Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

thiết bị cảm biến chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 42 trang )

Đo điện trở đặc biệt
Điện trở tiếp xúc
Khi nào cần đo?

trị số cho phép:
10 mΩ trước đây
< vài µΩ hiện nay

Khoảng

Đo

điện trở nhỏ dưới 1Ω → nối bằng 4 đầu
(2 dây dẫn đo từ 10Ω đến 1MΩ ,
3 dây dẫn đo từ trên 10M Ω )
Thiet bi & Cam bien

1


Đo điện trở đặc biệt
Dãy trị số điện trở và cách nối dây

Thiet bi & Cam bien

2


Đo điện trở đặc biệt
Điện trở tiếp xúc


ASTM International, known until 2001 as the American Society for Testing and
Materials (ASTM), is an international standards organization that develops and
publishes voluntary consensus technical standards for a wide range of materials,
products, systems, and services. The organization's headquarters is in West
Conshohocken, Pennsylvania, about 5 mi (8.0 km) northwest of Philadelphia.
Thiet bi & Cam bien

3


Đo điện trở đặc biệt
Điện trở tiếp xúc

Thiet bi & Cam bien

4


Đo điện trở đặc biệt
Cách nối dây đo điện trở nhỏ

Thiet bi & Cam bien

5


Đo điện trở đặc biệt
Điện trở nhỏ

Thiet bi & Cam bien


6


Đo điện trở đặc biệt
Điện trở lớn
Giá trị trên vài MΩ
Phương

pháp đo: Volt-Ampe, Megohm ,…

Lưu

ý điện trở bề mặt khi đo cách điện vật liệu hay thiết
bị: → thêm dây bảo vệ: nối bằng 3 đầu (dây Guard)

Cách

điện thông thường 1MΩ/100V.

Thiet bi & Cam bien

7


Đo điện trở đặc biệt
Cực cao thế

I
Đối tượng

kiểm tra

U V
µA

IV
RV

Thiet bi & Cam bien

IV

Vòng bảo vệ

I
IS
RS

I
IS

IV IS
µA

Cực đo lường

8


Đo điện trở đặc biệt


Thiet bi & Cam bien

9


Đo điện trở đặc biệt
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cách điện

Thiet bi & Cam bien

10


Đo điện trở đặc biệt

Thiet bi & Cam bien

11


Đo điện trở đặc biệt

Thiet bi & Cam bien

12


Đo điện trở đặc biệt


Thiet bi & Cam bien

13


Đo điện trở đặc biệt

Thiet bi & Cam bien

14


Đo điện trở đặc biệt
Các yếu tố ảnh hưởng điện trở cách điện
I = I CC + I A + I C / L

Thiet bi & Cam bien

15


Đo điện trở đặc biệt
Các cách đo
Short time/ Spot reading
Time-Resistance
Step/Multi voltage test
 Short time/ Spot reading
Đo đơn giản
Kết quả sẽ bị


các ảnh
hưởng bởi môi trường
Giá trị đọc tại 1 thời
điểm xác định thường là
60s (30s khi đo nhanh)
Thiet bi & Cam bien

16


Đo điện trở đặc biệt
Time-Resistance
Độc lập với nhiệt độ.
Dựa trên so sánh hiệu ứng hấp thu giữa cách điện tốt với
khi bị ẩm, nhiểm bụi bẩn.
Phương pháp còn gọi là phương pháp hấp thu.

Thiet bi & Cam bien

17


Đo điện trở đặc biệt
Các hệ số
Hệ số hấp thu điện môi (Dielectric Absorption Ratio).
R60
là tỉ số điện trở giữa 2 lần đo:
R30
Chỉ số PI (Polarization Index):là hệ số hấp thu với 2 lần
đo 1 phút và 10 phút.


Thiet bi & Cam bien

18


Đo điện trở đặc biệt
Lý do dùng DC khi đo cách điện
Chi phí thấp.
Trọng lượng máy đo nhẹ.
Kích thước gọn.
Không phá huỷ.
Cho thông tin tốt hơn: số lượng và chất lượng.

Thiet bi & Cam bien

19


Đo điện trở đặc biệt

Thiet bi & Cam bien

20


Đo điện trở đặc biệt

Thiet bi & Cam bien


21


Đo điện trở đặc biệt

Thiet bi & Cam bien

22


Đo điện trở đặc biệt
R1
E

R2
Ra

G

Rb
RX

R

Rb-RX

Mass

Cầu Murray xác định chổ hư hỏng cach điện:
 Khi cầu cân bằng: R2.RX= R1(Ra+Rb-Rx)

 Vậy: Rx = R1(Ra+Rb)/(R1+R2) .
Thiet bi & Cam bien

23


Đo điện trở đặc biệt
R1
E

R2
Ra

G

Rb

R3
a
b

RX

R

Rb-RX

Mass

Cầu Varley: được cải tiến từ cầu Murray.

S ở vị trí a điều chỉnh R3 để cho cầu cân bằng:
R2R3= (Ra+Rb) R1
 Suy ra: Ra+Rb = R3R2/R1
 S vị trí b, điều chỉnh R’3 cho cầu cân bằng:
R2/R1=(Ra+(Rb-Rx))/(Rx+R’3)
 Vậy:
Rx = R2(R3-R’3)/(R1+R2)



Thiet bi & Cam bien

24


Đo điện trở đặc biệt

Thiet bi & Cam bien

25


×