HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2015 2016
MÔN: TOÁN LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
Dưới đây là hướng dẫn giải với các thang điểm tương ứng cho từng ý. Nếu học sinh làm cách
khác so với đáp án mà đúng thì vẫn được điểm tối đa.
NỘI DUNG
Câu
3x 4 0
5 x 0
Hàm số đã cho xác định khi
1.1
x
Giải được 1
Kết luận đúng
sin a
1.3
Mà sin2 a
f (x )
sin a
cos2 a
cos a
a
.
15
1
9
2
cos2 a
2 sin a cos a
1
9
0, 5
0, 5
1
0
2m
5
2
0
sin2 a
4
.
9
P
1
2.1
4m
0, 5
0, 5
0, 5
0 với mọi x
4m 2
0, 5
5.
4
1
3
cos a
x
4
;5
3
Tập xác định của hàm số đã cho là: D
1.2
4
3
Điểm
m
1
2
16
0, 5
0
3
.
2
0, 5
Kết luận.
2m
PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt
1
2
16
3
2
m
0
m
2.2
Theo định lý Viet: x1
Khi đó: x 12
x 22
x2
2m
x1
17
x2
1, x1x 2
2
2x 1x 2
0, 5
5
2
4
17
2m
1
2
25
m
m
So sánh với điều kiện nhận thấy thỏa mãn. Kết luận.
1. Tính cosin của góc A
cos A
9
3
AB 2
3
0, 5
0, 5
AC 2 BC 2
2AB.AC
36 16
2.3.6
2
29
36
0, 5
2. Tính diện tích của tam giác ABC
+ Sử dụng công thức Hê – rông
SABC
+) p
AB
BC
2
p p
CA
AB p
BC p
13
, tính được S ABC
2
CA , với p nửa chu vi.
455
.
4
0, 5
0, 5
1. Chứng minh tam giác AKG vuông cân tại K
AG
AK
1
AD AC
3
1
AI AB
3
Từ đó tính được AK
AK .KG
4
0, 25
2
1
AD
AB
3
3
1
1
AB
AD
2
6
10
KG
.AB
6
KG
AG
1
AD
2
AK
1
AB
6
0, 25
0, 25
0, 25
0 suy ra tam giác AGK vuông cân tại K .
2. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
+ Phương trình đường thẳng AK : 2x 3y
+ Do điểm A
AK : 2x
+ Lại có: KA
KG
3
0.
9
0 nên A a;
2
9
3y
a
9
0, 25
9
2a
0, 25
3
2
2a
1
3
a
a
13
6
0
0, 25
Từ đó tìm được A 6; 1 hoặc A 0; 3
0, 25
Mà điểm A có tung độ dương nên A 0; 3 thỏa mãn.
Giải bất phương trình: (x 2
Điều kiện xác định: x
(*)
x2
4
(*)
x
1 x
x
1) x
x3
2
x2
2
6x
(*)
0, 25
x
2
x
x
2 thì
x
1
2
5
5
Nhận thấy: Với x
(x
5
2.
5
2
4) x
Nên bpt đã cho tương đương với x
x
2
2
2
5
x3
2
1
x
x
2
2
x
1
2
x
2
1 x
2
0
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bpt là S
x2
2
x
x
4
0
0
x
2
4x
2
0, 25
0
0, 25
2
1
2; 1
0, 25
2;
.