HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TS. Lê Xuân Đại
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
TP. HCM — 2016.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
1 / 105
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
2 / 105
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
2
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
2 / 105
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
2
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
3
PHƯƠNG PHÁP NHÂN TỬ LU
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
2 / 105
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
2
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
3
PHƯƠNG PHÁP NHÂN TỬ LU
4
PHƯƠNG PHÁP CHOLESKI
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
2 / 105
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
2
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
3
PHƯƠNG PHÁP NHÂN TỬ LU
4
PHƯƠNG PHÁP CHOLESKI
5
CHUẨN CỦA VÉCTƠ, CHUẨN CỦA MA TRẬN
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
2 / 105
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
2
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
3
PHƯƠNG PHÁP NHÂN TỬ LU
4
PHƯƠNG PHÁP CHOLESKI
5
CHUẨN CỦA VÉCTƠ, CHUẨN CỦA MA TRẬN
6
NHỮNG PHƯƠNG PHÁP LẶP
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
2 / 105
Đặt vấn đề
ĐẶT VẤN ĐỀ
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
3 / 105
Đặt vấn đề
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hệ phương trình đại số tuyến tính
a11 x1 + a12 x2 + . . . + a1i xi + . . . + a1n xn
....................................
ai1 x1 + ai2 x2 + . . . + aii xi + . . . + ain xn
....................................
a x +a x +...+a x +...+a x
n1 1
n2 2
ni i
nn n
=
...
=
...
=
b1
...
bi
...
bn
(1)
thường xuất hiện trong các bài toán kỹ
thuật.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
3 / 105
Đặt vấn đề
1
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn
số, trong đó A = (aij ) ∈ Mn(K ) và detA = 0.
Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất X = A−1B.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
4 / 105
Đặt vấn đề
1
2
Ta chỉ xét hệ gồm n phương trình và n ẩn
số, trong đó A = (aij ) ∈ Mn(K ) và detA = 0.
Do đó hệ sẽ có nghiệm duy nhất X = A−1B.
Tuy nhiên, việc tìm ma trận nghịch đảo
A−1 đôi khi còn khó khăn gấp nhiều lần
so với việc giải trực tiếp hệ phương trình
(1). Do đó cần phải có phương pháp để
giải hệ (1) hiệu quả.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
4 / 105
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
SỬ DỤNG PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN HÀNG ĐỂ GIẢI
HỆ
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
5 / 105
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
SỬ DỤNG PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN HÀNG ĐỂ GIẢI
HỆ
Xét hệ phương trình tuyến tính gồm n
phương trình và n ẩn
a11 x1 + a12 x2 + . . . + a1j xj + . . . + a1n xn
....................................
ai1 x1 + ai2 x2 + . . . + aij xj + . . . + ain xn
....................................
a x +a x +...+a x +...+a x
n1 1
n2 2
nj j
nn n
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
=
...
=
...
=
b1
...
bi
...
bn
TP. HCM — 2016.
5 / 105
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau
trên hệ (1):
Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj )
hay ci ↔ cj có đánh số lại các ẩn.
1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
6 / 105
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau
trên hệ (1):
Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj )
hay ci ↔ cj có đánh số lại các ẩn.
Nhân vào một phương trình của hệ một
số λ = 0(hi → λhi ).
1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
6 / 105
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau
trên hệ (1):
Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj )
hay ci ↔ cj có đánh số lại các ẩn.
Nhân vào một phương trình của hệ một
số λ = 0(hi → λhi ).
Cộng vào một phương trình của hệ một
phương trình khác đã được nhân với một
số (hi → hi + λhj )
1
2
3
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
6 / 105
Phương pháp Gauss
Hệ phương trình tương đương
Nếu thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau
trên hệ (1):
Đổi chỗ các phương trình của hệ (hi ↔ hj )
hay ci ↔ cj có đánh số lại các ẩn.
Nhân vào một phương trình của hệ một
số λ = 0(hi → λhi ).
Cộng vào một phương trình của hệ một
phương trình khác đã được nhân với một
số (hi → hi + λhj )
thì ta sẽ được một hệ phương trình mới
tương đương với hệ (1).
1
2
3
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
6 / 105
Phương pháp Gauss
a11
a21
...
an1
c11
0
...
0
a12 . . . a1n
a22 . . . a2n
... ... ...
an2 . . . ann
c12 . . . c1n
c22 . . . c2n
... ... ...
0 . . . cnn
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
Hệ phương trình tương đương
b1
b2
BĐ sơ cấp trên hàng
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
...
bn
d1
d2
với cii = 0, i = 1, 2, . . . , n.
...
dn
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
7 / 105
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
1
Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ
(1).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
8 / 105
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
1
2
Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ
(1).
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng
biến đổi ma trận mở rộng về ma trận bậc
thang.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
8 / 105
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
1
2
3
Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ
(1).
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng
biến đổi ma trận mở rộng về ma trận bậc
thang.
Viết hệ phương trình tương ứng với ma
trận bậc thang.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
8 / 105
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
PHƯƠNG PHÁP GAUSS
1
2
3
4
Viết ma trận mở rộng AB = (A|B) của hệ
(1).
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng
biến đổi ma trận mở rộng về ma trận bậc
thang.
Viết hệ phương trình tương ứng với ma
trận bậc thang.
Ta giải hệ phương trình ngược từ dưới
lên, tìm biến xn sau đó xn−1, . . . , x1 ta được
1 nghiệm duy nhất.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
8 / 105
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
VÍ DỤ 2.1
Giải hệ phương trình
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4
2x + x + 2x + 3x
1
2
3
4
3x1 + 2x2 + x3 + 2x4
4x1 + 3x2 + 2x3 + x4
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
=
=
=
=
7
6
7
18
TP. HCM — 2016.
9 / 105
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss
VÍ DỤ 2.1
Giải hệ phương trình
1
2
Giải.
3
4
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 =
2x + x + 2x + 3x =
1
2
3
4
3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 =
4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 =
h2 →h2 −2h1
2 3 4 7
h3 →h3 −3h1
1 2 3 6 h4 →h4 −4h1
−−−−−−−→
2 1 2 7
3 2 1 18
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
7
6
7
18
TP. HCM — 2016.
9 / 105
Phương pháp Gauss
1
0
0
0
2
3
4
−3 −4 −5
−4 −8 −10
−5 −10 −15
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
7
−8
−14
−10
Phương pháp Gauss
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
TP. HCM — 2016.
10 / 105