TRƯỜNG THCS TRƯỜNG KHÁNH KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP: MÔN: CÔNG NGHỆ 8
HỌ & TÊN:
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng của các câu sau đây:
1. Phần tử nào sau đây là vật liệu dẫn điện? (0,5 điểm)
a. Thân phích cắm điện, vỏ dây điện.
b. Hai chốt phích cắm điện, hai lõi dây điện, hai lỗ lấy điện
c. Lõi của nam châm điện, lõi của máy biến áp, lõi của máy phát điện, động cơ điện.
d. Hai chốt phích cắm điện, vỏ dây điện.
2. Vật liệu cách điện là: (0,5 điểm)
a. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được
b. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
c. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được.
d. Vật liệu mà dòng điện và đường sức từ trường chạy qua được.
3. Đồ dùng điện nào sau đây thuộc đồ dùng điện loại điện- quang?(0.5 điểm)
a. Nồi cơm điện, bàn là điện, bình nước nóng
b. Đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh quang.
c. Quạt điện, máy đánh trứng, máy xay sinh tố.
d. Đèn điện, quạt điện, máy sấy tóc.
4. Đồ dùng điện nào sau đây thuộc đồ dùng điện loại điện- cơ? (0.5 điểm)
a. Nồi cơm điện, bàn là điện, bình nước nóng
b. Đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh quang.
c. Quạt điện, máy đánh trứng, máy xay sinh tố.
d. Đèn điện, quạt điện, máy sấy tóc.
5. Đặc điểm của đèn sợi đốt là: (0.5 điểm)
a. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu xuất phát quang cao, tuổi thọ thấp.
b. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ cao.
c. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp.
d. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục,hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp.
6. Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang: (0.5 điểm)
a. Hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp, mồi phóng điện.
b. Hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao hơn đèn sợi đốt, mồi phóng
điện.
c. Hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ thấp, mồi phóng điện.
d. Hiện tượng nhấp nháy, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ cao hơn đèn sợi đốt, mồi phóng
điện.
7. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là: (0.5 điểm)
a. Cơ năng
b. Nhiệt năng
c. Điện năng
d. Quang năng.
8. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là: (0.5 điểm)
a. Cơ năng
b. Điện năng
c. Quang năng.
d. Nhiệt năng
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
9. Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng người ta phân ra thành mấy nhóm đồ dùng điện? Đó là
những nhóm nào? (1 điểm)
10.Em hãy nêu nguyên lí làm việc của đèn sợt đốt? (2 điểm).
11.Em hãy nêu nguyên lí làm việc của máy biến áp 1 pha? Ghi công thức và giải thích để giữ U
2
không đổi khi U
1
tăng, ta phải tăng hay giảm số vòng dây N
1
? (2 điểm)
12. Sử dụng như thế nào là hợp lí và tiết kiệm điện năng?(1 điểm)
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................