173 Mẫu ngữ pháp N2&3
TT
Cấu trúc
Nghĩa
~~~~~~)
1.
~~~~)
Nói về lập trường, tư cách, chủng loại
~~~~)
2.
~~~~)
Cùng với.../Cùng đồng thời với…/Cùng với một sự thay
đổi, một sự thay đổi khác diễn ra.
~~~~~~~)
3.
~~~~~)
Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian
~~~~)
~~~(~~)~)
4.
~~~)
Phụ thuộc vào, ứng với
~~~~)
~~~~~)
5.
~~~~)
Bây giờ thì ~ không..../Đại lý, đại diện
~~~~)
6.
~~~)
So với....
~~~~~~)
7.
~~~~~~ ~)
Cùng với ~
~~~)
~~~~)
8.
~~~)
Cùng với ~
~~~~~~~)
~~~)
9.
~~~~~)
Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương
~~~~)
~~~~~~~)
~~~)
10.
~~~~~)
Về, liên quan đến…Biểu thị nội dung suy nghĩ, lời nói.
~~~~~)
~~~~~~~)
11.
~~~~~)
Đối với…Nhìn từ lập trường của ~
~~~~~)
~~~~)
12.
~~~)
Cùng với, đi kèm..../Cùng với, xảy ra đồng thời.
~~~)
~~~~)
~~~)
13.
~~~)
Nhờ vào, do, bởi ~ Chỉ chủ thể của hành động/Chỉ lý do,
nguyên nhân/Chỉ phương thức, biện pháp.
~~~~~)
~~~~)
14.
~~~~)
Theo, y theo ~
~~~~~~~~)
15.
~~~~~~)
Lấy ~ làm trung tâm
~~~~)
16.
~~~~)
Không kể, bất kể. Không liên quan đến ~
~~~~)
17.
~~~~~~~)
Cách nói đưa ra một ví dụ chính.
~~~~)
18.
19.
~~~~~)
~~~~)
Lấy ~ làm cơ sở, tài liệu cho phán đoán.
Không chỉ ~, thêm vào với ~
~~~)
20.
~~~~~)
Trong lúc…/Trong khoảng…
~~~~)
21.
22.
~~~~)
~~~~)
Nhờ, do có...
Thay vì không ~/Làm đại lý, thay thế cho ~
~~~)
~~~)
23.
~~~~)
Biểu thị mức độ trạng thái/Biểu thị mức độ nhẹ
~~~~)
~~~)
24.
~~~)
Ngay trong lúc đang làm việc gì đó
25.
~~)
Ngay khi ~. Chỉ việc làm ngay sau khi ~ kết thức.
26.
~~~)
Tại vì ~ (Do nguyên nhân đó mà có kết quả xấu)
~~~)
~~~)
27.
~~~~~~~)
Ngay sau ~
28.
~~~~~)
Mỗi khi, mỗi dịp ~
29.
~~~)
Suốt từ đó về sau…
~~~~~~)
30.
~~~~~~)
Làm giống như ~
~~~~)
31.
~~~~)
Đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy…
~~~~)
~~)
32.
~~~)
Chừng, mức ~
~~~)
33.
~~~~)
Chỉ vỉ ~
34.
~~~~~)
Tại vì ~
~~~)
35.
~~~)
Biểu thị ví dụ, như là
36.
~~~)
Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn
37.
~~~~~~)
Có sự lo lắng là ~, e là ~
38.
~~~~~~~~)
Biểu thị dự định, quy tắc…
39.
~~~~~)
Không cần phải làm ~
40.
~~~~)
Không có cách nào khác ngoài ~ ; Cần phải làm ~
41.
~~~~~~)
Nghe thấy nói là ~
42.
~~)
Có lẽ không phải ~
~~~)
~~~~~)
43.
~~~~~)
~~~~~~~~)
44.
45.
~~~~~~~~)
~~~~~~~)
Không có nghĩa là ~, không chắc ~
Có lý do nên ~ không làm được
Từ khoảng ~ đến ~
~~~~~)
46.
47.
~~~~~)
~~~~)
Ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như ~ thì vẫn ~
Chỉ cần có ~ hay thành ~
~~~~~)
48.
~~~~~~)
Cũng ~ cũng ~
49.
~~~~~)
Liệt kê
50.
~~~)
~ có đầy, được gắn đầy
51.
~~~)
Cảm thấy như là ~ ; Thấy như là ~
52.
~~~)
Khó làm ~ ; gần như không thể ~
~~~)
53.
~~~)
Việc làm ~ là nhiều; ~ dễ làm; có chiều hướng ~
54.
~~)
Hơi có cảm giác là ~
55.
~)
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một
người. Vẻ~
56.
~~~)
Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu ~, chưa kết thúc
~
~~~)
~~~)
~~)
57.
~~~)
Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng có thể, không thể ~
~~~~)
58.
~~)
~đến cùng. Cố gắng đến cuối cùng làm ~ / Làm ~ một
cách phi thường.
~~)
59.
~~~~)
~~)
60.
~~~)
Thể hiện ý nhấn mạnh
Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ
khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên.
~~)
61.
~~~)
~~~)
Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ,
đánh giá thấp.
~~~~~~~)
62.
~~~~~)
Liên quan đến, về ~
~~~~)
~~~~)
63.
64.
~~~)
~~~~)
~~~~)
~~~~~)
Ngoài ra; thêm vào đó
Ứng với, đối với ~
~~~~~)
~~~(~)~)
~~~)
65.
~~~)
Sở dĩ, vì vậy, do vậy, theo ~
~~~~)
~~~~)
~~~)
66.
~~~~)
Trái ngược với; tương phản với
~~~~)
~~~~~)
~~~~)
67.
~~~~)
Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ
~~~~~)
~~~~~)
~~~)
68.
~~~~)
Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính
thời gian, không gian.
~~~~~)
~~~~)
69.
~~~~~~)
Không chỉ ~, ngoài ra còn…
~~~~~)
70.
71.
~~~~~)
~~~~~)
~ thì đương nhiên đến mức không cần nói.
Không bận tâm đến ~ / dửng dưng không đếm xỉa đến ~
72.
~~~~)
Gửi gắm tâm tư, tình cảm vào ~
~~~~)
73.
~~~~)
Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục.
~~~~~)
74.
75.
~~~~)
~~~)
Nói về quan hệ liên quan đến trung tâm là ~, quanh~
Vì ~ bất thường nên…
~~)
76.
~~~~~~)
Mặt khác, trái lại…
~~~~~)
~~)
77.
~~~)
Xong ~ rồi…
~~~)
~~~~~)
78.
~~~~~)
Giới hạn, hạn chế, hạn trong ~
~~~~~~~~)
~~~~~~~)
79.
80.
~~~~~~~~)
~~~~~~~~~)
Làm xong ~ ngay lập tức…, vừa thấy là ~ thì
Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra.
~~~~~)
81.
~~~~~)
Nhìn từ quan điểm ~
~~~~~)
82.
~~~~~~)
Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết;
chỉ vì; với lý do là
~~~~~)
83.
~~~~~)
Nhìn từ ~ , xét theo ~
~~~~~~~)
84.
~~~~~)
Chỉ có ~
85.
~~~)
Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~
86.
~~~~)
Bởi vì ~
87.
~~~~~~)
Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt
~~~~)
88.
~~)
Xét từ quan điểm~
~~)
~~~~~)
89.
~~~)
Rất lâu sau khi ~
~~~~~)
90.
~~~~)
Sau ~
91.
~~~~)
Nhân tiện; tiện thể
~~~~)
92.
~~~~)
Lấy lên một ví dụ làm đại diện liên quan đến chủ đề ~
93.
~~~~~)
Nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi
94.
~~~~~)
Là ~ , nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn.
95.
~~~~)
Càng ~ càng ~ .
96.
~~)
Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác
cũng thay đổi mức độ.
97.
~~~~~)
thực tế thì không phải vậy nhưng có vẻ như là ~
~~~~~)
~~~~~)
98.
~~~~)
Dần dần đang
~~~~~~)
99.
~~~~~~~)
Không thể kìm nén được.
100
.
~~~~~)
~ một cách phi thường
101
.
~~~~~~~)
Nghĩ ~ là nhất định, đương nhiên
102
.
~~~~~)
Chỉ, không nhiều hơn ~
103
.
~~~~~)
Chắc đúng là ~, Nghĩ ~ là không sai được
104
.
~~~~~)
Nghĩ chính xác là ~
~~)
105
.
~~~)
Làm như thế là đương nhiên, nên làm ~
~~~~~~)
106
.
~~~~~~~~~~~)
~~~~~~~~)
Chả có cách nào khác là ~
~~~)
107
.
~~~)
Vừa đẹp với ~, thích hợp với~
~~~)
108
.
~~~)
Để thích hợp với ~ mà đã đặc biệt tạo ra.
~~~)
~~~)
109
.
110
.
111.
112
.
~~~~~~~)
Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh)
~~~)
~~~~~~)
~~~)
Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài
Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên.
~~~~~~)
~~~~~~)
Không nhất thiết là ~, không phải là ~
113
.
~~)
Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại
114
.
~~)
Nghe nói là ~ (chỉ thông tin mang tính gián tiếp)
115
.
116
.
117
.
118
.
~~~~~~~)
~~~~~~~)
~~~~)
~~~~~)
~~~~~)
Có lý do, chịu không thể ~
Đưa ra một ví dụ, nghĩ là những cái khác là đương
nhiên. Ngay cả
Nhìn từ lập trường của ~
~~~~)
~~~)
Chừng nào ~ ; vì là ~, đương nhiên
119
.
~~~~~)
Trình bày lý do mà mọi người đều biết, theo sau là câu
suy luận.
120
.
~~)
Phù hợp với, quả đúng là, đúng là….có khác
~~~~~)
~~~)
~~~)
121
.
122
.
~~~~~)
~~~~)
Trong khi…
~~~~~)
~~~~~)
Nếu nói về…
~~~~)
123
.
~~~)
Khi bắt đầu…, Khi đang…
~~~~~)
~~~~~)
124
.
~~~~)
Trước khi...
~~~~)
~~~~)
125
.
~~~~)
~~~~)
126
.
~~~)
Nếu nói trên lập trường…, nhìn từ suy nghĩ của…, đối
với…
Vì…
~~~)
127
.
~~~~~~~)
Mỗi lần làm…
~~~~~)
128
.
~~~~)
~~~~)
Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà
một việc được tiến hành)
129
.
130
.
131
.
~~~~~~~~~~)
~~~~~~~~~~)
~~~~~~~~)
Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…
sang một bên
Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt
đầu, thay đổi.
~~~~~~~~)
~~~~~~)
nhân cơ hội ~
~~~~~)
132
.
~~~~~)
Lấy ~ làm ~
~~~~~)
133
.
~~~~~~)
Sau ~ rốt cuộc là ...
134
.
~~~~~)
Chừng nào ~ ; đã là ~ thì
135
.
~~)
Chừng nào ~ ; đã là ~ thì
136
.
~~~~)
Không có ~
137
.
138
.
~~~~)
~~)
Thời gian, trường hợp
~~)
~~~)
~~~~~~~)
Đang, trong khi ~/Dù là ~
~~~~~~~~)
Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng
sau cũng không thực hiện.
140
.
~~~~~)
Dù là ~ nhưng ~
141
~~~~)
Dùng nhấn mạnh một sự phản đối trực diện, điều nói
139
.
trước là hiển nhiên.
.
142
.
~~~~)
~~~~)
Nếu mà (giả định)
143
.
~~~~~~)
Nếu không ~
144
.
~~~)
Ấy thế mà, tuy nhiên ~
145
.
~~~~)
So với điều được đương nhiên nghĩ đến từ đó thì khác
~~~)
146
.
~~~~~~)
Ngay cả nếu, tỉ như ~, vẫn ~
~~~~)
147
.
148
.
~~~~~~)
~~~~~~~~~~)
~~~~~~~)
Không liên quan đến~
Dù cho, dẫu cho ~
~~~~~~)
~~~~~~)
149
.
~~~)
Không có ~ (ở trạng thái không có ~ hoặc lược bớt ~)
~~~~~~~~~)
~~~~~~)
150
.
151
.
152
~~~~~)
Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~
~~)
~~)
~~~~)
Mặt khác, mặt trái
Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện
hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng)
.
153
.
~~~)
Dù là ~ ; nói ~ là đương nhiên nhưng mà ~
154
.
~~~~~~)
Không phù hợp, không xứng với ~/Trong tỉ lệ, so với ~
155
.
156
.
~~~~~~~~~)
~~~~~~~~~)
Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ)
~~)
~~~)
Có thể/không thể ~. Nói về tính khả thi
157
.
~~~~)
Lo ngại là ~ ; Có lẽ ~
158
.
~~~)
Muốn làm ~ nhưng không thể, ~ là khó
159
.
~~~)
Không biết thế nào đây ~
160
.
~~~)
Dùng khi khuyên người khác rằng việc đó là quan trọng
161
.
~~~~~~)
Dù thế nào, cũng phải…; Không thể không…
~~~)
~~~~~~)
Vì…~Chỉ nguồn căn, lý do; cách dùng khi muốn nói đã
có kết quả là…)
163
.
~~~~)
Nhất định không…, Tuyệt đối không…
164
.
~~~~~~)
Biểu thị cách nghĩ và cảm giác của người nói rằng việc
đó là đương nhiên
162
.
165
.
166
.
~~~~~~~~~)
~~~~~~~~~)
~~~~~~~)
Không thể nói hết là…
Cũng có khả năng là...không phải là không thể…
~~~~~~~)
167
.
~~~~~~~~~)
~~~~~~~~)
Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể
chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như
thế)
~~~)
168
.
~~~)
Giới hạn ở…
~~~~)
169
.
~~~~)
Không chỉ…mà cũng…, Không những…mà còn…
170
.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~)
Chính là…, Không gì khác là…
171
.
~~)
Bởi vì…
172
.
~~~~~)
Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…
173
.
~~~~~)
~~~~~)
Không còn phương pháp nào, không còn cách nào,
không thể