Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề tham khảo kiểm tra 15 phút vật lý 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.17 KB, 2 trang )

Chi Bộ Toán – Lý

đề tham khảo 2

KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÝ 1ONC CHƯƠNG I
*************
Câu 1: Một vật được coi là chất điểm khi:
A. Kích thước của vật nhỏ có thể quan sát được.
B. Kích thước của vật rất nhỏ không thể quan sát được.
C. Kích thước của vật rất nhỏ so với đường đi.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây không chính xác :
A. Trong chuyển động chậm dần đều vectơ gia tốc ngược chiều chuyển động.
B. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc có giá trị âm.
C. Trong chuyển động nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi theo thới gian.
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động chậm dần đều.
Câu 4: Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có
A. tốc độ dài không đổi.
B. tốc độ góc thay đổi.
C. tốc độ góc không đổi.
D. quỹ đạo là đường tròn.
Câu 5. Công thức cộng vận tốc:







A. v1,3 v1, 2  v 2,3
B. v1, 2 v1,3  v3, 2






C. v 2,3  (v 2,1  v3, 2 ) .
D. v 2,3 v 2,3  v1,3
Câu 6. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Câu 7. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe
tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc
a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.
B. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.
C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao nào đó, khi chạm đất có vận tốc 30m/s. Cho
g=10m/s2. Tính thời gian vật rơi và độ cao thả vật.
A. t = 3 s; h = 45m.
B. t = 3,5 s; h = 52m.
C. t =2 s; h =20m.

D. t =4 s; h = 80m.
Câu 9. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe
chạy một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe.
1


Chi Bộ Toán – Lý

đề tham khảo 2

A. aht= 0,72 m/s2 B. aht= 0,27 m/s2 C. aht= 2,7 m/s2 D. aht= 0,0523 m/s2
Câu 10. Hai ô tô chuyển động ngược chiều đi đến để gặp nhau, ôtô (1) có vận tốc
60km/h; ôtô (2) có vận tốc 40km/h. Tính vận tốc tương đối của ôtô (1) so với ôtô (2)
A. v12 = 20km/h
B. v12 = 2400km/h
C. v12 = 100km/h
D. v12 = 50km/h
Câu 11. Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: x = 75t 2 + 50t
+ 10. Biết x tính theo đơn vị cm, thời gian tính theo đơn vị giây (s). Gia tốc của
chuyển động là
A. 75 cm/s2.
B. 150 m/s2.
C. 15 cm/s2.
D. 1,5 m/s2.
Câu 12 Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được ba phần tư độ cao rơi.Thời
gian rơi là:
A. 2 (s)
B. t = 7/40(s)
C. 2/3s
D. Không tính được

HẾT./.

2



×