: Không
- Dải phân cách giữa:
Xe con các loại
Xe buýt loại nhỏ
Xe buýt loại lớn
Xe tải nhẹ
Xe tải vừa
Xe tải nặng 1
Xe tải nặng 2
2
3
4
5
6
7
(1)
Loại xe
23.1
45.4
25.8
18.0
45.0
18.0
(2)
Trục trước
73.2
90.0
69.6
56.0
90.0
45.2
(3)
Trục sau
Trọng lượng trục Pi (kN)
2
1
1
1
1
1
(4)
(trục)
sau
Số trục
2
2
2
2
2
2
(5)
1.4
(6)
sau Ltr (m)
6178
2928
3788
6877
2710
9442
20320
(7)
(Xe/ngđêm)
2 chiều
giữa các trục
1 cụm bánh
ở trục sau nb
Khoảng cách Lưu lượng xe
Số bánh của
Bảng 1: Dự báo thành phần xe thông qua mặt cắt ngang điển hình ở năm cuối thời hạn thiết kế
1
STT
:4
- Số làn xe thiết kế nlàn (làn)
= 0.00
: áo đường
- Tính Ntt để thiết kế kết cấu
=> Hệ số phân phối số trục xe tính toán trên mỗi làn xe fl
: 100
- Tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn Ptt (kN)
1. Số liệu ban đầu:
CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP MỞ RỘNG ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG - TRẦN PHÚ
THEO QUI TRÌNH 22 TCN 211-06
BẢNG TÍNH SỐ TRỤC XE TÍNH TOÁN Ntt
1
Ntt
3. Số trục xe tính toán Ntt:
12
= 80
= 9742 * 0
= Ntk * fl
Trục sau
Trục trước
11
Xe tải nặng 2
Trục sau
10
Trục trước
9
Xe tải nặng 1
Trục sau
8
Trục trước
7
Xe tải vừa
Trục sau
6
Trục trước
5
Xe tải nhẹ
Trục sau
4
Trục trước
Xe buýt loại lớn
3
Trục trước
Trục sau
Xe buýt loại nhỏ
Loại xe
2
1
STT
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(trục)
nb
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
(bánh xe)
(3-2)
(3-1)
(trục/làn.ngày đêm)
Tổng số trục xe sau khi qui đổi Ntk (trục/ngày đêm)
73.2
23.1
90.0
45.4
69.6
25.8
56.0
18.0
90.0
45.0
45.2
100
(kN)
(kN)
18.0
Ptt
Pi
m
ni: số lần tác dụng của loại tải trọng trục cần được qui đổi.
m: số trục xe của 1 cụm trục.
C1 = 1+1.2*(m-1)
(Trục/ngày đêm)
Bảng 2: Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục xe tính toán
Trong đó:
Ntk = ΣNi = ΣC1*C2*ni*(Pi/Ptt)4.4
Công thức tính:
2. Tổng số trục xe sau khi qui đổi về trục xe tính toán Ntk:
6178
6178
2928
2928
3788
3788
6877
6877
2710
2710
9442
9442
(trục/ngđêm)
ni
1.4
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
(m)
Ltr
2.2
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
C1
1.0
6.4
1.0
6.4
1.0
6.4
1.0
6.4
1.0
6.4
1.0
6.4
C2
9742
3444
0
1842
580
769
62
536
0
1705
517
287
0
2
(trục/ngđêm)
Ni
BẢNG TÍNH KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
THEO QUI TRÌNH 22 TCN 211-06
CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP MỞ RỘNG ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG - TRẦN PHÚ
HẠNG MỤC: MẶT ĐƯỜNG LÀM MỚI
I. SỐ LIỆU THIẾT KẾ:
1. Số liệu chung:
- Đối tượng tính toán
: áo đường
- Loại, cấp hạng đường
: Đường đô thò: Đường chính khu vực
- Loại tầng mặt thiết kế
: Cấp cao A1
- Độ tin cậy thiết kế
: 0.90
- Thời hạn thiết kế t (năm)
: 10
- Số trục xe tính toán Ntt (trục/làn.ngày đêm):
80
- Tỷ lệ tăng trưởng xe trung bình năm q (%) :
10
(ở năm cuối thời hạn thiết kế)
2. Nền đường:
- Đất đắp nền đường
: Đất á cát
- Module đàn hồi E0 (Mpa)
: 38
- Lực dính C (Mpa)
- Góc ma sát ϕ (độ)
: 0.01
: 27
3. Tải trọng:
- Tải trọng trục tác dụng là
: cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn)
- Tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn P (kN)
: 100
- p lực tính toán lên mặt đường p (Mpa)
: 0.6
- đường kính vệt bánh xe D (cm)
: 33
4. Xác đònh module đàn hồi yêu cầu Eyc:
- Tra Bảng 3-4 với: Ptt = 100; mặt đường Cấp cao A1; và số trục xe tính toán Ntt = 80, ta được:
Eyc =
141
(Mpa)
- Tra Bảng 3-5 với: Đường đô thò: Đường chính khu vực; mặt đường Cấp cao A1
ta được module đàn hồi tối thiểu:
Eyc min =
- Module đàn hồi yều cầu dùng để tính toán:
Eyc = max(Eyc ,Eyc min) =
5. Kết cấu áo đường:
Tổng số lớp áo đường
STT
1
2
3
4
5
6
Lớp vật liệu
Bê tông nhựa chặt C12.5
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
155
(Mpa)
155
(Mpa)
:6
H
(cm)
5
7
20
10
10
10
Ev
(Mpa)
280
350
600
160
160
160
Etr
(Mpa)
200
350
600
160
160
160
Eku
(Mpa)
1200
1600
600
160
160
160
Rku
(Mpa)
1.6
2
0.8
0
0
0
C
(Mpa)
0
0
0
0.5
0.5
0.5
ϕ
(độ)
0
0
0
0
0
0
II. TÍNH TOÁN:
1. Kiểm tra tiêu chuẩn độ võng đàn hồi đối với kết cấu áo đường:
a) Quy đổi về hệ 2 lớp:
Việc quy đổi từng 2 lớp một từ dưới lên được thực hiện theo công thức sau:
Etb' = E1.[(1+k.t1/3)/(1+k)]3
(3.5)
Trong đó: k = h2/h1 ; t = E2/E1
htb = h1 + h2
Kết quả tính đổi thể hiện ở bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
Vật liệu
Bê tông nhựa chặt C12.5
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
b) Tính Etbđc:
H/D
= 62 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điềβu chỉnh:
hi
(cm)
htb
(cm)
k
t
Evi
(Mpa)
Etbi
(Mpa)
5
7
20
10
10
10
62
57
50
30
20
10
0.088
0.140
0.667
0.500
1.000
0.000
0.938
1.200
3.750
1.000
1.000
0.000
280
350
600
160
160
160
296.86
298.37
291.57
160.00
160.00
160.00
≤ 2
1.204
1.879
=
E'tb
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
=
296.86
(Mpa)
= 357.47
(Mpa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
Etbđc = β * E'tb
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp:
Emax = max (Evi) = 600
(Mpa)
Etbđc dùng để tính toán được lấy bằng:
Etbđc = min (Etbđc,Emax) =
357.47
Vậy kết cấu nhiều lớp được đưa về kết cấu 2 lớp, với lớp trên có :
- Chiều dày:
H
= 62
(cm)
- Module đàn hồi trung bình:
Etbđc
c) Tính Ech của kết cấu:
E1
= Etbđc
= 357.47
(Mpa)
357.47
(Mpa)
E0/E1
= 38 / 357.47 =
0.106
H/D
= 62 / 33 =
1.879
≤ 2
(Mpa)
Tra toán đồ Hình 3-1, với 2 tỷ số trên ta xác đònh được :
0.90
0.85
0.80
0.75
0.70
0.65
0.60
0.55
0.50
0.45
0.40
0.35
0.30
0.25
0.20
0.15
0.496
0.10
0.05
0.00
0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.30 1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 1.90 2.00
Ech/E1
=
0.496
Module đàn hồi chung của kết cấu :
Ech
= 0.496 * 357.47 =
ẩn đi
177.3
(Mpa)
= (1.05*E0) / {(1+E0/E1)/[1+4*(H/D)2*(E0/E1)-0.67]0.5 + E0/E1}
Ech
ẩn đi
= (1.05*38)/{(1+0.106)/[1+4*(1.879)^2 * (0.106)^(-0.67)]^0.5+0.106}
ẩn đi
= 163.74
(Mpa)
= 180.11
(Mpa)
Echđc
Mô đun đàn hồi chung trên mặt các lớp vật liệu
STT
1
2
3
4
5
6
Vật liệu
Bê tông nhựa chặt C12.5
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Nền
hi
(cm)
5
7
20
10
10
10
d) Kiểm tra điều kiện về độ võng đàn hồi:
Độ tin cậy thiết kế (xác đònh ở mục I)
Tra bảng 3-2 được Hệ số cường dộ về độ võng:
Kcđđv
= 1.10
Evi
(Mpa)
280
350
600
160
160
160
= 0.90
H/D
0.152
0.212
0.606
0.303
0.303
0.303
E0/E1
0.650
0.477
0.126
0.393
0.314
0.238
Ech/E1
0.67
0.52
0.278
0.473
0.393
0.314
Ech
(Mpa)
187.60
182.00
166.80
75.68
62.88
50.24
38.00
Kcđđv*Eyc
Ech = 177.30
==>
= 1.1*155 =
>
Kcđđv*Eyc =
170.50
(Mpa)
170.50
(Mpa)
Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi.
2. Kiểm tra tiêu chuẩn chòu cắt trượt trong nền đất và các lớp vật liệu kém dính kết:
Sơ đồ tính:
STT
1
2
3
4
Vật liệu
Bê tông nhựa chặt C12.5
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
hi
Etr
C
ϕ
Kiểm tra
(cm)
5
7
20
10
(Mpa)
200
350
600
160
(Mpa)
0
0
0
0.5
(độ)
0
0
0
0
(C / K)
10
10
160
160
38
0.5
0.5
0.01
0
0
27
C
C
C
5 Cấp phối sỏi đỏ
6 Cấp phối sỏi đỏ
Nền Đất á cát
K
K
C
a) Kiểm tra đất nền:
Tính đổi các lớp bên trên về một lớp, thể hiện ở bảng sau: (công thức tính ghi ở mục II.1.a)
STT
1
2
3
4
5
6
Vật liệu
hi
(cm)
htb
(cm)
k
t
Etri
(Mpa)
Etbi
(Mpa)
5
7
20
10
10
10
62
57
50
30
20
10
0.088
0.140
0.667
0.500
1.000
0.000
0.670
1.200
3.750
1.000
1.000
0.000
200
350
600
160
160
160
289.45
298.37
291.57
160.00
160.00
160.00
Bê tông nhựa chặt C12.5
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
H/D
= 62 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điều chỉnh:
β
=
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
E'tb
=
≤ 2
1.879
1.204
289.45
(Mpa)
348.55
(Mpa)
600
(Mpa)
348.55
(Mpa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
Etbđc
= β * E'tb
=
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp:
Emax
= max (Etri) =
Etbđc dùng để tính toán được lấy bằng:
Etbđc
= min (Etbđc,Emax) =
Sử dụng toán đồ Hình 3-3, với các tỷ số sau:
H/D
= 62 / 33 =
E1
= Etbđc
=
E2
= E0
E1/E2
ϕ
= 348.55 / 38 =
1.879
=
348.55
(Mpa)
38
(Mpa)
9.17
= 27 (độ)
E1/E2 = 2
4
5
10
20
30
7
3
30
50
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.10
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.17
0.18
0.19
Tra được: Tax/p
=
2.0
0.2
0.008
p
=
0.6
(Mpa)
Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tính toán gây ra:
Tax
= 0.6*0.008 =
0.0048
Sử dụng toán đồ Hình 3-4, với các thông số sau:
ϕ=
H=
62 (cm)
;
(Mpa)
27 (độ)
0.004
ϕ = 5o
0.003
ϕ = 10o
0.002
ϕ = 13o
0.001
0.000
0
20
40
60
80
100
-0.001
ϕ=
-0.002
-0.001922
20o
-0.003
-0.004
ϕ = 30o
-0.005
-0.006
ϕ = 40o
-0.007
-0.008
Tra được Ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp kết cấu gây ra:
Tav
=
-0.001922 (Mpa)
Ctt = C*K1*K2*K3
(Mpa)
Trong đó: C
K1
=
0.01
(Mpa)
=
0.60
(Kết cấu áo đường phần xe chạy)
Ntt
=
80
(trục/làn/ngày đêm)
K2
=
1.00
(Tra bảng 3-8)
Lực dính tính toán:
=>
Đất đắp nền là:
K3
=>
Vậy
Ctt
Đất á cát
=
1.50
= 0.01*0.6*1*1.5
Độ tin cậy thiết kế (xác đònh ở mục I)
Tra bảng 3-7 được Hệ số cường dộ về cắt trượt:
Kcđtr
Tax + Tav
==>
(Mpa)
= 0.94
Kiểm tra điều kiện về cắt trượt:
Tax + Tav
= 0.0048+(-0.001922)
Ctt / Kcđtr
= 0.009
= 0.90
= 0.009 / 0.94
= 0.0029
<
= 0.0029
(Mpa)
= 0.010
(Mpa)
Ctt /
Kcđtr
= 0.010
Đất nền đảm bảo điều kiện cân bằng trượt.
b) Kiểm tra lớp 6: Cấp phối sỏi đỏ:
Tính đổi các lớp bên trên về một lớp thể hiện ở bảng sau: (công thức tính ghi ở mục II.1.a)
STT
Vật liệu
hi
htb
k
t
Etri
Etbi
H
/
D
T
a
STT
1
2
3
4
5
Vật liệu
Bê tông nhựa chặt C12.5
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
(cm)
(cm)
5
7
20
10
10
52
47
40
20
10
H/D
= 52 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điều chỉnh:
β
=
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
E'tb
=
1.576
0.106
0.175
1.000
1.000
0.000
0.596
1.051
3.750
1.000
0.000
(Mpa)
(Mpa)
200
350
600
160
160
320.43
335.53
333.04
160.00
160.00
≤ 2
1.184
320.43
(Mpa)
379.41
(Mpa)
600
(Mpa)
379.41
(Mpa)
160.00
(Mpa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
Etbđc
= β * E'tb
=
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp: (i=1÷5)
Emax
= max (Etri) =
Etbđc dùng để tính toán được lấy bằng:
Etbđc
= min (Etbđc,Emax) =
Xác đònh Ech ở trên mặt lớp Cấp phối sỏi đỏ:
E1
= Etr6
=
E0/E1
= 38 / 160 =
0.238
H/D
= 10 / 33 =
0.303
Tra toán đồ Hình 3-1, với 2 tỷ số trên ta xác đònh được :
≤ 2
0.90
0.85
0.80
0.75
0.70
0.65
0.60
0.55
0.50
0.45
0.40
0.35
0.30
0.25
0.314
0.20
0.15
0.10
0.05
0.00
0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.30 1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 1.90 2.00
Ech/E1
=
Module đàn hồi chung của kết cấu :
0.314
Ech
= 0.314 * 160 =
50.24
Sử dụng toán đồ Hình 3-3, với các tỷ số sau:
H/D
= 52 / 33 =
1.576
E1/E2
ϕ
dc
= Etb /Ech =
379.41 / 50.24 =
(Mpa)
7.55
= 0 (độ)
E1/E2 = 2
3
4
5
7
10
20
30
50
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.10
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.17
0.18
0.19
Tra được: Tax/p
=
0.0385
p
=
0.6
(Mpa)
Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tính toán gây ra:
Tax
= 0.6*0.0385 =
0.0231
Sử dụng toán đồ Hình 3-4, với các thông số sau:
ϕ=
H=
52 (cm)
;
(Mpa)
0 (độ)
0.004
ϕ = 5o
0.003
0.002
0.00182
0.001
0.000
0
20
40
60
ϕ = 10o
ϕ = 13o
80
-0.001
100
ϕ = 20o
-0.002
-0.003
-0.004
ϕ = 30o
-0.005
-0.006
ϕ = 40o
-0.007
-0.008
Tra được Ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp kết cấu gây ra:
Tav
=
0.00182
(Mpa)
Lực dính tính toán:
Trong đó: C
Ctt = C*K1*K2*K3
(Mpa)
=
(Mpa)
0.5
2.0
0.2
H
/
D
T
a
=>
K1
=
0.60
(Kết cấu áo đường phần xe chạy)
Ntt
=
80
(trục/làn/ngày đêm)
K2
=
1.00
(Tra bảng 3-8)
Đất đắp nền là:
K3
=>
Vậy
Ctt
Đất á cát
=
1.50
= 0.5*0.6*1*1.5
= 0.450
Độ tin cậy thiết kế (xác đònh ở mục I)
Tra bảng 3-7 được Hệ số cường dộ về cắt trượt:
Kcđtr
= 0.94
Kiểm tra điều kiện về cắt trượt:
Tax + Tav
= 0.0231+(0.00182)
==>
(Mpa)
= 0.90
Ctt / Kcđtr
= 0.45 / 0.94
Tax + Tav
= 0.0249
<
= 0.0249
(Mpa)
= 0.479
(Mpa)
Ctt / Kcđtr = 0.479
Lớp Cấp phối sỏi đỏ đảm bảo điều kiện cân bằng trượt.
c) Kiểm tra lớp 5: Cấp phối sỏi đỏ:
Tính đổi các lớp bên trên về một lớp thể hiện ở bảng sau: (công thức tính ghi ở mục II.1.a)
STT
1
2
3
4
Vật liệu
Bê tông nhựa chặt C12.5
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
hi
(cm)
htb
(cm)
k
t
Etri
(Mpa)
Etbi
(Mpa)
5
7
20
10
42
37
30
10
0.135
0.233
2.000
0.000
0.502
0.852
3.750
0.000
200
350
600
160
370.10
398.63
410.59
160.00
H/D
= 42 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điều chỉnh:
β
=
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
E'tb
=
1.273
≤ 2
1.140
370.10
(Mpa)
421.84
(Mpa)
600
(Mpa)
421.84
(Mpa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
Etbđc
= β * E'tb
=
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp: (i=1÷4)
Emax
= max (Etri) =
đc
Etb dùng để tính toán được lấy bằng:
Etbđc
= min (Etbđc,Emax) =
Xác đònh Ech ở trên mặt lớp Cấp phối sỏi đỏ:
Tính đổi lớp 5÷6 về một lớp thể hiện ở bảng sau: (công thức tính ghi ở mục II.1.a)
STT
5
6
Vật liệu
hi
(cm)
htb
(cm)
k
t
Etri
(Mpa)
Etbi
(Mpa)
10
10
20
10
1.000
0.000
1.000
0.000
160
160
160.00
160.00
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
H/D
= 20 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điều chỉnh:
β
=
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
E'tb
=
0.606
≤ 2
1.048
160.00
(Mpa)
167.72
(Mpa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
Etbđc
= β * E'tb
=
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp: (i=5÷6)
Emax
= max (Etri) =
160
(Mpa)
Etbđc dùng để tính toán được lấy bằng:
Etbđc
= min (Etbđc,Emax) =
160.00
(Mpa)
E1
= Etbđc
E0/E1
= 38 / 160 =
=
160.00
(Mpa)
0.238
H/D
= 20 / 33 =
0.606
Tra toán đồ Hình 3-1, với 2 tỷ số trên ta xác đònh được :
≤ 2
0.90
0.85
0.80
0.75
0.70
0.65
0.60
0.55
0.50
0.45
0.40
0.35
0.30
0.416
0.25
0.20
0.15
0.10
0.05
0.00
0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.30 1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 1.90 2.00
Ech/E1
=
0.416
Module đàn hồi chung của kết cấu :
Ech
= 0.416 * 160 =
66.56
Sử dụng toán đồ Hình 3-2, với các tỷ số sau:
H/D
= 42 / 33 =
1.273
E1/E2
ϕ
dc
= Etb /Ech =
421.84 / 66.56 =
(Mpa)
6.34
= 0 (độ)
E1/E2 = 2
4
5
10
7
3
10
20
30
50
0.0
0.1
0.2
0.01
0.3
0.02 0.03
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.10
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.17
0.18
0.19
Tra được: Tax/p
=
0.0485
p
=
0.6
(Mpa)
Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tính toán gây ra:
Tax
= 0.6*0.0485 =
0.0291
Sử dụng toán đồ Hình 3-4, với các thông số sau:
ϕ=
H=
42 (cm)
;
(Mpa)
0 (độ)
0.004
ϕ = 5o
0.003
ϕ = 10o
0.002
0.00147
0.001
0.000
0
20
40
ϕ = 13o
60
80
-0.001
ϕ=
100
20o
-0.002
-0.003
-0.004
ϕ = 30o
-0.005
-0.006
ϕ = 40o
-0.007
-0.008
Tra được Ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp kết cấu gây ra:
Tav
=
0.00147
(Mpa)
Ctt = C*K1*K2*K3
(Mpa)
Trong đó: C
K1
=
0.5
(Mpa)
=
0.60
(Kết cấu áo đường phần xe chạy)
Ntt
=
80
(trục/làn/ngày đêm)
K2
=
1.00
(Tra bảng 3-8)
Lực dính tính toán:
=>
Đất đắp nền là:
K3
=>
Vậy
Ctt
Đất á cát
=
1.50
= 0.5*0.6*1*1.5
= 0.450
Độ tin cậy thiết kế (xác đònh ở mục I)
Tra bảng 3-7 được Hệ số cường dộ về cắt trượt:
Kcđtr
= 0.94
Kiểm tra điều kiện về cắt trượt:
Tax + Tav
= 0.0291+(0.00147)
==>
(Mpa)
= 0.90
Ctt / Kcđtr
= 0.45 / 0.94
Tax + Tav
= 0.0306
<
= 0.0306
(Mpa)
= 0.479
(Mpa)
Ctt / Kcđtr = 0.479
Lớp Cấp phối sỏi đỏ đảm bảo điều kiện cân bằng trượt.
d) Kiểm tra lớp 4: Cấp phối sỏi đỏ:
Tính đổi các lớp bên trên về một lớp thể hiện ở bảng sau: (công thức tính ghi ở mục II.1.a)
2.0
0.2
H
/
D
T
a
STT
1
2
3
Vật liệu
Bê tông nhựa chặt C12.5
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
hi
(cm)
htb
(cm)
k
t
Etri
(Mpa)
Etbi
(Mpa)
5
7
20
32
27
20
0.185
0.350
0.000
0.380
0.583
0.000
200
350
600
461.32
526.48
600.00
k
t
Etri
0.500
1.000
0.000
1.000
1.000
0.000
H/D
= 32 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điều chỉnh:
β
=
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
E'tb
=
0.970
≤ 2
1.102
461.32
(Mpa)
508.55
(Mpa)
600
(Mpa)
508.55
(Mpa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
Etbđc
= β * E'tb
=
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp: (i=1÷3)
Emax
= max (Etri) =
đc
Etb dùng để tính toán được lấy bằng:
Etbđc
= min (Etbđc,Emax) =
Xác đònh Ech ở trên mặt lớp Cấp phối sỏi đỏ:
Tính đổi lớp 4÷6 về một lớp thể hiện ở bảng sau: (công thức tính ghi ở mục II.1.a)
STT
4
5
6
Vật liệu
hi
htb
(cm)
(cm)
10
10
10
30
20
10
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
H/D
= 30 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điều chỉnh:
β
=
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
E'tb
=
0.909
≤ 2
1.093
160.00
(Mpa)
174.91
(Mpa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
Etbđc
= β * E'tb
=
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp: (i=4÷6)
Emax
= max (Etri) =
160
(Mpa)
Etbđc dùng để tính toán được lấy bằng:
Etbđc
= min (Etbđc,Emax) =
160.00
(Mpa)
E1
= Etbđc
160.00
(Mpa)
E0/E1
= 38 / 160 =
=
0.238
H/D
= 30 / 33 =
0.909
Tra toán đồ Hình 3-1, với 2 tỷ số trên ta xác đònh được :
0.90
0.85
0.80
0.75
0.70
0.65
0.60
0.55
0.50
≤ 2
Etbi
(Mpa)
(Mpa)
160
160
160
160.00
160.00
160.00
0.45
0.40
0.35
0.30
0.501
0.25
0.20
0.15
0.10
0.05
0.00
0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.30 1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 1.90 2.00
Ech/E1
=
0.501
Module đàn hồi chung của kết cấu :
Ech
= 0.501 * 160 =
80.16
Sử dụng toán đồ Hình 3-2, với các tỷ số sau:
H/D
= 32 / 33 =
0.970
E1/E2
ϕ
= Etbdc/Ech =
508.55 / 80.16 =
(Mpa)
6.34
= 0 (độ)
E1/E2 = 2
3
4
5
7
10
20
30
50
0.0
0.1
0.01
0.2
0.3
0.02 0.03
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.10
0.11
0.12
0.13
0.14
0.15
0.16
0.17
0.18
0.19
Tra được: Tax/p
=
0.0767
p
=
0.6
(Mpa)
Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tính toán gây ra:
Tax
= 0.6*0.0767 =
0.0460
Sử dụng toán đồ Hình 3-4, với các thông số sau:
ϕ=
H=
32 (cm)
;
0.004
ϕ = 5o
0.003
ϕ = 10o
0.002
0.001
0.00112
ϕ = 13o
0 (độ)
(Mpa)
2.0
0.2
H
/
D
T
a
0.000
0
20
40
60
80
-0.001
100
ϕ = 20o
-0.002
-0.003
-0.004
ϕ = 30o
-0.005
-0.006
ϕ = 40o
-0.007
-0.008
Tra được Ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân các lớp kết cấu gây ra:
Tav
=
0.00112
(Mpa)
Ctt = C*K1*K2*K3
(Mpa)
Trong đó: C
K1
=
0.5
(Mpa)
=
0.60
(Kết cấu áo đường phần xe chạy)
Ntt
=
80
(trục/làn/ngày đêm)
K2
=
1.00
(Tra bảng 3-8)
Lực dính tính toán:
=>
Đất đắp nền là:
K3
=>
Vậy
Đất á cát
=
Ctt
1.50
= 0.5*0.6*1*1.5
= 0.450
Độ tin cậy thiết kế (xác đònh ở mục I)
Tra bảng 3-7 được Hệ số cường dộ về cắt trượt:
Kcđtr
= 0.94
Kiểm tra điều kiện về cắt trượt:
Tax + Tav
= 0.04602+(0.00112)
Ctt / Kcđ
tr
Tax + Tav
==>
(Mpa)
= 0.90
= 0.45 / 0.94
= 0.0471
<
= 0.0471
(Mpa)
= 0.479
(Mpa)
Ctt / Kcđtr = 0.479
Lớp Cấp phối sỏi đỏ đảm bảo điều kiện cân bằng trượt.
3. Kiểm tra tiêu chuẩn chòu kéo uốn trong các lớp vật liệu liền khối:
Sơ đồ tính:
STT
1
2
3
4
5
6
Nền
hi
(cm)
5
7
20
10
10
10
Vật liệu
Bê tông nhựa chặt C12.5
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Đất á cát
Eku
(Mpa)
1200
1600
600
160
160
160
38
Rku
(Mpa)
1.6
2
0.8
0
0
0
0.01
Kiểm tra
(C / K)
C
C
C
K
K
K
a) Kiểm tra lớp 1: Bê tông nhựa chặt C12.5:
Xác đònh Echm ở trên mặt lớp Bê tông nhựa chặt C19:
Tính đổi lớp 2÷6 về một lớp thể hiện ở bảng sau: (công thức tính ghi ở mục II.1.a)
STT
2
3
4
5
6
Vật liệu
Bê tông nhựa chặt C19
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
H/D
= 57 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điều chỉnh:
β
=
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
E'tb
=
hi
htb
(cm)
(cm)
7
20
10
10
10
57
50
30
20
10
1.727
≤ 2
1.196
381.56
(Mpa)
456.42
(Mpa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
Etbđc
= β * E'tb
=
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp: (i=2÷6)
Emax
= max (Ekui) =
1600
Etbđc dùng
để tính toán được lấy bằng:
Etbđc
= min (Etbđc,Emax) =
Etbđc
E1
=
E0/E1
= 38 / 456.42 =
=
456.42
(Mpa)
456.42
(Mpa)
0.083
H/D
= 57 / 33 =
1.727
Tra toán đồ Hình 3-1, với 2 tỷ số trên ta xác đònh được :
0.90
0.85
0.80
0.75
0.70
0.65
0.60
0.55
0.50
0.45
0.40
0.35
(Mpa)
≤ 2
k
0.140
0.667
0.500
1.000
0.000
t
5.488
3.750
1.000
1.000
0.000
Ekui
Etbi
(Mpa)
(Mpa)
1600
600
160
160
160
381.56
291.57
160.00
160.00
160.00
0.35
0.30
0.25
0.20
0.15
0.429
0.10
0.05
0.00
0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.30 1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 1.90 2.00
Ech/E1
=
0.429
Module đàn hồi chung của kết cấu :
Echm
= 0.429 * 456.42 =
Sử dụng toán đồ Hình 3-5, với các thông số sau :
E1
= Eku1
=
195.8
(Mpa)
1200
(Mpa)
E1/Echm
= 1200 / 195.8 =
6.129
h1/D
= 5 / 33 =
0.152
5.0
4.8
E1/Echm=100
4.6
50
4.4
30
4.2
4.0
20
3.8
3.6
3.4
3.2
15
3.0
2.8
12
2.6
2.4
10
2.2
8
2.0
7
1.8
1.6
5
1.4
4
3.5
1.2
3
1.0
2.5
0.8
2
0.6
1.5
0.4
0.2
0.0
0.0 0.1
0.2 0.3
0.4 0.5
0.6 0.7
0.8 0.9 1.0
Tra được Ứng suất kéo uốn đơn vò:
σku
=
1.73
Tải trọng trục tác dụng là:
kb
=>
=
cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn)
0.85
Ứng suất kéo uốn lớn nhất phát sinh ở đáy lớp Bê tông nhựa chặt C12.5 :
σku = σku *p*kb = 1.73*0.6*0.85 =
0.88
(Mpa)
Số trục xe tiêu chuẩn tính lũy trong suốt thời hạn thiết kế:
Ne
= {[(1+q)t-1]/[q*(1+q)(t-1)]}*365*Ntt
(dùng công thức A-3, Phụ lục A)
= {[(1+0.1)^10-1]/[0.1*(1+0.1)^(10-1)]}*365*80
= 1.97E+05
(trục)
Vật liệu kiểm tra là: Bê tông nhựa chặt C12.5, vậy tính hệ số k1 ta dùng công thức (3.12) :
k1
= 11.11 / (Ne)^0.22
k2
= 11.11 / (0.2E+6)^0.22
= 0.760
=1
Cường độ chòu kéo uốn tính toán của lớp Bê tông nhựa chặt C12.5 :
Rttku
= k1*k2*Rku
= 0.76*1*1.6
= 1.22
(Mpa)
Độ tin cậy thiết kế (xác đònh ở mục I) = 0.90
Tra bảng 3-7 được Hệ số cường dộ về chòu kéo uốn:
Kcđku
= 0.94
Kiểm tra điều kiện về kéo uốn:
Rttku / Kcđku = 1.22 / 0.94
σku = 0.88
==>
Rtt
<
(Mpa)
= 1.30
ku
/Kcđku
= 1.30
(Mpa)
Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn chòu kéo uốn.
b) Kiểm tra lớp 2: Bê tông nhựa chặt C19:
Xác đònh Echm ở trên mặt lớp Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa):
Tính đổi lớp 3÷6 về một lớp thể hiện ở bảng sau: (công thức tính ghi ở mục II.1.a)
STT
3
4
5
6
Vật liệu
hi
htb
(cm)
(cm)
20
10
10
10
50
30
20
10
Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa)
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
H/D
= 50 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điều chỉnh:
β
=
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
E'tb
=
1.515
≤ 2
1.179
291.57
(Mpa)
343.82
(Mpa)
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
Etbđc
= β * E'tb
=
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp: (i=3÷6)
Emax
= max (Ekui) =
600
(Mpa)
Etbđc dùng để tính toán được lấy bằng:
Etbđc
= min (Etbđc,Emax) =
343.82
(Mpa)
E1
= Etbđc
343.82
(Mpa)
E0/E1
= 38 / 343.82 =
=
0.111
H/D
= 50 / 33 =
1.515
Tra toán đồ Hình 3-1, với 2 tỷ số trên ta xác đònh được :
0.90
0.85
0.80
0.75
0.70
0.65
0.60
≤ 2
k
0.667
0.500
1.000
0.000
t
3.750
1.000
1.000
0.000
Ekui
Etbi
(Mpa)
(Mpa)
600
160
160
160
291.57
160.00
160.00
160.00
0.60
0.55
0.50
0.45
0.40
0.35
0.30
0.25
0.20
0.15
0.449
0.10
0.05
0.00
0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.30 1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 1.90 2.00
Ech/E1
=
0.449
Module đàn hồi chung của kết cấu :
Echm
= 0.449 * 343.82 =
(Mpa)
154.38
Sử dụng toán đồ Hình 3-6, với các thông số sau :
= Σhi
h
= 5+7
= 12.00
(cm)
E1
= 1200.00
(Mpa)
E2
= 1600.00
(Mpa)
E3
= Echm
h/D
= 12 / 33 =
0.364
E1/E2
= 1200 / 1600 =
0.750
E2/E3
= 1600 / 154.38 =
10.364
= 154.38
(Mpa)
E1/E2 = 1
3
4
7
15
10
5
2
15
10
25
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.8
0.9
0.4
0.3
0.2
0.1
0.7
1.0
1.1
0.5
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
0.7
0.6
1.7
1.8
1.9
2.0
0.9
0.8
1.0
H/D
σku
Tra được Ứng suất kéo uốn đơn vò:
σku
=
0.621
Tải trọng trục tác dụng là:
kb
=>
=
cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn)
0.85
Ứng suất kéo uốn lớn nhất phát sinh ở đáy lớp Bê tông nhựa chặt C19 :
σku = σku *p*kb = 0.621*0.6*0.85 =
0.32
(Mpa)
Số trục xe tiêu chuẩn tính lũy trong suốt thời hạn thiết kế:
Ne
= {[(1+q)t-1]/[q*(1+q)(t-1)]}*365*Ntt
(dùng công thức A-3, Phụ lục A)
= {[(1+0.1)^10-1]/[0.1*(1+0.1)^(10-1)]}*365*80
= 1.97E+05
(trục)
Vật liệu kiểm tra là: Bê tông nhựa chặt C19, vậy tính hệ số k1 ta dùng công thức (3.12) :
k1
= 11.11 / (Ne)^0.22
k2
= 11.11 / (0.2E+6)^0.22
= 0.760
=1
Cường độ chòu kéo uốn tính toán của lớp Bê tông nhựa chặt C19 :
Rttku
= k1*k2*Rku
= 0.76*1*2
= 1.52
(Mpa)
Độ tin cậy thiết kế (xác đònh ở mục I) = 0.90
Tra bảng 3-7 được Hệ số cường dộ về chòu kéo uốn:
Kcđku
= 0.94
Kiểm tra điều kiện về kéo uốn:
Rttku / Kcđku = 1.52 / 0.94
σku = 0.32
==>
<
= 1.62
(Mpa)
Rttku/Kcđku = 1.62
(Mpa)
Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn chòu kéo uốn.
c) Kiểm tra lớp 3: Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa):
Xác đònh Echm ở trên mặt lớp Cấp phối sỏi đỏ:
Tính đổi lớp 4÷6 về một lớp thể hiện ở bảng sau: (công thức tính ghi ở mục II.1.a)
STT
4
5
6
Vật liệu
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
Cấp phối sỏi đỏ
H/D
= 30 / 33 =
Tra Bảng 3-6, hệ số điều chỉnh:
β
=
Từ bảng kết quả tính đổi trên ta có:
E'tb
=
Module đàn hồi trung bình điều chỉnh:
hi
htb
(cm)
(cm)
10
10
10
30
20
10
0.909
≤ 2
1.093
160.00
(Mpa)
k
0.500
1.000
0.000
t
1.000
1.000
0.000
Ekui
Etbi
(Mpa)
(Mpa)
160
160
160
160.00
160.00
160.00
Etbđc
= β * E'tb
=
174.91
Module đàn hồi lớn nhất của các lớp: (i=4÷6)
Emax
= max (Ekui) =
160
Etbđc dùng
(Mpa)
(Mpa)
để tính toán được lấy bằng:
Etbđc
= min (Etbđc,Emax) =
Etbđc
E1
=
E0/E1
= 38 / 160 =
=
160.00
(Mpa)
160.00
(Mpa)
0.238
H/D
= 30 / 33 =
0.909
Tra toán đồ Hình 3-1, với 2 tỷ số trên ta xác đònh được :
≤ 2
0.90
0.85
0.80
0.75
0.70
0.65
0.60
0.55
0.50
0.45
0.40
0.35
0.30
0.501
0.25
0.20
0.15
0.10
0.05
0.00
0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0.80 0.90 1.00 1.10 1.20 1.30 1.40 1.50 1.60 1.70 1.80 1.90 2.00
Ech/E1
=
0.501
Module đàn hồi chung của kết cấu :
Echm
= 0.501 * 160 =
80.16
Sử dụng toán đồ Hình 3-6, với các thông số sau :
= Σhi
h
= 5+7+20
E1
= 32.00
= Σ(Ei*hi) / Σhi
(cm)
= (1200*5+1600*7) / (5+7)
= 1433.33
(Mpa)
E2
= 600.00
E3
= Echm
h/D
= 32 / 33 =
0.970
E1/E2
= 1433.33 / 600 =
2.389
E2/E3
= 600 / 80.16 =
7.485
Tra được Ứng suất kéo uốn đơn vò:
(Mpa)
= 80.16
(Mpa)
(Mpa)
E1/E2 = 1
3
4
7
15
2
5
10
25
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
σku
0.7
0.3
0.2
0.1
0.6
=
Tải trọng trục tác dụng là:
kb
=>
=
0.8
0.9
0.4
1.0
1.1
0.5
1.2
0.6
1.3
1.4
1.5
0.7
1.6
1.7
0.8
1.8
1.9
0.9
0.367
cụm bánh đôi (tải trọng trục tiêu chuẩn)
0.85
Ứng suất kéo uốn lớn nhất phát sinh ở đáy lớp Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa) :
σku = σku *p*kb = 0.367*0.6*0.85 =
0.19
(Mpa)
Số trục xe tiêu chuẩn tính lũy trong suốt thời hạn thiết kế: (dùng công thức A-3, Phụ lục A)
Ne
= {[(1+q)t-1]/[q*(1+q)(t-1)]}*365*Ntt
= {[(1+0.1)^10-1]/[0.1*(1+0.1)^(10-1)]}*365*80
= 1.97E+05
(trục)
Vật liệu kiểm tra là: Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa), vậy tính hệ số k1 ta dùng công thức (3.13) :
k1
= 2.86 / (Ne)^0.11
k2
= 2.86 / (0.2E+6)^0.11
= 0.748
=1
Rttku
= k1*k2*Rku
Cường độ chòu kéo uốn tính toán của lớp Đá dăm gia cố XM (Rn ≥ 4 Mpa) :
= 0.748*1*0.8
= 0.60
(Mpa)
Độ tin cậy thiết kế (xác đònh ở mục I) = 0.90
Tra bảng 3-7 được Hệ số cường dộ về chòu kéo uốn:
2.0
1.0
H/D
σku