Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề kiểm tra tiếng anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.73 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 6
I. Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác với phần in đậm trong các từ còn lại:
( Nhận biết)
0. A. sister
B. hi C. miss
D. this
à B. hi
1. A. toB. hello
C.bingo
D. old
2. A. six
B. five
C. nice
D. night
3. A. play
B. thank
C. name
D. classmate
4. A. eleven B.ten
C. evening
D. seven
5. A. mother B. brother
C.clock
D. come
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các bài hội thoại sau: (Thông
hiểu)
1.
Mai: Hello. My ________ is Mai.
Lan: ________ , Mai. I’m ________ . How ________ you?
Mai: I ________ fine, thanks. And ______ ?
Lan: ________, thanks.


Mai: How ________ are you?
Lan: I’m eleven.
2. Mai:Good morning, Miss Trang.
Miss Trang: ___________, Mai. _______ _________ _______?
Mai: I’m fine, thank you. How ______ ________?
Miss Trang: _________, thanks.Goodbye.
Mai: ________.
III. Viết hình thức đúng của động từ be cho các câu sau: (Nhận biết)
am
is
are
1. ___________ the teacher in class?
2. I ________ from America. Where _______ you from?
3. We ________ from Viet Nam.
4. _________ you student at Thanh Thoi A school?
5. The students _______ at school today.
6. Ha Noi _____ the capital of Viet Nam.
IV. Hỏi và trả lời : ( Vận dụng )
1. Hello.
…………………………………………
2. What’s your name?
…………………………………………
3. How are you?
…………………………………………
4. Nice to meet you.
…………………………………………
5. Goodbye. See you again.
…………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×