Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi HK I (NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.5 KB, 13 trang )

KIEM TRA HOC KY I
Môn: Sinh học - Lớp 12 nâng cao
Thời gian: 45 phút.
Đề: 121
Chọn phơng án trả lời đúng nhất:
1. Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza:
a) Di truyền theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn.
b) Gắn các đoạn okazaki lại với nhau.
c) Di truyền cùng chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ.
d) Di truyền ngợc nhau chiều trên 2 mạch của phân tử ADN .
2. Đột biến NST từ 48 ở vợn ngời còn 46 ở ngời liên quan đến dạng đột biến cấu trúc nào?
a) Chuyển đoạn không tơng hỗ b) Sáp nhập NST này vào NST khác.
c) Lặp đoạn trong một NST c) Chuyển đoạn tơng hỗ.
3. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể (NST) có vai trò gì?
a) Tạo thuận lợi cho các NST tơng đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân.
b) Tạo thuận lợi cho sự phân li tổ hợp các NST trong quá trình phân bào.
c) Tạo thuận lợi cho các NST giữ vững cấu trúc trong quá trình phân bào.
d) Tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào.
4. Di truyền học t vấn có nhiệm vụ:
a) Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã
có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ ở thế hệ sau.
b) Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã
có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và cách chữa trị bệnh có xuất
hiện ở đời sau.
c) Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã
có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu ở đời sau.
d) Chẩn đoán về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này, từ đó
cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ đề phòng và hạn chế hậu quả xấu ở đời sau.
5. Chỉ số ADN không đợc ứng dụng trong lĩnh vực:
a) Để xác định chính xác cá thể trong trờng hợp tai nạn không còn nguyên xác.
b) Mối quan hệ huyết thống.


c) Xác định tội phạm, thủ phạm.
d) Để đánh giá khả năng biểu hiện trí năng của con ngời.
6. Biện pháp nào dới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen di truyền của loài ngời:
a) T vấn di truyền y học.
b) Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên
c) Tạo môi trờng sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh.
d) Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến.
7. Vi khuẩn E.Coli sản xuất hoocmon insulin của ngời là:
a) Thành quả của dùng kĩ thuật vi tiêm.
b) Thành quả của kĩ thuật chuyển gen nhờ vectơ là plasmit.
c) Thành quả của lai tế bào xôma.
d) Thành quả của gây đột biến nhân tạo.
8. Để ADN của thể truyền đợc gắn với đoạn ADN của tế bào cho để tạo thành ADN tái tổ hợp, 2
phân tử ADNnày phải:
a) Cùng nguồn gốc tiến hoá. b) Đợc gắn cùng một loại enzim gắn ligaza.
c) Có trình tự nuclêôtit giống nhau. d) Đợc cắt cùng một loại enzim cắt.
9. Cây Pomato là cây:
a) Lai xa giữa khoai tây và cà chua.
b) Lai giữa khoai tây và cà chua bằng phơng pháp nuôi cấy hạt phấn khoai tây và cà chua.
c) Lai giữa khoai tây và cà chua bằng phơng pháp nuôi cấy tế bào in-vitro.
d) Lai giữa khoai tây và cà chua bằng phơng pháp dung hợp tế bào trần.
10. Quá trình tạo giống mới bằng phơng pháp gây đột biến gồm các bớc:
a) Xử lý mẫu bằng các tác nhân gây đột biến Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
Tạo dòng thuần chủng.
b) Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn Xử lý mẫu bằng các tác nhân gây đột biến
Tạo dòng thuần chủng.
c) Tiến hành lai giữa các giống khác nhau Chọn lọc các cá thể có kiểu hình đột biến mong muốn Tạo
dòng thuần chủng.
d) Tạo dòng thuần chủng Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn Xử lý mẫu bằng các
tác nhân gây đột biến .

11. Hiện tơng u thế lai là hiện tợng:
a) Cơ thể lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trởng và phát triển vợt trội so với các
dạng sinh sản sinh dỡng.
b) Cơ thể lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trởng và phát triển vợt trội so với các
dạng bình thờng.
c) Cơ thể lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trởng và phát triển vợt trội so với các
dạng bố mẹ.
d) Cơ thể lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trởng và phát triển vợt trội so với các
dạng đột biến.
12. Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thờng và lục nhạt với nhau thì thu đợc kết quả :
- Lai thuận : xanh lục x Lục nhạt 100% xanh lục
- Lai nghịch: Lục nhạt x Xanh lục 100% Lục nhạt
Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 nh thế nào?
a) 1 xanh lục: 1 lục nhạt b) 100% lục nhạt c) 1 xanh lục: 3 lục nhạt d) 3 xanh lục: 5 lục nhạt
13. Kết quả thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Menden đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen?
a) Alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tơng ứng. b) Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tơng ứng.
c) Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tơng ứng. d) Alen trội và lặn tác động đồng trội.
14. ở đậu gen A: hạt trơn, a: hạt nhăn. B: có tua cuốn, b: không có tua cuốn. Các gen quy định các tính trạng
nằm trên cùng 1 cặp NST và liên kết hoàn toàn. Cho cây đậu hạt nhăn, không có tua cuốn x cây hạt trơn có
tua cuốn thu đợc tỉ lệ: 1 hạt trơn không tua cuốn: 1 hạt nhăn có tua cuốn. Kiểu gen của cây hạt trơn có tua
cuốn nh thế nào?
a)
aB
Ab
b)
ab
AB
c)
Ab
AB

d)
aB
AB
15. Trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin ở vi khuẩn E. côli, khi môi trờng không có Lactôzơ
(chất cảm ứng) thì diễn ra các sự kiện nào?
1. Gen điều hoà chỉ huy tổng hợp một loại prôtêin ức chế gắn vào gen vận hành.
2. Chất cảm ứng kết hợp với prôtêin ức chế, làm vô hiệu hoá chất ức chế.
3. Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp đợc mARN.
4. Gen vận hành đợc khởi động, các gen cấu trúc hoạt động tổng hợp mARN, từ đó tổng hợp chuỗi
pôlipeptit.
a) 1, 2 b) 1, 3 c) 1, 4 d) 2, 4
16. Nhận định nào dới đây về mức phản ứng là không đúng:
a) Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền đợc cho thế hệ sau.
b) Mức phản ứng là tập hợp kiểu hình của cùng một kiểu gen tơng ứng với các môI trờng khác nhau.
c) Trong một kiểu gen mỗi gen có mức phản ứng riêng.
d) Tính trạng số lợng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lợng có mức phản ứng rộng.
17. Khi lai gà mái lông vằn với gà trống lông không vằn đợc F1 có 50% gà trống lông vằn, còn 50%
số con còn lại là gà mái lông không vằn. Biết màu lông do một gen qui định. Kiểu gen của P nh thế
nào?
a) aa x AA b)X
A
X
A
x X
a
Y c) X
A
Y x X
a
X

a
d) AA x aa
18. Xét 3 cặp gen ( Bb, Dd, Ee) qui định 3 cặp tính trạng, trong đó có 2 cặp tính trạng đầu là trội
hoàn toàn, tính trạng thứ 3 trội không hoàn toàn. mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể. Khi thế hệ
sau xuất hiện 32 tổ hợp giao tử và có 8 kiểu hình thì kiểu gen của bố mẹ là:
a) BbDdee x BbDdEe
b) BbDdEE x BbDdEe hoặc BbDdEe x Bbddee.
c) BbDdEe x BbDdee hoặc BbDdEE x BbDdEe.
d)BbDdee x BbDdEe hoặc BbDdEe x bbDdee.
19.Bệnh bạch tạng ở ngời là do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thờng quy định và di truyền
theo quy luật Menden. Một ngời đàn ông có cô em gái bị bệnh, lấy một ngời vợ có ngời anh trai bị
bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Hãy tính xác suất để cắp vợ chồng này
sinh đứa con đầu lòng bị bệnh? Biết rằng, ngoài ngời em chồng và anh vợ bị bệnh ra, cả bên vợ và
bên chồng không còn ai khác bị bệnh.
a) 1/4 b) 4/9 c) 1/9 d) 1/16.
20. Loại tác động của gen thờng đợc chú ý trong sản xuất là?
a) Tơng tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội b) Tác động cộng gộp
c) Tác động át chế giữa các gen không alen d) Tác động đa hiệu
21. Lai 2 cây hoa màu trắng thuần chủng với nhau, đợc F1 gồm 100% cây hoa trắng. Cho F1 lai với
cây khác cùng có màu hoa trắng, thu đợc đời con phân li nh sau: 262 cây hoa trắng : 61 cây hoa
vàng. phép lai chịu sự chi phối của quy luật :
a) Phân li của Menden. b) Tơng tác cộng gộp.
c) Tơng tác bổ sung. d) Tơng tác át chế.
22. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp,quả bầu dục, F1 thu đợc: 62 thân
thấp, quả tròn; 58 thân cao, quả bầu dục; 16 thân cao quả tròn; 14 thân thấp quả bầu dục. Biết
thân cao, quả tròn là những tính trạng trội so với thân thấp, quả bầu dục. Kiểu gen của cây cà chua
thân cao, quả tròn đem lai và tần số hoán vị là:
a) AB/ab; 20% b)Ab/AB; 30% c)Ab/aB; 30% d) aB/Ab; 20%
23.Trong một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ các alen là 0,7A: 0,3 a. Cấu trúc di truyền của quần thể ở
trạng thái cân bằng di truyền là:

a) 0,49aa : 0,42Aa : 0,09AA b) 0,01aa : 0,58Aa : 0,41AA
c) 0,09aa : 0,42Aa : 0,49AA d) 0,41aa : 0,58Aa : 0,01AA
24. Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là 100% Aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn nghiêm
ngặt thì tần số kiểu gen của quần thể sẽ là:
a) 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa b) 0,4375aa : 0,125Aa : 0,4375AA
c) 0,4375 Aa : 0,125AA : 0,4375aa d) 0,375aa : 0,25Aa : 0,375AA.
25. ở ngời bệnh máu khó đông do một gen lặn a nằm trên NST X không có alen tơng ứng trên Y.
Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25%.
a) X
a
X
a
x X
A
Y b) X
a
X
a
x X
a
Y
c) X
A
X
a
x X
a
Y d) X
A
X

A
x X
A
Y
26. ở ngời cặp NST giới tính XY rối loạn trong quá trình giảm phân, có khả năng hình thành những
loại giao tử nào?
a) XX, YY, O b) XY,O, X, Y c) X, Y, XX, YY, O, XY d) XX, YY, O,XY
27. Tế bào sinh dỡng của thể tam bội (3n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong đó:
a) Một cặp NST nào đó có 3 chiếc. b) Một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 3 chiếc.
c)Tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 3 chiếc. d) bộ NST lỡng bội đợc tăng lên 3 lần.
28. Chiều dài của gen cấu trúc là 2397 A
o
, tại đây do đột biến thay 1 cặp nuclêôtit tại vị trí thứ 400
làm bộ ba mã hoá tại đây trở thành mã không quy định axit amin nào. loại đột biến đã gây ảnh h-
ởng đến bao nhiêu axit amin nếu không kể đến mã mở đầu:
a) Có một axit amin bị thay thế trong chuỗi polypeptit. b) Mất một axit amin trong chuỗi polypeptit.
c) Mất 100 axit amin trong chuỗi polypeptit. d) Mất 101 axit amin trong chuỗi polypeptit.
29. Loại đột biến nào có thể di truyền qua con đờng sinh sản hữu tính?
a) Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi. b) Đột biến tiền phôi và đột biến sôma.
c) Đột biến sôma. d) Đột biến giao tử.
30. gọi r là số alen thuộc một gen( lôcut), n là số gen khác nhau trong đó các gen phân ly độc lập.
Thì số kiểu gen khác nhau trong quần thể đợc tính bằng công thức:
a) ( (r+1)/2)
n
b)( r(r+1)/2)
n
c) (r/2)
n
d) r(r +1)
n

------------------------Hết-------------------------
KIEM TRA HOC KY I
Môn: Sinh học - Lớp 12 nâng cao
Thời gian: 45 phút.
Đề: 122
Chọn phơng án trả lời đúng nhất:
1. Lai 2 cây hoa màu trắng thuần chủng với nhau, đợc F1 gồm 100% cây hoa trắng. Cho F1 lai với
cây khác cùng có màu hoa trắng, thu đợc đời con phân li nh sau: 262 cây hoa trắng : 61 cây hoa
vàng. phép lai chịu sự chi phối của quy luật :
a) phân li của Menden. b) Tơng tác cộng gộp.
c) Tơng tác bổ sung. d) Tơng tác át chế.
2. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với cà chua thân thấp,quả bầu dục, F1 thu đợc: 62 thân
thấp, quả tròn; 58 thân cao, quả bầu dục; 16 thân cao quả tròn; 14 thân thấp quả bầu dục. Biết
thân cao, quả tròn là những tính trạng trội so với thân thấp, quả bầu dục. Kiểu gen của cây cà chua
thân cao, quả tròn đem lai và tần số hoán vị là:
a) AB/ab; 20% b) Ab/AB; 30% c) Ab/aB; 30% d) aB/Ab; 20%
3.Trong một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ các alen là 0,7A: 0,3 a. Cấu trúc di truyền của quần thể ở
trạng thái cân bằng di truyền là:
a) 0,49aa : 0,42Aa : 0,09AA b) 0,01aa : 0,58Aa : 0,41AA
c) 0,09aa : 0,42Aa : 0,49AA d) 0,41aa : 0,58Aa : 0,01AA
4. Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là 100% Aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn nghiêm
ngặt thì tần số kiểu gen của quần thể sẽ là:
a) 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa b) 0,4375aa : 0,125Aa : 0,4375AA
c) 0,4375 Aa : 0,125AA : 0,4375aa d) 0,375aa : 0,25Aa : 0,375AA.
5. ở ngời bệnh máu khó đông do một gen lặn a nằm trên NST X không có alen tơng ứng trên Y.
Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25%.
a) X
a
X
a

x X
A
Y b) X
a
X
a
x X
a
Y
c) X
A
X
a
x X
a
Y d) X
A
X
A
x X
A
Y
6. ở ngời cặp NST giới tính XY rối loạn trong quá trình giảm phân, có khả năng hình thành những
loại giao tử nào?
a) XX, YY, O b) XY,O, X, Y c) X, Y, XX, YY, O, XY d) XX, YY, O,XY
7. Tế bào sinh dỡng của thể tam bội (3n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong đó:
a) Một cặp NST nào đó có 3 chiếc. b) Một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 3 chiếc.
c)Tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 3 chiếc. d) bộ NST lỡng bội đợc tăng lên 3 lần.
8. Chiều dài của gen cấu trúc là 2397 A
o

, tại đây do đột biến thay 1 cặp nuclêôtit tại vị trí thứ 400
làm bộ ba mã hoá tại đây trở thành mã không quy định axit amin nào. loại đột biến đã gây ảnh h-
ởng đến bao nhiêu axit amin nếu không kể đến mã mở đầu:
a) Có một axit amin bị thay thế trong chuỗi polypeptit. b) Mất một axit amin trong chuỗi polypeptit.
c) Mất 100 axit amin trong chuỗi polypeptit. d) Mất 101 axit amin trong chuỗi polypeptit.
9. Loại đột biến nào có thể di truyền qua con đờng sinh sản hữu tính?
a) Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi. b) Đột biến tiền phôi và đột biến sôma.
c) Đột biến sôma. d) Đột biến giao tử.
10. gọi r là số alen thuộc một gen( lôcut), n là số gen khác nhau trong đó các gen phân ly độc lập.
Thì số kiểu gen khác nhau trong quần thể đợc tính bằng công thức:
a) ( (r+1)/2)
n
b)( r(r+1)/2)
n
c) (r/2)
n
d) r(r +1)
n
11. Nhận định nào dới đây về mức phản ứng là không đúng:
a) Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền đợc cho thế hệ sau.
b) Mức phản ứng là tập hợp kiểu hình của cùng một kiểu gen tơng ứng với các môI trờng khác nhau.
c) Trong một kiểu gen mỗi gen có mức phản ứng riêng.
d) Tính trạng số lợng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lợng có mức phản ứng rộng.
12. Khi lai gà mái lông vằn với gà trống lông không vằn đợc F1 có 50% gà trống lông vằn, còn 50%
số con còn lại là gà mái lông không vằn. Biết màu lông do một gen qui định. Kiểu gen của P nh thế
nào?
a) aa x AA b)X
A
X
A

x X
a
Y c) X
A
Y x X
a
X
a
d) AA x aa
13. Xét 3 cặp gen ( Bb, Dd, Ee) qui định 3 cặp tính trạng, trong đó có 2 cặp tính trạng đầu là trội
hoàn toàn, tính trạng thứ 3 trội không hoàn toàn. mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể. Khi thế hệ
sau xuất hiện 32 tổ hợp giao tử và có 8 kiểu hình thì kiểu gen của bố mẹ là:
a) BbDdee x BbDdEe b) BbDdEE x BbDdEe hoặc BbDdEe x Bbddee.
c) BbDdEe x BbDdee hoặc BbDdEE x BbDdEe. d) BbDdee x BbDdEe hoặc BbDdEe x bbDdee.
14. Bệnh bạch tạng ở ngời là do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thờng quy định và di truyền
theo quy luật Menden. Một ngời đàn ông có cô em gái bị bệnh, lấy một ngời vợ có ngời anh trai bị
bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Hãy tính xác suất để cắp vợ chồng này
sinh đứa con đầu lòng bị bệnh? Biết rằng, ngoài ngời em chồng và anh vợ bị bệnh ra, cả bên vợ và
bên chồng không còn ai khác bị bệnh.
a) 1/4 b) 4/9 c) 1/9 d) 1/16.
15. Loại tác động của gen thờng đợc chú ý trong sản xuất là?
a) Tơng tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội b) Tác động cộng gộp
c) Tác động át chế giữa các gen không alen d) Tác động đa hiệu
16. Hiện tơng u thế lai là hiện tợng:
a) Cơ thể lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trởng và phát triển vợt trội so với các
dạng sinh sản sinh dỡng.
b) Cơ thể lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trởng và phát triển vợt trội so với các
dạng bình thờng.
c) Cơ thể lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trởng và phát triển vợt trội so với các
dạng bố mẹ.

d) Cơ thể lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trởng và phát triển vợt trội so với các
dạng đột biến.
17. Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thờng và lục nhạt với nhau thì thu đợc kết quả :
- Lai thuận : xanh lục x Lục nhạt 100% xanh lục
- Lai nghịch: Lục nhạt x Xanh lục 100% Lục nhạt
Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 nh thế nào?
a) 1 xanh lục: 1 lục nhạt b) 100% lục nhạt c) 1 xanh lục: 3 lục nhạt d) 3 xanh lục: 5 lục nhạt
18. Kết quả thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Menden đã phát hiện ra kiểu tác động nào của gen?
a) Alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn tơng ứng. b) Alen trội tác động bổ trợ với alen lặn tơng ứng.
c) Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn tơng ứng. d) Alen trội và lặn tác động đồng trội.
19. ở đậu gen A: hạt trơn, a: hạt nhăn. B: có tua cuốn, b: không có tua cuốn. Các gen quy định các tính trạng
nằm trên cùng 1 cặp NST và liên kết hoàn toàn. Cho cây đậu hạt nhăn, không có tua cuốn x cây hạt trơn có
tua cuốn thu đợc tỉ lệ: 1 hạt trơn không tua cuốn: 1 hạt nhăn có tua cuốn. Kiểu gen của cây hạt trơn có tua
cuốn nh thế nào?
a)
aB
Ab
b)
ab
AB
c)
Ab
AB
d)
aB
AB
20. Trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin ở vi khuẩn E. côli, khi môi trờng không có Lactôzơ
(chất cảm ứng) thì diễn ra các sự kiện nào?
1. Gen điều hoà chỉ huy tổng hợp một loại prôtêin ức chế gắn vào gen vận hành.
2. Chất cảm ứng kết hợp với prôtêin ức chế, làm vô hiệu hoá chất ức chế.

3. Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp đợc mARN.
4. Gen vận hành đợc khởi động, các gen cấu trúc hoạt động tổng hợp mARN, từ đó tổng hợp chuỗi
pôlipeptit.
a) 1, 2 b) 1, 3 c) 1, 4 d) 2, 4
21. Biện pháp nào dới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen di truyền của loài ngời:
a) T vấn di truyền y học.
b) Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên
c) Tạo môi trờng sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×