Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Thuyết minh thiết kế công trình cầu dầm t BTCT thường l = 12m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.74 KB, 7 trang )

Bớc: báo cáo kinh tế kỹ thuật

Cầu NON TRANH

thuyết minh

-

Cn c Quyt nh s 656/Q-BGTVT ngy 07/3/2016 ca B trng B GTVT v Phờ
duyt ni dung S tay hng dn thc hin D ỏn Xõy dng cu dõn sinh v Qun lý ti sn
ng a phng (LRAMP);

-

Cn c Quyt nh s 690/Q-TCBVN ngy 25/3/2016 ca Tng cc trng Tng cc
BVN v vic giao nhim v qun lý d ỏn - Hp phn cu, d ỏn xõy dng cu dõn sinh v
qun lý ti sn ng a phng (LRAMP) s dng vn vay WB;

-

Cn c Cụng vn s 3729/TCBVN-CQLXDB ngy 21/7/2016 ca Tng cc ng b
Vit Nam v vic chp thun danh mc cu thuc tnh Thỏi Nguyờn v D ỏn thnh phn,
hp phn xõy dng cu dõn sinh, d ỏn LRAMP.

-

Cn c Quyt nh s 112/Q-TCBVN ngy 10/01/2017 ca Tng cc ng b Vit
Nam v vic phờ duyt ch dn k thut, ch dn thit k v h s thit k in hỡnh cu dõn
sinh thuc Hp phn xõy dng cu dõn sinh, D ỏn u t xõy dng cu dõn sinh v qun lý
ti sn ng a phng (LRAMP);


-

Cn c vo h thng quy trỡnh quy phm hin hnh ca B Giao Thụng v cỏc quy nh ca
Nh nc ang cú hiu lc;

-

Cỏc vn bn phỏp lý cú liờn quan n d ỏn

HNG MC CễNG TRèNH: CU NON TRANH
D ỏn
D ỏn thnh phn

: Xõy dng cu dõn sinh v qun lý ti sn ng a phng
(Lramp)SS
Hp phn xõy dng cu dõn sinh, d ỏn Lramp - D ỏn thnh
phn 3 - Tnh Thỏi Nguyờn

Hng mc cụng trỡnh

: Cu Non Tranh.

a im

: Xó Tõn Thnh, huyn Phỳ Bỡnh, tnh Thỏi Nguyờn

Bc thit k

: Lp bỏo cỏo kinh t k thut


i.

GII THIU CHUNG:

1.1 . Gii thiu chung:
Cụng trỡnh Cu Non Tranh qua sui Gia thuc a phn xó Tõn Thnh, huyn Phỳ Bỡnh,
tnh Thỏi Nguyờn thuc d ỏn thnh phn: Hp phn xõy dng cu dõn sinh, d ỏn Lramp - D
ỏn thnh phn 3 - Tnh Thỏi Nguyờn.
im u ti ngó ba ng giao thụng nụng thụn, hng i ng tnh 296B. im cui
ni vi ng giao thụng nụng thụn i xúm 6.
Cu mi nm phớa thng lu cu c v cỏch cu c khong 40m. Cu c bng bờ tụng ct
thộp hin ó c v xung cp, b rng cu nh B=1.0m. ng phớa u cu l ng t rng
1.0m, cui cu l ng t rng 2.0m. Vo mựa ma vic i li qua v trớ ny l rt khú khn.
Vỡ vy, vic xõy dng cu mi ti v trớ ny l rt cn thit.
1.2 . Cỏc cn c phỏp lý:
-

Cn c Lut xõy dng s 50/2014/QH13 ngy 18/06/2014;

-

Cn c Lut u thu s 43/2013/QH13 ngy 26/11/2013;

-

Cn c Ngh nh s 63/2014/N-CP ngy 26/6/2014 v vic quy nh chi tit thi hnh mt
s iu ca Lut u thu v la chn nh thu;

-


Cn c Ngh nh s 59/2015/N-CP ngy 18/06/2015 v qun lý d ỏn u t xõy dng
cụng trỡnh;

-

Cn c Ngh nh s 37/2015/N-CP ngy 22/4/2015 v vic quy nh chi tit v Hp ng
xõy dng ca Chớnh ph;

-

Cn c Thụng t s 08/2016/TT-BXD ngy 10/3/2016 ca B xõy dng hng dn mt s
ni dung v hp ng t vn xõy dng;

-

Cn c Quyt nh s 622/Q-BGTVT ngy 02/3/2016 ca B Giao thụng vn ti phờ duyt
d ỏn u t xõy dng cu dõn sinh v qun lý ti sn ng a phng (D ỏn LRAMP);

1.3 . i tng v phm vi nghiờn cu:
-

Phm vi nghiờn cu Cu Non Tranh c th nh sau:

-

Chiu di ton cu Ltc=30.102m.

-

u cu: Km0+78.84


-

Cui cu: Km0+108.942

-

Phm vi ng u cu thit k vut ni v mt ng c.

ii.

IU KIN T NHIấN KHU VC:

2.1. V TR A Lí V C IM A HèNH
a. V trớ a lý:

Thỏi Nguyờn l mt tnh ụng bc Vit Nam. Tnh Thỏi Nguyờn phớa bc tip giỏp
vi tnh Bc Kn, phớa tõy giỏp vi cỏc tnh Vnh Phỳc, Tuyờn Quang, phớa ụng giỏp
vi cỏc tnh Lng Sn, Bc Giang v phớa nam tip giỏp vi th ụ H Ni.
b. c im a hỡnh:
-

Thỏi Nguyờn cú nhiu dóy nỳi cao chy theo hng Bc Nam, thp dn v phớa Nam. Cu
trỳc vựng nỳi phớa Bc ch yu l ỏ phong húa mnh, to thnh nhiu hang ng v thung
lng nh. Phớa Nam cú dóy Tam o vi nh cao nht 1590m, cỏc vỏch nỳi dng ng kộo

Trang 1
ơ



Bớc: báo cáo kinh tế kỹ thuật

Cầu NON TRANH

di theo hng Tõy Bc ụng Nam. Ngoi ra cũn cú vũng cung Ngõn Sn, Bc Sn l
nhng dóy nỳi cao chn giú mựa ng Bc cho tnh.
-

Mc dự l tnh trung du, min nỳi, nhng a hỡnh Thỏi Nguyờn khụng phc tp lm so vi
cỏc tnh trung du, min nỳi khỏc. õy l mt iu kin thun li cho tnh trong cụng tỏc nụng
lõm nghip v phỏt trin kinh t - xó hi núi chung.
2.2.

c im thy vn khu vc:
- Thỏi Nguyờn cú 2 con sụng chớnh chy qua a phn l sụng Cu, sụng Cụng v chu nh
hng rt ln v ch thy vn ca 2 con sụng ny.
-

Sụng Cu cú chiu di L=288km, Flv=6030km2. Thng lu c tớnh t ch Mi tr lờn,
trung lu tớnh t ch Mi n thỏc Hung, h lu tớnh t thỏc Hung ộn Ph Li. Lu vc
sụng cu cú dng di, lũng sụng phớa thng lu rt dc nhiu thỏc ghnh, xung trung lu
dũng sụng ó m rng dc lũng cũn khong 0.5%o. Qua p thỏc Hung xung h lu
dc lũng gim hn ch cũn khong 0.1%o, lũng sụng rng. Dũng chy ca sụng Cu chia lm
2 mựa rừ rt: Mựa l v mựa cn. Mựa l thng bt u t thỏng VI n thỏng IX, cú ni
vo thỏng X. Mựa cn t thỏng XI n thỏng V nm sau, lng dũng chy mựa cn chim 2030% lng dũng chy c nm.

-

Dũng chy mựa l trờn sụng Cu khỏ ỏc lit, tớnh cht l nỳi rt rừ rt, cng sut l t 1
2.5m/h, biờn mc nc t t 7 n 10m trờn sụng chớnh v 4-7m trờn cỏc ph lu. Thi

gian kộo di mt trn l trờn cỏc sụng sui nh vựng nỳi t 1 3 ngy, trờn dũng chớnh
h lu t 3 9 ngy, ngoi ra phớa h lu cũn chu nh hng ca l sụng Hng qua sụng
ung gõy nờn quỏ trỡnh l phc tp v thi gian l kộo di hn.

-

Sụng Cụng l mt trong ba ph lu ln nht sụng Cu, bt ngun t mt s hp lu nh
thng lu ngun khu vc min nỳi phớa ụng tnh Tuyờn Quang, phớa Bc huyn nh Húa.

-

Dũng sụng Cụng c chn li ti huyn i T to nờn mt h nỳi Cc nhõn to rng ln.
õy l cụng trỡnh thy li ln v cú ý ngha trong phỏt trin kinh t nụng nghip, bo v mụi
sinh, to thng cnh ni ting trờn a bn tnh Thỏi Nguyờn.

-

Trờn lu vc sụng Cu, sụng Cụng lng ma trung bỡnh hng nm khụng ln lm, dao ng
t 1500 2000mm. Lng ma trong lu vc phõn b khụng u v chia thng 2 mựa rừ rt:
Mựa ma t thỏng V n thỏng IX chim t 75-80% tng lng ma c nm, thỏng cú lng
ma ln nht l thỏng VII v thỏng VIII trờn 300mm/thỏng. Mựa khụ t thỏng X n thỏng
IV nm sau, lng ma chim t 20 25% tng lng ma c nm. Thỏng ma ớt nht l
thỏng VII v thỏng I.

HIN TRNG V TR D KIN XY DNG:

Hin trng v trớ d kin xõy dng cu khụng cú cu c, cu mi nm v phớa thng lu v
cỏch cu c 40m. Cu c nh hp v hin ó xung cp. Nhu cu i li rt ln, vo mựa ma,
nc lờn nhanh, nh hng rt ln n i sng cng nh nhu cu giao thng gia hai thụn.
2.3. IU KIN KH HU THU VN

a. c im khớ hu:
Vi a hỡnh thp dn t nỳi cao xung nỳi thp, ri xung trung du, ng bng theo hng
Bc Nam lm cho khớ hu Thỏi Nguyờn chia thnh 3 vựng rừ rt trong mựa ụng: vựng lnh,
vựng lnh va, vựng m v 2 mựa rừ rt: mựa ma v mựa khụ. Tng s gi nng trong nm
dao ng t 1500 n 1750 gi v phõn b tng i u cho cỏc thỏng trong nm. Lng
ma trung bỡnh hng nm Thỏi Nguyờn khỏ ln khong 2000 2500mm nờn tng lng
nc ma t nhiờn d kin lờn ti 6.4 t m3/nm.
Khớ hu chia lm 2 mựa rừ rt, mựa ma t thỏng V n thỏng X v mựa khụ t u thỏng
XI n ht thỏng IV nm sau. Lng ma trung bỡnh hng nm khong 2000 2500mm, lng
ma cao nht vo thỏng VIII v thp nht vo thỏng I. Mựa ụng chia lm 3 vựng rừ rt: vựng
lnh nhiu nm phớa Bc huyn Vừ Nhai; Vựng lnh va gm cỏc huyn nh Húa, Phỳ
Lng v phớa nam huyn Vừ Nhai; Vựng m gm cỏc huyn: i T, TP Thỏi Nguyờn, ng
H, Phỳ Bỡnh , Ph Yờn v th xó Sụng Cụng.
Nhit chờnh lch gia thỏng núng nht (thỏng VI: 28.9 0C) vi thỏng lnh nht (thỏng I:
15.20C) l 13.70C.
Tng s gi nng trong nm dao ng t 1300 1750 gi v phõn b tng i u cho
cỏc thỏng trong nm. Nhỡn chung, khớ hu tnh Thỏi Nguyờn thun li cho phỏi trin nụng
nghip, lõm nghip.
Khớ hõu khu vc xõy dng cu l vựng cú mựa ụng lnh nht. cao a hnh l yu t
quan trng trong vic hỡnh thnh khớ hu. Nhit thp cú th xung di 0 0C, cú kh nng
xut hin bng giỏ, ma tuyt nỳi cao. Mựa hố ớt núng hn so vi ng bng, nhng cỏc
thung lng thp nhit cao nht cú th lờn ti 40 0C. Trong vựng ny, cn chng lnh nhiu
hn chng núng, nht l v ban ờm v trờn cỏc vựng nỳi cao. Thi k cn si cú th kộo di
trờn 120 ngy.
Tr mt thi gian ngn khụ hanh, khớ hu núi chung m t. Ma nhiu, l quột cú kh
nng xut hin trờn nhiu khu vc.
b. c im thy vn:

c im thu vn khu vc cu
- Cu cú ch thy vn n gin ch chu nh hng ca l bn thõn trờn cỏc lu vc sn

nỳi v, khụng b ngp dnh.
-

Theo s liu iu tra mc nc ti cỏc cu, trong khu vc ó xy ra trn l ln vo cỏc nm
2001, 2016. Nguyờn nhõn ma ln trờn cỏc sn i tp trung v v trớ d kin cu.

-

Theo kt qu iu tra thu lc, thu vn cụng trỡnh ti v trớ xõy dng cu.

-

Mc nc lch s cao nht k nht xut hin nm 2001 cú cao : +29.03m.

-

Mc nc nh nht: + 27.80m.

Trang 2
ơ


Bớc: báo cáo kinh tế kỹ thuật

Cầu NON TRANH

-

Mc nc hin ti: +28.04m.


3.2.

-

Kt qu tớnh toỏn thy vn Cu Non Tranh: P=4%, Qtk = 101.93(m3/s), Vtk = 2.86(m/s), Htk
=29.47 (m), Lo=21.03m. S nhp: 2 x 12(m).

a. Kho sỏt

2.4.

IU KIN A CHT CễNG TRèNH

-

Lp 1C1: Sột pha, mu nõu nht, xỏm vng, trng thỏi do mm-do cng, ngun gc bi tớch.

-

Lp 1C2: Cỏt pha mu xỏm trng, ụi ch ln si sn, kt cu do-cht va, ngun gc bi tớch.

-

Lp 3B2: Si, sn, ln cui nh, ln cỏt ngun gc bi tớch.

-

Lp 4B1: ỏ bt kt phong hoỏ, ngun gc tn tớch.

iii.


QUY Mễ V TIấU CHUN P DNG:

3.1.

CC TIấU CHUN, QUY CHUN THIT K P DNG

TT

Mó hiu

1

Quy trỡnh kho sỏt ýng ụ tụ

2

Hýng dn k thut cụng tỏc a cht cho cụng trỡnh xõy dng
trong vựng Cỏc từ

3

Cụng tỏc trc a trong xõy dng cụng trỡnh - Yờu cu chung

22TCN 263-2000
TCVN 94022012
TCVN 9398:2012

Tiờu chun k thut o v x lý s liu GPS trong trc a
TCVN 9401:2012

cụng trỡnh
Quy phm o v bn t l 1 :500; 1 :1000; 1 :2000; 1 :5000
96TCN 43-90
(phn ngoi tri)

4

QUY Mễ XY DNG:

Quy mụ phn cu:

Tờn tiờu chun

5

-

Xõy dng cụng trỡnh cu bng BTCT tui th 50 nm.

6

Quy trỡnh khoan thóm dũ a cht

TCVN 9437:2012

-

Ti trng thit k: 0.45HL93 v ngi: 3x10-3 MPa.

7


Qui trỡnh kho sỏt thit k nn ýng ụ tụ p trờn t yu

22TCN 262-2000

-

Tn sut thit k: P4%, sụng khụng thụng thuyn v cú cõy trụi.

8

Quy trỡnh thớ nghim ct cỏnh hin trýng

-

Tim cu vuụng gúc vi tim dũng chy.

9

Quy trỡnh thớ nghim xuyờn tnh (CPT v CPTU)

TCVN 8352:2012

-

B rng ton cu: B=(2x0.25+3)m=3.5m.

10

Cht thi rn thụng thýng phõn loi


TCVN 6705 :2009

-

Cu nm trờn ng thng, u v cui cu vo cong bỏn kớnh ln lt R=15m v R=30m.

11

Cht thi rn nguy hi phõn loi

TCVN 6706 :2009

-

Dc dc cu i=2%.

-

Trong quỏ trỡnh thi cụng tn dng ng c m bo giao thụng v phc v thi cụng.
Quy mụ phn ng u cu:

-

Tiờu chun thit k: TCVN 10380:2014 ng giao thụng nụng thụn- yờu cu thit k.

-

Quy mụ ng giao thụng nụng thụn cp B min nỳi, vn tc thit k: 20 km/h.


-

Quy mụ mt ct ngang: ng u cu c thit k theo tiờu chun ng giao thụng nụng
thụn cp B min nỳi, cú Bmt=3m, Bnn=4.0m, chiu rng l 0.5m. Riờng on 10m sỏt
uụi m thit k vut ni t quy mụ cú Bmt=3.5m, Bnn=4.5m v quy mụ tiờu chun chung
ca tuyn cú Bmt=3m, Bnn=4.0m.

12
13
14

22TCN 355-06

o ýng mm - Xỏc nh mụ un n hi chung ca kt cu
TCVN 8867:2011
bng cn o vừng Benkelman
Hýng dn k thut cụng tỏc a cht cụng trỡnh cho xõy dng
TCVN 9402:2012
cỏc vựng cỏc-từ
Giỏ tr Sc chu ti quy ýc R ýc tra theo Quy trỡnh thit k
22TCN 18-79
cu cng theo trng thỏi gii hn ca B Giao thụng vn ti

b. Thiết kế
TT

Tờn quy chun, tiờu chun

Mó hiu


I

Tiờu chun thit k ng

1

ng ụ tụ - Yờu cu thit k

TCVN 4054-2005

2

ng giao nụng thụn- yờu cu tht k

TCVN 10380:2014

3

o ng cng ng ụ tụ - tiờu chun thit k

4

Hng dn la chn quy mụ k thut ng GTNT
phc v chng trỡnh mc tiờu quc gia xõy dng
nụng thụn mi giai on 2010-2020.

22TCN 223-95
Quyt nh 4927/QBGTVT ngy
25/12/2014


Trang 3
ơ


Bớc: báo cáo kinh tế kỹ thuật

Cầu NON TRANH

TT

Tờn quy chun, tiờu chun

Mó hiu

5

Quy nh tm thi v thit k mt ng bờ tụng xi
mng thụng thng cú khe ni trong xõy dng cụng
trỡnh giao thụng

Quyt nh s 3230/QBGTVT ngy
14/12/2012

6

Tớnh toỏn c trng dũng chy l

7

Quy phm tớnh toỏn c trng thu vn thit k


II

Tiờu chun thit k cu v cụng trỡnh

1

Tiờu chun thit k cu

2

Quy trỡnh thit k cu cng theo trng thỏi gii hn
(tham kho)

22 TCN 18 - 79

3

Ti trng v tỏc ng - Tiờu chun thit k

TCVN 2737-1995

4

Chớ dn tớnh toỏn phn ng ca ti trng giú theo
tiờu chun TCVN 2737:1995

TCXD 229:1999

5


Quy trỡnh thit k cỏc cụng trỡnh ph tr thi cụng cu

22TCN 200-1989

6

Quy chun quc gia v bỏo hiu ng b

3.3.

TCVN 9845:2013
QPTL C6-77

iv.
4.1.

V trớ cu nm ti Km0+93.90.

-

Tim cu vuụng gúc vi tim dũng chy.

-

a im: xó Tõn Thnh, huyn Phỳ Bỡnh, tnh Thỏi Nguyờn.
4.2.

VT LIU CHNH DNG CHO CễNG TRèNH:


KT QU THIT K:

4.2.1. Kt qu thit k phn cu:

22TCN 272-05

QCVN41:2016/BGTVT

PHNG N V TR CU:

-

a. Kt cu phn trờn:
-

Xõy dng cu 2 nhp dm ch T BTCT lp ghộp L=12m, chiu di ton cu L=30.102m.
Mt ct ngang B=2x0.25m+3.0m=3.5m. Mt ct ngang gm 2 phin dm ch T, khong
cỏch cỏc phin dm l 2.0m. Chiu cao ti thiu dm h=0.85m.

-

dc ngang cu i=1.5%. To dc ngang cu bng dc mt dm.

-

Ct lan can dựng BTCT 28MPa ti ch cựng vi dm bn. Tay vn lan can cu bng thộp.

-

Khe co dón dựng khe co gión dng thộp trt.


-

Gi cu: Gi cu s dng dng gi thộp.

Bê tông:

-

PHNG N THIT K:

b. Kt cu phn di:
p dng cho

STT

Cng fc

1

10Mpa

- Bờ tụng lút, va xõy ỏ hc.

2

16Mpa

- Tng chn, chõn khay, t nún.


3

20Mpa

- Bờ tụng kt cu phn di cú ct thộp.

4

28Mpa

- Bờ tụng bn mt cu ti ch, cng hp, dm bn
BTCT, dm BTCT thng, lan can.

5

40Mpa

- Dm BTCT DL.

Ct thộp thng: loi CB240-T, CB400-V theo TCVN 1651-2008 hoc tng ng.

-

M cu dng ch U bng BTCT 20Mpa ti ch, múng m t trờn h cc Sinso D=1.0m.
Cao t múng m ch l d kin. Cao chớnh xỏc s c xỏc nh trong quỏ trỡnh thi
cụng múng ngoi thc t hin trng.

-

Tr cu dng tr c thõn hp bng BTCT 20Mpa ti ch, múng tr t trờn nn thiờn

nhiờn. Cao t múng tr ch l d kin. Cao chớnh xỏc s c xỏc nh trong quỏ trỡnh
thi cụng h múng ngoi thc t hin trng.
4.2.2. Kt qu thit k phn ng hai u cu, t nún:

-

ng u cu c thit k theo tiờu chun ng giao thụng nụng thụn cp B min nỳi, cú
Bmt=3m, Bnn=4.0m, chiu rng l 0.5m. Riờng on 10m sỏt uụi m thit k vut ni t
quy mụ cú Bmt=3.5m, Bnn=4.5m v quy mụ tiờu chun chung ca tuyn cú Bmt=3m,
Bnn=4.0m.

-

Kt cu mt ng lm mi:
Lp BTXM M250# dy 18cm.
Lp BTXM M100# dy 5cm.
p t hoc xỏo xi m cht K=0.95 dy ti thiu 30cm.

Trang 4
ơ


Bớc: báo cáo kinh tế kỹ thuật

Cầu NON TRANH

-

Gia c t nún: Chõn khay, tng chn s dng BTXM M200#. p mỏi ta luy t nún bng bờ
tụng li thộp D4 M200#.

4.2.3. Cụng trỡnh phũng h v bin bỏo:

-

Mi u cu b trớ 2 bin tờn cu I.439 v trng cc tiờu 10m u cu.

v.

BIN PHP THI CễNG:

5.1.

B trớ mt bng cụng trng

-

Mt bng b trớ cụng trng c b trớ phớa cui cu.

-

Vt t, vt liu thi cụng c tp trung ti bói tp kt vt liu hai u cu.

-

Tn dng ng c hin ti khu vc cu m bo giao thụng v vn chuyn vt liu, mỏy
múc thi cụng v phc v khi thi cụng.
5.2.

Thi cụng m:


-

a vt t, mỏy múc, thit b thi cụng ra v trớ thi cụng m.

-

San i to mt bng, lm vũng võy ngn nc.

-

nh v tim m cu, tim cc sinso.

-

o thi cụng cc sinso.

-

o t h múng bng mỏy kt hp th cụng.

-

V sinh lm khụ h múng.

-

lp bờ tụng m dy 10cm.

-


Lp dng vỏn khuụn, ct thộp v bờ tụng b múng.

-

Thi cụng tng thõn, tng nh v tng cỏnh m.

-

Hon thin m.
5.3.

5.4.
-

Dm ỳc ti bói ỳc phớa m M3 cui cu. S dng 1 b vỏn khuụn ỳc dm.

-

a dm vo v trớ bng xe ch dm chuyờn dng. Nõng v t dm vo v trớ bng cn cu.

-

Thi cụng lp ph mt cu, lan can v khe co gión.

-

Hon thin cu. Thanh thi lũng sui.
5.5.

a vt t, mỏy múc, thit b thi cụng ra v trớ thi cụng tr.


-

San i to mt bng, lm vũng võy ngn nc.

-

nh v tim tr cu.

-

o t h múng bng mỏy kt hp th cụng.

-

V sinh lm khụ h múng.

-

lp bờ tụng m dy 10cm.

-

Lp dng vỏn khuụn, ct thộp v bờ tụng b múng.

-

Thi cụng thõn v x m tr. Hon thin tr.

Bin phỏp thi cụng ng:


-

Trỡnh t thi cụng, ỏnh cp, o t hu c, thi cụng nn ng. Nn ng p c p
thnh tng lp v m lốn t cht yờu cu. Thi cụng ng hai u cu thi cụng ng
hai u cu cựng t nún n cao yờu cu.

-

Nn mt ng c thi cụng bng mỏy, kt hp vi th cụng.

-

Vic thi cụng phi tuõn th theo ỳng quy trỡnh thi cụng nn mt ng.

-

Cụng tỏc t thi cụng- thi cụng v nghim thu TCVN 4447:2012.
5.6.

-

m bo giao thụng trong quỏ trỡnh thi cụng:

S dng ng c hin cú gn v trớ cu m bo giao thụng trong quỏ trỡnh thi cụng cu,
vn chuyn vt liu v mỏy múc qua li.
5.7.
5.8.

vi.


Ngun cung ng vt liu d kin: ( xem chi tit trong h s a cht)
Tin thi cụng cu:

D kin thi cụng Cu Non Tranh trong vũng 5 thỏng, khụng k thi gian gii phúng mt
bng. Thi gian thi cụng kt cu phn di c thc hin vo mựa khụ.
NHNG VN CN LU í:

-

R phỏ bom mỡn trc khi thi cụng m bo an ton lao ng.

-

Cn tin hnh xỏc nh rừ ngun vt t, vt liu s dng cho cụng trỡnh. Tt c nhng vt liu
em vo s dng phi cú y chng ch kim tra cht lng c TVGS v ch u t
kim tra chp thun.

-

Mỏy múc thit b phc v thi cụng cu phi m bo cỏc tớnh nng k thut phc v thi cụng
v an ton khi s dng.

-

Quỏ trỡnh thi cụng Nh thu cn phi cú cỏc bin phỏp gim thiu ti a nh hng ti dõn
c khu vc do cụng tỏc thi cụng (nh o h múng, bờ tụng...), gim thiu ti a cỏc tỏc
ng xu ti mụi trng khu vc.

-


Cụng tỏc thi cụng phi tuõn th nghiờm ngt cỏc quy trỡnh thi cụng v nghim thu hin hnh.
Tuõn th tuyt i cỏc lut, quy nh v an ton lao ng hin hnh.

-

Cn b trớ y cc tiờu bin bỏo v ngi hng dn m bo an ton cho dõn c xung

Thi cụng tr:

-

Thi cụng kt cu nhp:

Trang 5
ơ


Bớc: báo cáo kinh tế kỹ thuật

Cầu NON TRANH

quanh v giao thụng thụng sut trong quỏ trỡnh thi cụng cu.
-

Nh thu phi cú bin phỏp m bo an ton cho ngi v thit b thi cụng trong sut quỏ
trỡnh thi cụng.
Cao t múng m ch l d kin, cao chớnh thc s c quyt nh ti hin trng v
c chp thun bi TVGS da trờn c s l kt qu thớ nghim a cht v iu kin a
cht thc t ti hin trng.


-

Quỏ trỡnh thi cụng múng m phi cú bin phỏp gim thiu tỏc ng ti nh dõn gn khu vc
xõy dng cu.

-

Trong quỏ trỡnh thi cụng nu phỏt hin thy vn gỡ sai lch vi h s thit k, Nh thu v
TVGS phi thụng bỏo ngay cho Ch u t v TVTK bit cựng nhau gii quyt.

vii.
-

TIấU CHUN K THUT CHUNG
I.

QUY NH CHUNG

1.1. Quy nh ny ỏp dng cho h s Bỏo cỏo kinh t k thut thuc D ỏn u t xõy dng
cu dõn sinh v qun lý ti sn a phng, tr khi cú cỏc ch dn riờng.
1.2. Cao dựng n v m, kớch thc dựng n v mm, tr khi cú ch dn riờng.

II.

TIấU CHUN THIT K V TI TRNG

2.1.

Tiờu chun

- Tiờu chun thit k ng TCVN 4054-2005
- ng GTNT Yờu cu thit k TCVN 10380:2014.
- Tiờu chun thit k cu 22TCN 272-05

2.2.

D TON:

Ti trng thit k
- Tnh ti:
3
+ Bờ-tụng khụng ct thộp: 24 kN/m
25 kN/m3
+ Bờ-tụng ct thộp:
23 kN/m3
+ Bờ-tụng nha:
3
+ t p sau m: s dng t tiờu chun = 35, TC = 18 kN/m
- Hot ti: 0.65HL93(khụng bao gm ti trng ln), Ti trng b hnh 300 kg/m2
- Cỏc ti trng khỏc:
+ Ti trng giú theo tiờu chun hin hnh.

Cú h s d toỏn kốm theo.

III. Bấ TễNG
3.1. Tr khi cú nhng ch dn riờng, cng bờ tụng ti 28 ngy tui c quy nh s dng
cho kt cu nh sau:
Loi

Cng


p dng cho kt cu

Loi mu

C30

30 MPa

Va m gi

Hỡnh tr (150x300)

C28

28 MPa

Dm bn, g lan can, ct lan can, cc Shinso

Hỡnh tr (150x300)

C20

20 MPa

Kt cu m

Hỡnh tr (150x300)

C8


8 MPa

Bờ tụng m múng

Hỡnh tr (150x300)

M250

250 kG/cm2

Bờ tụng mt ng u cu

Lp phng (150x150)

M200

200 kG/cm2

Bờ tụng chõn khay, t nún

Lp phng (150x150)

M100

100 kG/cm2

Bờ tụng lp m mt ng u cu

Lp phng (150x150)


Trang 6
ơ


Bớc: báo cáo kinh tế kỹ thuật

Cầu NON TRANH

3.2. Cỏc vt liu xi mng, cỏt, ỏ, nc trn bờ tụng, ph gia lm bờ tụng t tớnh nng
chng n mũn trong mụi trng bin phi tuõn th theo yờu cu ca tiờu chun TCXDVN
327: 2004.
3.3. Kt cu BTCT b múng c t trờn lp bờ-tụng m to phng dy ti thiu 100mm,
tr khi cú ch dn riờng.
3.4. Tt c cỏc cnh ca kt cu BTCT c to vỏt 20 20 (mm) tr khi cú ch dn riờng.

4
5
6

IV.

THẫP THNG

4.1.

Thộp theo tiờu chun TCVN 1651-2008 hoc tng ng.
Loi thộp

STT


Gii hn chy (MPa)

Gii hn bn (MPa)

7

Mụ un n hi (Mpa)

8
CB240-T

240

380

200000

CB300-V

300

450

200000

CB400-V

400


570

200000

Ghi chỳ: Cỏc ct thộp chu lc s dng loi CB400-V, ct thộp cu to s dng loi CB240-T
4.2. Ký hiu thộp (Vớ d):
15 F1 D25 - 150 (....)
S lng thanh
Tờn thanh
ng kớnh thanh
Khong cỏch thanh
Ghi chỳ
4.3. Cỏc mi ni thộp c b trớ so le sao cho trờn mt ct khụng 50% thanh ni tr khi cú
ch dn riờng.
4.4. Tr khi cú ch dn riờng, chiu dy lp bờ-tụng bo v l:
- 75mm:
b cc, cc Shinso, m tr cu, cc ỳc sn
- 50mm:
lan can
- 40mm:
mt ngoi dm BTCT
- 30mm:
mt trong dm BTCT

V.

VI.

Tờn Ch tiờu c lý hoỏ
RVF, nhit 250C, kim s 1, Tc 20 rpm)

Thnh phn cht rn khụng bay hi (tớnh theo
khi lng), %
bỏm dớnh kộo i vi bờ tụng Asphalt
N/mm2
bỏm dớnh trt i vi bờ tụng Asphalt
N/mm2
Anh hng thoỏt khớ, %

9

thm Cl- ngõm trong dung dch NaCl 3% 3
thỏng, sõu 3 cm, %
thm sõu vo bờ tụng M350, mm

10

Kh nng hn gn vt nt, mm

Mc cht
lng

ASTM-D1644

26,80- 28,20

BD 47/99 (UK)

> 0,1

BD 47/99 (UK)


> 0,2

ASTM E525

> 90

AASHTO
T259

< 0,04

Tt c cỏc chi tit ca lan can bng thộp ng theo tiờu chun ASTM A709 cp 50, v
c m trỏng km nhỳng núng theo tiờu chun ASTM A123.

VII. KT CU KHC
Khe co gión s dng thay th trong cụng trỡnh l dng khe bn
thộp trt. Ton b khe co gión thộp u phi sn 2 lp chng g.
Cỏc loi thộp tm s dng trong khe co gión ti thiu phi phự hp tiờu chun TCVN
5709:2009 hoc cỏc loi cú c trng c lý húa hc tng ng:
bn c lý (min)
Tiờu chun

Mỏc thộp

TCVN 5709:2009

XCT 38

Gii hn chy


Gii hn bn

Mpa
230

Mpa
380

Chi tit v cu to khe co gión v gi cu xem trong
bn v.
- Cỏc vt liu khỏc: Xem bn v chi tit.

Trang 7
ơ

12,5mm
(tiờu chun
NDDOT ũi
hi thm
sõu phi t
ti thiu
3,8mm)
> 0,5

LAN CAN

LP PHềNG NC

Lp phũng nc bn mt cu phi m bo cỏc yờu cu k thut ca h s thit k c duyt

v c thi cụng bng cụng nhõn cú tay ngh cao, ỏp ng c yờu cu cụng vic v theo
ỳng ch dn ca Nh sn xut. Yờu cu v mt vt liu nh sau:
Vt liu chng thm dng dung dch cú cỏc ch tiờu c lý nh sau:
STT
Tờn Ch tiờu c lý hoỏ
Phng phỏp
Mc cht
thớ nghim
lng
0
Khi lng riờng ( 25 C)
1
1,15-1,225
2
pH
TCVN 6492-99 11,00-12, 00
3
nht Brookfield (mỏy o nht Bookfield
10, 00-12,50

Phng phỏp
thớ nghim

gión di
%
25




×