Cấu trúc tinh thể
Chủ yếu ở 3 dạng sau:
+ Tinh thể lục phương chặt khít
+ Tinh thể lập phương tâm diện
+ Tinh thể lập phương tâm khối
Sự hình thành 3 dạng cấu trúc đó?
1
Sự sắp xếp các nguyên tử kim loại
Trong tinh thể kim loại, các nguyên tử được
sắp xếp như thế nào?
Các quả cầu kim loại sắp xếp chặt khít với nhau
theo từng lớp – một quả cầu được tiếp xúc với 6 quả
cầu khác
Sự sắp xếp các nguyên tử kim loại
Các quả cầu ở lớp thứ hai sẽ được đặt như
thế nào?
Hốc bát diện
Hốc tứ diện
Lớp thứ hai sẽ được xếp vào các hốc của lớp một
Sự sắp xếp các nguyên tử kim loại
→ Xảy ra hai trường hợp khi sắp xếp các quả cầu
lớp thứ 3:
+ Các quả cầu lớp 3 được xếp vào hốc tứ diện
+ Các quả cầu lớp 3 được xếp vào hốc bát diện
Khi đặt các quả cầu lớp 3 vào hốc tứ diện
→ các quả cầu lớp 3 sẽ ở đúng ngay trên vị trí của
các quả cầu lớp 1
Hốc tứ diện
→ Tạo nên cấu trúc lục phương chặt khít
Cấu trúc lục phương chặt khít
A
A
B
A
B
B
A
A
Lôc ph-¬ng chÆt khÝt
Mỗi quả cầu tiếp xúc với 12 quả cầu lân cận
Khi đặt các quả cầu lớp 3 vào hốc bát diện
→ các quả cầu lớp 3 không tương ứng với vị trí của
các quả cầu hai lớp trước
Nếu tiếp tục xếp lớp 4 lên thì lớp 4 sẽ trùng với lớp 1
Hốc bát diện
→ Tạo nên cấu trúc lập phương tâm diện (mặt)
Cấu trúc lập phương tâm mặt
A
B
A
C
B
A
LËp ph-¬ng t©m mÆt
C
A
B
Mỗi quả cầu tiếp xúc với 12 quả cầu lân cận
Sự sắp xếp các nguyên tử kim loại
Với cấu trúc thứ 3 (lập phương tâm khối), các
quả cầu lớp sau được đặt chồng lên đúng vị trí của
các quả cầu lớp đầu.
Mỗi quả cầu tiếp xúc với 8 quả cầu lân cận
Hinh phèi trÝ cña c¸c m¹ng tinh thÓ kim lo¹i
LËp ph-¬ng t©m khèi
LËp ph-¬ng t©m mÆt
C
A
B
B
A
A
Lôc ph-¬ng chÆt khÝt
11
Hèc tø diÖn vµ hèc b¸t diÖn
Tetrahedral T+
Octahedral O
Tetrahedral T-
Hèc tø diÖn vµ hèc b¸t diÖn
Hèc tø diÖn
Hèc b¸t diÖn
13
Xác định các hốc tứ diện và bát diện trong mạng lục
ph-ơng chặt khít (lpck)
T
T
O
T
Lục ph-ơng chặt khít
Số hốc tứ diện : 4
Số hốc bát diện : 2
14
Xác định các hốc tứ diện và bát diện trong mạng lập
ph-ơng tâm din (lptm)
O
T
O
Lập ph-ơng tâm mặt
Số hốc tứ diện : 8 hốc
Số hốc bát diện : 1 + 12.1/4 = 4 hốc
15
Số quả cầu và độ đặc khít trong mạng lục phương ck
a
b
2a 6
3
a
¤ c¬ së
a
a
a
a
a 6
3
a 3
2
a = 2.r
+ Số quả cầu trong một ơ mạng cơ
sở: 4.1/6 + 4.1/12 + 1 = 2
+ Số phối trí của mỗi ngun tử
kim loại là 12
Số quả cầu x Thể tích mỗi quả cầu
+ Độ đặc khít =
= 74%
Thể tích của ô mạng cơ sở
16
Số quả cầu và độ đặc khít trong mạng lập phương td
a
a
a 2 = 4.r
+ Số qc trong một ơ mạng cơ sở: 6.1/2 + 8.1/8 = 4
+ Số phối trí của mỗi ngun tử kim loại là 12
Số quả cầu x Thể tích mỗi quả cầu
+ Độ đặc khít =
= 74%
Thể tích của ô mạng cơ sở
17
Another look at the FCC Unit Cell
Số quả cầu và độ đặc khít trong mạng lập phương tk
a
a 2
a 3
= 4r
+ Số qc trong một ơ mạng cơ sở: 1 + 8.1/8 = 2
+ Số phối trí của mỗi ngun tử kim loại là 8
Số quả cầu x Thể tích mỗi quả cầu
+ Độ đặc khít =
= 68%
Thể tích của ô mạng cơ sở
19
Bảng tổng quát đặc điểm của các mạng tinh thể kloại
Cấu trúc
Hằng số
mạng
Số đơn vị cấu Số phối Số hốc Số hốc Độ đặc
trúc (n)
trí
T
O
khít
Lập phương tâm
khối (lptk)
===90o
a=b=c
Lập phương tâm
diện (lptd)
===90o
a=b=c
4
12
8
Lục phương chặt
khít (lpck)
==90o
=120o
a=bc
2
12
4
2
8
-
Kim loại
68
Kim loại
kiềm, Ba, Fe,
V, Cr...
4
74
Au, Ag, Cu,
Ni, Pb, Pd, Pt,
...
2
74
Be, Mg, Zn,
Tl, Ti, ...
-
20
Quy tắc Engel và Brewer cho biết cấu trúc TT KL hoặc
hợp kim phụ thuộc vào số e s và p độc thân TB trên
một ngtử kim loại ở trạng thái kích thích a:
a < 1,5
: lập phương tâm khối
1,7 < a < 2,1
: lục phương chặt khít
2,5 < a < 3,2
: lập phương tâm diện
a~4
: mạng tinh thể kim cương
Áp dụng:
Na : 1s22s22p63s1 a = 1 tinh thể mạng lptk
Mg : 1s22s22p63s2 1s22s22p63s13p1 a = 2 lpck
Al : 1s22s22p63s23p1 1s22s22p63s13p2 a = 3 lptd
21
Tinh thÓ natri
Na : 1s22s22p63s1
a = 1 tinh thÓ
m¹ng lptk
Sè phèi trÝ 8
TØ khèi lý thuyÕt: 0,919
TØ khèi th-c ngiÖm: 0,97
Tinh thÓ magie
Mg : 1s22s22p63s2
1s22s22p63s13p1
a = 2 tinh thÓ
m¹ng lpck
• Sè phèi trÝ cña Mg lµ
12
• TØ khèi lý thuyÕt:
1,742
• TØ khèi thùc nghiÖm:
1,74
Tinh thÓ nh«m
Al : 1s22s22p63s23p1
1s22s22p63s13p2
a=3
tinh thÓ m¹ng lptm
Sè phèi trÝ: 12
+ TØ khèi lý thuyÕt: 2,708
+ TØ khèi thùc nghiÖm:
2,7