Đề thi Kiểm tra chất lợng học kỳ I
Môn thi: địa 8
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :Qua kiểm tra học kỳ đánh giá sự nhận thức của học sinh, nhằm
giúp đỡ các em học sinh giỏi, khá, yếu.
2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng t duy
3. Thái độ : Nghiêm túc trong giờ kiểm tra .
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Nội dung câu hỏi kiểm tra
2. Học sinh : bút, thớc kẻ.
III. Tiến trình tổ chức dạy học :
1. ổn định tổ chức lớp : - 8A :
- 8B :
- 8C :
- 8D :
2. Bài mới :
A. Ma trận đề :
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông biểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Khoáng sản châu á
1
0,25
1
0,25
Khí hậu châu á
1
0,25
1
0,5
Dân c châu á
1
1
1
1
Tình hình phát triển KT -
XH các nớc châu á
1
2
1
1
2
3
Khu vực Tây Nam á
1
3
1
0,25
2
2,25
Khu vực Đông á
1
0,25
1
2
2
2,25
Tổng
4
2
7
3,5
5
4,5
9
10
B. Nội dung câu hỏi :
I. Trắc nghiêm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trớc ý trả lời mà em cho là đúng. (Từ
câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,25 điểm ). Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Châu
á ?
A. Tây Nam á, Đông Nam á B. Trung á , Bắc á
C. Tây Nam á, Đông á D. Trung á, Đông Nam á
Câu 2: (0,25 điểm ). Trong các đới khí hậu của Châu á có hai kiểu chính đó là hai
kiểu khí hậu nào ?
A. Kiểu khí hậu cận nhiệt và núi cao B. Kiểu nhiệt đới khô và gió mùa
C. Kiểu khí hậu gió mùa và lục địa D. Kiểu khí hậu ôn đới hải dơng và lục địa.
Câu 3: (0,25 điểm ). Hầu hết lãnh thổ Tây Nam á chủ yếu thuộc đới khí hậu:
A. Nóng và cận nhiệt. B. Cận nhiệt và ôn hoà
C. Ôn hoà và lạnh D. Tất cả đều sai
Câu 4: (0,25 điểm ). Sông Hoàng Hà khá sông Trờng Giang ở điểm nào ?
A. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng.
B. Chế độ nớc thất thờng.
C. ở hạ lu bồi đắp lên đồng bằng phù xa màu mỡ rộng.
D. Chảy về phía đông đổ ra biển của Thái Bình Dơng.
Câu 5: (1 điểm ). Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
- Ngành ............................................ giữ vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông
nghiệp ở Châu á.
- Loại cây .......................................... là quan trọng nhất.
- Lúa nớc chiếm .......................................... sản lợng lúa gạo toàn thế giới.
- Lúa mì chiếm ............................................ sản lợng lúa mì toàn thế giới.
Câu 6: (1 điểm ). Chọn các ý ở cột bên trái và cột bên phải ghép thành đáp án đúng.
Thành phố Nối Quốc gia
1. Tokyo
2. Thợng Hải
3. Băng Cốc
4. Niu Đê Li
1 + ....
2 + ....
3 + ....
a. ấn Độ
b. Nhật Bản
c. Trung Quốc
d. Thái Lan
e. Hàn Quốc
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (3 điểm ). Cho biết địa hình khu vực Tây Nam á đợc phân bố nh thế nào ?
Câu 8: (2 điểm ). Cho biết tình hình phát triển công nghiệp ở các nớc, lãnh tổ Châu á ?
Câu 9: (2 điểm ). Phần lãnh thổ khu vực Đông á gồm mấy bộ phận ? Cho biết đặc điểm
địa hình của khu vực này đợc phân bổ nh thế nào ? Thuộc kiểu khí hậu gì ?
.......................................................................................................................................
C. đáp án
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu hỏi 1 2 3 4
Đáp án A C A B
Câu 5. (1 điểm): Điền những cụ từ thích hợp vào chỗ trống.
- Ngành "Trồng trọt" giữ vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở
Châu á.
- Loại cây "lơng thực" là quan trọng nhất.
- Lúa nớc chiếm 93% sản lợng lúa gạo toàn thế giới.
- Lúa mì chiếm 39% sản lợng lúa mì toàn thế giới.
Câu 6 (1 điểm). Chọn các ý ở cột A và cột B ghép thành đáp án đúng.
1 + b; 2 + c; 3 + d; 4 + a
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu 7. (3 điểm). Cho biết tình hình khu vực Tây Nam á đợc phân bố nh thế nào?
- Khu vực Tây Nam á rộng trên 7 triệu km
2
, là khu vực có nhiều núi và sơn
nguyên, từ Bắc xuống Nam có thể phân biệt 3 miền.
+ Phía Bắc là vùng có nhiều dãy núi cao chạy từ bờ Địa Trung Hải nối hệ AnPi với
hệ Himalaya, bao quanh sơn nguyên Thổ Nhĩ Kì và sơn nguyên IRan.
+ ở giữa là đồng bằng Lỡng Hà màu mỡ.
+ Phía nam là sơn nguyên ARáp chiếm gần toàn bộ diện tích bán đảo ARáp.
Câu 8. (2 điểm). Cho biết tình hình phát triển ở các nớc lãnh thổ Châu á ?
- Hầu hết các nớc Châu á đều a phát triển công nghiệp.
- Sản xuất công nghiệp đa dang, phát triển cha đều.
- Ngành luyện kim, cơ khí, điện tử phát triển mạnh ở Nhật Bản, Trung Quốc, ấn Độ,
Hàn Quốc, Đài Loan.
- Công nghiệp nhẹ (hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm) phát triển hầu hết ở các n-
ớc.
Câu 9. (2 điểm):
* Khu vực Đông á gồm 2 bộ phận đất liền và hải đảo
- nửa phái Tây đất liền có nhiều núi cao, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa
rộng có khí hậu và cảnh quan thuộc miền khô hạn.
- Nửa phía Đông phần đất liền là vùng đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng. Phần
hải đảo là vùng núi trẻ, cả hai vùng này thuộc khí hậu gió mùa ẩm với cảnh quan rừng
là chủ yếu./.
Thi kiểm tra chất lợng học kỳ I
Môn : Địa lý
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề bài
I/ trắc nghiệm.
* Khoanh tròn vào những chữ cái đầu ý em cho là đúng.
Câu 1(0,25
đ
): Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Châu á ?
A. Tây Nam á, Đông Nam á C. Tây Nam á, Đông á
B. Trung á, Bắc á D. Trung á, Đông Nam á
Câu 2(0,25
đ
): Trong các đới khí hậu của Châu á có 2 kiểu chính đó là 2 kiểu khí hậu
nào?
A. Kiểu khí hậu cận nhiệt và núi
cao
C. Kiểu khí hậu gió mùa và lục địa
B. Kiểu nhiệt đới khô và gió mùa D. Kiểu khí hậu ôn đới hải dơng và cận
nhiệt
Câu 3(0,25
đ
): Năm 2002 dân số của khu vực Tây nam á là 286 triệu ngời, mật độ
dân số trung bình là 40,76 ngời/Km
2
. Hỏi năm 2002 diện tích của khu vực
này là bao nhiêu nghìn Km
2
?
A. 7016 C. 7134
B. 7147 D. 7131
Câu 4(0,25
đ
): Sông Hoàng Hà khác sông Trờng Giang ở điểm nào?
A. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng
B. Chế độ nớc thất thờng
C. ở hạ lu bồi đắp lên đồng bằng phù sa màu mỡ rộng
D. Chảy về phía đông đổ ra biển của Thái Bình Dơng
Câu 5(1
đ
): Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
- Ngành ....giữ vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở
Châu á.
- Loại cây ....... là quan trọng nhất.
- Lúa nớc chiếm .sản lợng lúa gạo toàn thế giới.
- Lúa mì chiếm .. sản lợng lúa mì toàn thế giới.
Câu 6(1
đ
): Chọn các ý ở cột bên trái và cột bên phải ghép thành đáp án đúng.
Thành phố Đáp án Quốc gia
1, To ky ô
a, ấn Độ
2, Thợng Hải b, Nhật Bản
3, Băng Cốc c, Trung Quốc
4, Niu Dê Li d, Thái Lan
e, Hàn Quốc
II/ Trắc nghiệm tự luận
Câu 7(3
đ
): Cho biết địa hình khu vực Tây Nam á đợc phân bố nh thế nào?
Câu 8 (2
đ
): Cho biết tình hình phát triển công nghiệp ở các nớc, lãnh thổ Châu á.
Câu 9 ( 2
đ
): Phần lãnh thổ khu vực Đông á gồm mấy bộ phận? Cho biết đặc điểm
địa hình của
khu vực này đợc phân bố nh thế nào? Thuộc kiểu khí hậu gì ?
đáp án
I/ trắc nghiệm
Câu hỏi 1 2 3 4
Đáp án A C A B
Câu 5(1
đ
): Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
- Ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở
Châu á.
- Loại cây lơng thực là quan trọng nhất.
- Lúa nớc chiếm 93% sản lợng lúa gạo toàn thế giới.
- Lúa mì chiếm 39% sản lợng lúa mì toàn thế giới.
Câu 6(1
đ
): Chọn các ý ở cột bên trái và cột bên phải ghép thành đáp án đúng.
1 b, 2 c, 3 d, 4 a
II/ Trắc nghiệm tự luận
Câu 7(3
đ
): Cho biết địa hình khu vực Tây Nam đợc phân bố nh thế nào?
- Khu vực Tây Nam á rộng trên 7 triêu Km
2
là khu vực có nhiều núi và sơn nguyên,
từ Bắc xuống Nam có thể phân biệt 3 miền
+ Phía Bắc là vùng núi có nhiều dãy núi cao chạy từ bờ Địa Trung HảI nối hệ An Pi
với hệ Hi Ma Lay A, bao quanh sơn nguyên Thổ Nhĩ kỳ và sơn nguyên I Ran
+ ở giữa là đồng bằng Lỡng Hà đợc phù sa 2 sông Ti Gơ và ơ Ph rat bồi đắp.
+ Phía Nam là sơn nguyên A Ráp chiếm gần toàn bộ diện tích bán đảo A Ráp .
Câu 8 (2
đ
): Cho biết tình hình phát triển công nghiệp ở các nớc, lãnh thổ Châu á.
+ Hầu hết các nớc Châu á đều u tiên phát trỉên công nghiệp.
+ Sản xuất công nghiệp rất đa dạng, phát triển cha đều
+ Ngành luyện kim, cơ khí, điện tử phát triển mạnh ở Nhật Bản, Trung Quốc, ấn Độ,
Hàn Quốc, Đài Loan.
+ Công nghiệp nhẹ(hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm) phát triên hầu hết ở các nớc.
Câu 9 ( 2
đ
): Phần lãnh thổ khu vực Đông á gồm mấy bộ phận? Cho biết đặc điểm
địa hình của
khu vực này đợc phân bố nh thế nào? Thuộc kiểu khí hậu gì ?