Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra HKI Công nghệ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.04 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ
Cấpđộ
Chủ
đề

NHẬN
BIẾT

1. ĐẤT
TRỒNG
4T
30%=3đ

Biết được
mục đích
của các
biện pháp
thực hiện
nhiệm vụ
của trồng
trọt.
( C1 TL)
1câu (2đ)

2.PHÂN
BÓN
2T
25%=2,5đ

THÔNG
HIỂU



VẬN
DỤNG
THẤP

Phân
biệt
được các
biện
pháp cải
tạo đất
phù hợp
với từng
loại đất
cần được
cải tạo
( C9
TN)
1 câu
(1đ)
Nắm được
cách bón phân
và cách sử
dụng các loại
phân bón
thông thường
(C2 TL)
1 câu (2đ)
Phân biệt
được các loại

phân bón
(C1,2 TN)
2 câu (0,5đ)

3.GIỐNG
CÂY
TRÒNG
2T
25%=2,5đ

Nêu được
các tiêu chí
đánh giá
giống cây
trồng tốt (
C3 TN)
Nêu được
đặc điểm của
giống cây
trồng ( C4
TN)
2 câu (0,5đ)

4. SÂU
BỆNH
HẠI CÂY
TRỒNG
2T

Phân biệt

được các biện
pháp phòng trừ
sâu, bệnh hại
và cách sử

VẬN
DỤNG
CAO

Vẽ được
sơ đồ sản
xuất giống
cây trồng
bằng hạt
(C3 TL)
1 câu
(2đ)

Hiểu được các
nguyên tắc
phòng trừ sâu,
bệnh hại
(C 5 TL)


20%=2đ

TỔNG

dụng các biện

pháp phòng trừ
( C5,6 TN)
2 câu
(0,5đ)

5 câu
30%=3đ

1 câu (1đ)
Phân biệt được các
kiểu biến thái ở côn
trùng ( C7 TN)
Mục đích của việc
gieo trồng đúng thời
vụ để phòng trừ sâu,
bệnh (C8 TN)
2 câu (0,5đ)
6 câu
40%=4đ

1 câu
20%=2đ

1 câu
10%=1đ

ĐỀ KT
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3Đ)
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời.
Câu 1: Các loại phân bón nào sau đây đều thuộc nhóm phân hữu cơ? (TH) CĐ2

A. Phân kali, phân rác, phân vi lượng
B. Phân xanh, phân vi lượng, phân đạm
C. Phân xanh, than bùn, phân chuồng
D. Phân đạm, phân lân, khô dầu
Câu 2: Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học?(TH) CĐ2
A. Supe lân, phân chuồng, urê.
B. Urê, NPK, Supe lân.
C. Phân trâu, bò; bèo dâu; DAP.D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK.
Câu 3: Tiêu chuẩn nào sau đây được dùng để đánh giá một giống tốt ? (NB) CĐ3
A. Sinh trưởng mạnh và chất lượng tốt
B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh
C. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định, chống chịu sâu bệnh
D. Năng suất, chất lượng tốt và ổn định
Câu 4 : Hạt giống có số lượng ít nhưng chất lượng cao gọi là:(NB) CĐ3
A. Hạt giống nguyên chủng
B. Hạt giống thuần chủng
C. Hạt giống siêu nguyên chủng
D. Hạt giống lai
Câu 5: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu, bệnh bằng biện pháp gì? (NB) CĐ4
A. Biện pháp canh tác.
B. Biện pháp sử dụng giống chống sâu bệnh.
C. Biện pháp hóa học.
D. Biện pháp thủ công.
Câu 6 : Muốn phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả cao cần áp dụng: (NB) CĐ4
A. biện pháp sinh học.
B. phối hợp biện pháp kiểm dịch và canh tác.
C. biện pháp hóa học.
D. tổng hợp và vận dụng thích hợp các biện pháp
Câu 7 : Kiểu biến thái nào dưới đây là kiểu biến thái hoàn toàn?
A. Trứng sâu non sâu trưởng thành

B. Trứng sâu non nhộng sâu trưởng thành
C. Trứng nhộng sâu non sâu trưởng thành
D. Trứng sâu non sâu trưởng thành nhộng
Câu 8 : Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ để phòng trừ sâu bệnh là:
A. tránh được thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh
B. làm thay đổi điều kiện sống và nguồn thức ăn
C. loại trừ mầm móng sâu, bệnh hại cây trồng
D. loại trừ nơi ẩn náu của sâu gây hại cây trồng


Cõu 9: Em hãy dùng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B đề
ghộp vo mỗi câu ở cột A cho phự hp: (1) ( VDC) C1
Cột A
1- Cày sâu bừa kỹ, bón phân

Cột B
a) áp dụng cho vùng đất dốc, đồi núi

hữu cơ

hạn chế xói mòn, rửa trôi.

2- Làm ruộng bậc thang

b) áp dụng cho đất có tầng mỏng

3- Cày nông, bừa sục, giữ nớc

nghèo dinh dỡng.


liên tục, thay nớc thờng xuyên.

c) áp dụng cho đất nhiễm phèn

4- Bón vôi

d) áp dụng với đất mặn.
e) cho đất chua.

II. T LUN: (7)
Cõu 1 (2 im):( NB) C1
thc hin nhim v ca trng trt, cn s dng nhng bin phỏp gỡ ? (2)
Cõu 2 : (TH) C2
Vỡ sao phõn hu c, phõn lõn thng dựng bún lút; cũn phõn m, kali, phõn hn hp
thng dựng bún thỳc ? (2)
Cõu 3 (1,5 im):( VDT) C3
V s sn xut ging cõy trng bng ht (2)
Cõu 4 (1 im): (VDT) C4
phũng tr sõu bnh hi, cn da vo nhng nguyờn tc no ? (1)
P N
I. TRC NGHIM KHCH QUAN: (3)
Mi la chn ỳng c 0,25 im.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7

8
A
C
B
C
C
D
D
B
A
Cõu 7: 1.b, 2a, 3.c, 4.e
II. T LUN: (7)
Cõu 1 (2 im):
í
Ni dung
im
0,5
Cỏc
bin - Khai hoang, ln bin : tng din tớch t canh tỏc
phỏp thc - Tng v trờn n v din tớch : tng sn lng nụng sn
hin nhim - p dng ỳng bin phỏp k thut trng trt : tng nng sut 0,75
v ca trng cõy trng


trọt

0,75

Câu 2 (2 điểm):
Phân hữu

Dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây
cơ, phân lân không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành
các chất hòa tan cây mới sử dụng được.
Phân đạm,
Dùng bón thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử
kali, phân
dụng được ngay.
hỗn hợp
Câu 3 (2 điểm):
Vẽ đúng sơ đồ
Câu 4 (2 điểm):
Các nguyên tắc
phòng trừ sâu, bệnh
hại

- Phòng là chính
- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để
- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ

1,0

1,0

2
0,25
0,25
0,5




×