Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

01 2018 DE THI THU CHUYENTHAI BINH LAN 1 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.28 KB, 6 trang )

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN
Đề 02: Trường THPT Chuyên Thái Bình – Lần 1
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Group thảo luận học tập : />1
5
 1

a3  a2  a2 
.
Câu 1:[598978] Cho số thực dương a  0 và khác 1. Hãy rút gọn biểu thức P  1  7
19


a 4  a 12  a 12 


A. P  1  a.
B. P  1.
C. P  a.
D. P  1  a.
Câu 2:[598979] Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 4.
Câu 3:[598980] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx  sin x đồng biến trên .
A. m  1.


B. m  1.
C. m  1.
D. m  1.
3
2
Câu 4:[598981] Giá trị cực tiểu của hàm số y  x  3x  9 x  2 là:
A.  20.
B. 7.
C.  25.
D. 3.

Câu 5:[598982] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng  2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  2.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 6:[598983] Hàm số y   4  x 2   1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 là:
2

A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 17.
Câu 7:[598985] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3  3x  2m  0 có ba nghiệm
thực phân biệt.
A. m   2; 2  .
B. m  1;1 .
C. m  ;  1  1;    . D. m   2;    .

21

2

Câu 8:[598987] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton  x  2  ,  x  0, n    .
x 

8 8
7 7
8 8
7 7
A. 2 C21.
B. 2 C21.
C.  2 C21.
D.  2 C21.
Câu 9:[598990] Cho hàm số y   m  1 x 4   m  1 x 2  1. Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một
điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 10:[598991] Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị của hàm
số y 

x 1
tại hai điểm phân biệt là:
x2


C.  5  2


 

A. ;5  2 6  5  2 6; 

3;5  2 3






D.  ;5  2


3;  

B. ;5  2 6   5  2 6; 

3   5  2

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

Câu 11:[598994] Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 có đồ
thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình


x

3

 3x 2  2   3  x3  3x 2  2   2  0 có bao nhiêu
3

2

nghiệm thực phân biệt?
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 5.
x 1

Câu 12:[598997] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y 

m  x  1  4
2

có hai tiệm

cận đứng:

m  0
C. 
D. m  1.
.

m  1
Câu 13:[598999] Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y  x4  5x 2  1.
B. y   x3  7 x2  x  1.
C. y   x 4  2 x 2  2.
D. y   x 4  4 x 2  1.
Câu 14:[599001] Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.
A. m  0.

B. m  0.

Câu 15:[599003] Hàm số nào trong bốn hàm số sau có
bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A. y   x3  3x 2  1.
B. y  x3  3x 2  1.
C. y  x3  3x 2  2.
D. y  x3  3x 2  2.
Câu 16:[599004] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên
 . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y  f   x  ( y  f   x  liên tục trên  ). Xét hàm số
g  x   f  x 2  2  . Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số g  x  nghịch biến trên  ; 2 
B. Hàm số g  x  đồng biến trên  2;  
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên  1;0 

D. Hàm số g  x  nghịch biến trên  0; 2 
Câu 17:[599005] Cho các số thực dương a, b với a  1 và log a b  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

 0  a, b  1
A. 
0  a  1  b

 0  a, b  1
B. 
1  a, b

0  b  1  a
C. 
1  a, b

 0  a, b  1
D. 
0  b  1  a
1
 2 x 2  1   x  2 x 
log

2
5
Câu 18:[599006] Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình

2
2
x



A. 0

B. 2

C. 1

D.

1
2

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

1
5

Câu 19:[599007] Tập xác định của hàm số y   x  1 là
A.  0;  

B. 1;  

C. 1;  

D. 


1
3
5
2017
Câu 20:[599008] Tổng T  C2017
bằng
 C2017
 C2017
...  C2017

A. 22017  1
B. 22016
C. 22017
D. 22016  1
Câu 21:[599009] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ?
x
x
2
π
2
A. y   
B. y  log 1 x
C. y  log π  2 x  1
D. y    .
3
e
4
2
Câu 22:[599010] Một hình trụ có bán kính r  5 cm và khoảng cách giữa hai đáy h  7 cm . Cắt khối trụ bởi

một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3 cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là :
A. S  56  cm2 
B. S  55  cm2 
C. S  53  cm2 
D. S  46  cm2  .
Câu 23:[599011] Một tấm kẽm hình vuông
ABCD có cạnh bằng 30 cm . Người ta gập
tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến
khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên
để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy.
Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn
nhất là :
A. x  5  cm 
B. x  9  cm 
C. x  8  cm 
D. x  10  cm 
Câu 24:[599012] Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G  x   0,035x 2 15  x  ,
trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc
cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất
A. x  8
B. x  10
C. x  15
D. x  7
Câu 25:[599014] Đặt ln 2  a,log5 4  b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
ab  2a
4ab  2a
A. ln100 
B. ln100 
b
b

ab  a
2ab  4a
C. ln100 
D. ln100 
b
b
x
x 2
Câu 26:[599015] Số nghiệm thực của phương trình 4  2  3  0 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 27:[599016] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một
khác nhau
A. 15
B. 4096
C. 360
D. 720
Câu 28:[599017] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h  1 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp đó là
A. S  9π
B. S  6π
C. S  5π
D. S  27π
n
4
Câu 29:[599018] Biết rằng hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton  2  x   n  *  bằng 60 . Tìm

n.

A. n  5
B. n  6
C. n  7
D. n  8
Câu 30:[599019] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A có
BC  2a, AB  a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng  BCC B  là :
A.

a 21
7

B.

a 3
2

C.

a 5
2

D.

a 7
3

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy


Học trực tuyến tại www.moon.vn

Câu 31:[599020] Cho tâp ̣ A gồm n điểm phân biêt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng
hàng.
Tìm n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối
từ 2 điểm thuộc A .
A. n  6.
B. n  12.
C. n  8.
D. n  15.
1
Câu 32:[599021] Cho hàm số y  ln  e x  m2  . Với giá trị nào của m thì y ' 1  .
2
1
A. m  e.
B. m  e.
C. m  .
D. m   e.
e
Câu 33:[599022] Cho hàm số y  x 2  6 x  5. Mênh ̣ đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
D. Hàm số nghich biến trên khoảng  ;3 .
Câu 34:[599023] Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải
bài tâp. Tính xác suất để 4 học sinh đươc chọn có cả nam và nữ.
4615

4615
4610
4651
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
5236
5263
5236
5236
Câu 35:[599024] Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chı̉ có 1
phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Môt thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1
trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thı́ sinh đó đươc 6 điểm.
A. 0, 2530.0,7520.
B. 0, 2520.0,7530.
C. 0, 2530.0,7520.C5020 .
D. 1  0, 2520.0,7530
2017
Câu 36:[599025] Cho hàm số y 
có đồ thị  H  . Số đường tiệm cận của  H  là?
x2
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.

Câu 37:[599026] Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với
mặt phẳng đáy một góc 300. Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
9
27 3
9 3
27
A. .
B.
C.
D.
.
.
.
4
4
4
4
Câu 38:[599027] Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với măt phẳng  ABCD  , đáy  ABCD  là hình
thang vuông tại A và B có AB  a, BC  a. Biết SA  a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.

3a 3
2 3a 3
3a 3
C.
D.
.
.
.
3
6

4
Câu 39:[599028] Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 , diện tích xung quanh bằng 6a 2 . Tính thể tích V
của khối nón đã cho.
3a3 2
a 3 2
.
B. V 
C. V  3a3 .
D. V  a3 .
V
.
4
4
Câu 40:[599029] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' thể tích là V . Tính thể tích của tứ diện ACB ' D ' theo V .
V
V
V
V
A. .
B. .
C. .
D. .
6
4
5
3
Câu 41:[599030] Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Tính thể tích của khối
cầu đi
qua các đỉnh của lăng trụ.
3

3
1

4a 2  3b2  .
4a 2  3b2  .
A.
B.


18 3
18 3
3
3


4a 2  b 2  .
4a 2  3b2  .
C.
D.


18 3
18 2
Câu 42:[599031] Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh bằng 2 3  cm  với AB là
A. 2 3a3 .

B.

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)



Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung 
AB của đường tròn đáy sao cho
0

ABM  60 . Thể tích của khối tứ diện ACDM là:
A. V  3  cm3  .

B. V  4  cm3  .

C. V  6  cm3  .

D. V  7  cm3  .

Câu 43:[599059] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định
là .

m  2
B. 
C. m  2.
D. m  2.
.
 m  2
Câu 44:[599060] Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20 cm, bán kính đáy r  25  cm  . Một thiết diện
đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 (cm). Tính diện tích
của thiết diện đó.

A. 300 cm2 .
B. 400 cm2 .
C. 500 cm2 .
D. 406 cm2 .
Câu 45:[599062] Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ
bên là đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  logc x. Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A. a  b  c.
B. c  b  a.
C. a  c  b.
D. c  a  b.
A. 2  m  2.

Câu 46:[599064] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SAB vuông tại B,
tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 600. Tính thể tích khối
chóp S. ABC theo a.
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
8
12

6
4
Câu 47:[599067] Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2  x  1  log 2  mx  8 có hai
nghiệm phân biệt là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. Vô số.
Câu 48:[599068] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, góc 
ABC  300. Tam giác
SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Khoảng cách từ A

đến mặt phẳng  SBC  là
a 6
a 6
a 3
a 6
B.
C.
D.
.
.
.
.
5
3
3
6
Câu 49:[599069] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng  ABC  bằng 600. Khoảng cách giữa hai đường


A.

thẳng BC và DM là
15
30
15
15
.
.
.
.
A. a
B. a
C. a
D. a
62
31
68
17
Câu 50:[599070] Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn 1; 2 thỏa mãn log32 a  log32 b  log32 c  1. Khi biểu
thức P  a3  b3  c3  3  log 2 a a  log 2 bb  log 2 c c  đạt giá trị lớn nhất thì tổng a  b  c bằng
1

A. 3.

3

B. 3.2 3 .


C. 4.

D. 6.

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)


Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 – Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy

Học trực tuyến tại www.moon.vn

--------------- HẾT --------------

Lê Văn Tuấn (www.facebook.com/LeTuan0503) – Nguyễn Thế Duy (www.facebook.com/TheDuy1995)



×