CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM HỌC SINH
1
GAME SHOW
Tin Học 6
GV (MC) : LÊ PHẠM CẨM TÚ
Năm học: 2016 – 2017
2
KHỞI ĐỘNG
• ÔN LẠI KIẾN THỨC BÀI
CŨ
VƯỢT
CHƯỚNG
NGẠI VẬT &
TĂNG TỐC
• NỘI DUNG BÀI MỚI
VỀ ĐÍCH
• BÀI TẬP TỔNG HỢP
3
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG “ ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ”
CÂU 1
CÂU 5
CÂU 4
Đội chơi trước sẽ được chọn
câu hỏi.
CÂU 2 Trong vòng 5 giây phải trả
lời, không trả lời được
quyền trả lời thuộc đội bạn.
Đội nào trả lời được nhiều
câu hỏi đúng sẽ thắng.
CÂU 3
4
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG “ ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ”
Câu 1: Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt
con trỏ soạn thảo ở đâu?
A
Ngay trước chữ E
B
Ngay trước chữ N
C
Ngay sau chữ E
D
Ngay trước chữ O
5
4
3
2
1
HÕt giê
5
.
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG “ ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ”
Câu 2: Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?
A
B
C
D
5
4
3
2
1
HÕt giê
6
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG “ ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ”
Câu 3: Để định dạng kí tự, trong hộp thoại Font thao
tác chọn Font color có ý nghĩa gì?
A
Chọn phông chữ
B
Chọn màu chữ
C
Chọn kiểu chữ
D
Chọn cỡ chữ
5
4
3
2
1
HÕt giê
7
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG “ ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ”
Câu 4 : Xin Chúc mừng bạn được cộng 10 điểm
8
PHẦN 1: KHỞI ĐỘNG “ ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ”
Câu 5: Hãy tìm các nút lệnh có tác dụng căn
lề để định dạng đoạn văn?
A
B
C
D
5
4
3
2
1
HÕt giê
9
PHẦN 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT & TĂNG TỐC
BÀI MỚI : “ TÌM HIỂU BÀI MỚI”
2
1
10
PHẦN 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT & TĂNG TỐC
BÀI MỚI : “ TÌM HIỂU BÀI MỚI”
TIẾT 56: BÀI 18
TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN
11
PHẦN 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT & TĂNG TỐC
BÀI MỚI : “ TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN”
1/ Trình baøy trang
vaên baûn:
12
PHẦN 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT & TĂNG TỐC
BÀI MỚI : “ TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN”
1/ Trình bày trang
Trangbày
văntrang
bản làvăn
Trình
văn bản:
gì? mục đích
bản nhằm
Phần văn bản
gì?
trên một trang in
được gọi là trang
văn bản.
Trình bày trang
văn bản nhằm
mục đích để văn
bản in ra tuân
thủ các quy đònh
về tính khoa học
và thẩm mó.
13
Trang
ñöùng
Trang naèm
ngang
14
rình baøy trang vaên baûn:
Lề trên
Lề trái
Lề phải
Lề dưới
15
PHẦN 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT & TĂNG TỐC
BÀI MỚI : “ TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN”
Các yêu cầu cơ bản khi
1/ Trình baøy trang
trình bày văn bản là gì?
vaên baûn:
• Các yêu cầu cơ bản khi
trình bày văn bản:
- Chọn hướng trang:
trang đứng hay trang nằm
ngang.
- Đặt lề trang: lề trái,
lề phải, lề trên, lề dưới.
16
Lề đoạn văn
Lề trang
17
Lề đoạn văn có thể “thò” ra ngoài
lề trang
Lề trang là
biên ngoài
của vùng
chứa văn
bản.
Lề đoạn văn
là khoảng
cách tương
đối của đoạn
văn bản đến
lề trang.
Lưu
Đừng nhầm lề trang với lề
ý:
đoạn văn. Lề đoạn văn
được tính từ lề trang và có
thể “thò” ra ngoài lề trang.
Nếu văn bản có nhiều
trang, việc trình bày trang có
tác dụng đến mọi trang của
văn bản.
18
PHẦN 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT & TĂNG TỐC
BÀI MỚI : “ TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN”
Trình baøy trang vaên baûn:
2/ Chọn hướng trang và đặt lề trang
*Để trình bày trang văn bản, chọn lệnh:
+File Page setup, xuất hiện hộp thoại Page setup:
19
PHN 2: VT CHNG NGI VT & TNG TC
BI MI : TRèNH BY TRANG VN BN V IN
2/ Choùn hửụựng trang vaứ ủaởt le trang:
* Chn trang Margins
- Chn hng trang:
+ Portrait: Trang ng
+ Landscape: Trang ngang
- t l trang:
L di
L trờn
L phi
L
trỏi
Trang ngang
Trang ng
+ Top: l trờn
+ Bottom: l di
+ Left: l trỏi
+ Right: l phi
20
Hỡnh nh ca
trang ng vi
cỏc la chn
trờn
PHẦN 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT & TĂNG TỐC
BÀI MỚI : “ TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN”
2/ Chọn hướng trang và đặt lề trang:
Lưu ý: khi thao
tác trên hộp
thoại, em có
thể xem hình
minh họa ở góc
dưới bên phải
hộp thoại để
thấy ngay tác
dụng.
Hình ảnh của trang
ứng với các lựa chọn.
21
Củng cố
22
PHẦN 3: VỀ ĐÍCH ‘ BÀI TẬP TỔNG HỢP’
1
Hãyđiền
điền từ
từ thích
thíchhợp
hợp vào
vào chỗ
chỗ trống:
trống:
Hãy
a) Phần văn bản trên ……………………..được
một trang in
gọi là trang văn bản.
b) Lề trang là …………………..của
vùng chứa văn bản
biên ngồi
c) Nếu văn bản có nhiều trang, việc trình
bày trang có tác dụng đến ……………… của
mọi trang
văn bản.
10
6
9
8
7
4
5
2
3
1
HÕt giê
Margins
d) File Page setup ……………………….
23
PHẦN 3: VỀ ĐÍCH ‘BÀI TẬP TỔNG HỢP’
**
ChọnĐĐnếu
nếuKQ
KQđúng,
đúng,SSnếu
nếuKQ
KQsai.
sai.
Chọn
2 1. Trình bày trang văn bản là đặt hướng
trang và khoảng cách cho lề trang.
Đ
S
2. Portrait (Trang ngang)
Landscape (Trang đứng).
Đ
S
3. Lề trang gồm: Top, Left, Next, Right.
Đ
S
4. Microsoft Word 2010:
File Print Page Setup để mở hộp thoại Đ
24
Page Setup.
S
Chúc mừng bạn!
25