Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra cuối HK1 toán lớp 4 năm học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.68 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I - LỚP 4
NĂM HỌC 2017 – 2018

Nội dung
kiểm tra
1. Số học
2.Đại
lượng
đo
lượng


đại

3.Hình học
Tổng

Số câu
và số
điểm
Số câu
Câu số
Số điểm

Mức 1
TN
KQ
2
1, 2
2


TL

Mức 2
TN
TL
KQ
2
4,5
2

Mức 3
TN
KQ
2
7,8
2

TL
1
9
1

Mức 4
TN
KQ
1
6
1

TL


Tổng
TN
KQ
7
7

Số câu

1

1

Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số

3
1

1

Số điểm
Số câu
Số điểm

2
2


PHÒNG GD&ĐT VŨ THƯ

3
3

2
2

2
2

1
1

TL
1
1

1
10

1

1
1
1

1
2
2


8
8

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


TRNG TIU HC TN LP 2

NM HC 2017-2018
MễN : TON - LP 4

( Thi gian hc sinh lm bi: 40 phỳt )
H v tờn: .. Lp: ..
Nhn xột ca thy cụ

im


.....

I/ PHN I. TRC NGHIM (8 im)
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Cõu 1:
a) Trong s 5 923 180, ch s 5 cú giỏ tr bng bao nhiờu?
A. 500 000
B. 5 000 000
C. 50 000
D. 50 000 000
b) S 85 201 890 c c l:

A. Tỏm lm triu hai trm linh mt nghỡn tỏm trm chớn mi
B. Tỏm mi nm triu hai trm linh mt nghỡn tỏm trm chớn mi
C. Tỏm triu nm trm hai linh mt nghỡn tỏm trm chớn mi
D. Tỏm mi lm triu hai trm linh mt nghỡn tỏm trm chớn mi
Cõu 2. Cho x - 1750 = 1950 . Giỏ tr ca x l :
A.
3700
B. 200
C. 2125
D.
Cõu 3 :
a)

1000

1
tn = kg
10

A. 100
B.
50
b. 2 phut 15 giõy = ....
giõy
A. 135
B.
130
Cõu 4: Kt qu ca phộp nhõn 85 11 l:
A. 395


B. 935

C.

10
C.

D. 20
110

C. 593

D 215
D. 945

Cõu 5: Trong cỏc s sau 12560, 7898 , 8962, 9865 s no va chia ht cho 2, va chia ht
cho 5
A. 9865
B. 8962
C.
7898
D. 12560
Cõu 6: Mt s bit s ú cng thờm 21 ri nhõn tng ú vi 165 thỡ c kt qu l
6270. S ú l:
A. 3465
B 1034
C.17
D. 1316
Cõu 7: Cỏch tớnh thun tin nht ca biu thc ( 24 x 36) : 9 l
A.( 24 x 26) : 9 = 864 : 9

B.( 24 x 36) : 9 = (24 : 9) x 36
C. ( 24 x 36 ) : 9 = 24 x ( 36 : 9)
Cõu 8: Trung bỡnh cng ca hai s bng 112. Tng ca hai s ú l
A. 56
B. 224
C. 114
II/ PHN II. T LUN (2im):
Cõu 9: t tớnh ri tớnh :
a) 1627 x 203
b) 672 : 21

D 100


Câu 10: Mảnh đất nhà An hình chữ nhật. An đo xung quanh mảnh đất đó được 208 mét.
Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 14 mét . Tính diện tích mảnh đất nhà An?

®¸p ¸n - biÓu ®iÓm

PhÇn I.Trắc nghiệm (8đ):


Cõu

ỏp ỏn

1
2

a)

A

B

3
4
5
6
7
8

a) A
B
D
C
C
B

S im

b) D

1
1

b) A

1
1
1

1
1
1

Phần II. T lun: (2)
Câu 1: Tính (1đ)
1627
203
4881
32540
330281

672 : 21 = 32 ( 0,5 im)

x

( 0.5 )

Giải
Na chu vi mnh t l
(0,25đ)
208 : 2 = 104 ( m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là
(0,25đ
(104 + 14) : 2 = 59 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là
(0,25đ)
104 - 59 = 45 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
(0,25đ)

59 x 45 = 2655 (m2)
Đáp số: 2655 m2



×