của

chất khí có giá trị là:
a. 2 bar

c. 6 bar

B. 4 bar
d. 8 bar
Câu 62: Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:
A. Nhiệt độ
B. Ap suất
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
3
Câu 63: Chất khí có khối lượng 10 kg, thể tích là 2 m thì thể tích riêng của chất khí có giá trị là:
A. 5 kg/ m3
B. 2.5 kg/ m3
C. 0.4 kg/ m3
D. 0.2 kg/ m3
Câu 64: Nhiệt độ đo được tại dàn ngưng tụ của máy lạnh là 40 0C, khi chuyển sang nhiệt độ F
(Farenheit) ta được giá trị là:
A. 54 oF
B. 14.4 oF
C. 104 oF

D. 40 oF
Câu 65: Phương pháp sấy có tính kinh tế nhất đó là:
A. Sấy dịu
B. Sấy nóng
C. Sấy bằng bơm nhiệt
D. Sấy tự nhiên
Câu 66: 1 kg không khí có p1 = 1 bar, t1 = 250c, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 12 lần. Thể tích
riêng v2 (m3/kg). bằng:
A. 0.175
B. 0.185
C. 0.205
D. 0.195
Câu 67: Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng:

a. kcal/h
b. kWh
c. J/s
d. BTU/h
Câu 68: Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:
a. q = T.ds
Trang 7/11 - Mã đề thi 357


s2

b. dq T ds .
s1

s2


c. q T ds
s1

d. q = T(s2 – s1)
Câu 69: Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …
a. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
b. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
v2

c. … được tính bằng biểu thức: dl v dp
v1

d. Tất cả đều sai.
Câu 70: Định luật nhiệt động thứ 2 thực chất là:
A. Định luật bảo toàn năng lượng
B. Định luật bảo toàn nhiệt lượng
C. Định luật xác định công sinh ra
D. Định luật xác định chiều hướng tiến hành các quá trình trao đổi nhiệt.
Câu 71: Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của chúng…
a. … không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn nhau.
b. … không bị ảnh hưởng bởi trọng trường.
c. Bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
d. Không bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
Câu 72: Bản chất của nhiệt lượng:
a. Là năng lượng toàn phần của chất môi giới.
b. Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới.
c. Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các phân tử.
d. Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh.
Câu 73: Hiệu suất nhiệt được sử dụng để đánh giá hiệu quả của chu trình nào?
A. Chu tình thuận chiều

B. Chu trình ngược chiều
C. đựơc sử dụng cho cả hai chu trình thuận chiều và ngược chiều
D. Tất cả đều sai
Câu 74: Trong quá trình đẳng nhiệt:

a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng không.
Câu 75: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
a.
dq = cp.dT + pdv.
b.
dq = cv.dT + pdv.
c.
dq = cp.dT – pdv.
d. dq = cv.dT – pdv.
Câu 76: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:
A. cp – cv = 8314 J/kg.độ.
B. cp –cv = R
cp
C. c v

k
Trang 8/11 - Mã đề thi 357


D. Cả 3 đều đúng.
Trong đó: R: hằng số khí lý tưởng; k: số mũ đoạn nhiệt.
Câu 77: Hệ số làm lạnh của chu trình ngược chiều

q2
T2
l T2
a.   
c.   
l
T1  T2
q1 T1



q1
T
 1
l T1  T2

d.  

 được xác định bằng biểu thức sau:

T  T2
l
 1
q2
T2

Câu 78: Cột áp 1 mmH2O bằng:
A. 9.8 Pa
B. 1 bar
C. 1 at

D. 9.8 kpa
3
3
Câu 79: Cho quá trình đa biến có V1 = 13m , p1=1bar, V2=4m , p2=2.4bar. Số mũ đa biến n bằng:
A. 2.0
B. 1.05
C. 1.0
D. 1.23
Câu 80: Chất khí có khối lượng 10 kg, nhiệt dung riêng C v = 0.72 kj/ kg độ, s1 = 0.2958 kj/ kg.k,

s2 = 1.0736 kj/ kg.k. hỏi nhiệt lượng cần thiết để thay đổi entropy chất khí là:
A. Q = 560 kj
B. q = 56 kj
C. Q = 5.60 kj
D. Q = 560 kj
Câu 81: Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A. dq = cv.dT + vdp. B. dq = cp.dT + vdp. C. dq = cp.dT – vdp.
D. dq = cvdT – vdp.
Câu 82: Nhiệt độ độ được tại dàn bay hơi của máy lạnh là 59 0F, khi chuyển sang nhiệt độ C
(Celcuis) ta được giá trị:
a. 18 0C
b. 16 oC
c.17 0C

d.15 oC

Câu 83: Cho quá trình đa biến có V1 = 15m3, p1=1bar, V2=4m3, p2=6bar. Số mũ đa biến n bằng:
A. 1.36
B. 2.0
C. 1.23

D. 1.0
Câu 84: Biểu thức của định luật nhiệt động thứ nhất được viết là:
A. q = l + u
B. q = l + i
C. q = l + i
D. q = l + u
Câu 85: Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n =   thì nó trở thành:

a. Quá trình đẳng áp.
b. Quá trình đẳng nhiệt.
c. Quá trình đẳng tích.
d. Quá trình đoạn nhiệt.
Câu 86: 10 kg không khí có thể tích 2 m3, áp suất 1 at thì sẽ có nhiệt độ là:
A. 68.4 oK
B. 67.4 oK
C. 65.4 oK
D. 64.4 oK
Câu 87: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:
a. cp – cv = 8314 J/kg.độ.
b. cp –cv = R.
c.

cp
cv

k

d. Cả 3 đều đúng.
Trong đó: R: hằng số khí lý tưởng; k: số mũ đoạn nhiệt.
Câu 88: Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …

a. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất.
b. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m 3, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1
độ.
c. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
d. Tất cả đều sai.
Câu 89: Hiệu suất nhiệt của chu trình carnot được tính như sau:
1
T1
a.  t   1
c.  t 1 
2
T2
Trang 9/11 - Mã đề thi 357


t 

2
1
1

d.

 t 1 

2
1

`b.
Câu 90: Từ phương trình của quá trình đa biến nếu n = 0 thì đó là phương trình của quá trình:.

A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng áp
C. Đẳng tích
D. Đoạn nhiệt
Câu 91: Hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng áp được tính bằng:
q2
l
1
1  k  1
a.  t  1 
q1
q1

b.

k  1
t  k 1
k    1

c.

 t 1 

t 

 k  1
    1  k    1 k  1

q
l

1  2 1 
q1
q1

1



k1
k

`d.
Câu 92: Ap suất trên đồng hồ nạp ga của máy lạnh chỉ giá trị 71 PSI, nếu quy đổi sang đơn vị kG/

cm2 thì có giá trị là:
A. 5 kG/cm2
C. 5.1 kG/cm2

B. 69.58 x 105 kG/cm2
D. 10.7 kG/cm2
Câu 93: Khí O2 ở điều kiện nhiệt độ 250C, áp suất dư 10 bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích
riêng (l/kg) bằng:
A. 0.0704
B. 8.309
C. 83.088
D. 70.421
Câu 94: Hằng số chất khí (R) của O2 có giá trị là:
A. RO2 = 287 kj/ kg 0K C. RO2 = 260 kj/ kg 0K
B. RO2 = 520 kj/ kg 0K D. RO2 = 189 kj/ kg 0K
Câu 95: Phương pháp sấy có xử lý ẩm đó là:

A. Sấy tự nhiên
B. Sấy nóng
C. Sấy bằng bơm nhiệt
D. Sấy dịu------------------------------------Câu 96: Chu trình được vẽ dưới đây là chu trình gì?
A. Ngược chiều
B. Chu trình thuận chiều
C. chu trình carnot thuận chiều
D. tất cả đều sai

Câu 97: Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt là:
k1


 p2  k
k

p1v1    1
a. l kt 
, j/kg
 p1 

1 k


Trang 10/11 - Mã đề thi 357


b.

k .R

T2  T1 
l kt 
1 k

c.

k1


k


p
1
2

l kt 
kRT1    1
 p1 

1 k



, j/kg.
, j/kg

d. Cả 3 đều đúng.
Câu 98: Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
a. 0K.

b. 0C.
c. 0F.
d. 0R.
Câu 99: Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:
a. Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật.
b. Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật.
c. Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi.
d. Cả 3 đều đúng.
Câu 100: Biểu thị trên đồ thị p - v, trạng thái của hơi nước quá nhiệt là đường:
a. Bên trái đường x =0
b. Bên phải đường x =1
c. x =1
d. Giữa hai đường x =0 và x =1
Câu 101: Hiệu suất nhiệt của tua bin khí được tính bằng:
q2
l
a. t  1 
q1
q1
b.

t 

c.

 t 1 

k  1
k k  1    1
 k  1


    1  k    1 k  1

d. t 

q
l
1
1  2 1  k  1
q1
q1
 k

Câu 102: Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:

a. Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn thành công, một
phần làm biến đổi nội năng của hệ.
b. Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi giới với môi
trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của hệ, và do đó, làm thay đổi
trạng thái của hệ.
c. Công có thề biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thề biến đổi hoàn toàn thành công.
d. Cả 3 phát biểu đều đúng.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 11/11 - Mã đề thi 357




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×