TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KĨ THUẬT XÂY DỰNG
TIỂU LUẬN MÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TRONG XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
COTECONS
HỌC VIÊN: ĐỖ THỚI THIỆN
MSHV:
1670637
GVHD:
PGS.TS NGUYỄN TẤN BÌNH
T.S TRẦN LÂM VŨ
Tp. Hồ Chí Minh, 12/2017
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 1
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU................................................................................................................0
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY.............................................................1
1.1 Giới thiệu chung........................................................................................................1
1.2 Lĩnh vực hoạt động:..........................................................................................1
1.3 Sản phẩm & Dịch vụ.........................................................................................2
1.4 Tầm nhìn – Sứ mệnh:........................................................................................3
CHƯƠNG II: BÁO CÁO TÀI CHÍNH COTECCONS QUA CÁC NĂM
2014, 2015, 2016.....................................................................................................4
2.1 Bảng cân đối kế toán:.................................................................................................4
2.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh...............................................................6
2.3 Báo cáo ngân lưu...............................................................................................7
2.4 Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền giữa các 2015, 2016..........................................9
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH COTECCONS.........10
3.1 Nhóm hệ số thanh khoản và vốn lưu động.............................................10
3.2 Nhóm hệ số hiệu quả hoạt động:...............................................................12
3.3 Nhóm hệ số khả năng sinh lời:....................................................................14
3.4 Nhóm hệ số rủi ro tài chính:........................................................................16
3.5 Tổng hợp các hệ số và phân tích tình hình tài chính công ty
Coteccons..................................................................................................................17
CHƯƠNG IV: DỰ BÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
COTECCONS NĂM 2017.......................................................................................19
4.1 Dự báo tài chính Coteccons trong năm 2017...........................................................19
4.2 Dự báo tình hình tài chính Coteccons tháng 10,11,12/2017.....................................22
CHƯƠNG V: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỂU QUẢ KINH
TẾ CHO COTECCONS..............................................................................................24
5.1 Mảng bất động sản...................................................................................................24
5.2 Lĩnh vực xây dựng truyền thống..............................................................................24
5.3 Yếu tố thương hiệu:.................................................................................................25
KẾT LUẬN...................................................................................................................... 26
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................................27
LỜI NÓI ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, bất kỳ doanh nghiệp nào khi tiến hành đầu tư
hay sản xuất đều mong muốn đồng tiền của họ bỏ ra sẽ mang lại lợi nhuận cao nhất. Bên
cạnh những lợi thế sẳn có thì nội lực tài chính của doanh nghiệp là cơ sở cho hàng loạt các
chính sách đưa doanh nghiệp đến thành công.
Việc phân tích tình hình tài chính sẽ giúp các doanh nghiệp xác định đầy đủ và
đúng đắn nguyên nhân mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình tài chính của
doanh nghiệp mình. Bên cạnh đó, việc lập kế hoạch tài chính cũng đóng một vai trò quan
trọng không kém, nó trở thành kim chỉ nam cho hoạt động của doanh nghiệp, không có kế
hoạch, doanh nghiệp sẽ hoạt động trong bối cảnh mù mờ về mục tiêu tài chính, dễ dẫn đến
mất kiểm soát và dễ gặp bất trắc.
Đề tài nhằm tìm hiểu, phân tích và đánh giá tình hình tài chính, vì thế quá trình
phân tích chủ yếu dựa vào sự biến động của các báo cáo tài chính để thực hiện các nội
dung: đánh giá khái quát tình hình tài chính Công ty, phân tích sự biến động các khoản
mục trong báo cáo kết quả kinh doanh, phân tích so sánh các tỉ số tài chính, phân tích báo
cáo lưu chuyển tiền tệ… để đưa ra một số biện pháp - kiến nghị nhằm cải thiện tình hình
tài chính Công ty.
Trong quá trình thực hiện, em nhận thấy công ty cổ phần đầu tư xây dựng
Coteccons là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực xây dựng. Việc tìm tài liệu phục
vụ cho công tác nghiên cứu và phân tích cũng khá dễ dàng do công ty đã minh bạch hóa
số liệu và cập nhật thường xuyên.
Tuy nhiên do phạm vi kiến thức về phân tích nói riêng và kiến thức tài chính nói chung
còn hạn hẹp, nên bài nghiên cứu không thể không tránh khỏi sai sót, mong nhận được sự
nhận xét, đóng góp từ cô để bài nghiên cứu hoàn thiện hơn.
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
1.1 Giới thiệu chung
Tên đầy
đủ:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG COTECCONS
Tên
dịch:
giao
COTECCONS
COMPANY
Tên
tắt:
viết COTECCONS
Vốn
lệ:
điều 770.500.000.000 VNĐ (Bảy trăm bảy mươi tỷ, năm trăm
triệu đồng)
CONSTRUCTION
JOINT
STOCK
Mã
thuế:
số 0303443233
Trụ
chính:
sở 236/6 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh,
Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại:
08.35142255 – 3.5142266
Website:
www.coteccons.vn
Fax: 08. 35142277
Email:
1.2 Lĩnh vực hoạt động:
-
Xây dựng, lắp đặt các công trình dân dụng và công nghiệp; Công
trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp; Công trình giao
thông; Công trình thủy lợi.
-
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan: Thiết kế tổng
mặt bằng xây dựng công trình; Thiết kế kiến trúc công trình dân
dụng và công nghiệp; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Thiết kế cấp
nhiệt, thông hơi, thông gió, điều hòa không khí, công trình dân dụng
và công nghiệp; Thiết kế phần cơ điện công trình; Thiết kế xây dựng
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 1
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Vũ
công trình dân dụng – công nghiệp; Thiết kế xây dựng hạ tầng kỹ
thuật đô thị.
-
Xây dựng công trình cấp thoát nước, xử lý môi trường.
-
Kinh doanh, môi giới, tư vấn bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc
chủ sở hữu.
-
Lắp đặt hệ thống cơ – điện – lạnh.
-
Chuyên kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền
nhập khẩu: sắt, thép, kết cấu xây dựng, vật liệu, thiết bị lắp đặt khác
trong xây dựng, vật tư – máy móc – thiết bị – phụ tùng thay thế, dây
chuyền công nghệ ngành xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng;
máy móc thiết bị xây dựng.
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 2
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
1.3 Sản phẩm & Dịch vụ
Năm
2004
Công ty chính thức hoạt động theo mô hình cổ phần hóa. Vốn điều lệ ban đầu là 15,2
tỷ đồng
Năm
2005
Được cấp chứng chỉ Iso 9001:2008 của Tổ chức QMS – Úc.
Năm
2006
Tăng vốn điều lệ lần I lên 35 tỷ đồng: – Chia cổ phiếu thưởng cho Cổ đông hiện hữu
theo tỷ lệ 1:1 – Chào bán cho CBNV 4,6 tỷ đồng mệnh giá cổ phần.
Năm
2007
Tăng vốn điều lệ lần II lên 59,5 tỷ đồng vào tháng 1/2007: – Chia cổ phiếu thưởng
cho Cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 2:1 – Chào bán cho cổ đông hiện hữu, tỷ lệ phân bổ
quyền mua 5:2. Tăng vốn điều lệ lần III lên 86,5 tỷ đồng vào tháng 6/2007: – Chia
cổ phiếu thưởng cho Cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 5:2 – Chào bán cho CBNV 2,9 tỷ
đồng mệnh giá cổ phầnTăng vốn điều lệ lần IV lên 120 tỷ đông bằng việc chào bán
cho các Cổ đông chiến lược vào tháng 7/2007.
Năm
2009
Tăng vốn điều lệ lần V lên 184,5 tỷ đồng vào tháng 6/2009: – Chia cổ phiếu thưởng
cho Cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 2:1 – Bán cho CBNV 4,5 tỷ đồng giá trị mệnh giá cổ
phần
Năm
2010
Cổ phiếu của Coteccons chính thức được chấp nhận niêm yết tại Sở giao dịch chứng
khoán Tp. HCM theo quyết định số 155/QĐ – SGDHCM, ngày 09/12/2009, ngày 20/
01/2010 Coteccons khai trương phiên giao dịch đầu tiên, giá tham chiếu là 95.000
đồng, đánh dấu một giai đoạn phát triển mới. Tăng vốn điều lệ lần VI lên 307,5 tỷ
đồng vào tháng 06/2010 – Chia cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 3:2
Năm
2011
Tăng vốn điều lệ lần VII lên 317,7 tỷ đồng vào tháng 09/2011: – Chào Bán cho CBNV
10,2 tỷ đồng giá trị mệnh giá cổ phần
Năm
2012
Tăng vốn điều lệ lần thứ VIII lên 422 tỷ đồng vào tháng 3/2012 – Phát hành riêng lẻ
cho cổ đông chiến lược 104,3 tỷ đồng giá trị mệnh giá cổ phần
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 3
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Năm
2013
Nâng tỷ lệ sở hữu cổ phần Coteccons tại Unicons lên 51%. Hoạt động theo mô hình
tập đoàn
Năm
2014
Đầu tư sáng lập công ty FCC: Đầu tư xây dựng 23km Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố
Phủ lý và tăng cường mặt đường Quốc lộ 1 đoạn km215 + 775km235 + 885 trị giá
hơn 2.000 tỷ đồng
Trúng thầu nhiều công trình tổng thầu thiết kế và thi công (Design & Build) như
Masteri Thảo Điền trị giá khoảng 3.500 tỷ đồng, Nhà máy Regina giai đoạn 1,2,3 giá
trị khoảng 600 tỷ đồng….
Năm
2015
Phát hành 3.604.530 cổ phiếu để hoán đổi toàn bộ số lượng cổ phiếu của Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Uy Nam (Unicons) để tăng tỉ lệ lệ sở hữu của Coteccons tại
Unicons là 100%.
Thiết lập mức tăng trưởng kỷ lục Năm 2015 đánh dấu mức tăng trưởng về doanh thu
và lợi nhuận cao kỷ lục trong quá trình hoạt động 11 năm đạt tốc độ phát triển gần
100% so với năm 2014.
Triển khai nhiều hợp đồng D&B lớn được ký kết với các Chủ đầu tư mới: Gold View,
T&T Vĩnh Hưng, Đức Việt Resort … Liên tục ký kết nhiều hợp đồng dự án lớn có giá
trị trên 1.000 tỷ đồng: GoldMark City, TimesCity Parkhill, Vinhomes Central Park,
Worldon…
1.4 Tầm nhìn – Sứ mệnh:
Tầm nhìn: Trở thành Tập đoàn Xây dựng hàng đầu Việt Nam có
phạm vi hoạt động ở các nước trong khu vực, chuyên thực hiện các
công trình tổng thầu, công trình thiết kế và thi công (Design & Build),
công trình hạ tầng cơ sở.
Sứ mệnh: Lấy uy tín, chất lượng làm thước đo giá trị thương hiệu,
Coteccons cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm là những công
trình đạt yêu cầu cao về chất lượng và kỹ mỹ thuật với giá thầu cạnh
tranh
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 4
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
CHƯƠNG II: BÁO CÁO TÀI CHÍNH COTECCONS QUA
CÁC NĂM 2014, 2015, 2016
2.1 Bảng cân đối kế toán:
Bảng cân đối kế toán là bức tranh tài chính tại một ngày cụ thể (thời điểm), phản ánh tất
cả tài sản do công ty sở hữu và những nguồn huy động vốn) để hình thành nên các tài sản
này.
Các báo cáo tài chính thể hiện qua 03 hoạt động doanh nghiệp: hoạt động đầu tư, hoạt
động tài chính và hoạt động kinh doanh. Trong đó, bảng cân đối kế toán thể hiện hoat
động đầu tư và tài chính.
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của COTECCONS trong 03 năm
2016, 2015, 2014 được thể hiện ở bảng sau:
Đơn vị: VNĐ
M
ã sô
10
0
11
0
TÀI SẢN
Năm 2015
Năm 2014
9,943,464,944,89
9
6,462,738,637,3
41
3,635,696,412,9
28
1,996,627,577,16
9
1,441,621,853,3
93
469,023,469,43
0
1. Tiền
716,627,577,169
906,621,853,39
3
378,018,518,75
1
2. Các khoản tương đương
1,280,000,000,00
0
535,000,000,00
0
91,004,950,679
2,675,000,000,00
0
948,100,000,00
0
629,080,000,00
0
2,675,000,000,00
0
948,100,000,00
0
629,080,000,00
0
3,483,690,579,49
4
2,609,481,174,6
42
2,149,278,691,9
71
I. Tiền và các khoản tương đương
tiền
11
4
tiền
12
0
12
3
13
0
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn
5
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
13
1. Phải thu ngắn hạn của
khách hàng
6
3,345,759,405,85
5
2,605,698,634,0
82
2,154,169,888,3
69
13
2. Trả trước cho người bán
ngắn hạn
7
175,416,870,761
204,354,873,60
3
102,790,951,78
0
8
225,997,460,583
112,171,118,756
86,816,795,752
6, 8
(263,483,157,705
)
(312,743,451,79
9)
(194,498,943,93
0)
1
2
13
6
13
7
Năm 2016
A. TÀI SẢN NGÁN HẠN
111
2
Thuy
ết
mình
3. Phải thu ngắn hạn khác
4. Dự phòng phải thu ngắn
hạn khó đòi
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 5
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
M
ã sô
14
0
TÀI SẢN
IV. Hàng tồn kho
14
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Thuy
ết
mình
9
1. Hàng tồn kho
1
Năm 2016
Năm 2015
1,240,877,076,15
9
1,042,729,279,2
27
269,593,810,16
5
1,240,877,076,15
9
1,042,729,279,2
27
344,593,810,16
5
2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
15
0
15
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
15
15
20
0
21
0
3. Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước
II. Tài sản cố đinh
22
1. Tài sản cố đinh hữu hình
22
11
Nguyên giá
2
22
Giá trị khấu hao lũy
kế
22
7
22
8
22
9
23
0
23
4,005,229,349
2,547,165,466
440,701,321
542,683,814,702
418,244,088,25
6
118,279,740,041
580,668,026
15,076,357
1,797,406,246,20
8
1,344,451,856,1
82
1. Phải thu dài hạn khác
1
3
118,720,441,362
I. Khoản phải thu dài hạn
21
22
420,806,330,07
9
18
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
6
0
547,269,712,077
10
2. Thue GTGT được khấu trừ
2
3
(75,000,000,000
)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1
2. Tài sản cố đinh vô hình
12
Nguyên giá
Giá trị hão mòn lũy kế
III. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá
Năm 2014
13
1,227,365,452,5
21
253,976,000
45,000,000
253,976,000
45,000,000
585,367,558,531
439,783,731,70
2
248,987,841,03
9
492,919,469,629
340,259,899,55
8
149,321,611,004
761,234,552,099
575,511,779,810
349,491,694,92
7
(268,315,082,470
)
(235,251,880,25
2)
(200,170,083,92
3)
92,448,088,902
99,523,832,144
99,666,230,035
102,365,530,801
108,679,038,26
8
107,411,072,018
(9,917,441,899)
(9,155,206,124)
(7,744,841,983)
78,054,175,594
91,813,818,041
104,795,419,66
0
95,184,189,935
105,619,003,64
115,412,954,913
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 6
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
M
ã sô
TÀI SẢN
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Thuy
ết
mình
Năm 2016
Năm 2015
1
Năm 2014
8
23
24
0
24
2
25
Ỡ
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
26
0
1. Đầu tư vào công ty liên kết
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn
26
26
27
47,801,513,529
5,690,512,097
18,354,164,656
47,801,513,529
5,690,512,097
714,783,616,306
492,937,092,62
5
781,240,497,58
0
15
194,783,616,306
124,937,092,62
5
101,240,497,58
0
5
520,000,000,000
368,000,000,00
0
680,000,000,00
0
400,592,755,121
272,115,700,285
86,606,182,145
14
1. Chi phí trả trước dài han
10
396,065,656,914
268,575,431,82
9
83,598,706,150
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn
29.
3
4,527,098,207
3,540,268,456
3,007,475,995
11,740,871,191,1
07
7,807,190,493,5
23
4,863,061,865,4
49
Năm 2016
Năm 2015
Năm 2014
lại
0
18,354,164,656
VI. Tài sản dài han khác
1
2
(10,617,535,253
)
V. Đầu tư tài chính dài han
25
25
(13,805,185,607
)
IV. Tài sản dở dang dài hạn
2
5
(17,130,014,341)
2. Giá trị khấu hao lũy kế
2
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Mã
sô
NGUỒN VỒN
Thuy
ết
mình
300
C. NỢ PHẢI TRẢ
5,507,243,351,82
8
4,564,654,711,1
69
2,153,669,745,7
52
310
I. Nợ ngắn hạn
5,495,199,216,60
4
4,551,227,415,7
28
2,139,742,012,0
76
16
3,228,154,146,49
4
1,954,464,096,0
32
975,592,525,91
9
311
1. Phải trà người bán ngắn
hạn
312
2. Người mua trả tiền trước
ngắn hạn
17
795,653,018,908
1,107,822,409,8
88
77,521,200,566
313
3. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
18
244,479,991,421
116,914,020,796
72,799,155,371
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 7
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
Mã
sô
NGUỒN VỒN
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Thuy
ết
mình
Năm 2016
Năm 2015
Năm 2014
315
4. Chi phí phải trả ngắn hạn
19
822,046,183,940
1,098,234,426,5
09
767,998,460,36
8
318
5. Doanh thu chưa thực hiện
ngắn hạn
20
95,301,132,287
24,026,122,901
18,591,488,392
21
147,219,837,037
121,558,744,01
5
125,410,598,46
9
22
60,163,598,312
71,491,247,162
62,446,118,798
102,181,308,205
56,716,348,425
39,382,464,193
12,044,135,224
13,427,295,441
13,927,733,676
319
321
322
330
6. Phải trả ngắn hạn khác
7. Dự phòng phải trả ngắn
hạn
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
II. Nơ dài hạn
337
1. Phải trả dài hạn khác
21
1,794,179,213
2,458,289,430
2,869,733,915
342
2. Dự phòng phải trả dài hạn
22
10,249,956,011
10,969,006,011
11,057,999,761
6,233,627,839,27
9
3,242,535,782,3
54
2,709,392,119,6
97
6,233,627,839,27
9
3,242,535,782,3
54
2,709,392,119,6
97
770,500,000,000
468,575,300,00
0
422,000,000,00
0
770,500,000,000
468,575,300,00
0
422,000,000,00
0
2,958,550,175,38
5
1,385,223,930,0
00
869,140,000,00
0
(1,741,460,000)
(1,741,460,000)
(1.741.460.000)
1,070,951,960,12
2
751,424,960,12
2
677,695,028,87
4
1,435,367,163,77
2
639,053,052,23
2
560,147,617,78
7
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối
năm trước
13,223,245,232
250,480,097,71
9
232,794,322,59
2
Lợi nhuân sau
thuế chưa phân phối năm nay
1,422,143,918,54
0
388,572,954,51
3
327,353,295,19
5
400
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
410
1. Vốn chủ sở hữu
411
411
a
1. Vốn cổ phần
Cổ phiếu phổ
thông có quyền biểu quyết
412
2. Thặng dư vốn cổ phần
415
3. Cổ phiếu quỹ
418
4. Quỹ đầu tư phát triển
421
421
a
421
b
5. Lơi nhuận sau thuế chưa
phân phối
429
6. Lợi ích cổ đông không
kiểm soát
440
TỔNG CỒNG NGUỒN VỐN
23.
1
182,150,933,03
6
11,740,871,191,1
07
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
7,807,190,493,5
23
4,863,061,865,4
49
Trang 8
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Vũ
Bảng 3.1 Bảng cân đối kế toán các năm 2016,2015,2014
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 9
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
2.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Bảng báo cáo hoạt động kinh doanh thể hiện qua báo cáo thu nhập.
Trong khi bảng cân đối kế toán là một bức tranh chụp nhanh tại một
thời điểm thì một báo cáo thu nhập đứng về khía cạnh khác, nó ghi
nhận dòng chảy của nguồn lực theo từng thời kỳ kinh doanh.
Báo cao thu nhập thường chia làm hai phần: hoạt động kinh doanh và
ngoài hoạt động kinh doanh như: hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính
Bảng báo cao hoat động kinh doanh của COTECCONS qua các
năm 2016, 2015, 2014
Đơn vị: VNĐ
M
ã
s
ô
CHỈ TIÊU
1
0
1
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ
1
1
2
Giá vốn hàng bán và
dịch vụ cung cấp
2
0
3
Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ
2
1
4
Doanh thu hoạt động tài
chính
2
2
5
Chi phí tài chính
Thu
yết
min
h
Năm 2016
Năm 2015
24.1
20,782,721,03
3,541
13,668,916,25
7,891
7,633,621,86
0,050
25
(18,983,319,03
3,277)
(12,557,080,13
8,880)
(7,077,701,60
8,676)
1,799,402,000,
264
1,111,836,119,
011
555,920,251,
374
24.2
170,167,561,7
78
126,103,176,6
81
118,764,053,
874
26
(281,190,168)
(1,590,712,601
)
(372,976,263)
153,055,556
-
32,592,114,61
4
13,861,863,20
1
(1,887,854,700
)
-
(297,253,276,6
93)
(362,816,863,6
48)
(214,752,054,
120)
1,702,739,355,
095
887,393,582,6
44
450,292,396,
592
62,697,300,62
41,100,416,92
29,754,881,8
- Trong đó: Chi phí lãi
vay
2
4
6
Phần lãi trong công ty
liên kết
2
5
7
Chi phí bán hàng
2
6
8
Chỉ phí quản lý doanh
nghiệp
3
0
9
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
3
1
Thu nhập khác
15
27
28
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Năm 2014
(9,266,878,27
3)
Trang 10
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
1
0
3
2
1
1
Chi phí khác
4
0
1
2
Lợi nhuận khác
5
0
1
3
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
5
1
1
4
Chi phí thuế TNDN hiện
hành
5
2
1
5
Thu nhập thuếTNDN
hoãn lại
6
0
1
6
6
1
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
0
1
25
28
(2,514,752,597
)
(1,825,477,319
)
(15,759,859,7
03)
28
60,182,548,02
3
39,274,939,60
2
13,995,022,1
22
1,762,921,903,
118
926,668,522,2
46
464,287,418,
714
29.1
(341,764,814,3
29)
(194,398,661,2
90)
(104,550,010,
660)
29.3
986,829,751
532,792,461
(2,271,700,56
3)
Lợi nhuận sau thuế
TNDN
1,422,143,918,
540
732,802,653,4
17
357,465,707,
491
1
7
Lợi nhuận sau thuế của
công ty mẹ
1,422,143,918,
540
666,080,628,9
89
327,353,295,
195
6
2
1
8
Lợi nhuận sau thuế của
cổ đông không kiểm
soát
-
66,722,024,42
8
30,112,412,2
96
7
0
1
9
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
31
20,669
10,708
7,769
7
1
2
0
Lãi suy giảm trên cổ
phiếu
31
20,669
10,708
7,769
Bảng 3.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh trong vòng các năm 2016,
2015, 2014
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 11
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
2.3 Báo cáo ngân lưu
Báo cáo ngân lưu là báo cáo các nguồn tạo ra tiền và cách sử dụng tiền của một doanh
nghiệp, là một trong ba thành phần trong báo cao tài chính, bổ sung thông tin cho 2 báo
cáo tài chính truyền thống: bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
Báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp các năm 2016, 2015, 2014
Đơn vị: VNĐ
Mã
số
CHỈ TIÊU
Thuy
ết
Năm 2016
Năm 2015
Năm 2014
Lãi chênh lệch tỷ giá
hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc
(344.190.103
)
(146.078.821
)
(1.089.361.41
2)
Lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh trước thay
1.575.234.1
63.132
919.918.12
2.104
428.797.978.
792
I. LƯU CHUYẾN TIỀN TỪ
HOẠT ĐỘNG KINH
4
8
16
Tiền thu khác cho
hoạt động kinh doanh
20
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh
901.061.610
.013
1.228.532.3
10.798
130.559.278.
732
II. LƯU CHUYẾN TIÈN TỪ
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi để mua sắm
và xây dựng tài sản cố
(189.440.496.
481)
(242.227.710
.286)
(31.828.283.5
06)
-
38.238.062.3
86
23.226.256.02
0
21
26
980.168.000
Tiền thu hòi đầu tư
góp vốn vào đơn vị khác
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 12
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
Mã
số
CHỈ TIÊU
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Thuy
ết
Năm 2016
Năm 2015
1.875.250.94
5.385
45.815.000.0
00
Năm 2014
III. LƯU CHUYẺN TIỀN
TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH
31
Tiền thu từ phát
hành cổ phiếu
33
34
36
vay
Tiền trả nợ lãi gốc
(50.000.000.0
00)
Cổ tức đã trả cho chủ
sở hữu
(257.186.590.
275)
36.
1
Cổ tức đã trả cho cổ
đông thiểu số
40
Lưu chuyển tiền thuần
từ (sử dụng vào) hoạt
Lưu chuyển tiền và
tương đương tiền thuần
Tiền và tương đương
Ảnh hưởnq của thay đổi
tỷ gỉá hôi đoái quy đoi
Tiền và tương đương
50
60
61
70
50.000.000.0
00
Tiền thu từ đi vay
4
(158.487.607
.250)
(63.365.870.3
00)
(8.776.800.0
00)
(8.776.800.00
0)
1.618.064.3
55.110
534.999.677
.018
1.461.621.8
6.046.758
(121.449.40
7.250)
972.598.68
4.510
469.023.46
(300.55)
(72.142.670.
300)
(150.438.125
.678)
618.518.444.
943.151.027
1.996.627.5
1.441.621.8
469.023.469.
Bảng 3.3 Bảng báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp
Báo cáo ngân lưu hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp năm 2016 bằng
phương pháp suy diễn:
I. LƯU CHUYẾN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
2016
1 Suy diễn dòng tiền thu từ doanh thu:
Doanh thu
(-) Chênh lệch trong khoản phải thu
(=
) Sô tiền thực thụ nhận từ doanh thu
20,782,721,033
,541
874,209,404,85
2
19,908,511,6
28,689
2 Suy diễn dòng tiền chi từ mua hàng hóa:
Giá vốn hàng bán (trên báo cáo thu nhập):
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
18,983,319,033
,277
Trang 13
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
(+) Chênh lệch trong hàng tồn kho:
198,147,796,93
2
(=) Giá trị hàng mua trong kỳ:
19,181,466,830
,209
(-) Chênh lệch trong khoản trả người bán:
(=
) Sô tiền thực chi mua hàng hóa:
942,588,640,65
9
18,238,878,1
89,550
Suy diễn dòng tiền chi cho chi phí kinh
3 doanh
Chi phí kinh doanh (báo cáo thu nhập)
96,662,645,169
(+) Chênh lệch trong chi phí ứng trước
233,923,998,79
9
(-) Chênh lệch trong chi phí phải trả
(28,938,002,84
2)
(=
) Sô tiền thực chi cho chi phí kinh doanh
301,648,641,
126
Suy diễn dòng tiền chi phải trả lãi vay
4 (báo cáo thu nhập)
Lãi vay phải trả (báo cáo thu nhập)
153,055,556
(-) Chênh lệch trong lãi vay phải trả
(=
) Sô tiền thực chi phải trả lãi vay
153,055,556
Suy diễn từ dòng tiền chi trả thuế (tương
5 tự)
Thuế phải trả (báo cáo thu nhập)
341,764,814,32
9
(-) Chênh lệch trong khoản thuế phải trả
(125,005,318,1
15)
(=
) Sô tiền thực chi trả thuế
466,770,132,
444
Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh
901,061,610,
013
Bảng 3.3 Bảng báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 14
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
2.4 Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền giữa các 2015, 2016
Bảng báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền trong năm 2016
Đơn vị: VNĐ
BÁO CÁO NGUỒN TIỀN VÀ SỬ DỤNG
TIỀN
Năm 2016
NGUỒN TIỀN
3,978,270,849,12
1
Tăng trong vốn chủ sở hữu
2,991,092,056,925
Tăng trong nợ ngắn hạn
943,971,800,876
Giảm trong tài sản dở dang dài hạn
29,447,348,873
Giảm trong bất động sản đầu tư
13,759,642,447
SỬ DỤNG TIỀN
Tăng trong tiền và các khoản tương đương tiền
Tăng trong đầu tư tài chính ngắn hạn
3,978,270,849,12
1
555,005,723,776
1,726,900,000,000
Tăng trong các khoản phải thu ngắn hạn
874,209,404,852
Tăng trong hàng tồn kho
198,147,796,932
Tăng trong tài sản ngắn hạn khác
126,463,381,998
Tăng trong khoản phải thu dài hạn
253,976,000
Tăng trong tài sản cố đinh
145,583,826,829
Tăng trong đầu tư tài chính dài han
221,846,523,681
Tăng trong tài sản dài han khác
128,477,054,836
Giảm trong nợ dài hạn
Bảng báo cáo sử dụng tiền trong năm 2015:
1,383,160,217
Đơn vị: VNĐ
BÁO CÁO NGUỒN TIỀN VÀ SỬ DỤNG TIỀN
Năm 2015
NGUỒN TIỀN
3,245,959,072,88
3
Tăng trong vốn chủ sở hữu
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
533,143,662,657
Trang 15
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Tăng trong nợ ngắn hạn
2,411,485,403,652
Giảm trong khoản thu dài hạn
45,000,000
Giảm trong bất động sản đầu tư
12,981,601,619
Giảm trong đầu tư tài chính dài hạn
SỬ DỤNG TIỀN
288,303,404,955
3,245,959,072,88
3
Tăng trong tiền và các khoản tương đương tiền
972,598,383,963
Tăng trong đầu tư tài chính ngắn hạn
319,020,000,000
Tăng trong các khoản phải thu ngắn hạn
460,202,482,671
Tăng trong hàng tồn kho
773,135,469,062
Tăng trong tài sản ngắn hạn khác
302,085,888,717
Tăng trong tài sản cố đinh
190,795,890,663
Tăng trong tài sản dở dang dài hạn
Tăng trong tài sản dài han khác
Giảm trong nợ dài hạn
42,111,001,432
185,509,518,140
500,438,235
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
COTECCONS
3.1 Nhóm hệ sô thanh khoản và vôn lưu động
3.1.1 Hệ sô thanh khoản ngắn hạn: ( Current ratio)
Công thức =
Ý nghĩa: Đo lường khả năng đáp ứng nhu cầu tiền mặt trong ngắn hạn.
3.1.2 Hệ sô thanh khoản nhanh: ( Quick ratio )
Công thức =
Ý nghĩa: đo lường khả năng đáp ứng nhu cầu tiền mặt ngay lập tức
trong ngắn hạn.
3.1.3 Hệ sô thanh khoản của dòng tiền:
Côngthức=
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 16
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Vũ
Ý nghĩa: Quan tâm đến khả năng doanh nghiệp tạo ra dòng tiền từ hoạt
động kinh doanh để trả nợ ngắn hạn, cả nợ dài hạn đến hạn trả.
3.1.4 Vôn lưu động
Vốn lưu động (NWC: networking capital) là cách thể hiện khác của hệ số
thanh toán ngắn hạn.
Công thức =
Quan hệ:
CR > 1 � NWC > 0
CR < 1 � NWC < 0
CR = 1 � NWC = 0
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 17
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
3.1.5 Tính toán các hệ sô thanh khoản theo dữ liệu từ báo cáo
tài chính:
Dữ liệu từ báo cáo tài chính
Năm 2016
Năm 2015
Năm 2014
Tài sản ngắn hạn
9,943,464,944,89
9
6,462,738,637,34
1
3,635,696,412,928
Nợ ngắn hạn
5,495,199,216,60
4
4,551,227,415,72
8
2,139,742,012,076
Hàng tồn kho
1,240,877,076,15
9
1,042,729,279,22
7
269,593,810,165
Tiền mặt và chứng khoán ngắn hạn
1,996,627,577,16
9
1,441,621,853,39
3
469,023,469,430
Nhom hệ sô thanh khoan
12,000,000,000,000
10,000,000,000,000
8,000,000,000,000
Tài sản ngắn hạn (vnd)
Nợ ngắn hạn (vnd)
Hàng tồn kho (vnd)
Tiên mặt và chưng khoan ngắn hạn
(vnd)
6,000,000,000,000
4,000,000,000,000
2,000,000,000,000
Năm 2016
Năm 2015
Năm 2014
Kết quả tính toán:
Nhóm hệ số thanh khoản
Đơn vi
Năm 2016
Năm 2015
Năm 2014
Hệ số thanh toán ngắn hạn
(lần)
1.81
1.42
1.70
Hệ số thanh toán nhanh
(lần)
1.58
1.19
1.57
Hệ số thanh khoản của dòng
tiền
(lần)
0.36
0.32
0.22
Vốn lưu động
(vnd)
4,448,265,728,29
1,911,511,221,613
1,495,954,400,85
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 18
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
5
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
2
Trang 19
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Vũ
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
3.2 Nhóm hệ sô hiệu quả hoạt động:
3.2.1 Thời hạn thu tiền trung bình:
Công thức =
Ý nghĩa: Đo lường khả năng thanh khoản của khoản phải thu ( khả năng thu hồi nợ từ
khách hàng)
3.2.2 Vòng quay khoản phải thu:
Công thức =
Ý nghĩa: Một phương pháp để đánh giá hiệu quả thu hồi nợ và chính sách bán chịu của
công ty.
3.2.3 Vòng quay hàng tồn kho:
Công thức =
Ý nghĩa: Đo lường hiệu quả quản trị hàng tồn kho
3.2.3 Sô ngày tồn kho:
Công thức =
Ý nghĩa: một cách quản trị khác trong đo lường hiệu quả hàng tồn kho
3.2.4 Vòng quay tài sản cô định và tổng tài sản:
Công thức =
(hoặc)
Công thức =
Ý nghĩa: cả hai hệ số dùng đánh giá hiệu quả việc đầu tư tài sản để tạo
ra doanh thu.
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 20
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Vũ
3.2.5 Tính toán các hệ sô hiệu quả sử dụng vôn theo dữ liệu từ
báo cáo tài chính:
Dữ liệu từ báo cáo tài chính
Đơn vi
Năm 2016
Năm 2015
Doanh thu
(vnd)
20,782,721,033,541
13,668,916,257,891
Khoản phải thu bình quân
(vnd)
3,046,712,865,068
2,379,402,433,307
Giá vốn hàng bán
(vnd)
18,983,319,033,277
12,557,080,138,880
Hàng tồn kho bình quân
(vnd)
1,141,803,177,693
656,161,544,696
Tài sản cố định bình quân
(vnd)
512,575,645,117
344,385,786,371
Tổng tài sản bình quân
(vnd)
9,774,030,842,315
6,335,126,179,486
Nhom hệ sô hi ệu qua sư dung
25,000,000,000,000
20,000,000,000,000
Doanh thu (vnd)
15,000,000,000,000
Khoản phải thu bình quân
(vnd)
Gia vốn hàng ban (vnd)
10,000,000,000,000
Hàng tồn kho bình quân (vnd)
Tài sản cố định bình quân
(vnd)
5,000,000,000,000
Tổng tài sản bình quân (vnd)
-
`
Năm 2016
Năm 2015
Kết quả tính toán
Nhóm hệ số hiệu quả sử dụng vốn Đơn vi
Năm 2016
Năm 2015
Thời hạn thu tiền bình quân
(ngày)
52.78
62.67
Vòng quay khoản phải thu
(lần)
6.82
5.74
(lần)
16.6
3
19.14
Vòng quay hàng tồn kho
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637
Trang 21