Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Xây dựng kế hoạch kiểm toán.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.67 KB, 11 trang )

CH NG 5: XÂY D NG K HO CH KI M TOÁN.ƯƠ Ự Ế Ạ Ể
V TRÍ, TÓM T T N I DUNG CH NG.Ị Ắ Ộ ƯƠ
Đ th c hi n m t cu c ki m toán, quy trình thông th ng đ c ti n hànhể ự ệ ộ ộ ể ườ ượ ế
g m 3 giai đo n: xây d ng k ho ch ki m toán; th c hi n k ho ch ki m toán;ồ ạ ự ế ạ ể ự ệ ế ạ ể
hoàn thành và công b báo cáo ki m toán.ố ể
Ch ng th năm này t p trung nghiên c u v b c th nh t trong quyươ ứ ậ ứ ề ướ ứ ấ
trình ki m toán. Nh v y quy trình c a m t cu c ki m toán c b n g m cácể ư ậ ủ ộ ộ ể ơ ả ồ
b c nào, và vai trò c a b c xây d ng k ho ch ki m toán đóng vai trò và ýướ ủ ướ ự ế ạ ể
nghĩa quan tr ng nh th nào đ i v i m t cu c ki m toán, c th là trong ki mọ ư ế ố ớ ộ ộ ể ụ ể ể
toán tài chính. H n n a các b c công vi c c th c n th c hi n trong b cơ ữ ướ ệ ụ ể ầ ự ệ ướ
này là gì, t t c nh ng đi u đó s đ c nghiên c u trong ch ng này đ đ a raấ ả ữ ề ẽ ượ ứ ươ ể ư
m t cái nhìn t ng quan đ n c th nh t b c đ u tiên c a m t cu c ki m toán.ộ ổ ế ụ ể ấ ướ ầ ủ ộ ộ ể
N i dung c a ch ng này s s d ng k th a nh ng ki n th c c s ộ ủ ươ ẽ ử ụ ế ừ ữ ế ứ ơ ở ở
ch ng tám ươ T ch c công tác h ch toán ổ ứ ạ đã đ c h c b môn “Ki m toán cănượ ọ ở ộ ể
b n” v quy trình c a cu c ki m toán và các n i dung c b n c a b c chu nả ề ủ ộ ể ộ ơ ả ủ ướ ẩ
b trong các cu c ki m toán nói chung. Ngoài ra,trong ch ng này các ki n th cị ộ ể ươ ế ứ
đã h c các ch ng tr c đ c t ng h p, và g n k t chúng trong m t giaiọ ở ươ ướ ượ ổ ợ ắ ế ộ
đo n c th c a quy trình ki m toán. Khi l p k ho ch và thi t k các ph ngạ ụ ể ủ ể ậ ế ạ ế ế ươ
pháp ki m toán, ki m toán viên (KTV) c n ph i luôn tuân theo các m c tiêuể ể ầ ả ụ
chung và m c tiêu ki m toán đ c thù c a đ i t ng c n ki m toán, trên c sụ ể ặ ủ ố ượ ầ ể ơ ở
đó thi t k m t h th ng b ng ch ng đ c thu th p b ng các ph ng pháp h pế ế ộ ệ ố ằ ứ ượ ậ ằ ươ ợ
lý(ch ng 2 và ch ng 3). H n n a, nh ng ki n th c thu c ch ng b n Đánhươ ươ ơ ữ ữ ế ứ ộ ươ ố
giá h th ng ki m soát n i b cũng đ c áp d ng đ có đ c hi u qu caoệ ố ể ộ ộ ượ ụ ể ượ ệ ả
trong b c xây d ng k ho ch này. ướ ự ế ạ
N i dung c th c a ch ng th năm gi i thi u v các v n đ sau:ộ ụ ể ủ ươ ứ ớ ệ ề ấ ề
• L p k ho ch ki m toán trong quy trình ki m toán báo cáo tài chính.ậ ế ạ ể ể
• L p k ho ch ki m toán t ng quát.ậ ế ạ ể ổ
• Thi t k ch ng trình ki m toán.ế ế ươ ể
Ph n th nh t ầ ứ ấ L pk ho ch ki m toán trong quy trình ki m toán tài chínhậ ế ạ ể ể
trình bày v quy trình chung c a m t cu c ki m toán tài chính, vai trò ý nghĩaề ủ ộ ộ ể
c a l p k ho ch ki m toán và các các b c c n th c hi n trong giai đo n l pủ ậ ế ạ ể ướ ầ ự ệ ạ ậ


k ho ch và thi t k các ph ng pháp ki m toán.ế ạ ế ế ươ ể
Sau đây là n i dung c th c a ph n th nh t trong ch n năm “L p kộ ụ ể ủ ầ ứ ấ ươ ậ ế
ho ch ki m toán trong ki m toán tài chính”ạ ể ể
I. T NG QUAN V L P K HO CH KI M TOÁN.Ổ Ề Ậ Ế Ạ Ể
I.1 Quy trình ki m toán và vai trò c a l p k ho ch ki m toán trongể ủ ậ ế ạ ể
quy trình ki m toán tài chính.ể
a) Quy trình chung c a m t cu c ki m toán tài chính.ủ ộ ộ ể
Các b ng khai tài chính th ng g m các b ng trình bày tình hình tài chính,ả ườ ồ ả
trình bày thu nh p và trình bày các lu ng ti n v i nh ng chú thích kèm theo.ậ ồ ề ớ ữ
Thông th ng đây là đ i t ng quan tâm tr c ti p c a các t ch c, cá nhân. Vàườ ố ượ ự ế ủ ổ ứ
do đó là đ i t ng tr c ti p và th ng xuyên c a ki m toán. Đ đ m b o tínhố ượ ự ế ườ ủ ể ể ả ả
hi u qu , tính kinh t và tính hi u l c c a t ng cu c ki m toán cũng nh đ thuệ ả ế ệ ự ủ ừ ộ ể ư ể
th p b ng ch ng ki m toán đ y đ và có giá tr làm căn c cho k t lu n ki mậ ằ ứ ể ầ ủ ị ứ ế ậ ể
toán c a KTV v tính trung th c và h p lí c a s li u trên BCTC,cuôc ki m toánủ ề ự ợ ủ ố ệ ể
th ng đ c ti n hành qua 3 giai đo n nh sau: l p k ho ch và thi t k cácườ ượ ế ạ ư ậ ế ạ ế ế
ph ng pháp ki m toán, th c hi n k ho ch ki m toán, hoàn thành cu c ki mươ ể ự ệ ế ạ ể ộ ể
toán và công b báo cáo ki m toán.ố ể
S đ : Ba giai đo n c a m t cu c ki m toán BCTCơ ồ ạ ủ ộ ộ ể
Trong đó:
 L p k ho ch ki m toán là giai đo n đ u tiên mà các KTV c n th c hi nậ ế ạ ể ạ ầ ầ ự ệ
trong m i cu c ki m toán nh m t o ra các đi u ki n pháp lí cũng nh cácỗ ộ ể ằ ạ ề ệ ư
đi u ki n c n thi t khác cho ki m toán nh đi u ki n v t ch t, nhân l c,ề ệ ầ ế ể ư ề ệ ậ ấ ự
th i gian, không gian,…và căn c vào nghiên c u tình hình th c t c aờ ứ ứ ự ế ủ
DN mà l a ch n các ph ng pháp k thu t ki m toán thích h p (g m ppự ọ ươ ỹ ậ ể ợ ồ
ch ng t và ngoài ch ng t ) v i đ i t ng ki m toán c th đ thu th pứ ừ ứ ừ ớ ố ượ ể ụ ể ể ậ
b ng ch ng ki m toán. K ho ch ki m toán g m 3 b ph n:ằ ứ ể ế ạ ể ồ ộ ậ
 K ho ch chi n l cế ạ ế ượ
 K ho ch ki m toán t ng thế ạ ể ổ ể
 Ch ng trình ki m toán.ươ ể
 Th c hi n ki m toán là quá trình s d ng và k t h p các ph ng pháp kự ệ ể ử ụ ế ợ ươ ỹ

thu t ki m toán đã ch n đ c quá trình l p k ho ch m t cách khoaậ ể ọ ượ ở ậ ế ạ ộ
h c và ngh thu t đ thu th p b ng ch ng ki m toán. Đó là quá trìnhọ ệ ậ ể ậ ằ ứ ể
tri n khai m t cách ch đ ng và tích c c các k ho ch, ch ng trìnhể ộ ủ ộ ự ế ạ ươ
ki m toán nh m đ a ra nh ng ý ki n xác th c v m c đ xác th c vàể ằ ư ữ ế ự ề ứ ộ ự
h p lí c a B ng khai tài chính trên c s nh ng b ng ch ng ki m toánợ ủ ả ơ ở ữ ằ ứ ể
đ y đ và tin c y.th c hi n ki m toán, KTV ph i th c hi n các côngầ ủ ậ ư ệ ể ả ự ệ
vi c sau: ệ
 Th c hi n th nghi m ki m soátự ệ ử ệ ể
 Th c hi n th t c phân tíchự ệ ủ ụ
 Th c hi n các th t c ki m tra chi ti tự ệ ủ ụ ể ế
 K t thúc ki m toán là công vi c cu i cùng trong quy trình chung ki m toánế ể ệ ố ể
BCTC c a doanh nghi p. đây là khâu cu i cùng nh ng l i đóng vai tròủ ệ ố ư ạ
quan tr ng không kém vì đây là giai đo n mà các KTV ph i t ng h p đọ ạ ả ổ ợ ể
hình thành nên ý ki n c a mình v BCTC c a DN đ c ki m toán. trongế ủ ề ủ ượ ể
giai đo n này, KTV ph i ạ ả đ a ra k t lu n ki m toán và l p báo cáo ho cư ế ậ ể ậ ặ
biên b n ki m toán v báo cáo tài chínhả ể ề , xác nh n s trung th c và h p líậ ự ự ợ
v nh ng thông tin tài chính trên BCTC c a đ n v đ c ki m toán d aề ữ ủ ơ ị ượ ể ự
vào nh ng b ng ch ng ki m toán có tính thuy t ph c cao nh t,nêu raữ ằ ứ ể ế ụ ấ
nh ng đánh giá c a KTV v BCTC đó cũng nh s tuân th các chu nữ ủ ề ư ự ủ ẩ
m c ho c ch đ k toán hi n hành khi l p BCTC này.ự ặ ế ộ ế ệ ậ
b) Các chu n m c đi u ch nh b c l p k ho ch ki m toán.ẩ ự ề ỉ ướ ậ ế ạ ể
Văn b n ch đ o ki m toán qu c t s 3 v các nguyên t c c b nả ỉ ạ ể ố ế ố ề ắ ơ ả
xuyên su t cu c ki m toán.(m c 12&13)ố ộ ể ụ
12. Ki m toán viên ph i l p k ho ch ki m toán đ tr giúp cho công vi cể ả ậ ế ạ ể ể ợ ệ
ki m toán ti n hành có hi u qu , đúng th i gian. K ho ch ki m toán ph i d aể ế ệ ả ờ ế ạ ể ả ự
trên c s nh ng hi u bi t v đ c đi m ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng.ơ ở ữ ể ế ề ặ ể ạ ộ ủ
13. Bên c nh các v n đ khác, k ho ch ki m toán ph i bao hàm các n iạ ấ ề ế ạ ể ả ộ
dung sau:
• Đ t đ c s hi u bi t v h th ng k toán, ch đ k toán và các quyạ ượ ự ể ế ề ệ ố ế ế ộ ế
ch ki m soát n i b c a khách hàng.ế ể ộ ộ ủ

• Xác đ nh đ c đ tin c y d ki n vào ki m soát n i b .ị ượ ộ ậ ự ế ể ộ ộ
• L p ch ng trình và xác đ nh n i dung, th i gian và ph m vi c a các bi nậ ươ ị ộ ờ ạ ủ ệ
pháp ki m toán s đ c ti n hành.ể ẽ ượ ế
• T ch c ph i h p các b c công vi c.ổ ứ ố ợ ướ ệ
Chu n m c ki m toán đ c ch p nh n r ng rãi:ẩ ự ể ượ ấ ậ ộ chu n m c th nh tẩ ự ứ ấ
trong nhóm chu n m c th c hành.ẩ ự ự
“ph i l p k ho ch chu đáo cho công vi c ki m toán và giám sát ch t chả ậ ế ạ ệ ể ặ ẽ
nh ng ng i giúp vi c n u có”ữ ườ ệ ế
Gi i thích:ả
L p k ho ch và giám sát công vi c ki m toán: ậ ế ạ ệ ể Công vi c ki m toán r tệ ể ấ
ph c t p đòi h i ph i l p k ho ch m t cách chu đáo nh m xác đ nh rõ l ngứ ạ ỏ ả ậ ế ạ ộ ằ ị ượ
công vi c c n hoàn thành,s l ng ki m toán viên c n thi t, các th pháp ki mệ ầ ố ượ ể ầ ế ủ ể
toán c n th c hi n và hoàn c nh áp d ng t ng th pháp. Đ i v i nh ng ng iầ ự ệ ả ụ ừ ủ ố ớ ữ ườ
giúp vi c đòi h i ph i có s giám sát h p lý, ph i th ng xuyên ki m tra cácệ ỏ ả ự ợ ả ườ ể
công vi c giao cho h , và rà soát l i các công vi c h làm…..ệ ọ ạ ệ ọ
Chu n m c ki m toán Vi t Nam VSA:ẩ ự ể ệ
Chu n m c ki m toán VSA s 300 đi u ch nh tr c ti p v vi c l p kẩ ự ể ố ề ỉ ự ế ề ệ ậ ế
ho ch ki m toán; m c 8 chu n m c VSA300:ạ ể ụ ẩ ự
“K ho ch ki m toán ph i đ c l p cho m i cu c ki m toánế ạ ể ả ượ ậ ọ ộ ể . K ho chế ạ
ki m toán ph i đ c l p m t cách thích h p nh m đ m b o bao quát h t cácể ả ượ ậ ộ ợ ằ ả ả ế
khía c nh tr ng y u c a cu c ki m toán; phát hi n gian l n, r i ro và nh ngạ ọ ế ủ ộ ể ệ ậ ủ ữ
v n đ ti m n; và đ m b o cu c ki m toán đ c hoàn thành đúng th i h n.ấ ề ề ẩ ả ả ộ ể ượ ờ ạ
K ho ch ki m toán tr giúp ki m toán viên phân công công vi c cho tr lýế ạ ể ợ ể ệ ợ
ki m toán và ph i h p v i ki m toán viên và chuyên gia khác v công vi c ki mể ố ợ ớ ể ề ệ ể
toán.”
Trong chu n m c này cũng nêu rõ, “ẩ ự Khi l p k ho ch ki m toán, ki m toánậ ế ạ ể ể
viên ph i hi u bi t v ho t đ ng c a đ n v đ c ki m toán đ nh n bi t đ cả ể ế ề ạ ộ ủ ơ ị ượ ể ể ậ ế ượ
các s ki n, nghi p v có th nh h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính.”ự ệ ệ ụ ể ả ưở ọ ế ế
Đi u này đ c tham chi u trong chu n m c VSA 310 Hi u bi t khách hàng ;ề ượ ế ẩ ự ể ế
VSA 320 Tr ng y u; VSA 400 &401 Đánh giá r i ro & Ki m soát n i b . Ngoàiọ ế ủ ể ộ ộ

ra, trong khi l p k ho ch ki m toán cũng ph i thi t k đ c nh ng ph ngậ ế ạ ể ả ế ế ượ ữ ươ
pháp ki m toán đ thu th p đ c h th ng b ng ch ng ki m toán đ y đ và cóể ể ậ ượ ệ ố ằ ứ ể ầ ủ
giá tr , đi u này đ c đi u ch nh trong chu n m c VSA 500 B ng ch ng ki mị ề ượ ề ỉ ẩ ự ằ ứ ể
toán.
c) Vai trò, ý nghĩa c a giai đo n l p k ho ch ki m toán.ủ ạ ậ ế ạ ể
Vai trò c a l p k ho ch ki m toán trong qui trình ki m toán tài chínhủ ậ ế ạ ể ể :
Đ i t ng ki m toán c th c a ki m toán tài chính có nhi u ng iố ượ ể ụ ể ủ ể ề ườ
quan tâm trên nh ng góc đ khác nhau, đ ng th i l i có nhi u ch th đaữ ộ ồ ờ ạ ề ủ ể
d ng… Do đó, ki m toán tài chính v i các b ph n c a nó đ u có nh ng chu nạ ể ớ ộ ậ ủ ề ữ ẩ
m c th ng nh t làm c s cho vi c th c hi n ki m toán.ự ố ấ ơ ở ệ ự ệ ể
Là m t ph n c a quá trình ki m toán tài chính, l p k ho ch ki m toán đãộ ầ ủ ể ậ ế ạ ể
đ c quy đ nh rõ trong các chu n m c ki m toán hi n hành.ượ ị ẩ ự ể ệ
Chu n m c ki m toán th 4, thu c nhóm chu n m c th c hành c aẩ ự ể ứ ộ ẩ ự ự ủ
Nh ng chu n m c ki m toán đ c ch p nh n r ng rãi GAAS quy đ nh: “ ph iữ ẩ ự ể ượ ấ ậ ộ ị ả
l p k ho ch chu đáo cho công vi c ki m toán và giám sát nh ng ng i giúpậ ế ạ ệ ể ữ ườ
vi c n u có”. Chu n m c này đ c hi u nh sau: công vi c ki m toán r t ph cệ ế ẩ ự ượ ể ư ệ ể ấ ứ
t p đòi h i ph i l p k ho ch m t cách chu đáo nh m xác đ nh rõ l ng côngạ ỏ ả ậ ế ạ ộ ằ ị ượ
vi c c n hoàn thành, s l ng ki m toán viên c n thi t, các th pháp ki m toánệ ầ ố ượ ể ầ ế ủ ể
c n th c hi n và hoàn c nh áp d ng t ng th pháp.ầ ự ệ ả ụ ừ ủ
Chu n m c ki m toán qu c t (IAS) s 300 v “l p k ho ch ki mẩ ự ể ố ế ố ề ậ ế ạ ể
toán” cũng đã nêu rõ “Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i l p k ho chể ể ả ậ ế ạ
ki m toán đ đ m b o cu c ki m toán đ c ti n hành m t cách có hi u qu ”ể ể ả ả ộ ể ượ ế ộ ệ ả
và “K ho ch ki m toán ph i đ c l p m t cách thích h p nh m đ m b o baoế ạ ể ả ượ ậ ộ ợ ằ ả ả
quát h t các khía c nh tr ng y u c a cu c ki m toán; phát hi n gian l n, r i roế ạ ọ ế ủ ộ ể ệ ậ ủ
và nh ng v n đ ti m n; và đ m b o cu c ki m toán đ c hoàn thành đúngữ ấ ề ề ẩ ả ả ộ ể ượ
th i h n. K ho ch ki m toán tr giúp ki m toán viên phân công công vi c choờ ạ ế ạ ể ợ ể ệ
tr lý ki m toán và ph i h p v i ki m toán viên và chuyên gia khác v côngợ ể ố ợ ớ ể ề
vi c ki m toán”.ệ ể
K ho ch ki m toán xác đ nh s ng i c n thi t tham gia vào cu c ki mế ạ ể ị ố ườ ầ ế ộ ể
toán v c quy mô và c c u. Qui mô nhân viên ph i phù h p v i qui mô c aề ả ơ ấ ả ợ ớ ủ

cu c ki m toán đã đ c xác đ nh, c c u c a nhóm công tác ph i thích h p v iộ ể ượ ị ơ ấ ủ ả ợ ớ
t ng vi c c th đã chính xác hóa m c tiêu, ph m vi ph n xác đ nh nhuừ ệ ụ ể ụ ạ ở ầ ị
c u.Ví d nh : công vi c ki m tra ch ng t c n cân đ i v i s ki m toán viênầ ụ ư ệ ể ứ ừ ầ ố ớ ố ể
có kinh nghi m nh t đ nh t ng x ng v i m c đ đ y đ và tính ph c t p c aệ ấ ị ươ ứ ớ ứ ộ ầ ủ ứ ạ ủ
ngu n tài li u s n có; công vi c ki m kê c n có đ ng i hi u bi t các đ iồ ệ ẵ ệ ể ầ ủ ườ ể ế ố
t ng c th c a ki m kê nh l ng th c, th c ph m, xăng d u, v i s i...t tượ ụ ể ủ ể ư ươ ự ự ẩ ầ ả ợ ấ
nhiên, các thi t b đo l ng đã đ c chu n b c n đ c ki m tra v ch t l ngế ị ườ ượ ẩ ị ầ ượ ể ề ấ ượ
và cân đ i l i v s l ng và ch ng lo i. Do đó, nhi m v c a xây d ng kố ạ ề ố ượ ủ ạ ệ ụ ủ ự ế
ho ch ki m toán là xác đ nh c th s l ng, c c u, ch t l ng v ng i vàạ ể ị ụ ể ố ượ ơ ấ ấ ượ ề ườ
ph ng ti n t ng ng v i kh i l ng và nhi m v ki m toán. ươ ệ ươ ứ ớ ố ượ ệ ụ ể
Cũng t ng t , th i h n th c hi n ki m toán c n n đ nh c th c vươ ự ờ ạ ự ệ ể ầ ấ ị ụ ể ả ề
th i h n chung cũng nh th i h n c n thi t và th i đi m th c hi n t ng côngờ ạ ư ờ ạ ầ ế ờ ể ự ệ ừ
vi c c th đã phân công cho t ng ng i theo quan h logic gi a các công vi cệ ụ ể ừ ườ ệ ữ ệ
c th . T đó, tr giúp m t cách k p th i cho các v n đ có th x y ra trong quáụ ể ừ ợ ộ ị ờ ấ ề ể ả
trình ki m toán, t o đi u ki n đ các bên lien quan theo dõi và ki m soát quáể ạ ề ệ ể ể
trình ki m toán.Trên c s tính toán c th s ng i, ph ng ti n, th i gianể ơ ở ụ ể ố ườ ươ ệ ờ
ki m toán c n xác đ nh kinh phí c n thi t cho t ng cu c ki m toán.ể ầ ị ầ ế ừ ộ ể
Ý nghĩa c a giai đo n này.ủ ạ
L p k ho ch ki m toán là giai đo n đ u tiên c a m t cu c ki m toán cóậ ế ạ ể ạ ầ ủ ộ ộ ể
vai trò quan tr ng, chi ph i t i ch t l ng và hi u qu chung c a toàn b cu cọ ố ớ ấ ượ ệ ả ủ ộ ộ
ki m toán. Ý nghĩa c a giai đo n này đ c th hi n qua m t s đi m sau:ể ủ ạ ượ ể ệ ộ ố ể

×