Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Phân tích tài chính công ty cổ phần đầu tư xây dựng Coteccons

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.43 KB, 44 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KĨ THUẬT XÂY DỰNG

TIỂU LUẬN MÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TRONG XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI:

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
COTECONS

HỌC VIÊN: ĐỖ THỚI THIỆN
MSHV:

1670637

GVHD:

PGS.TS NGUYỄN TẤN BÌNH
T.S TRẦN LÂM VŨ

Tp. Hồ Chí Minh, 12/2017


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637



Trang 1


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU................................................................................................................0
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY.............................................................1
1.1 Giới thiệu chung........................................................................................................1
1.2 Lĩnh vực hoạt động:..........................................................................................1
1.3 Sản phẩm & Dịch vụ.........................................................................................2
1.4 Tầm nhìn – Sứ mệnh:........................................................................................3
CHƯƠNG II: BÁO CÁO TÀI CHÍNH COTECCONS QUA CÁC NĂM
2014, 2015, 2016.....................................................................................................4
2.1 Bảng cân đối kế toán:.................................................................................................4
2.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh...............................................................6
2.3 Báo cáo ngân lưu...............................................................................................7
2.4 Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền giữa các 2015, 2016..........................................9
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH COTECCONS.........10
3.1 Nhóm hệ số thanh khoản và vốn lưu động.............................................10
3.2 Nhóm hệ số hiệu quả hoạt động:...............................................................12
3.3 Nhóm hệ số khả năng sinh lời:....................................................................14
3.4 Nhóm hệ số rủi ro tài chính:........................................................................16
3.5 Tổng hợp các hệ số và phân tích tình hình tài chính công ty
Coteccons..................................................................................................................17
CHƯƠNG IV: DỰ BÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
COTECCONS NĂM 2017.......................................................................................19
4.1 Dự báo tài chính Coteccons trong năm 2017...........................................................19
4.2 Dự báo tình hình tài chính Coteccons tháng 10,11,12/2017.....................................22
CHƯƠNG V: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỂU QUẢ KINH
TẾ CHO COTECCONS..............................................................................................24

5.1 Mảng bất động sản...................................................................................................24
5.2 Lĩnh vực xây dựng truyền thống..............................................................................24
5.3 Yếu tố thương hiệu:.................................................................................................25
KẾT LUẬN...................................................................................................................... 26
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................................27


LỜI NÓI ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, bất kỳ doanh nghiệp nào khi tiến hành đầu tư
hay sản xuất đều mong muốn đồng tiền của họ bỏ ra sẽ mang lại lợi nhuận cao nhất. Bên
cạnh những lợi thế sẳn có thì nội lực tài chính của doanh nghiệp là cơ sở cho hàng loạt các
chính sách đưa doanh nghiệp đến thành công.
Việc phân tích tình hình tài chính sẽ giúp các doanh nghiệp xác định đầy đủ và
đúng đắn nguyên nhân mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình tài chính của
doanh nghiệp mình. Bên cạnh đó, việc lập kế hoạch tài chính cũng đóng một vai trò quan
trọng không kém, nó trở thành kim chỉ nam cho hoạt động của doanh nghiệp, không có kế
hoạch, doanh nghiệp sẽ hoạt động trong bối cảnh mù mờ về mục tiêu tài chính, dễ dẫn đến
mất kiểm soát và dễ gặp bất trắc.
Đề tài nhằm tìm hiểu, phân tích và đánh giá tình hình tài chính, vì thế quá trình
phân tích chủ yếu dựa vào sự biến động của các báo cáo tài chính để thực hiện các nội
dung: đánh giá khái quát tình hình tài chính Công ty, phân tích sự biến động các khoản
mục trong báo cáo kết quả kinh doanh, phân tích so sánh các tỉ số tài chính, phân tích báo
cáo lưu chuyển tiền tệ… để đưa ra một số biện pháp - kiến nghị nhằm cải thiện tình hình
tài chính Công ty.
Trong quá trình thực hiện, em nhận thấy công ty cổ phần đầu tư xây dựng
Coteccons là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực xây dựng. Việc tìm tài liệu phục
vụ cho công tác nghiên cứu và phân tích cũng khá dễ dàng do công ty đã minh bạch hóa
số liệu và cập nhật thường xuyên.
Tuy nhiên do phạm vi kiến thức về phân tích nói riêng và kiến thức tài chính nói chung
còn hạn hẹp, nên bài nghiên cứu không thể không tránh khỏi sai sót, mong nhận được sự

nhận xét, đóng góp từ cô để bài nghiên cứu hoàn thiện hơn.


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY

1.1 Giới thiệu chung
Tên đầy
đủ:

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG COTECCONS

Tên
dịch:

giao

COTECCONS
COMPANY

Tên
tắt:

viết COTECCONS

Vốn

lệ:

điều 770.500.000.000 VNĐ (Bảy trăm bảy mươi tỷ, năm trăm
triệu đồng)

CONSTRUCTION

JOINT

STOCK


thuế:

số 0303443233

Trụ
chính:

sở 236/6 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh,
Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại:

08.35142255 – 3.5142266

Website:

www.coteccons.vn


Fax: 08. 35142277

Email:

1.2 Lĩnh vực hoạt động:
-

Xây dựng, lắp đặt các công trình dân dụng và công nghiệp; Công
trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp; Công trình giao
thông; Công trình thủy lợi.

-

Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan: Thiết kế tổng
mặt bằng xây dựng công trình; Thiết kế kiến trúc công trình dân
dụng và công nghiệp; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Thiết kế cấp
nhiệt, thông hơi, thông gió, điều hòa không khí, công trình dân dụng
và công nghiệp; Thiết kế phần cơ điện công trình; Thiết kế xây dựng

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 1


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

công trình dân dụng – công nghiệp; Thiết kế xây dựng hạ tầng kỹ
thuật đô thị.
-


Xây dựng công trình cấp thoát nước, xử lý môi trường.

-

Kinh doanh, môi giới, tư vấn bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc
chủ sở hữu.

-

Lắp đặt hệ thống cơ – điện – lạnh.

-

Chuyên kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền
nhập khẩu: sắt, thép, kết cấu xây dựng, vật liệu, thiết bị lắp đặt khác
trong xây dựng, vật tư – máy móc – thiết bị – phụ tùng thay thế, dây
chuyền công nghệ ngành xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng;
máy móc thiết bị xây dựng.

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 2


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm


1.3 Sản phẩm & Dịch vụ
Năm 
2004

Công ty chính thức hoạt động theo mô hình cổ phần hóa. Vốn điều lệ ban đầu là 15,2 
tỷ đồng

Năm 
2005

Được cấp chứng chỉ Iso 9001:2008 của Tổ chức QMS – Úc.

Năm 
2006

Tăng vốn điều lệ lần I lên 35 tỷ đồng:   – Chia cổ phiếu thưởng cho Cổ đông hiện hữu
theo tỷ lệ 1:1 – Chào bán cho CBNV 4,6 tỷ đồng mệnh giá cổ phần.

Năm 
2007

Tăng vốn điều lệ lần II lên 59,5 tỷ đồng vào tháng 1/2007:   – Chia cổ phiếu thưởng 
cho Cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 2:1 – Chào bán cho cổ đông hiện hữu, tỷ lệ phân bổ 
quyền mua 5:2. Tăng vốn điều lệ lần III lên 86,5 tỷ đồng vào tháng 6/2007:   – Chia 
cổ phiếu thưởng cho Cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 5:2 – Chào bán cho CBNV 2,9 tỷ 
đồng mệnh giá cổ phầnTăng vốn điều lệ lần IV lên 120 tỷ đông bằng việc chào bán 
cho các Cổ đông chiến lược vào tháng 7/2007.

Năm 
2009


Tăng vốn điều lệ lần V lên 184,5 tỷ đồng vào tháng 6/2009:   – Chia cổ phiếu thưởng 
cho Cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 2:1 – Bán cho CBNV 4,5 tỷ đồng giá trị mệnh giá cổ 
phần

Năm 
2010

Cổ phiếu của Coteccons chính thức được chấp nhận niêm yết tại Sở giao dịch chứng
khoán Tp. HCM theo quyết định số 155/QĐ – SGDHCM, ngày 09/12/2009, ngày 20/ 
01/2010 Coteccons khai trương phiên giao dịch đầu tiên, giá tham chiếu là 95.000 
đồng, đánh dấu một giai đoạn phát triển mới. Tăng vốn điều lệ lần VI lên 307,5 tỷ 
đồng vào tháng 06/2010  – Chia cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ 3:2

Năm 
2011

Tăng vốn điều lệ lần VII lên 317,7 tỷ đồng vào tháng 09/2011: – Chào Bán cho CBNV
10,2 tỷ đồng giá trị mệnh giá cổ phần

Năm 
2012

Tăng vốn điều lệ lần thứ VIII lên 422 tỷ đồng vào tháng 3/2012 – Phát hành riêng lẻ 
cho cổ đông chiến lược 104,3 tỷ đồng giá trị mệnh giá cổ phần

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 3



QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

Năm 
2013

Nâng tỷ lệ sở hữu cổ phần Coteccons tại Unicons lên 51%. Hoạt động theo mô hình 
tập đoàn

Năm 
2014

Đầu tư sáng lập công ty FCC: Đầu tư xây dựng 23km Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố
Phủ lý và tăng cường mặt đường Quốc lộ 1 đoạn km215 + 775­km235 + 885 trị giá 
hơn 2.000 tỷ đồng
Trúng thầu nhiều công trình tổng thầu thiết kế và thi công (Design & Build) như 
Masteri Thảo Điền trị giá khoảng 3.500 tỷ đồng, Nhà máy Regina giai đoạn 1,2,3 giá 
trị khoảng 600 tỷ đồng….

Năm 
2015

Phát hành 3.604.530 cổ phiếu để hoán đổi toàn bộ số lượng cổ phiếu của Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Uy Nam (Unicons) để tăng tỉ lệ lệ sở hữu của Coteccons tại 
Unicons là 100%.
Thiết lập mức tăng trưởng kỷ lục Năm 2015 đánh dấu mức tăng trưởng về doanh thu 
và lợi nhuận cao kỷ lục trong quá trình hoạt động 11 năm đạt tốc độ phát triển gần 

100% so với năm 2014.
Triển khai nhiều hợp đồng D&B lớn được ký kết với các Chủ đầu tư mới: Gold View, 
T&T Vĩnh Hưng, Đức Việt Resort … Liên tục ký kết nhiều hợp đồng dự án lớn có giá 
trị trên 1.000 tỷ đồng: GoldMark City, TimesCity Parkhill, Vinhomes Central Park, 
Worldon…

1.4 Tầm nhìn – Sứ mệnh:
Tầm nhìn: Trở thành Tập đoàn Xây dựng hàng đầu Việt Nam có
phạm vi hoạt động ở các nước trong khu vực, chuyên thực hiện các
công trình tổng thầu, công trình thiết kế và thi công (Design & Build),
công trình hạ tầng cơ sở.
Sứ mệnh: Lấy uy tín, chất lượng làm thước đo giá trị thương hiệu,
Coteccons cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm là những công
trình đạt yêu cầu cao về chất lượng và kỹ mỹ thuật với giá thầu cạnh
tranh

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 4


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

CHƯƠNG II: BÁO CÁO TÀI CHÍNH COTECCONS QUA
CÁC NĂM 2014, 2015, 2016
2.1 Bảng cân đối kế toán:
Bảng cân đối kế toán là bức tranh tài chính tại một ngày cụ thể (thời điểm), phản ánh tất

cả tài sản do công ty sở hữu và những nguồn huy động vốn) để hình thành nên các tài sản
này.
Các báo cáo tài chính thể hiện qua 03 hoạt động doanh nghiệp: hoạt động đầu tư, hoạt
động tài chính và hoạt động kinh doanh. Trong đó, bảng cân đối kế toán thể hiện hoat
động đầu tư và tài chính.
Bảng cân đối kế toán hợp nhất của COTECCONS trong 03 năm
2016, 2015, 2014 được thể hiện ở bảng sau:
Đơn vị: VNĐ
M
ã sô
10
0
11
0

TÀI SẢN

Năm 2015

Năm 2014

9,943,464,944,89
9

6,462,738,637,3
41

3,635,696,412,9
28


1,996,627,577,16
9

1,441,621,853,3
93

469,023,469,43
0

1. Tiền

716,627,577,169

906,621,853,39
3

378,018,518,75
1

2. Các khoản tương đương

1,280,000,000,00
0

535,000,000,00
0

91,004,950,679

2,675,000,000,00

0

948,100,000,00
0

629,080,000,00
0

2,675,000,000,00
0

948,100,000,00
0

629,080,000,00
0

3,483,690,579,49
4

2,609,481,174,6
42

2,149,278,691,9
71

I. Tiền và các khoản tương đương
tiền

11


4

tiền
12

0
12
3
13
0

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn

5

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

13

1. Phải thu ngắn hạn của
khách hàng

6

3,345,759,405,85
5


2,605,698,634,0
82

2,154,169,888,3
69

13

2. Trả trước cho người bán
ngắn hạn

7

175,416,870,761

204,354,873,60
3

102,790,951,78
0

8

225,997,460,583

112,171,118,756

86,816,795,752

6, 8


(263,483,157,705
)

(312,743,451,79
9)

(194,498,943,93
0)

1
2
13
6
13
7

Năm 2016

A. TÀI SẢN NGÁN HẠN

111

2

Thuy
ết
mình

3. Phải thu ngắn hạn khác

4. Dự phòng phải thu ngắn
hạn khó đòi

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 5


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

M
ã sô
14
0

TÀI SẢN

IV. Hàng tồn kho

14

GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Thuy
ết
mình
9

1. Hàng tồn kho

1


Năm 2016

Năm 2015

1,240,877,076,15
9

1,042,729,279,2
27

269,593,810,16
5

1,240,877,076,15
9

1,042,729,279,2
27

344,593,810,16
5

2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
15
0
15

1. Chi phí trả trước ngắn hạn


15
15
20
0
21
0

3. Thuế và các khoản khác
phải thu Nhà nước

II. Tài sản cố đinh

22

1. Tài sản cố đinh hữu hình

22

11

Nguyên giá

2
22

Giá trị khấu hao lũy
kế

22

7
22
8
22
9
23
0
23

4,005,229,349

2,547,165,466

440,701,321

542,683,814,702

418,244,088,25
6

118,279,740,041

580,668,026

15,076,357

1,797,406,246,20
8

1,344,451,856,1

82

1. Phải thu dài hạn khác

1

3

118,720,441,362

I. Khoản phải thu dài hạn

21
22

420,806,330,07
9

18

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

6
0

547,269,712,077
10

2. Thue GTGT được khấu trừ


2
3

(75,000,000,000
)

V. Tài sản ngắn hạn khác

1

2. Tài sản cố đinh vô hình

12

Nguyên giá
Giá trị hão mòn lũy kế
III. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá

Năm 2014

13

1,227,365,452,5
21

253,976,000

45,000,000


253,976,000

45,000,000

585,367,558,531

439,783,731,70
2

248,987,841,03
9

492,919,469,629

340,259,899,55
8

149,321,611,004

761,234,552,099

575,511,779,810

349,491,694,92
7

(268,315,082,470
)

(235,251,880,25

2)

(200,170,083,92
3)

92,448,088,902

99,523,832,144

99,666,230,035

102,365,530,801

108,679,038,26
8

107,411,072,018

(9,917,441,899)

(9,155,206,124)

(7,744,841,983)

78,054,175,594

91,813,818,041

104,795,419,66
0


95,184,189,935

105,619,003,64

115,412,954,913

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 6


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

M
ã sô

TÀI SẢN

GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Thuy
ết
mình

Năm 2016

Năm 2015

1


Năm 2014
8

23
24
0
24
2
25


1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

26
0

1. Đầu tư vào công ty liên kết
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn

26
26

27

47,801,513,529

5,690,512,097

18,354,164,656


47,801,513,529

5,690,512,097

714,783,616,306

492,937,092,62
5

781,240,497,58
0

15

194,783,616,306

124,937,092,62
5

101,240,497,58
0

5

520,000,000,000

368,000,000,00
0


680,000,000,00
0

400,592,755,121

272,115,700,285

86,606,182,145

14

1. Chi phí trả trước dài han

10

396,065,656,914

268,575,431,82
9

83,598,706,150

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn

29.
3

4,527,098,207

3,540,268,456


3,007,475,995

11,740,871,191,1
07

7,807,190,493,5
23

4,863,061,865,4
49

Năm 2016

Năm 2015

Năm 2014

lại

0

18,354,164,656

VI. Tài sản dài han khác

1
2

(10,617,535,253

)

V. Đầu tư tài chính dài han

25
25

(13,805,185,607
)

IV. Tài sản dở dang dài hạn

2
5

(17,130,014,341)

2. Giá trị khấu hao lũy kế

2

TỔNG CỘNG TÀI SẢN




NGUỒN VỒN

Thuy
ết

mình

300

C. NỢ PHẢI TRẢ

5,507,243,351,82
8

4,564,654,711,1
69

2,153,669,745,7
52

310

I. Nợ ngắn hạn

5,495,199,216,60
4

4,551,227,415,7
28

2,139,742,012,0
76

16


3,228,154,146,49
4

1,954,464,096,0
32

975,592,525,91
9

311

1. Phải trà người bán ngắn
hạn

312

2. Người mua trả tiền trước
ngắn hạn

17

795,653,018,908

1,107,822,409,8
88

77,521,200,566

313


3. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước

18

244,479,991,421

116,914,020,796

72,799,155,371

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 7


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH




NGUỒN VỒN

GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Thuy
ết
mình

Năm 2016


Năm 2015

Năm 2014

315

4. Chi phí phải trả ngắn hạn

19

822,046,183,940

1,098,234,426,5
09

767,998,460,36
8

318

5. Doanh thu chưa thực hiện
ngắn hạn

20

95,301,132,287

24,026,122,901

18,591,488,392


21

147,219,837,037

121,558,744,01
5

125,410,598,46
9

22

60,163,598,312

71,491,247,162

62,446,118,798

102,181,308,205

56,716,348,425

39,382,464,193

12,044,135,224

13,427,295,441

13,927,733,676


319
321
322
330

6. Phải trả ngắn hạn khác
7. Dự phòng phải trả ngắn
hạn
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
II. Nơ dài hạn

337

1. Phải trả dài hạn khác

21

1,794,179,213

2,458,289,430

2,869,733,915

342

2. Dự phòng phải trả dài hạn

22


10,249,956,011

10,969,006,011

11,057,999,761

6,233,627,839,27
9

3,242,535,782,3
54

2,709,392,119,6
97

6,233,627,839,27
9

3,242,535,782,3
54

2,709,392,119,6
97

770,500,000,000

468,575,300,00
0

422,000,000,00

0

770,500,000,000

468,575,300,00
0

422,000,000,00
0

2,958,550,175,38
5

1,385,223,930,0
00

869,140,000,00
0

(1,741,460,000)

(1,741,460,000)

(1.741.460.000)

1,070,951,960,12
2

751,424,960,12
2


677,695,028,87
4

1,435,367,163,77
2

639,053,052,23
2

560,147,617,78
7

Lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối
năm trước

13,223,245,232

250,480,097,71
9

232,794,322,59
2

Lợi nhuân sau
thuế chưa phân phối năm nay

1,422,143,918,54
0


388,572,954,51
3

327,353,295,19
5

400

D. VỐN CHỦ SỞ HỮU

410

1. Vốn chủ sở hữu

411
411
a

1. Vốn cổ phần
Cổ phiếu phổ
thông có quyền biểu quyết

412

2. Thặng dư vốn cổ phần

415

3. Cổ phiếu quỹ


418

4. Quỹ đầu tư phát triển

421
421
a
421
b

5. Lơi nhuận sau thuế chưa
phân phối

429

6. Lợi ích cổ đông không
kiểm soát

440

TỔNG CỒNG NGUỒN VỐN

23.
1

182,150,933,03
6
11,740,871,191,1
07


HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

7,807,190,493,5
23

4,863,061,865,4
49

Trang 8


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

Bảng 3.1 Bảng cân đối kế toán các năm 2016,2015,2014

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 9


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

2.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Bảng báo cáo hoạt động kinh doanh thể hiện qua báo cáo thu nhập.
Trong khi bảng cân đối kế toán là một bức tranh chụp nhanh tại một

thời điểm thì một báo cáo thu nhập đứng về khía cạnh khác, nó ghi
nhận dòng chảy của nguồn lực theo từng thời kỳ kinh doanh.
Báo cao thu nhập thường chia làm hai phần: hoạt động kinh doanh và
ngoài hoạt động kinh doanh như: hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính
Bảng báo cao hoat động kinh doanh của COTECCONS qua các
năm 2016, 2015, 2014
Đơn vị: VNĐ
M
ã
s
ô

CHỈ TIÊU

1
0

1

Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ

1
1

2

Giá vốn hàng bán và
dịch vụ cung cấp


2
0

3

Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ

2
1

4

Doanh thu hoạt động tài
chính

2
2

5

Chi phí tài chính

Thu
yết
min
h


Năm 2016

Năm 2015

24.1

20,782,721,03
3,541

13,668,916,25
7,891

7,633,621,86
0,050

25

(18,983,319,03
3,277)

(12,557,080,13
8,880)

(7,077,701,60
8,676)

1,799,402,000,
264

1,111,836,119,

011

555,920,251,
374

24.2

170,167,561,7
78

126,103,176,6
81

118,764,053,
874

26

(281,190,168)

(1,590,712,601
)

(372,976,263)

153,055,556

-

32,592,114,61

4

13,861,863,20
1

(1,887,854,700
)

-

(297,253,276,6
93)

(362,816,863,6
48)

(214,752,054,
120)

1,702,739,355,
095

887,393,582,6
44

450,292,396,
592

62,697,300,62


41,100,416,92

29,754,881,8

- Trong đó: Chi phí lãi
vay
2
4

6

Phần lãi trong công ty
liên kết

2
5

7

Chi phí bán hàng

2
6

8

Chỉ phí quản lý doanh
nghiệp

3

0

9

Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh

3

1

Thu nhập khác

15

27

28

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Năm 2014

(9,266,878,27
3)

Trang 10


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


1

0

3
2

1
1

Chi phí khác

4
0

1
2

Lợi nhuận khác

5
0

1
3

Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế


5
1

1
4

Chi phí thuế TNDN hiện
hành

5
2

1
5

Thu nhập thuếTNDN
hoãn lại

6
0

1
6

6
1

GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
0


1

25

28

(2,514,752,597
)

(1,825,477,319
)

(15,759,859,7
03)

28

60,182,548,02
3

39,274,939,60
2

13,995,022,1
22

1,762,921,903,
118

926,668,522,2

46

464,287,418,
714

29.1

(341,764,814,3
29)

(194,398,661,2
90)

(104,550,010,
660)

29.3

986,829,751

532,792,461

(2,271,700,56
3)

Lợi nhuận sau thuế
TNDN

1,422,143,918,
540


732,802,653,4
17

357,465,707,
491

1
7

Lợi nhuận sau thuế của
công ty mẹ

1,422,143,918,
540

666,080,628,9
89

327,353,295,
195

6
2

1
8

Lợi nhuận sau thuế của
cổ đông không kiểm

soát

-

66,722,024,42
8

30,112,412,2
96

7
0

1
9

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

31

20,669

10,708

7,769

7
1

2

0

Lãi suy giảm trên cổ
phiếu

31

20,669

10,708

7,769

Bảng 3.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh trong vòng các năm 2016,
2015, 2014

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 11


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

2.3 Báo cáo ngân lưu
Báo cáo ngân lưu là báo cáo các nguồn tạo ra tiền và cách sử dụng tiền của một doanh
nghiệp, là một trong ba thành phần trong báo cao tài chính, bổ sung thông tin cho 2 báo
cáo tài chính truyền thống: bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập

Báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp các năm 2016, 2015, 2014
Đơn vị: VNĐ

số

CHỈ TIÊU

Thuy
ết

Năm 2016

Năm 2015

Năm 2014

Lãi chênh lệch tỷ giá
hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc

(344.190.103
)

(146.078.821
)

(1.089.361.41
2)

Lợi nhuận từ hoạt động

kinh doanh trước thay

1.575.234.1
63.132

919.918.12
2.104

428.797.978.
792

I. LƯU CHUYẾN TIỀN TỪ
HOẠT ĐỘNG KINH

4

8

16

Tiền thu khác cho
hoạt động kinh doanh

20

Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh

901.061.610
.013


1.228.532.3
10.798

130.559.278.
732

II. LƯU CHUYẾN TIÈN TỪ
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi để mua sắm
và xây dựng tài sản cố

(189.440.496.
481)

(242.227.710
.286)

(31.828.283.5
06)

-

38.238.062.3
86

23.226.256.02
0

21


26

980.168.000

Tiền thu hòi đầu tư
góp vốn vào đơn vị khác

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 12


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


số

CHỈ TIÊU

GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
Thuy
ết

Năm 2016

Năm 2015

1.875.250.94
5.385


45.815.000.0
00

Năm 2014

III. LƯU CHUYẺN TIỀN
TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH
31

Tiền thu từ phát
hành cổ phiếu

33
34

36

vay

Tiền trả nợ lãi gốc

(50.000.000.0
00)

Cổ tức đã trả cho chủ
sở hữu

(257.186.590.

275)

36.
1

Cổ tức đã trả cho cổ
đông thiểu số

40

Lưu chuyển tiền thuần
từ (sử dụng vào) hoạt
Lưu chuyển tiền và
tương đương tiền thuần
Tiền và tương đương
Ảnh hưởnq của thay đổi
tỷ gỉá hôi đoái quy đoi
Tiền và tương đương

50
60
61
70

50.000.000.0
00

Tiền thu từ đi vay

4


(158.487.607
.250)

(63.365.870.3
00)

(8.776.800.0
00)

(8.776.800.00
0)

1.618.064.3
55.110
534.999.677
.018
1.461.621.8
6.046.758

(121.449.40
7.250)
972.598.68
4.510
469.023.46
(300.55)

(72.142.670.
300)
(150.438.125

.678)
618.518.444.
943.151.027

1.996.627.5

1.441.621.8

469.023.469.

Bảng 3.3 Bảng báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp
Báo cáo ngân lưu hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp năm 2016 bằng
phương pháp suy diễn:
I. LƯU CHUYẾN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH

2016

1 Suy diễn dòng tiền thu từ doanh thu:
Doanh thu
(-) Chênh lệch trong khoản phải thu
(=
) Sô tiền thực thụ nhận từ doanh thu

20,782,721,033
,541
874,209,404,85
2
19,908,511,6
28,689


2 Suy diễn dòng tiền chi từ mua hàng hóa:
Giá vốn hàng bán (trên báo cáo thu nhập):

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

18,983,319,033
,277

Trang 13


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

(+) Chênh lệch trong hàng tồn kho:

198,147,796,93
2

(=) Giá trị hàng mua trong kỳ:

19,181,466,830
,209

(-) Chênh lệch trong khoản trả người bán:
(=
) Sô tiền thực chi mua hàng hóa:


942,588,640,65
9
18,238,878,1
89,550

Suy diễn dòng tiền chi cho chi phí kinh
3 doanh
Chi phí kinh doanh (báo cáo thu nhập)

96,662,645,169

(+) Chênh lệch trong chi phí ứng trước

233,923,998,79
9

(-) Chênh lệch trong chi phí phải trả

(28,938,002,84
2)

(=
) Sô tiền thực chi cho chi phí kinh doanh

301,648,641,
126

Suy diễn dòng tiền chi phải trả lãi vay
4 (báo cáo thu nhập)

Lãi vay phải trả (báo cáo thu nhập)

153,055,556

(-) Chênh lệch trong lãi vay phải trả
(=
) Sô tiền thực chi phải trả lãi vay

153,055,556

Suy diễn từ dòng tiền chi trả thuế (tương
5 tự)
Thuế phải trả (báo cáo thu nhập)

341,764,814,32
9

(-) Chênh lệch trong khoản thuế phải trả

(125,005,318,1
15)

(=
) Sô tiền thực chi trả thuế

466,770,132,
444

Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh


901,061,610,
013

Bảng 3.3 Bảng báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 14


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

2.4 Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền giữa các 2015, 2016
Bảng báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền trong năm 2016

Đơn vị: VNĐ

BÁO CÁO NGUỒN TIỀN VÀ SỬ DỤNG
TIỀN

Năm 2016

NGUỒN TIỀN

3,978,270,849,12
1


Tăng trong vốn chủ sở hữu

2,991,092,056,925

Tăng trong nợ ngắn hạn

943,971,800,876

Giảm trong tài sản dở dang dài hạn

29,447,348,873

Giảm trong bất động sản đầu tư

13,759,642,447

SỬ DỤNG TIỀN
Tăng trong tiền và các khoản tương đương tiền
Tăng trong đầu tư tài chính ngắn hạn

3,978,270,849,12
1
555,005,723,776
1,726,900,000,000

Tăng trong các khoản phải thu ngắn hạn

874,209,404,852

Tăng trong hàng tồn kho


198,147,796,932

Tăng trong tài sản ngắn hạn khác

126,463,381,998

Tăng trong khoản phải thu dài hạn

253,976,000

Tăng trong tài sản cố đinh

145,583,826,829

Tăng trong đầu tư tài chính dài han

221,846,523,681

Tăng trong tài sản dài han khác

128,477,054,836

Giảm trong nợ dài hạn

Bảng báo cáo sử dụng tiền trong năm 2015:

1,383,160,217

Đơn vị: VNĐ


BÁO CÁO NGUỒN TIỀN VÀ SỬ DỤNG TIỀN

Năm 2015

NGUỒN TIỀN

3,245,959,072,88
3

Tăng trong vốn chủ sở hữu

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

533,143,662,657

Trang 15


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

Tăng trong nợ ngắn hạn

2,411,485,403,652

Giảm trong khoản thu dài hạn


45,000,000

Giảm trong bất động sản đầu tư

12,981,601,619

Giảm trong đầu tư tài chính dài hạn

SỬ DỤNG TIỀN

288,303,404,955

3,245,959,072,88
3

Tăng trong tiền và các khoản tương đương tiền

972,598,383,963

Tăng trong đầu tư tài chính ngắn hạn

319,020,000,000

Tăng trong các khoản phải thu ngắn hạn

460,202,482,671

Tăng trong hàng tồn kho

773,135,469,062


Tăng trong tài sản ngắn hạn khác

302,085,888,717

Tăng trong tài sản cố đinh

190,795,890,663

Tăng trong tài sản dở dang dài hạn
Tăng trong tài sản dài han khác
Giảm trong nợ dài hạn

42,111,001,432
185,509,518,140
500,438,235

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
COTECCONS
3.1 Nhóm hệ sô thanh khoản và vôn lưu động
3.1.1 Hệ sô thanh khoản ngắn hạn: ( Current ratio)
Công thức =
Ý nghĩa: Đo lường khả năng đáp ứng nhu cầu tiền mặt trong ngắn hạn.
3.1.2 Hệ sô thanh khoản nhanh: ( Quick ratio )
Công thức =
Ý nghĩa: đo lường khả năng đáp ứng nhu cầu tiền mặt ngay lập tức
trong ngắn hạn.
3.1.3 Hệ sô thanh khoản của dòng tiền:
Côngthức=
HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637


Trang 16


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

Ý nghĩa: Quan tâm đến khả năng doanh nghiệp tạo ra dòng tiền từ hoạt
động kinh doanh để trả nợ ngắn hạn, cả nợ dài hạn đến hạn trả.
3.1.4 Vôn lưu động
Vốn lưu động (NWC: networking capital) là cách thể hiện khác của hệ số
thanh toán ngắn hạn.
Công thức =
Quan hệ:
CR > 1 � NWC > 0
CR < 1 � NWC < 0
CR = 1 � NWC = 0

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 17


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

3.1.5 Tính toán các hệ sô thanh khoản theo dữ liệu từ báo cáo
tài chính:

Dữ liệu từ báo cáo tài chính

Năm 2016

Năm 2015

Năm 2014

Tài sản ngắn hạn

9,943,464,944,89
9

6,462,738,637,34
1

3,635,696,412,928

Nợ ngắn hạn

5,495,199,216,60
4

4,551,227,415,72
8

2,139,742,012,076

Hàng tồn kho


1,240,877,076,15
9

1,042,729,279,22
7

269,593,810,165

Tiền mặt và chứng khoán ngắn hạn

1,996,627,577,16
9

1,441,621,853,39
3

469,023,469,430

Nhom hệ sô thanh khoan
12,000,000,000,000

10,000,000,000,000

8,000,000,000,000

Tài sản ngắn hạn (vnd)
Nợ ngắn hạn (vnd)
Hàng tồn kho (vnd)
Tiên mặt và chưng khoan ngắn hạn
(vnd)


6,000,000,000,000

4,000,000,000,000

2,000,000,000,000

Năm 2016

Năm 2015

Năm 2014

Kết quả tính toán:
Nhóm hệ số thanh khoản

Đơn vi

Năm 2016

Năm 2015

Năm 2014

Hệ số thanh toán ngắn hạn

(lần)

1.81


1.42

1.70

Hệ số thanh toán nhanh

(lần)

1.58

1.19

1.57

Hệ số thanh khoản của dòng
tiền

(lần)

0.36

0.32

0.22

Vốn lưu động

(vnd)

4,448,265,728,29


1,911,511,221,613

1,495,954,400,85

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 18


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm
5

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

2

Trang 19


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

3.2 Nhóm hệ sô hiệu quả hoạt động:
3.2.1 Thời hạn thu tiền trung bình:

Công thức =
Ý nghĩa: Đo lường khả năng thanh khoản của khoản phải thu ( khả năng thu hồi nợ từ
khách hàng)
3.2.2 Vòng quay khoản phải thu:
Công thức =
Ý nghĩa: Một phương pháp để đánh giá hiệu quả thu hồi nợ và chính sách bán chịu của
công ty.
3.2.3 Vòng quay hàng tồn kho:
Công thức =
Ý nghĩa: Đo lường hiệu quả quản trị hàng tồn kho
3.2.3 Sô ngày tồn kho:
Công thức =
Ý nghĩa: một cách quản trị khác trong đo lường hiệu quả hàng tồn kho
3.2.4 Vòng quay tài sản cô định và tổng tài sản:
Công thức =
(hoặc)
Công thức =
Ý nghĩa: cả hai hệ số dùng đánh giá hiệu quả việc đầu tư tài sản để tạo
ra doanh thu.

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637

Trang 20


QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tấn Bình, Th. S Trần Lâm

3.2.5 Tính toán các hệ sô hiệu quả sử dụng vôn theo dữ liệu từ
báo cáo tài chính:

Dữ liệu từ báo cáo tài chính

Đơn vi

Năm 2016

Năm 2015

Doanh thu

(vnd)

20,782,721,033,541

13,668,916,257,891

Khoản phải thu bình quân

(vnd)

3,046,712,865,068

2,379,402,433,307

Giá vốn hàng bán

(vnd)

18,983,319,033,277


12,557,080,138,880

Hàng tồn kho bình quân

(vnd)

1,141,803,177,693

656,161,544,696

Tài sản cố định bình quân

(vnd)

512,575,645,117

344,385,786,371

Tổng tài sản bình quân

(vnd)

9,774,030,842,315

6,335,126,179,486

Nhom hệ sô hi ệu qua sư dung
25,000,000,000,000

20,000,000,000,000


Doanh thu (vnd)
15,000,000,000,000

Khoản phải thu bình quân
(vnd)
Gia vốn hàng ban (vnd)

10,000,000,000,000

Hàng tồn kho bình quân (vnd)
Tài sản cố định bình quân
(vnd)

5,000,000,000,000

Tổng tài sản bình quân (vnd)

-

`

Năm 2016

Năm 2015

Kết quả tính toán
Nhóm hệ số hiệu quả sử dụng vốn Đơn vi

Năm 2016


Năm 2015

Thời hạn thu tiền bình quân

(ngày)

52.78

62.67

Vòng quay khoản phải thu

(lần)

6.82

5.74

(lần)

16.6
3

19.14

Vòng quay hàng tồn kho

HVTH-MSHV: Đỗ Thới Thiện-1670637


Trang 21


×