BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HC
M
Bộ môn: Sinh hóa
KIỂM SOÁT CHUYỂN HÓA LIPID
TRONG CƠ THỂ NGƯỜI
Nhóm thực hiện: Nhóm 8
GVHD: ThS. Đào Thị Mỹ Linh
1
Hồ Mạnh Duy
2008150026
Danh Sác
h Nhóm 8
2
Trần Văn Thoán
2008150053
3
Trần Thị Khánh Băng
2008150030
4
Nguyễn Văn An
2008160001
5
Lê Hoài Bảo Duy
2008160020
2
NỘI DUNG
1
Giới thiệu (Lipid là gì? Phân loại? Nguồn lipid? Vai tr
ò lipid đối với cơ thể?)
2
Quá trình chuyển hóa lipid trong cơ thể người
3
Điều hòa chuyển hóa lipid
4
Rối loạn chuyển hóa lipid
3
I. GIỚI THIỆU
Lipid là gì?
1. Định nghĩa
Acid béo bậc
cao
Glycerol
+
Không tan trong nước
Ester phức
tạp
Alcol
Tan tốt trong các dung
môi
Lipid
hữu
cơ
(ether,
acetol,
chloroform,…)
4
I. GIỚI THIỆU
2. Phân loại
Lipid đơn
giản
Triglyceride
Sáp
động
vật
Sáp
Sáp
thực
vật
Lipid phức
tạp
Steroid
Phospholipid
Glucolipid
Sáp
khoáng
5
Ester bond
Axit béo 1
2. Phân loại
Glycer
ol
Triglyceri
de
Lipid
đơn
giản
Axit béo 2
Axit béo 3
Ester bond
Steroid
OH
Axit béo
C D
A
Cung cấp
năng lượng
cho cơ thể
B
Sterol và các
dẫn xuất của
sterol
6
2. Phân loại
Lipid
đơn
giản
Triglyceri
de
Steroid
Sáp
Ester bond
Axit béo
bậc cao
Rượu đơn chức mạch
thẳng, phân tử lớn
Sáp động vật (Sáp ong, sáp cầy hương,
sáp trong phao câu lớp long vũ,…)
Sáp thực vật
(lớp cutin trên bề mặt lá,
quả, thân cây,…)
Sáp khoáng
(dầu mỏ)
7
O
R
2. Phân loại
Phospholipi
d
Lipid
phức
tạp
P
H
O
C
H
C
Axit béo 1
H
C
Axit béo 2
OH
Nhóm phosphate
Chuỗi 1 – 15 đường đơn
H
H
Glycerol
Glycolipid
8
3. Nguồn gốc
1. Lipid động vật
- Mỡ động vật, dầu cá, da động vật, sữa, trứng,…
2. Lipid thực vật
- Đậu phộng, đậu nành, hạt hướng dương, dầu
ô liu, bơ thực vật,…
3. Lipid có trong VSV
- Màng tế bào VSV.
- VSV thường sử dụng lipid làm nguốn năng lư
ợng.
9
4. Vai trò của lipid
Nguồn năng lượng Tham gia cấu tạ Cung cấp vitami
quan trọng
o tế bào
n hòa tan
1g lipid = 9 kC - Màng (TB, nhâ
n, ty thể); Horm
al
one
Cần cho người l
ao động nặng, - Phosphatid: T
B thần kinh, nã
A, D, E, K
Bảo vệ cơ thể
Tránh tác động c
ủa nhiệt, va chạ
m,…
10
II. QÚA TRÌNH CHUYỂN HÓA LIPID TRON
G CƠ THỂ NGƯỜI
Hai loại lipid quan trọng đối với cơ thể người:
Cholesterol và Triglycerid.
Tạo mật
Cholestero
l
Triglycerid
Tiền
vitamin
D3
Hormone
cấu
steroid
Acid béo
Glycerol
trúc
Năng
lượng
11
Sự chuyển hóa lipid trong cơ thể diễn ra theo 2 con
đường
Con đường ngoại
sinh
Chất béo từ bên ngoài hấp thu vào cơ thể
Con đường nội sinh
Cơ thể tự tạo ra chất béo, sau đó đưa đi lưu
thông khắp cơ thể
12
Con đường ngoại
sinh
T.G
Ch.
Chylomicro
n
Hệ bạch huyết
T.G
Ch.
+ B48
Apolipoprotein
13
Con đường ngoại sinh – Trong mạch máu
Mô mỡ
Lipoprotein
lipase
Axit béo tự do
Apo
C2
Apo E
T.G
B48
Chylomicron re
Ch.
Chylomicron
14
Con đường ngoại sinh – Gan
Đường
GA
N
Apo
E
B48
Ch.
Chylomicron re
Thụ thể LDL
Apo
Mật
Hormone
15
Con đường nội sinh
Apo
Mô mỡ
C2
GA
N
T.G
Ch.
B100
Máu
T.G
Ch.
Thụ thể LDL
Lipoprotein
lipase
B100
LDL 50% IDL
VLDL
Apo E
GA
N
Enzyme CETP
IDL
16
Con đường nội sinh
M
ạc
m h
áu
Đạ
bà i t
o hự
c
Thụ thể LDL
T.G
Ch.
B100
GA
20% LDL N
80%
LDL
Góp phần xơ vữa động mạch
LDL ban đầu càng nhiều LDL 20% ra
ngoại biên càng nhiều Tăng xơ vữa
17
Con đường nội sinh – Chu trình vận chuyển Cholesterol
ngượctrong mạch máu
Loại
bỏ
Cholesterol
1
A1
HD L
Cholesterol
Lipoprotein tỉ trọng HDL
cao (HDL)
T.G
Enzyme CETP
Ch.
LDL
80% LDL tái hấp thu ở
20% LDL đi vàogan
máu, cholesterol
thực bào. HDL tiếp tục đến mạch máu
lấy cholesterol LDL Gan
18
Con đường nội sinh – Chu trình vận chuyển Cholesterol
ngược
2
Cholesterol
Tinh hoàn
A1
A1
Máu
Lipoprotein tỉ trọng
cao (HDL)
Nhận cholesterol
Lipoprotein
tỉ trọng
HDL nghèo
cao (HDL)
cholesteol
HDL giàu cholesterol
Các cơ quan
Buồng trứng
Tuyến thượng
thận
Hormone
Hormone
19
Con đường nội sinh – Chu trình vận chuyển Cholesterol
ngược
3
Mô ngoại vi
Cholesterol
A1
Thụ
ABCA1
Thụ thể SRB 1
thể
1
LDL
Gan
Máu
Các cơ
quan
HDL
Hormone 2
20
III. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA LIPID
Theo hai cơ chế: Thần kinh và thể dịch (nhờ tác dụng của hormone)
- Điều hòa chuyển hóa lipid ở mức toàn cơ thể theo hai cơ
chế:
Thần kinh và Thể dịch
1. Cơ chế thần
kinh:
Quá trình chuyển
hóa lipid
Hệ thống nội tiết
Stress, nhiệt độ, cảm
III. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA LIPID
Theo hai cơ chế: Thần kinh và thể dịch (nhờ tác dụng của hormone)
2. Cơ chế thể dịch:
- Thực hiện thông qua tác dụng của các
hormone
- Hormone làm tăng thoái hóa lipid:
Adrenalin (Tủy thượng thận)
GH (Tuyến yên)
Glucagon (Tủy nội tiết)
T3 – T4 (Tuyến giáp)
Corsytol (Vỏ thượng thận)
- Hormone làm tăng tổng hợp lipid: Insulin (Tủy nội
tiết)
III. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA LIPID
Theo hai cơ chế: Thần kinh và thể dịch (nhờ tác dụng của hormone)
2. Cơ chế thể dịch:
Axit béo tự do
a)Corsytol
T3 – T4 (Tuyến
giáp)thận)
b)
(Vỏ thượng
Lipid
Thoái hóa
1
T3 – T4
Tăng thụ thể LDL Tăng quá
trình lấy cholesterol ra khỏi
Oxy hóa Axit
do tạo năng
2
béo tự
lượng
III. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA LIPID
Theo hai cơ chế: Thần kinh và thể dịch (nhờ tác dụng của hormone)
2. Cơ chế thể dịch:
c) Insulin (Tủy nội tiết)
- Tăng tổng hợp acid béo và vận chuyển acid béo đến
mô mỡ
d) Glucagon (Tủy nội
- tiết)
Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan, ức chế vận chuyển
acid béo từ máu vào gan.
- Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ thành acid béo để
tạo năng lượng do hoạt hoá lipase ở mô mỡ dự trữ.
IV. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID VÀ CÁC BỆNH LIÊN Q
UAN
Chuyển hóa
lipid
Rối
loạn
Bệnh
1. Bệnh máu nhiễm mỡ và xơ vữa động mạch
2. Bệnh béo phì
3. Bệnh gan nhễm mỡ