6.3.6 P-Pháp toán tử và bài
toán không chỉnh
Bài toán không chỉnh khi sơ kiện độc
lập không thỏa luật đóng mở.
Do thay đổi được cận dưới của biến
đổi Laplace, quá trình biến thiên đột
ngột của iL(t) và uC(t) tại t = 0 đương nhiên
thỏa mãn phương pháp toán tử. Do đó
không cần tách riêng hiện tượng này khi
giải.
Với PP toán tử , các bài toán không
chỉnh là các bài toán xuất hiện các
hàm (t) và đạo hàm của nó trong miền
thời gian.
EC2B - ch64
1
PP toán tử & không chỉnh
: VD1
Đóng tụ điện nạp sẵn
uC1(0-) = 100 V
vào mạch , C2= 2CGiải
1 = 1 F.
Tìm uC1(t) ?
Sơ đồ toán tử :
Tìm UC1(s) : Theo thế nút
1
100
3s
U C1 ( s )
6
2.106
2.10 100
100
33,33
U C1 ( s )
3s 2.104 s 6, 67.103
6,67.103 t
Suy ra uC1(t) : uC1 (t ) 33,33.e
EC2B - ch64
.1(t )V
2
PP toán tử & không chỉnh
: VD2
Tìm iL1(t) khi t > 0 ?
Giải
Khi t < 0: iL1(0-) = 12 A ;
iL2(0-) = 0
Sơ đồ toán tử :
Tìm IL1(s) :
120
1, 2
2, 4( s 100)
3
0, 6
s
I L1 ( s )
I L1 ( s )
0, 5s 40
s ( s 80)
s s 80
Vậy : iL1 (t ) 3 0, 6.e
80 t
.1(t ) A
EC2B - ch64
3
PP toán tử & không chỉnh
: VD3
Tìm i2(t) khi t > 0 ?
Giải
á trò 0- là không và btoán không chỉnh (do k=
Sơ đồ toán tử:
Tìm I2(s) : PP dòng mắc lưới
50.M
2 2
I 2 ( s)
2,5s 50 ( s 20)
Vậy:
i2 (t ) 2 2.e
20 t
.1(t ) A
EC2B - ch64
4
PP toán tử & không chỉnh
: VD4
Khóa chuyển từ a -> b ,
tìm uab(t) , i2(t) khi t > 0 ?
Giải
t < 0:
(0-) = 1 A ; iL2(0-) = 1 A .
ài toán không chỉnh do các dòng
ua cuộn dây không thỏa luật đóng mở.
EC2B - ch64
5
PP toán tử & không chỉnh
: VD4 (tt1)
Sơ đồ toán tử:
Tìm I2(s) & UAB(s) :
0,015
1,5
I 2 ( s)
0, 01s 100 ( s 104 )
U ab ( s ) 0,015 (0, 005s 100).I 2 ( s)
225
U ab ( s ) 0, 0075
( s 104 )
Tìm i2(t) & uAB(t) : i2 (t ) 1,5.e
104 t
.1(t ) A
uab (t ) 0, 0075 (t ) 225.e
ưu ý : xuất hiện hàm xung Dirac.
EC2B - ch64
104 t
6
.1(t )V
phần tự do
Nếu tồn tại nguồn AC ở t > 0 , ảnh
Laplace Y(s) sẽ rất phức tạp , khó tìm gốc
.
Do đó người ta áp dụng PP toán tử cho
thành phần tự do.
Phương pháp này tránh cả hai khuyết
điểm : Sự phức tạp của Y(s) và Bài
toán không chỉnh .
Tuy nhiên khuyết điểm của nó là
quá trình tính dài, và thậm chí phải đi
xác đònh các đại lượng mà đề bài
không yêu cầu ( uCxl(t) và iLxl(t) )
EC2B - ch64
7
Qui trình : PP toán tử cho
thành phần tự do
Khi t < 0 : Xác đònh uC(0-) và iL(0-) .
2. Khi t > 0 :
) Nghiệm xác lập : Tìm yxl(t) , uCxl(t) và iLxl(t) .
b) Nghiệm tự do :
uCtd (0 ) uC (0 ) uCxl (0 )
Xác đònh sơ kiện tự do
:
i
(0
)
i
(0
)
i
(0
)
Ltd
L
Lxl
Lập sơ đồ toán tử cho thành phần tự
do : Triệt tiêu nguồn độc lập; toán tử
hóa sơ đồ dùng uCtd(0+) , iLtd(0+)
Tìm Ytd(s)
Biến đổi ngược
tìm ytd(t)
Nghiệm quá độ toàn phần : y(t) = y xl(t) + ytd(t) .
EC2B - ch64
8
PP Toán tử TPTD : Ví dụ 1
Tìm uC(t) và i2(t) khi t
> 0 theo phương pháp
toán tử cho thành
phần
tự do ,t biết:
j (t ) 2sin(2500
30o ) A
Giải
Khi t < 0 :uC (0 ) 0 ; i1 (0 ) 0
EC2B - ch64
9
(ttheo 1)
Khi t > 0 :
Nghiệm xác lập :
Dùng mạch phức:
I 2 xl
I 1xl
j100
230
275o
100 j100
o
100
230
2 15o
100 j100
o
U Cxl ( j 400) 2 15o 400 2 105o
uCxl (t ) 400 2 sin(2500t 105o )V
o
i
(
t
)
2
sin(2
500
t
1
5
)A
1xl
o
i
(
t
)
2
sin(2
500
t
75
)A
2 xl
EC2B - ch64
10
(ttheo 2)
b) Nghiệm tự do :
uCtd (0 ) 0 400 2 sin( 105o ) 546, 4(V )
Sơ kiện tự do:
o
i
(0
)
0
2
sin(
15
) 0,366( A)
1td
Sơ đồ toán tử cho Tp tự do:
Ảnh Laplace của Tp tự do:
546, 4
0, 2.0,366
2732 0,366 s
s
I 2td ( s )
2
6
10
s 500s 5.106
0, 2s 100
s
106
uCtd (0 ) 546, 4 s 0, 6392.106
U Ctd ( s )
I 2td ( s )
2
s
s
s 500s 5.106
EC2B - ch64
11
(ttheo 3)
Nghieọm tửùPTẹT
s1,2: 250 j 2220
do :coự nghieọm phửực
2732 0,366s1 ( 250 j 2220) t
i2td (t ) 2 Re
e
2
s
500
1
546, 4 s1 0, 6392.106 ( 250 j 2220) t
uCtd (t ) 2 Re
e
2
s
500
1
2938 16o ( 250 j 2220) t
i2td (t ) 2 Re
e
o
4440 90
131301067,5o ( 250 j 2220)t
uCtd (t ) 2 Re
e
o
4440 90
i2td (t ) 1,323.e 250t cos(2220t 106o )
uCtd (t ) 591, 4.e 250t cos(2220t 22,5o )
EC2B - ch64
12
(ttheo 4)
ọy nghieọm quaự ủoọ toaứn phan :
i2 (t ) 2 sin(2500t 75o )
1,323.e 250t cos(2220t 106o )( A)
uC (t ) 400 2 sin(2500t 105o )
591, 4.e 250t cos(2220t 22,5o )(V )
EC2B - ch64
13
PP Toán tử TPTD : Ví dụ 2
Tìm i1(t) , biết :
e(t ) 100sin(104 t 60o )(V )
Giải
Khi t < 0 : Mạch phức
U C1 0
10060o
1 60o
IL
100
o
U
100
30
C
2
uC1 (0 ) 0
3
iL (0 ) 2 ( A)
uC 2 (0 ) 50(V )
EC2B - ch64
14
(ttheo 1)
Khi t > 0 :
) Nghieọm xaực laọp : Maùch phửực
I Lxl 0
19,6 18,7o
o
I
0,784
71,3
1
xl
j 25
j 20
o
19,6 18,7o
U C1xl U C 2 xl 100 60
100 j 20
i1xl (t ) 0, 784sin(104 t 71,3o )( A)
EC2B - ch64
15
(ttheo 2)
Nghieọm tửù do : Toaựn tửỷ Tp tửù do
u
(0
) 6, 3(V )
uC1xl (0 ) 6,3(V ) C1td
3 ( A)
i
(0
)
i
(0
)
0
Ltd
Lxl
2
u
(0
)
6,3(
V
)
u
(0
) 43, 7(V )
C
2
xl
C 2td
18, 5
1 ( s )
5s 104
4s
18, 5
6, 3
I1td ( s) 6
4
10 5s 10
s
0, 0296
5
4.10
i1td (t ) 4.10 5 (t ) 0, 0296.e 2000t ( A)
s 2000
EC2B - ch64
16
(ttheo 3)
Nghieọm quaự ủoọ toaứn phan :
i1 (t ) i1xl (t ) i1td (t )
i1 (t ) 0, 784sin(10 4 t 71,3o ) 4.10 5 (t ) 0, 0296.e 2000t ( A)
EC2B - ch64
17