Chương 2
Đo điện áp DC - AC
Bài giảng ĐoĐiện 2015
2
Volt kế
Volt k ế được mắc song song tải → các ảnh hưởng gây sai số
Do nội trở volt kế.
Do tần số.
Trước khi nối volt kế
RE
RL
E
V RV
=
U
U0 =
RL
E
RE + RL
Khi nối volt kế
RL / / RV
RV
=
E
U0
RE + RL / / RV
RTH + RV
→ U < U0
Sai số
γ%
U0 −U
RTH
R
100%
100% ≈ TH 100%
=
U0
RTH + RV
RV
→ cần volt kế có nội trở lớn, với cấp chính xác là γ thì:
Bài giảng ĐoĐiện 2015
RV >
RTH
γ
3
Volt kế
Volt k ế từ điện DC
Cơ cấu từ điện có điện áp định mức 50-100mV→cần mắc
điện trở mở rộng thêm khi đo điện áp lớn
RM, IFS R
P
0
UM
=
RP RM (m − 1)
Hệ số mở rộng thang đo
UX
Sụt áp trên cơ cấu đo
RM, IFS R
1
UM
R2
U1
Bài giảng ĐoĐiện 2015
UX
m=
UM
UM=RMIFS
R3
U2
U3
4
Volt kế
Volt k ế từ điện AC loại chỉnh lưu
RMa RCu
L
RCu
RMa
C
RP
~ UX
~ UX
Mili volt AC
Volt AC
Bài giảng ĐoĐiện 2015
5
Volt kế
Volt k ế điện từ :AC-DC
Dùng đo điện áp DC và AC ở dãy tần công nghiệp.
Cuộn dây cố định có số vòng dây lớn (vài nghìn vòng)
→ cần bù tần số khi đo AC.
Mở rộng thang đo cũng bằng cách nối thêm điện trở RP
C
RM, IFS
0
UM
R2
R1
U1
R3
U2
U3
Volt k ế điện từ AC-DC
Bài giảng ĐoĐiện 2015
6
Volt kế
Volt k ế điện động :AC-DC
Cuộn dây cố định quấn dây nhỏ nhiều vòng.
Cuộn cố định và cuộn di động luôn mắc nối tiếp.
Mở rộng thang đo cũng bằng nhiều cách
•Nối thêm điện trở RP
•Thay đổi cách mắc song song hoặc nối tiếp cho 2
phần cuộn dây cố định.
1
1
2
1
2
2
UX
Bài giảng ĐoĐiện 2015
7
Điện thế kế DC
Dòng qua G : IG = 0 khi UX=UK
UX
G
IP
A
UK
RK
RP
E
UX
IP
RK
RP
Cần amper chính xác→bị giới hạn
bởi cấp chính xác của amper
2
UK
E
IP =
RP + RK
=
U K α RK I P (0 < α < 1)
1
E0
G
E
Bài giảng ĐoĐiện 2015
R0
Mạch điện thế kế DC dùng
nguồn pin mẫu
8
Điện thế kế DC
Galvanometer by Philip
Harris & Co. Birmingham.
Bài giảng ĐoĐiện 2015
9
Tangent Galvanometer
Bài giảng ĐoĐiện 2015
10
Volt kế điện tử
Bài giảng ĐoĐiện 2015
11
Volt kế điện tử
Tầng khuếch đại cho phép đo các điện áp nhỏ.
Tổng trở vào của volt kế được cải thiện.
Cách phân áp cho phép các thang đo có cùng tổng trở vào.
Mạch chức năng cho phép tạo ra dòng trung bình tỉ lệ với
trị hiệu dụng , trị đỉnh…
UX
Mạch phân áp
Bài giảng ĐoĐiện 2015
Khuếch đại
Chuyển đổi
Chỉ thị
12
Volt kế điện tử
VCC
Rb1
Tầng KĐ C chung KU = 1
VIN
Rb2
Re
UX
VOUT
RP R , I
M FS
VCC
Rb3
Rb1
VIN = 0 → VO1 = VO2
UX
VIN
Rb2
Re
VO2
VO1 RP
RM, IFS
Re
Rb4
VIN ≠ 0 → UX = VIN
VEE
Bài giảng ĐoĐiện 2015
13
Volt kế điện tử
Mạch đo có ngõ vào dùng JFET để có tổng trở vào lớn.
Kết hợp mạch phân tầm đo ở ngõ vào.
Bài giảng ĐoĐiện 2015
14
Volt kế điện tử
Mạch phân tầm đo ở ngõ vào. Z IN = R1 + R2 + R3 + R4
•UX: điện áp đo.
•UKD: điện áp cấp vào tầng khuếch đại.
R4
UX
R3
R2
Tầm đo lớn nhất V1.
V4
U X=
V=
U KD
1
1
V3
R1 + R2 + R3 + R4 Z IN
=
R1
R1
Tầm đo V2 < V1.
V2
V1
U X=
V=
U KD
2
2
UKD
R1
Bài giảng ĐoĐiện 2015
R1 + R2 + R3 + R4
Z IN
=
R1 + R2
R1 + R2
Tầm đo V3 < V2 < V1.
U X=
V=
U KD
3
3
R1 + R2 + R3 + R4
Z IN
=
R1 + R2 + R3
R1 + R2 + R3
15