Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm toán tuần 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.09 KB, 5 trang )

y
Câu 1.

Hàm số

x2  3
x 1

(3;1) .
A.
Câu 2.

nghịch biến trên khoảng nào?
B.

Cho hàm số

y  f  x

(1; �)

.

C.

xác định, liên tục trên

(�; 3) .

D.


(3; 1) và (1;1)

.

� có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Giá trị cực tiểu của hàm số

1 .

B. Giá trị cực đại của hàm số

 0;1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0 .

Câu 3.

� 2�
3; �
.

B. � 3 �

 1; 2  .
A.
Câu 4.

Cho hàm số

y  f  x


C.

xác định và liên tục trên

 1;  2  .

D.

2 .

Câu 5.
A.

x  2 .

B.

m, M

Gọi

82.

C.

Đồ thị hàm số

A. 0 .


bằng

A.

92 .

B.

9- x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
B. 1.
C. 2 .

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
B. 1.
Hỏi

 C

là đồ thị của hàm số

y  f  x  x  3x  4
3

A.
B.

D.

x2  1


2 3 1 2
x  x  x3
3
2
287
4 .

D. 3 .

.

C. 2.
nào?

.

2

.

2

.

y  f  x  x  6x  9x  4
3

x3

2


y  f  x  x  3x  4
3

C.

y  f  x

y  f  x  x  6x  9x  4
3

C.

2

.

Câu 10.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

 5; 2



1.

x +3

y


Câu 9.

131
24 .

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng

trên đoạn
D.

lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

y=

Câu 8.
A. 0 .

92.
y

6m  24M

x  4 .

y  x 3  3x 2  9 x  35

Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

biểu thức


Câu 7.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại

D. Hàm số đạt cực đại tại

102.

Câu 6.

0.

 1; 2  .

� và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

x3
2
 2 x2  3x 
3
3 có tọa độ là:

y


Điểm cực đại của đồ thị hàm số

1

D. 3.

D.

96 .

trên

 1;1 . Khi đó, giá trị


A.

y   x3  x 2  2 .

B.

y  x3  3x  2 .

C.

y   x3  3x  2 .

D.

y   x3  3 x 2  2 .


Câu 11.

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

y  x  2 x2  3
4

A.

y
.B.

x4
3
 x2 
2
2.

C.

y  x 4  2 x2  3 .

D.

y  x4  2x2  3 .

Câu 12.

A.

B.
C.
D.

Câu 13.
A.
B.
C.
D.

b
a  1 ; b  2 .
a b 2.
a  1; b  2 .
a  b  2 .

Hãy xác định a ,

Tìm

a, b, c

y
để hàm số

để hàm số

y

ax  2

cx  b

ax  2
xb

có đồ thị như hình vẽ:

có đồ thị như hình vẽ sau:

a  2; b  2; c  1 .
a  1; b  1; c  1 .
a  1; b  2; c  1 .
a  1; b  2; c  1 .

Câu 14.

Cho hàm số

y  f ( x)
Câu 15.

Câu 16.

f�
( x)  ( x  1)( x  2) 2 ( x  3)3 ( x  5) 4

y   x3  3 x 2  6 x

Sx x
2

1

2
2

bằng:

Hàm số
A. 4.

A.

y  f ( x)  x 2  2 x  4

y  f ( x)

có mấy cực trị?
B. 1.

. Hỏi hàm số

D. 5.

10 .

x1 , x2

B. 8 . C.10.

m để hàm số

B. 2  m  0 .
C.

m  2.

Cho hàm số

C.4.

. Hàm số đạt cực trị tại hai điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.

Câu 17.

có đạo hàm

có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 3.

Cho hàm số
biểu thức

y  f ( x)

. Khi đó giá trị của

D. 8.

m 3

x  2 x 2  mx  1
x  xCT .
3
có 2 điểm cực trị thỏa mãn CĐ
2  m  2 .
D. 0  m  2 .
y

có đồ thị như hình vẽ:

C. 3.

D. 2.


Câu 18.

y  f ( x)

Cho hàm số

. Hàm số

y  f '( x)

có đồ thị như

hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số
C. Đồ thị hàm số
D. Đồ thị hàm số
Câu 19.

y  f ( x)
y  f ( x)

y  f ( x)
y  f ( x)

y  f ( x)

Cho hàm số

cắt trục hoành tại ba điểm

phân biệt.

có hai điểm cực trị.
có ba điểm cực trị.
có một điểm có một điểm cực

. Hàm số

y  f '( x)

trị.


có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số

y  f ( x)

B. Đồ thị hàm số
C. Hàm số

Câu 20.

x 1

có một điểm cực tiểu.

(�;1)

đồng biến trên

y  f ( x)

.

.

có hai điểm cực trị.

m3


m  2


m3
B. �

.

m ax y  2.
 0; 

Câu 22. Cho hàm số

m �2


m �3 .
C. �

.

B.

2
m ax y  .
 0; 
3

A.


a  b  0, c  0


a  0; b 2  3ac �0


C.

a  b  0, c  0


a  0; b 2  3ac �0


A.

.

.

m  3 .

1 4
x  x3  x 2  3 x.
2

 0; 
D.

B.


m

B.

a  b  0, c  0


a  0; b 2  3ac �0


.

D.

abc0


a  0; b 2  3ac  0


.

sao cho hàm số

m �3 .

C.

B.


3
2

y   x 2  3 x  2.

m �1 .

0; �


�là:

2 2
.
3

xm2
x 1

giảm trên các khoảng mà nó xác định ?
D.

m 1.

?

y  4 x 2  12 x  8.

C.


y
D.

x 1
.
x2

m để hàm số y  x  mx  (2m  3) x  3 đạt cực đại tại x  1 .
B. m  3.
C. m �3.
D. m  3.
3
2
y  x  3 x  2 . Gọi a, b lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đó. Giá trị của 2a 2  b
3

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số

Câu 26. Cho hàm số

trên

m ax y 

 0; 
C.

y


Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại

m  3.

2 �m �3 .

4
y  2sin x  sin 3 x
3

m ax y  0.

x

A.

D.

có cực đại và cực tiểu .

y  ax3  bx 2  cx  d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên � khi nào?

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

A.

1 3
x  mx 2   m  6  x  m
3


(Đề thi Tốt nghiệp THPT – 2004)Giá trị lớn nhất của hàm số

A.

y

y

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:

A. 2 

Câu 21.

y  f ( x)

y  f ( x)

D. Đồ thị hàm số

đạt cực đại tại

2


A.

8 .

B.


2 .

Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
hoành độ
A. m

x 1 , x2

sao cho

x1 x2  2  x1  x2   1

 0.

Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số

A.

A.

B.

y  4  x2

để đồ thị hàm số

x  1, x  2




 1; 3

13
.
27

y
Câu 31. Cho hàm số

2x  3
x  3x  2
2

Câu 32. Cho hàm số
trình

 1; 3

D.

x  1, x  2

B.

x2
x3

 C : y 


x0

hoặc

x 2.

x0.

C.

D.

x  2

hoặc



y 2.

C.

x 1



y  0.

D.


x  1, x  2



y  3 .

khẳng định nào sau đây là sai:

B.

�\  3

Hàm số nghịch biến trên

D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là

2x  1

x  2 Viết phương trình tiếp tuyến của  C 

.

I (3;1) .

biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương

 : 3x  y  2  0 .
A.

y  3x  2.


B.

y  3 x  14

Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.

y  12 x  7 .

C.

y  2 x 3  3x 2

B.

y  3 x  5.

D.

y  3 x  8.

tại điểm G có tung độ bằng 5 có phương trình là

y  12 x  7 .

Câu 34. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. 4.

C.


y  12 x  17 .

y  x4  4x2

B. 2.

D.

y  12 x  17 .

tại giao điểm của đồ thị với trục Ox ?

C. 1.

D. 3.

Câu 35. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào :

y
A.

x 1
x2

y
B.

3 x
x2


Câu 36. Với giá trị nào của tham số m ,phương trình
A.

m  4

hoặc m=0

B.

x 2.

có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

C.

max f ( x )  5.

 1; 3

đạt giá trị nhỏ nhất tại x. Giá trị của x là:

x  3.
y  1.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

A.


có hai điểm cực trị có

1
m .
2
D.

max f ( x)  6.
C.

B.

y  0.

2 3
2
x  mx 2  2  3m 2  1 x 
3
3

.

x  3.

Câu 30. Đồ thị hàm số

D. 4.

y


max f ( x) 

 1; 3

y

A.

m

2.

2
2
m .
m .
3
3
B.
C.
3
2
f  x   x  8 x  16 x  9
 1;3 là:
trên đoạn

max f ( x)  0.

Câu 29. Hàm số


C.

4  m  0

Câu 37. Gọi A,B là hai cực trị của hàm số

y
C.

1 x
x2

x3  3x 2  m  4  0
C. m>0

y  x3  3 x 2  4

y
D.

3 x
2 x

có một nghiệm:

D.

m  4

hoặc m>0


.Hỏi đường thẳng đi qua 2 điểm A và B có phương trình nào?


y  2 x  2

A.

Câu 38. Cho hàm số
A. đồ thị đi qua điểm
không có diểm cực trị

B.

y  x3  3 x 2  2017
M  1; 2021

y
Câu 39. Hàm số

y  2 x  4

 C

y  2x  4

có giá trị cực đại là 6. Tìm m

y   x4  2x2  m


D.

y  3 x  3

. chọn phát biểu sai

B. Đồ thị có tâm đối xứng là

 x4
m
 2 x2 
4
2

Câu 40. Tìm m để để đồ thị hàm số

có đồ thị

C.

I  1; 2019 

A.

đi qua điểm

m4

M  1;1


C. Có tập xác định

B.

A.

m2

m2

B.

C.

D�.

m  2

m3

C.

D. đồ thị

D.

m 1

m  4
D.


m4

y   x 3  3x 2  m  1 có giá trị cực đại là yCD , giá trị cực tiểu là yCT . Tìm m để yCD . yCT  5
m  4; m  2
m  4; m  2
m  4; m  2
m  4; m  2
B.
C.
D.

Câu 41. Hàm số
A.

Câu 42. : Cho hàm số y= x

2
 2 x 2  1 có đồ thị (C) và y   x  1 có đồ thị (C’) .Hỏi (C) cắt (C’) mấy giao điểm?

4

A. 3

B. 2

y
Câu 43. Đồ thị hàm số
điểm


x
A. I

I

 1.

Câu 44.
A.

của đoạn thẳng

2x 1
x5

m �4; m  1 .

và đường thẳng

y  x 1

D. 4

cắt nhau tại hai điểm phân biệt

A, B . Tìm hoành độ trung

AB
B.


Cho hàm số

C. 1

xI  2 .

C.

y   m  1 x3   m  1 x 2  x  m
B.

1  m �4 .

C.

xI  2 .
. Tìm

m

x
D. I

 1 .

để hàm số đồng biến trên

1 m  4 .

D.


�.

1 �m �4 .



×