Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tài liệu ôn tập thực hành ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.14 KB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRUNG TÂM HỖ TRỢ SINH VIÊN & QUAN HỆ DOANH NGHIỆP
----o0o----

TÀI LIỆU ÔN TẬP
KỸ NĂNG ƯD CNTT CƠ BẢN

Đà Nẵng, tháng 04 năm 2017


PHẦN SOẠN THẢO VĂN BẢN – MS WORD
Bài thực hành số 1
Trình bày văn bản sau:
Chương 1

CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.1. Khái niệm về Tin học
Tin học là ngành khoa học công nghệ chuyên nghiên c ứu các ph ương pháp,
các quá trình xử lý thông tin một cách tự động bằng máy tính điện t ử.
1.1.2. Máy tính điện tử
Máy tính điện tử (Computer) là một thiết bị điện tử dùng để lưu tr ữ và x ử lý
thông tin một cách tự động theo một chương trình đ ược xác đ ịnh tr ước mà
không cần sự tham gia trực tiếp của con người.
1.1.3. Thông tin và biểu diễn thông tin trong máy tính đi ện t ử
1.1.3.1. Khái niệm về thông tin
Bất kỳ một thông báo hay một tín hiệu gì có giá tr ị đối v ới con ng ười đ ều
được coi là thông tin (information). Việc trao đổi hay tiếp nh ận thông tin mang
tính chủ quan, tuỳ thuộc vào người tiếp nhận thông tin.
Các thông tin mà chúng ta đưa vào máy tính x ử lý còn có th ể g ọi là d ữ li ệu
(data). Máy tính có thể lưu trữ và xử lý nhiều loại thông tin nh ư văn b ản, hình


ảnh, âm thanh, phim...
1.1.3.2. Biểu diễn thông tin trong máy tính
Do máy tính được chế tạo bằng các linh kiện, vật liệu điện tử chỉ có hai tr ạng
thái, chẳng hạn: đóng/mở của mạch điện (On-Off), bật/tắt của công t ắc,
thông/hở của đèn điện tử hay đèn bán dẫn ...Vì v ậy ng ười ta dùng hai ký t ự 0 và
1 tương ứng với hai trạng thái đóng/mở để lưu trữ và xử lý thông tin.
1.1.3.3. Các đơn vị đo thông tin
Mỗi ký tự 0 hoặc 1 gọi là bit (Binary digiT), 8 bít lập thành 1 byte. Ngoài ra
người ta còn hay dùng các đơn vị sau để chỉ bội số của byte:
1KB = 210 byte = 1024 byte (Kilô byte)
1MB= 210 KB
= 1024 KB (Mêga byte)
10
1GB = 2 MB = 1024 MB (Giga byte)
1TB = 210 GB
= 1024 GB (Tera byte)
2


Kết thúc văn bản

3


Bài thực hành số 2
Trình bày văn bản sau:
BỘ THỂ DỤC THỂ THAO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ THUẬT

SỐ: 283/ĐHVT/QLNS


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------Hà Nội, Ngày 01 tháng 05 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH CỦA HIỆU TRƯỞNG

(V/v: Cử cán bộ ra đề thi tuyển công chức năm học 2010)
- Căn cứ vào Quyết định số XXXX/QLNS và qui chế tuyển công chức của Bộ Th ể dục
Thể thao.
- Theo đề nghị của các ông Trưởng phòng tổ chức, Trưởng Khoa Tin học.

QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU 1: Nay thành lập Hội đồng ra đề thi tuy ển công chức năm 2002, g ồm các đ ồng
chí có tên và danh sách kèm theo.
ĐIỀU 2: Các ông Trưởng phòng tổ chức, Trưởng Khoa Tin học và các đồng chí có tên
ở trong điều 1 (có danh sách kèm theo) chịu trách nhi ệm thi hành quy ết
định này.
Số TT
1
2
3

Danh sách cán bộ ra đề thi
Họ tên
Ra đề môn
TS. Lý Tầm Xuân
Tin học
GS.TS. Hoàng Dược Liệu Tâm lý giáo dục
ThS. Trần Mai Long Nữ

Anh văn

Thời gian
90 phút
120 phút
90 phút

HIỆU TRƯỞNG

GS.TS. Dương Hoàng Phong

4


Bài thực hành số 3
Trình bày trang bìa sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KHOA TIN HỌC


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---o0o---

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1.
2.
3.
4.
5.

6.
7.

Học phần
Tên học phần (tiếng Anh)
Mã học phần
Khối lượng học tập
Trình độ
Học phần tiên quyết
Mô tả học phần:

:CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
:DATA STRUCTURES AND ALGORITHMS
:CS316
: 3 tín chỉ (2 tín chỉ lý thuyết, 1 tín chỉ thực hành)
:Đại học.
: Lập trình C/C++ cơ bản

Học phần này trang bị các nguyên lý thiết kế các cấu trúc dữ liệu cơ bản với các
phép toán (thao tác) trên các cấu trúc dữ liệu đó: danh sách đặc (các thuật toán tìm
kiếm, sắp xếp,…); danh sách liên kết đơn, kép, vòng (với các thao tác: khởi tạo, bổ
sung, xóa, duyệt,…); danh sách hạn chế: ngăn xếp, hàng đợi (với các thao tác: khởi
tạo, push, pop,...), cây nhị phân, cây tìm kiếm nhị phân (với các thao tác khởi tạo,
duyệt, bổ sung, xóa…), cấu trúc bảng băm.
8. Hình thức tổ chức dạy học
Hình thức tổ chức dạy học
STT

Tự
học


Lên lớp

Nội dung
LT

BT

Thảo
luận

4
5
6
7
8

Danh sách liên kết đơn

5.5

3.0

10

Danh sách liên kết kép

2.0

1.5


2
3

Buổi
Thực
Hành

Tổng

TH

Giải thuật & cấu trúc dữ liệu
1(1/0/0)
Giải thuật đệ quy
Khái niệm và cấu trúc lưu
trữ mảng
Mảng 1 chiều
Mảng 2 chiều (ma trận)
Xâu ký tự
Định nghĩa danh sách liên kết

1

Kiểm
tra
Đánh
giá

1.0


0.0

1.0

3.0

1.0

4.0

0.5

0.0

0.5

1.5
4.0
2.0
0.5

0.5
1.0
0.5
0.0

2.0
5.0
2.5

1.0
Kiểm tra
giữa kỳ

8.0
3.5

Buổi 1

Buổi 2
Buổi 3
Buổi 4

Đà Nẵng, ngày….. tháng….. năm 2017
Trưởng khoa Tin học
5


Bài thực hành số 4
Trình bày văn bản sau:
Trường đại học Sư phạm
Khoa Tin học

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------


Kính gửi:


- Hiệu Trưởng Trường ĐH Sư phạm
- Trưởng phòng Đào tạo và Công tác sinh viên

Hiện nay, hệ thống phòng máy thực hành (3 phòng với 150 máy) của Khoa Tin h ọc
chúng tôi đang đảm nhận phục vụ một khối lượng khá l ớn cho sinh viên c ủa Khoa: 16
lớp hệ chính qui và 7 lớp hệ vừa học vừa làm (chưa kể đến các lớp sinh viên tài năng).
Ngoài ra, chúng tôi cũng phải đảm nhận một số lượng l ớn gi ờ th ực hành cho các l ớp
thuộc kiến thức đại cương của các lớp trong trường cũng như các tr ường thành viên.
Cụ thể là trong năm học 2016-2017, số sinh viên và s ố tiết thực hành ph ục v ụ cho các
trường thành viên trong Đại học Đà Nẵng như sau:
Trường

Lớp
Y41
D41
Khoa Y dược
Y2
D1
ĐDKT1
BQ38
QLĐ38
R15
Cao đẳng CNTT
TS38
QLR38
LN38
Anh K28A
Đại học Ngoại
Anh K28B

ngữ
Anh K28C
QTKD
Đại học Kinh tế
Kế toán
Tổng cộng

Số sinh viên
172
120
240
52
70
44
71
20
87
50
80
55
51
54
50
70
1286

Số tiết/sinh viên
60
60
60

60
60
15
25
15
15
15
15
20
20
20
15
15
490

Với số lượng như trên, hiện tại phòng máy của Khoa Tin học chúng tôi không đủ đ ể
đáp ứng được. Đề nghị Ban giám hiệu kiến nghị lên Đại học Đà Nẵng để có phương án
giải quyết.
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 03 năm 2017
Trưởng
Khoa

6


7


Bài thực hành số 5
Trình bày văn bản sau:


V

ào
đầu
những
năm
70,
nhiều
nhóm
nghiên
cứu
trên thế giới đã chú ý tới sự tương
thích của mạng máy tính và các phần
mềm ứng dụng. Vào thời điểm đó đã
xuất hiện thuật ngữ liên mạng
(internetworking) nghĩa là liên kết
giữa các máy tính và các mạng máy
tính được ra đời.
Tổ chức viễn thông quốc tế
(International
Telecommunication
Union
Telecommunications
Standardization Sector), tổ chức tiêu
chuẩn hóa quốc tế (ISO) và đặc biệt
là các nhà thiết kế của mạng

8


ARPANet (mạng của bộ quốc phòng
Mỹ được tạo ra để đơn giản hóa
việc trao đổi thông tin giữa nhà phát
triển đang làm việc cho chính phủ và
các nhà nghiên cứu quốc phòng) là
những người đi tiên phong trong
việc phát triển khái niệm liên mạng.
DARPA
(Defense
Advanced
Research Project Agency) đã tiếp nối
những bước đi đầu tiên của
ARPANet Network Working Group và
đã phát triển giao thức TCP/IP
(Transmission Control Protocol/
Internet Protocol) dùng cho việc kết
nối các máy tính.
Lúc đầu TCP/IP được dùng để
kết nối ARPANet, Packet Radio Net
(PRNET) và Packet Satellite Net
(SATNET). Khi ARPANet phát triển,
do những yêu cầu về quản lý, bộ
quốc phòng Mỹ đã quyết định chia
nó ra thành hai mạng: MILNET
(phục vụ các mục đích quân sự) và
một mạng khác vẫn lấy tên ARPANet
(hỗ trợ việc nghiên cứu và phát
triển). Vào giữa những năm 80
"ARPA Internet" được đổi tên thành
Internet.




9



PHẦN BẢNG TÍNH – MS EXCEL
Bài thực hành số 1
Câu 1: Tạo bảng tính sau:

BẢNG BÁN HÀNG

STT

NGÀY BÁN

TÊN HÀNG

1
2
3
4
5
6

29/01/2010
16/06/95
16/06/95
18/06/95

11/07/95
11/07/95

Xi măng
Thép
Cát
Gạch
Đá
Sắt

SỐ
LƯỢNG
30
1000
8
50000
20
4000

ĐƠN
GIÁ
40000
3000
50000
40000
2000
4300

THÀNH
TIỀN

?
?
?
?
?
?

Câu 2: Tính cột THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ.
Câu 3: Chèn thêm một cột trống trước cột SỐ LƯỢNG và nhập vào nội dung như sau:
ĐƠN VỊ
Bao
Kg
Khối
Viên
Khối
Kg
Câu 4: Chèn thêm một hàng trống trước hàng có giá trị ở cột STT là 5, nhập vào n ội
dung tùy chọn.
Câu 5: Chép thêm cột TÊN HÀNG ra sau cột THÀNH TIỀN.
Câu 6: Xóa hàng có giá trị ở cột STT là 3.
Câu 7: Điều chỉnh lại cột STT cho đúng .
Câu 8: Kẻ khung cho bảng tính.
Câu 9: Lưu bảng tính vào thư mục riêng của mình với tên BTSO1.XLS.
 Chú ý:
• Muốn nhập nhiều dòng trên cùng 1 ô, nhấn Alt-ENTER để xuống dòng.
• Dữ liệu kiểu ngày khi nhập vào sẽ được tự động canh l ề bên phải. N ếu th ấy
chúng canh lề bên trái tức là bạn đã nhập sai định d ạng (đ ịnh d ạng m ặc đ ịnh
của nó là tháng/ngày/năm).



Bài thực hành số 2
Tạo bảng tính sau:
CÔNG TY TÂN TRANG ĐỒ GỖ
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
STT HỌ VÀ TÊN

CV

LƯƠN
G CB
1600
1200
1400
1200
1500
1000
1400
1200
1200
1000
1500
1600
1200
1600
1400

NC

LƯƠN
G

1
Linh Kha
TP
25
?
2
Diễm Nhung
NV
24
?
3
Diễm Lộc
PP
23
?
4
Lan Mai
NV
29
?
5
Hải Đường
KT
23
?
6
Dạ Vũ
BV
25
?

7
Chương Đài
PP
26
?
8
Tô Lan
NV
27
?
9
Lan Đài
NV
28
?
10 Ngọc Thúy
BV
22
?
11 HoàngAnh
KT
21
?
12 Lưu Phương
TP
26
?
13 Nhật An
NV
28

?
14 Minh Duy
TP
30
?
15 Thanh Kiên
PP
24
?
TỔNG CỘNG
?
1. Tính cột Lương = Lương căn bản * Ngày công.

TẠM
ỨNG
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?

?

CÒN LẠI

2. Tính cột Tạm ứng = hai phần ba Lương, tính tròn đến ngàn đồng.
3. Tính cột Còn lại = Lương - Tạm ứng.
4. Tính tổng các cột Lương, Tạm ứng, Còn lại.
5. Lưu bảng tính vào thư mục riêng của mình và đặt tên BTSO2.XLS
Hướng dẫn giải
Câu 2: Sử dụng hàm ROUND(XXXX,-3)

?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?


Bài thực hành số 3

Tạo bảng tính sau
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ
KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ A
STT

HỌ VÀ TÊN

1 Lê Xuân An
2 Trần Tân Bi
3 Lê Văn Toàn
4 Võ Thế Mỹ
5 Lê Minh Tâm
6 Vũ Thái Liêm
7 Nguyễn Mỹ
8 Trần Văn Lộc
9 Lê Thị Thủy
10 Lê Thị Yến
Số học viên dự thi:
Điểm cao nhất:
Điểm thấp nhất:
Điểm trung bình:

WIN

WORD

EXCEL

7
8

V
6
9
7
10
6
V
8
?
?
?
?

8
6
6
9
5
V
8
2
6
9
?
?
?
?

5
6

V
6
8
9
9
V
8
9
?
?
?
?

ĐIỂM
TB
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?

KẾT
QỦA
?
?

?
?
?
?
?
?
?
?

XẾP
LOẠI
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?

1. Tính cột ĐIỂM TB = (WINDOWS + WORD + EXCEL)/3.
2. Tính cột KẾT QUẢ: Nếu ĐIỂM TB >= 5 thì KẾT QU Ả là “Đ ậu”, ng ược l ại thì K ẾT QU Ả
là “Rớt”.
3. Tính cột XẾP LOẠI biết:
- Nếu ĐIỂM TB < 5 thì XẾP LOẠI là “Yếu”,
- Nếu 5 <= ĐIỂM TB < 7 thì XẾP LOẠI là “Tbình”,
- Nếu 7 <= ĐIỂM TB < 8 thì XẾP LOẠI là “Khá”,
- Trường hợp còn lại thì XẾP LOẠI là “Giỏi”.

4. Đếm số học viên dự thi của mỗi môn.
5. Tính ĐIỂM CAO NHẤT, ĐIỂM THẤP NHẤT, ĐIỂM TRUNG BÌNH của mỗi môn.
6. Lưu bảng tính vào thư mục riêng với tên là BTSO3.XLS
Hướng dẫn giải


Bài thực hành số 4
Tạo bảng tính sau:

STT LHP
1

A

2

C

3

C

4

B

5

B


6

C

7

A

8

A

9

C

10

B

KHÁCH SẠN THANH LỊCH
BẢNG DOANH THU PHÒNG

NĐÉN

NĐI

SỐ
TUẦN


SỐ
N.LẺ

TIỀN
NGÀY

TTIỀN

?

TIỀN
TUẦ
N
?

12/06/9
5
12/06/9
5
12/06/9
5
12/06/9
5
15/06/9
5
17/06/9
5
01/07/9
5
02/07/9

5
25/07/9
5
26/07/9
5

15/06/9
5
15/06/9
5
21/06/9
5
25/06/9
5
28/06/9
5
29/06/9
5
03/07/9
5
09/07/9
5
10/08/9
5
12/08/9
5

?

?


?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?


?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?


?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?


?

1. Tính cột SỐ TUẦN khách ở.
2. Tính cột SỐ N.LẺ (số ngày lẻ).
3. Tính TIỀN TUẦN, TIỀN NGÀY dựa vào loại phòng (LHP) bi ết giá phòng tính theo
bảng sau:
LHP
Tiền tuần
Tiền ngày

A
700000
110000

B
600000
90000

C
500000
75000

4. Tính cột TTIỀN = TIỀN NGÀY + TIỀN TUẦN.
5. Định dạng lại NĐẾN, NĐI theo kiểu MM/DD/YY.
6. Lưu bảng tính trong thư mục riêng của mình với tên BTSO4.XLS.
Hướng dẫn giải
Câu 1: Số tuần = INT((ô Ngày đi – ô Ngày đến)/7)
Câu 2: Số ngày lẻ = MOD(ô Ngày đi – ô Ngày đến,7)



Câu 3: Sử dụng hàm HLOOKUP.
Tiền tuần = Số tuần * HLOOKUP(Mã phòng, Vùng bảng giá,2,0).
Tiền ngày = Số ngày * HLOOKUP(Mã phòng, Vùng bảng giá,3,0).


Bài thực hành số 5
Tạo bảng tính sau:
1

A
STT

2
3
4
5
6
7
8
9
10

1
2
3
4
5
6
7

8
9

B
Mặ t
hàng
A1
A2
A3
B1
B2
B3
C1
C2
C3

C
Số
lượng
200
145
501
400
365
350
365
255
586

D

Thành tiền

E
Phụ thu

F
Tổng

?

?

?

Trong đó mã hàng gồm 2 ký tự:Ký tự đầu là nhóm (A, B hoặc C), ký tự sau là lo ại hàng
(1, 2 hoặc 3).
1. Tính cột Thành tiền biết: Thành tiền = số lượng * Đơn giá với đơn giá được tính
theo bảng sau:
Nhóm
A
B
C
2. Tính cột Phụ thu biết:

Đơn giá
45000
38000
15000

Phụ thu = 0 nếu là hàng loại1;

= 0.07% của thành tiền nếu là hàng loại 2 hoặc loại 3.
3. Tính cột Tổng biết: Tổng = thành tiền + phụ thu.
4. Thống kê tổng tiền của từng nhóm hàng lưu vào bảng sau:
Nhóm
Tổng cộng

A
B
?
?
Hướng dẫn giải

Câu 2: Sử dụng hàm IF kết hợp với hàm OR.
Câu 4: Sử dụng hàm SUMIF hoặc DSUM.

C
?


Bài thực hành số 5
Tạo bảng tính sau:
2
3
4
5
6
7
8
9
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20

B

C



Họ tên

A01
B01
A02
C01
B02
B03
C02

Trương Thế Thanh
Hoàng Nam Phong
Đặng Duy Nam
Hoàng Thái Bảo

Nguyễn Văn Hùng
Lã Hoài Nam
Trịnh Hoa Thái

D
Phòng
ban
?

E

F

G

H

Chức vụ

PCCV

SNC

Thực lĩnh

GD
PGD
TP
NV
NV

NV
NV

?

28
28
25
30
20
25
29

?

DANH SÁCH PHÒNG BAN

A
B
C
Tên phòng ban
Hành
Kế
Kế toán
chính
hoạch
PHỤ CẤP
Chức vụ
PCCV
Số ngày công nviên ?

GD
50000
Tổng tiền thực lĩnh ?
PGD
40000
TP
30000
NV
0

Trong đó PCCV là phụ cấp công việc, SNC là số ngày công.
1. Dựa vào ký tự đầu tiên của mã nhân viên và bảng DANH SÁCH PHÒNG BAN, hãy
điền tên phòng ban cho các nhân viên.
2. Dựa vào chức vụ và bảng PHỤ CẤP, hãy tính phụ cấp chức vụ cho cột PCCV.
3. Tính cột Thực lĩnh theo công thức: Thực lĩnh = Phụ cấp + Lương. Biết rằng:
- Nếu SNC ≤ 25 thì Lương được tính theo công thức: Lương = 120000 x SNC
- Ngược lại: Tiền lương của các ngày dư được tính gấp đôi.
4. Tính tổng số ngày công của những người có chức v ụ là nhân viên (NV) và t ổng ti ền
thực lĩnh của họ.
Hướng dẫn giải
Câu 1: Sử dụng 2 hàm IF lồng nhau hoặc hàm HLOOKUP.
Câu 2: Sử dụng 3 hàm IF lồng nhau hoặc hàm VLOOKUP.
Câu 3: Thực lĩnh = Phụ cấp + 120000*IF(SNC≤ 25, SNC, 25 + (SNC-25)*2)
Câu 4: Sử dụng hàm COUNTIF và SUMIF.


Bài thực hành số 6
Tạo bảng tính sau:
TỶ GIÁ
USD:

STT MP

19720 Đồng

LOẠI NGÀY ĐẾN
NGÀY
SỐ
TIỀN TIỀN Tiền CÒN
KHÁC
ĐI
NGÀY (USD) (ĐỒNG Giảm LẠI
H
)
1
A1
TN 01/11/2000 09/11/200
?
?
?
?
?
0
2
B2
NN 01/11/2000 09/11/200
0
3
C2
NN 01/11/2000 06/11/200
0

4
C3
TN 01/11/2000 02/11/200
0
5
B1
TN 01/11/2000 04/11/200
0
1. Tính cột SỐ NGÀY khách ở.
2. Tính cột TIỀN(USD) biết: TIỀN(USD)=SỐ NGÀY*Đơn giá. Trong đó, đơn giá đã cho ở
BẢNG GIÁ PHÒNG, ký tự đầu của cột MP (Mã phòng) chỉ loại phòng khách ở; c ột LO ẠI
KHÁCH có 2 loại là TN (trong nước) và NN (nước ngoài).
BẢNG GIÁ PHÒNG (TÍNH BẰNG USD)
Loại phòng
A
TN
25
NN
50
3. Tính cột TIỀN (ĐỒNG) theo công thức:

B
15
35

C
10
25

TIỀN (ĐỒNG) = T.TIỀN (USD) * TỶ GIÁ USD.

4. Tính cột Tiền giảm, biết rằng: nếu khách ở từ 7 ngày trở lên thì giảm 10% Tiền
(ĐỒNG) mà khách phải trả, ngược lại thì không giảm.
5. Tính cột Còn lại biết: Còn lại = Tiền (ĐỒNG) - Tiền giảm.
*6. Thống kê số khách trong nước ghi vào dưới đây:
Phòng Loại
A
Số khách TN ở :
?
Tổng số tiền thu được tương ứng:
?
Hướng dẫn giải

B
?
?

Câu 2: Sử dụng hàm HLOOKUP kết hợp với hàm IF và LEFT.
Câu 3: TỶ GIÁ USD phải dùng địa chỉ tuyệt đối.
*Câu 6: Sử dụng hàm DCOUNT và DSUM.

C
?
?


Bài thực hành số 7
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH NĂM 2009-2010
Số
báo
danh

A2001
A1002
B1001
B2003
B3002
A2003

Số
phác
h
A01
A02
B01
B03
B02
A03

Họ tên

Điểm
toán

Điền Bá Quang
Tiểu Long Nữ
Lệnh Hồ Xung
Dương Qua
Quách Tĩnh
Âu Dương Phong

?


Điể
m

?

Điểm
hóa

Tổng
điểm

Kết
quả

?

?

?

Trong đó, Số báo danh gồm 5 ký tự: Ký tự đầu tiên qui đ ịnh kh ối thi, ký t ự th ứ hai qui
định khu vực ưu tiên. Ví dụ: A2003 là khối A, khu vực 2.
1. Tính các cột Điểm toán, Điểm lý, Điểm hoá. Biết rằng các điểm này được cho
trong bảng phách sau:
Số
Điểm
Điểm lý Điểm hóa
phách
toán

A01
8
7
4
A02
5
4
6
A03
2
4
5
B01
9
7
5
B02
6
2
8
B03
4
5
6
2.Tính cột Tổng điểm biết:
Nếu thi khối A: Tổng điểm = Điểm toán*2+Điểm lý+Điểm hoá
ngược lại: Tổng điểm = Điểm toán+Điểm lý+Điểm hoá*2.
3. Tính cột Kết quả “Đậu” hay “Rớt” cho từng thí sinh biết rằng nếu Tổng điểm lớn
hơn hoặc bằng điểm chuẩn thì đậu, ngược lại thì rớt. Sau đây là b ảng đi ểm chu ẩn
cho từng khối theo từng khu vực:

Khối thi
Khu vực Khu vực Khu vực 3
1
2
A
21
20
19
B
23
21
20
4. Thống kê số thí sinh thi đậu theo từng khối vào bảng sau:
Khối
A
B

Số thí sinh thi đậu
?
?
Hướng dẫn giải

Câu 1: Sử dụng hàm VLOOKUP kết hợp với hàm IF.
Câu 2: Kết hợp hàm IF và LEFT.
Câu 3: Kết hợp hàm IF, VLOOKUP, LEFT và MID.
Câu 4: Sử dụng hàm DCOUNT.



Bài thực hành số 8

Tạo bảng tính sau:
STT

HỌ VÀ TÊN

NHÓM

1
2

ĐIỂM
LT
8
7

ĐIỂM
TH
9
6

ĐIỂM
TB
?
?

ĐIỂM
CHỮ
?
?


XẾP
LOẠI
?
?

KẾT
QUẢ
?
?

Hồng Hy Quang
1
Phương Thế
2
Ngọc
3
Hoàng Trừng Khả
3
5
4
?
?
?
?
4
Hoàng Kỳ Anh
2
8
7
?

?
?
?
5
Lục A Thể
3
8
8
?
?
?
?
6
Thiết Kiều Tam
1
4
5
?
?
?
?
7
Miêu Túy Hoa
1
9
8
?
?
?
?

8
Chu Thái
3
7
6
?
?
?
?
1. Tính cột điểm trung bình (Điểm TB) bằng cách làm tròn kết quả sau (không có s ố
lẻ) biết Điểm TB = (Điểm LT + Điểm TH*2)/3
2. Tính Xếp loại biết: Nếu Điểm TB < 5 thì Xếp loại “Yếu”,
Nếu 5 ≤ Điểm TB < 7 thì Xếp loại “Trung Bình”,
Nếu 7 ≤ Điểm TB < 8 thì Xếp loại “Khá”,
Nếu Điểm TB ≥ 8 thì Xếp loại “Giỏi”.
3. Lập công thức tính cột ĐIỂM CHỮ bằng cách sử dụng bảng sau:
Điểm TB
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm
Hai
Ba
Bốn Năm Sáu Bảy Tám Chín Mười

chữ
4. Tính cột Kết quả biết nếu Điểm TB <5 thì Kết quả là “Thi lại”, ngược lại thì Kết
quả là “Đậu”.
5. Thống kê số lượng các nhóm của lớp vào bảng sau:
Nhóm
Số sinh viên
Câu 3: Dùng hàm HLOOKUP.
Câu 4: Sử dụng hàm COUNTIF.

1

2

3

?
?
?
Hướng dẫn giải

Tổng
cộng
?


Bài thực hành số 9
Tạo bảng tính sau:
BẢNG THU TIỀN ĐIỆN THÁNG 03/2010
ST
T

1
2
3
4
5
6
7
8

TÊN KHÁCH
MÃ KHU
SỐ KW
THÀNH PHỤ TỔNG
HÀNG
VỰC
SỬ DỤNG
TIỀN
THU (đồng)
Nguyễn hồng Sơn
ANN
70
?
?
?
Trần Quang Sang
CDN
300
Lê Quyết Thắng
BTN
50

Nguyễn Mạnh Hà
ATN
30
Lê Huỳnh Đức
BDN
230
Hoàng Hùng
BTN
60
Trần Công Minh
ATN
40
Nguyễn Minh
CDN
250
Hiếu
9 Tô Đức Cường
CTN
80
10 Văn Sỹ Thuỷ
ANN
120
TỔNG CỘNG
?
?
?
?
Trong cột MÃ KHU VỰC có 3 ký tự: Ký tự đầu tiên đại di ện cho KHU V ỰC s ử d ụng, hai
ký tự sau đại diện cho ĐỐI TƯỢNG sử dụng: NN(Nhà nước), DN(Doanh nghi ệp),
TN(Tư nhân).

1. Tính cột THÀNH TIỀN biết THÀNH TIỀN = SỐ KW SỬ DỤNG * ĐƠN GIÁ, trong đó,
đơn giá được cho theo bảng sau:
KHU VỰC
A
B
C
Nhà nước
460
470
470
Doanh nghiệp
480
500
520
Tư nhân
450
460
470
2. Tính cột PHỤ THU biết rằng mỗi KW ở khu vực A thu 50 đồng, khu v ực B thu 60
đồng và khu vực C thu 70 đồng.
3. Tính cột TỔNG biết TỔNG = THÀNH TIỀN + PHỤ THU và TỔNG CỘNG của các c ột
SỐ KW SỬ DỤNG, THÀNH TIỀN, PHỤ THU, TỔNG.
4. Thống kê số KW điện sử dụng cho từng khu vực vào bảng sau:
KHU VỰC
A
B
Tổng số KW tiêu thụ
?
?
Hướng dẫn giải


C
?

Câu 1: Sử dụng kết hợp các hàm HLOOKUP, IF, LEFT và RIGHT.
Câu 2: Kết hợp hàm IF và LEFT.
Câu 4: Sử dụng hàm SUMIF.


Bài thực hành số 10
Tạo bảng tính sau:
BẢNG LƯƠNG XÓM XOÀI MÍT
STT

Họ tên

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Lưu Chính Phong
Nhạc Bất Quần
Lệnh Hồ Xung

Nhậm Ngã Hành
Điền Bá Quang
Hướng Vấn Thiên
Tả lãnh Thiền
Lâm Bình Chi
Nghi Lâm
Đổng Bách Hùng

Nghề
nghiệp
GV
GV
BS
KS
BS
KS
CN
BS
CN
CN

Khu
vực
1
2
1
2
1
3
1

2
3
2

Lươn
g
?

P.CẤP

Tổng
cộng
?

?

1. Tính cột Lương biết Lương được dò theo bảng sau:
Nghề
BS
nghiệp
Lương
200000
2. Tính cột P.CẤP biết:

CN

GV

KS


300000

400000

500000

Nếu GV và thuộc khu vực 1:

300000

Nếu GV và thuộc khu vực 2 hoặc 3:

250000

Nếu BS hoặc KS:

200000

Còn lại:

150000

3. Tính cột Tổng cộng biết: Tổng cộng = Lương + P.Cấp.
4. Thống kê số người và tổng lương của từng khu vực:
Khu vực
Số người
Tổng lương

1
?

?

2
?
?
Hướng dẫn giải

Câu 1: Sử dụng hàm HLOOKUP.
Câu 2: Kết hợp 3 hàm IF lồng nhau và các hàm AND, OR.
Câu 4: Sử dụng hàm COUNTIF và SUMIF.

3
?
?


Bài thực hành số 11

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


CÔNG TY XĂNG DẦU TT HUẾ
BÁO CÁO DOANH THU

SỐ
THÀNH
CHUYÊN CHỞ
HÀNG LƯỢNG
TIỀN
XL0
30
?
?
DS1
1000
?
?
NS3
100
?
?
DL0
30
?
?
XS2
2000
?
?
XS1
1000

?
?
DL2
60
?
?
DS3
1000
?
?
XS0
2000
?
?
XS0
2100
?
?
TỔNG CỘNG
?
?

TỔNG
?
?
?
?
?
?
?

?
?
?
?

Trong đó: Ký tự đầu tiên của MÃ HÀNG đại diện cho một mặt hàng; xăng (X), d ầu (D)
hay nhớt (N). Ký tự thứ hai của MÃ HÀNG cho biết mặt hàng đó bán theo giá sĩ (S)
hoặc lẻ (L).
1. Tính THÀNH TIỀN =SỐ LƯỢNG*ĐƠN GIÁ, biết đơn giá các mặt hàng đ ược tính theo
bảng sau:
STT
MẶT
TÊN
GIÁ SỈ
GIÁ
KVỰC1
KVỰC2
KVỰC3
HÀNG
HÀNG
LẺ
1
X
Xàng
3000
3300
0,5%
1,0%
1,5%
2

D
Dầu
2000
2200
0,6%
1,1%
1,6%
3
N
Nhớt
10000 1100
0,3%
0,5%
0,7%
0
2. Tính cột CHUYÊN CHỞ biết: ký tự bên phải của MÃ HÀNG đại diện cho m ột khu
vực.
Nếu ký tự bên phải mà là 0 thì CHUYÊN CHỞ = 0, ngược lại CHUYÊN CH Ở đ ược tính
theo bảng trên (theo tỷ lệ phần trăm của THÀNH TIỀN).
3. Tính cột TỔNG = THÀNH TIỀN + CHUYÊN CHỞ.
4. Tính TỔNG CỘNG của THÀNH TIỀN, CHUYÊN CHỞ, TỔNG.
*5. Thống kê tổng số tiền của từng mặt hàng:
Mặt hàng:
Xăng
Dầu
Nhớt
Tổng tiền:
?
?
?

Hướng dẫn giải
Câu 1: Sử dụng kết hợp các hàm VLOOKUP, IF, LEFT và MID.
Thành tiền = Số lượng * VLOOKUP(Ký tự trái của mã hàng, Bảng giá, IF(Ký tự gi ữa c ủa
mã hàng=”S”,3,4),0).
Câu 2: Sử dụng kết hợp các hàm VLOOKUP, IF, LEFT và RIGHT.
Chuyên chở = Thành tiền * IF(Ký tự phải của mã hang=0,0,VLOOKUP(Ký tự trái c ủa mã
hàng, Bảng giá, 4+Ký tự phải của mã hàng,0)).
*Câu 5: Dùng hàm SUMIF hoặc DSUM.



×