Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Su dung may tinh bo tui de giai toan ve ti so phan tram

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.78 KB, 9 trang )

Bài cũ:

Dùng máy tính bỏ túi để tính
127,84 + 824,46 = 952,3
76,68 x 27

= 207,036

314,18 279,3 = 34,88
308,85 : 12,5 = 24,708


Toán
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm


Ví dụ 1:Tỉm tỉ số phần trăm của 7 và 40.
Lần lượt bấm các nút
7

÷

4

0

=

Trên màn hình xuất hiện kết quả 0,175

SHA


RP
TK340

0,175
40
047



ON/C R-CM

M+

M-

OFF

Máy đã tính: 7 : 40 = 0,175

+/-

7

8

9

÷

Vậy: 7 : 40 = 0,175 = 17,5%


%

4

5

6

×



1

2

3

-

CE

0

.

=

+



Ví dụ 1:Tỉm tỉ số phần trăm của 7 và 40.
Lần lượt bấm các nút

÷

7

4

0

=

Trên màn hình xuất hiện kết quả 0,175

SHA
RP
TK340

17,5
40
047



ON/C R-CM

M+


M-

OFF

Máy đã tính: 7 : 40 = 0,175

+/-

7

8

9

÷÷

Vậy: 7 : 40 = 0,175 = 17,5%

%

4

5

6

×




1

2

3

-

CE

0

.

=

+

Có thể ấn lần lượt các phím
7

÷

4

0

%



Ví dụ 2 : Tính 34% của 56.

TK340

Cách tính:

56 × 34 : 100
Có thể ấn lần lượt các phím
5

6

×

3

SHA
RP

4

%

Trên màn hình xuất hiện kết quả 19,04

Vậy: 34% của 56 là 19,04.

19,04
56

34305


ON/C R-CM M+

M-

OFF

+/-

7

8

9

÷

%

4

5

6

x
×




1

2

3

-

CE

0

.

=

+


II. Luyện tập
Ví dụ: Tìm một số biết 65%
của nó bằng 78.

Cách tính:

78 : 65 × 100
Có thể ấn lần lượt các phím
7


8

÷

6

5

%

Trên màn hình xuất hiện kết quả 120

Vậy: số cần tìm là 120.

SHA
RP
TK340

65
78
760
120


ON/C R-CM M+

M- OFF

+/-


7

8

9

÷÷

%

4

5

6

×



1

2

3

-

CE


0

.

=

+


II. Luyện tập
Bài 1. Hãy dùng máy tính để tính và điền kết quả vào cột
thứ tư:
Trường

Số học sinh Số học sinh nữ Tỉ số phần trăm
học sinh nữ

AN Hà

612

311

50,816%

AN Hải

578


294

50,86%

AN Dương

714

356

49,85%

AN Sơn

807

400

49,56%


II. Luyện tập
Bài 2. Trung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg
gạo, tức tỉ số phần trăm của thóc và gạo là 69%. Bằng máy
tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết
vào ô trống ( theo mẫu ):
Thóc (kg)
100
150
125

110
88

Gạo( kg)
69


II. Luyện tập

Nèi
:

THãC

150kg
125kg
110kg
88kg

g¹o

60,72
kg
105,3
kg
75,9 kg
103,5
kg
86,25
kg




×