Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

GIÁO ÁN LỚP 6 TRỌN BỘ VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.07 KB, 97 trang )

Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015

Phân phối chơng trình Vật lí 6

Tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22


23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16

17
18
19
20
21
22
23
24
24
25
25
26
27

Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

Tên bài
Đo độ dài
Đo độ dài (tiếp)
Đo thể tích chất lỏng
Đo thể tích chất rắn không thấm nớc
Khối lợng. Đo khối lợng
Lực. Hai lực cân bằng
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Trọng lực. Đơn vị lực
Kiểm tra 1 tiết
Lực đàn hồi
Lực kế. Phép đo lực. Trọng lợng và khối lợng
Khối lợng riêng. Trọng lợng riêng

Thực hành: Xác định khối lợng riêng của sỏi
Máy cơ đơn giản
Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
ôn tập
Kiểm tra học kì I
Ròng rọc
Tổng kết chơng I: Cơ học
Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Sự nở vì nhiệt của chất khí
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Nhiệt kế. Nhiệt giai
Thực hành: Đo nhiệt độ
Kiểm tra 1 tiết
Sự nóng chảy và sự đông đặc
Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp)
Sự bay hơi và sự ngng tụ
Sự bay hơi và sự ngng tụ (tiếp)
Sự sôi
Sự sôi (tiếp)
1
1

Trờng THCS Cam


Gi¸o ¸n VËt lÝ 6
häc 2014-2015
34

35

Gi¸o viªn: Trần Văn Ngọc
Thủy

N¨m

KiÓm tra häc k× II
Tæng kÕt ch¬ng II: nhiÖt häc

1
1

Trêng THCS Cam


Gi¸o ¸n VËt lÝ 6

N¨m

häc 2014-2015

Gi¸o viªn: Trần Văn Ngọc
Thủy

1
1

Trêng THCS Cam



Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015
Ngày dạy: 3/9/2010
Tiết 1

Đo độ dài

I. Mục tiêu:
KT: HS biết GHĐ, ĐCNN của thớc.
KN: Rèn luyện các kĩ năng:
- Ước lợng gần đúng một độ dài cần đo.
- Đo độ dài trong một số tình huống.
- Biết tính giá trị trung bình.
TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong nhóm.
II.Chuẩn bị:
Mỗi nhóm:
-1 thớc kẻ có ĐCNN đến mm.
-1 thớc dây hoặc thớc mét.
-Chép sẵn bảng 1.1 SGK.
GV: Tranh vẽ thớc kẽ có GHĐ là 20 cm và độ chia nhỏ nhất là 2 mm.
Kẽ bảng 1.1
III.Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Kiểm tra chuẩn bị đầu năm
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy


Hoạt động 1: Tổ
chức tình huống
học tập: (3/)
- GV cho HS xem
tranh và trả lời câu
hỏi ở đầu bài.
Hoạt động 2: Ôn lại
và ớc lợng một số
đơn vị độ dài:
- GV hớng dẫn HS ôn
lại một số đơn vị đo
độ dài nh ởSGK.

Hoạt động của Trò

Nội dung ghi bảng

Tiết 1: Đo độ dài.
- HS xem tranh thảo
luận và trả lời.

I. Đợn vị đo độ dài:
1) Ôn lại đơn vị đo
độ dài:

- HS đọc SGK,
nhắc lại các đơn Đơn vị chính của
đo độ dài là mét
vị.

(m)
Ngoài ra còn có:
- HS tìm từ thích dm, cm, mm, km
- Yêu cầu HS làm câu hợp điền vào chỗ 1m = 10 dm; 1m =
100
cm
1cm
=
Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6
học 2014-2015
C1
SGK.
- Hớng dẫn HS ớc lợng
độ dài 2 câu câu 2,
câu
3
SGK.
Hoạt động 3: Tìm
hiểu dụng cụ đo
độ dài:
- GV treo tranh 1.1

SGK cho HS quan sát
và yêu cầu trả lời câu
4
SGK
- Yêu cầu HS đọc SGK
về GHĐ và ĐCNN của
thớc.
- GV treo tranh vẽ thớc
để giới thiệu ĐCNN và
GHĐ.

Năm
trống.
10mm; 1km =1000 m
- HS tập ớc lợng và 2) Ước lợng độ dài:
kiểm tra ớc lợng.
II. Đo độ dài:
1) Tìm hiểu dụng
- HS thảo luận trả cụ đo:
lời
câuC4.
-

HS

đọc

SGK.

- HS quan sát theo

dõi.
Giới hạn đo(GHĐ) của
thớc là độ dài lớn nhất
ghi ở trên thớc.
Độ
chia
nhỏ
nhất(ĐCNN) là độ
- HS thảo luận trả dài giữa 2 vạch chia
lời
câu
5,6,7. liên tiếp của thớc.
Trình bày bài làm
- Yêu cầu HS lần lợt trả của mình theo yêu
lời các câu 5,6,7 ở cầu của GV
SGK.
2) Đo độ dài:
Hoạt động 4: Đo độ
dài:
- Dùng bảng 1.1. SGK
để hớng dẫn HS đo
và ghi độ dài. Hớng
dẫn cách tính trung
bình.
- Yêu cầu HS đọc
SGK, nắm dụng cụ,
cách làm và dụng cụ
cho HS tiến hành
theo nhóm.


- HS đọc SGK, nắm
cách
làm,
nhận
dụng cụ và tiến
hành.

4) Dặn dò:

Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015
- Đọc trớc mục 1 ở bài 2 để chuẩn bị tiết sau.
- Làm bài tập 1.2.2 đến 1.2.6

Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1

1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015
Ngày dạy:11/09/2010
Tiết 2:

Đo độ dài (tiếp)

I. Mục tiêu:
KN: Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thớc.
Củng cố xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thớc
cho phù hợp.
Rèn kĩ năng cho chính xác độ dài của vật và ghi kết quả
đo.
Biết tính giá trị trung bình.
TĐ: Rèn tính trung thực thông qua báo cáo.
II. Chuẩn bị:
Hình vẽ 2.1, 2.1, 2.3 SGK
III. Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ: GHĐ và ĐCNN của thớc là gì? Cách xác định ở trên
thớc.
3) Bài mới:

Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Thảo
luận cách đo độ dài:
- GV kiểm tra bảng kết
quả đo ở phần thực
hành tiết trớc.
- Yêu cầu HS nhớ lại
cách đo ở bài thực
hành trớc và thảo luận
theo nhóm để trả lời
các câu hỏi từ câu C1
đến câu C5 SGK.
- Yêu cầu các nhóm trả
lời theo từng câu hỏi
và GV chốt lại ở mỗi
câu.
Hoạt động 2: Hớng
dẫn HS rút ra kết
Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

Tiết 2: Đo độ dài
(tiếp)
I. Cách đo độ dài:
- HS nhớ lại bài trớc,

thảo
luận
theo
nhóm trả lời các
câu hỏi trên
- Đại diện nhóm trả
lời, lớp nhận xét.
Khi đo độ dài cần
đo:
- HS làm việc cá a) Ước lợng độ dài cần
1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6
học 2014-2015
luận:
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân với câu 6.
- Lớp thảo luận theo
nhóm để thống nhất ý
kiến.
- Gọi đại diện nhóm lên
điền từ ở bảng, cả lớp
theo dõi nhận xét.

Hoạt động 3: Vận
dụng:

Cho HS làm các câu từ
câu C7 đến câu C10
SGK và hớng dẫn thảo
luận chung cả lớp
- Yêu cầu HS ghi câu
thống nhất vào vở.

Năm
nhân.
đo.
- HS thảo luận theo b) Chọn thớc có GHĐ
nhóm
và ĐCNN thích hợp.
c) Đặt thớc dọc theo
độ dài cần đo sao
- Đại diện nhóm lên cho một đầu của vật
làm
bài. ngang bằng với vạch
Lớp theo dõi nhận số 0 của thớc.
xét ghi vở
d) Đặt mắt nhìn
theo hớng vuông góc
với cạnh thớc ở đầu
kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả
đo theo vật chia gần
nhất với đầu kia của
vật.
- Làm việc cá II. Vận dụng:
nhân.

Câu 7
-Tham gia thảo Câu 8
luận chung
Câu 9
Câu 10
Ghi vở

4) Cũng cố:
- GV nêu câu hỏi để HS đọc và trả lời phầnghi nhớ.
- GV cũng cố lại kiến thức đã học.
5) Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ SGK.
- Đọc thêm phần có thể em cha biết
- Làm các bài tập 1.2.7 đến 1.2.11SBT
- Chuẩn bị bài sau
Mỗi nhóm một vài ca đong.

Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Trờng THCS Cam


Gi¸o ¸n VËt lÝ 6

N¨m


häc 2014-2015

Gi¸o viªn: Trần Văn Ngọc
Thủy

1
1

Trêng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6
học 2014-2015
Ngày dạy: 25/9/2010
Tiết 3

Năm

Đo thể tích chất lỏng.

I. mục tiêu:
- Kể tên đợc một số dụng cụ thờng để đo thể tích chất lỏng.
- Biết xác định thể tích chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp.
II.Chuẩn bị:
Cả lớp:
1 xô đựng nớc.
Mỗi nhóm:
1 bình đựng đầy nớc
1 Một bình đựng một ít nớc
1 bình chia độ

Một vài loại ca đong.
III. Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ:
? Hãy trình bày cách đo độ dài
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Tổ chức
tình huống học tập:
- GV dùng hình vẽ ở SGK
đặt vấn đề và giới
thiệu bài học.
? Làm thế nào để biết
trong bình còn chứa
bao nhiêu nớc.
Hoạt động 2: Ôn lại
đơn vị đo thể tích:
- GV giới thiệu đơn vị
đo thể tích giống nh
SGK.
Yêu cầu HS làm câu
C1.

Hoạt động của trò

- HS dự đoán cách
kiểm tra.

Nội dung ghi bảng

Tiết 3: Đo thể tích
chất lỏng

I. Đơn
tích:

vị đo

thể

- HS theo dõi và Đơn vị đo thể tich
thờng dùng là mét
ghi vở.
khối (m3) và lít (l)
3
Làm việc cá nhân 1lít 3= 1dm ; 1ml =
1cm
với câu 1.

II. Đo thể tích chất
Hoạt động 3:Tìm hiểu - HS quan sát lỏng:
1) Tìm hiểu dụng
về dụng cụ đo thể hình, đọc SGK.
cụ đo thể tích:
tích:
- Yêu cầu HS quan sát - HS trả lời.
Những dụng cụ đo
Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy


1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015
hình 3.1, 3.2 và tự đọc
thể tích chất lỏng
mục II. 1
- HS thảo luận và gồm: chai lọ, ca
- Yêu cầu HS trả lời các trả lời.
đong, có ghi sẵn
C2, C3, C4, C5.
dung tích, các loại
- Hớng dẫn HS thảo luận
ca đong đã biết trvà thống nhất từng câu
ớc dung tích, bình
trả lời.
chia độ, bơm tiêm.
2) Tìm hiểu cách
đo thể tích chất
lỏng.
- HS làm việc cá Khi đo thể tích bằng
Hoạt động 4: Tìm nhân trả lời các bình chia độ cần:
hiểu cách đo thể câu hỏi.

a) Ước lợng thể tích
tích chất lỏng:
cần đo.
- GV treo tranh các
b) Chọn bình chia
hình vẽ 3.3, 3.4, 3.5 lên - HS thảo luận và độ

GHĐ

yêu cầu HS trả lời các trả lời.
ĐCNNthích hợp.
câu 6, câu 7, câu 8.
c) Đặt bình chia độ
- Hớng dẫn HS thảo luận
thẳng đứng.
và thống nhất từng câu - HS tìm từ điền d) Đặt mắt nhìn
hỏi.
vào chỗ trống.
ngang với độ cao
- Yêu cầu HS điền vào
mực chất lỏng trong
chỗ trống ở câu 9 để - HS thảo luận bình.
rút ra kết luận.
theo hớng dẫn của e) Đọc và ghi kết quả
- GV hớng dẫn HS thảo GV.
đo theo vạch chia
luận, thống nhất phần
gần nhất với mực
kết luận.
chất lỏng.

III) Thực hành:
Hoạt động 5: Hớng dẫn
HS thực hành đo thể
tích chất lỏng:
- HS đọc SGK theo
- GV hớng dẫn cách làm. dõi hớng dẫn.
IV) Vận dụng:
- Treo bảng 3.1 và hớng - HS tự tìm cách
dẫn cách ghi kết quả.
đo.
Hoạt động 6: Vận
dụng:
Hớng dẫn HS làm các bài
tập 3.1, 3.4, 3.5, 3.6,
3.7 nếu hết thời gian
thì cho về nhà.

Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6

Năm


học 2014-2015
4) Dặn dò:
- HS chuẩn bị tiết sau: bình chia độ, sỏi đinh ốc, dây buộc
khăn lau.
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ.
- Làm bài tập ở SBT
- Đọc trớc bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nớc

Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015
Ngày dạy: 30/9/2010
Tiết 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nớc
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết sử dụng các dụng cụ (bình chia độ, bình tràn) để xác
định thể tích của vật rắn không thấm nớc (có hình dạng bất kì).
- Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với số liệu mình đo đợc.
II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: Vật rắn không thấm nớc.

Một bình chia độ, một chai có ghi sẵn dung tích.
Một bình tràn và bình chứa.
Kẽ bảng 4.1 SGK.
Cả lớp:
1 xô nớc
III. Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ:
? Trình bày cách đo thể tích chất lỏng
? Làm bài tập 3.1, 3.2 SBT
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Tổ chức
tình huống học tập:
Dùng cái đinh ốc và
hòn đá để đặt vấn
đề.
- HS suy nghĩ.
Làm thế nào để xác
định chính xác thể
tích của hòn đá của
đinh ốc?
Hoạt động 2: Tìm
hiểu cách đo thể
tích của những vật - HS theo dõi và
rắn không thấm nớc: quan sát hình vẽ.
- GV giới thiệu dụng cụ

và đồ vật cần đo
trong hai trờng hợp bỏ
lọt và không bỏ lọt vào
bình chia độ.
Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Nội dung ghi bảng

Tiết 4: Đo thể tích
vật rắn không thấm
nớc

I) Đo thể tích vật rắn
không thấm nớc:
1) Dùng bình chia
độ:
Thả chìm vật đó
vào chất lỏng đựng
trong bình chia độ.
Thể tích phần chất
lỏng dâng lên bằng
thể tích của vật rắn.
2) Dùng bình tràn:
Trờng THCS Cam



Giáo án Vật lí 6
học 2014-2015
- Yêu cầu HS quan sát
hình 4.2, 4.3 mô tả
cách đo thể tích hòn
đá trong 2 trơng hợp.
+ Phân lớp 2 dãy,
nghiên cứu 2 hình 4.2,
4.3
+ Yêu cầu mỗi nhóm
trả lời theo các câu hỏi
câu 1 hoặc câu 2.
+ Các nhóm nhận xét
lẫn nhau.
- GV hớng dẫn và thực
hiện tơng tự nh mục 1
đối với mục 2.
Hoạt động 3: Thực
hành đo thể tích:
- GV phân nhóm HS,
phát dụng cụ và yêu
cầu HS làm việc nh ở
mục 3.
- GV theo dõi, uốn
nắn, điều chỉnh hoạt
động của nhóm.
Hoạt động 4: Vận
dụng:
Hớng dẫn HS làm các
câu C4, C5, C6 và giao

việc về nhà.

Năm
Khi không bỏ lọt vật
rắn vào bình chia
- HS làm việc độ thì thả chìm vật
theo nhóm.
đó vào trong bình
- HS trả lời theo tràn.
các câu hỏi câu Thể tích của phần
1, câu 2.
chất lỏng tràn ra bằng
thể tích của vật.
- HS thực hiện tơng tự.
II) Thực hành:

- HS làm theo
nhóm, phân công
nhau làm những
việc cần thiết.
III) Vận dụng:
- Ghi kết quả vào C4
bảng
C5
C6

4) Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi.
- Làm các bài tập 4.1, 4.2 SBT.
- Xem trớc bài 5.


Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015

Ngày dạy:7/10/2010

Tiết 5

Khối lợng - đo khối lợng

I. Mục tiêu:
- HS tự trả lời đợc các câu hỏi nh: Khi đặt gói đờng lên cân,
cân chỉ 1 kg, số đó chỉ gì?
- Nhận biết đợc bộ quả cân.
- Nắm đợc cách điều chỉnh số cho cân Robevan và cách cân
một vật bằng cân.
- Đo đợc khối lợng của một vật bằng cân.
- Chỉ đợc GHĐ và ĐCNN của một cân.

II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: Một cân, một vật để cân.
Cả lớp:
1 cân robevan
Vật để cân
Tranh vẽ các loại cân SGK
III. Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ: Kiễm tra trong bài học.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Tổ
chức tình huống
học tập:
- HS trả lời theo
- GV nêu các tình yêu cầu của GV.
huống thực tế trong
cuộc sống nh: ma,
Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Nội dung ghi bảng
Tiết 5: Khối lợng - đo
khối lợng:


Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6
học 2014-2015
gạo, đờng, bán cá,.
Ta dùng dụng cụ gì
để biết chính xác
khối lợng gạo, đờng
Sau đó đặt câu hỏi
nh ở SGK.
Hoạt động 2: Khối lợng - Đơn vị khối lợng:
- GV tổ chức và gợi ý
hớng dẫn HS tìm
hiểu khái niệm khối
lợng và đơn vị khối
lợng.
- GVgiới thiệu hộp
sữa vỏ gói bột giặt
và yêu cầu HS trả lời
câu hỏi C1, C2.
- GV thống nhất ý
kiến của HS.
- Yêu cầu HS điền từ
vào chỗ trống câu
C3, câu C4, câu C5,
câu C6.
- Cho cả lớp nhận
xét, GV chốt lại câu

C5, câu C6 ghi bảng.
- Yêu cầu HS đọc
SGK để nắm các
thông tin về đơn vị
khối lợng.
- GV chốt lại:
- Giới thiệu Kg là gì?

Năm

I) Khối lợng - đơn vị
khối lợng:

1) Khối lợng:
Mọi vật đều có khối l- HS thảo luận ợng
theo nhóm các Khối lợng của một vật
câu 1 và 2.
chỉ lợng chất chứa
trong vật.
2) Đơn vị khối lợng:
Đơn vị chính của khối lợng là Kilôgam (kg).
Các đơn vị khác:

- HS trả lời.

- HS nhận xét và
1
Gam 1g =
kg
ghi vở.

1000
Hectôgam (lạng)
1

1 lạng = kg
- HS đọc SGK
10
nắm các đơn vị. Miligam (mg)
- HS theo dõi.
Tấn (t); tạ.
II) Đo khối lợng:
1) Tìm hiểu
Robecvan:

cân

- HS đọc SGK
- HS quan sát trả
lời câu 7 và câu
2) Cách dùng cân
Hoạt động 3: Đo 8.
Robecvan
đề
cân
khối lợng:
- Yêu cầu HS đọc - HS đọc SGK, một vật:
thảo luận tìm từ
Thoạt tiên, phải điều
SGK.
thích

hợp
điền
chỉnh sao khi cha cân,
- GV giới thiệu hình
vào
câu
C9.
đòn cân phải nằm
vẽ và cân rôbecvan
thăng bằng, kim cân
yêu cầu HS quan sát
- Đại diện nhóm
Giáo viên: Trn Vn Ngc

Thy

1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015
trả lời câu C7, câu
C8.
Gọi HS lên bảng trả

lời câu 7.
- Yêu cầu HS đọc
SGK phần 2, tìm từ
thích hợp điền vào
chỗ trống câu C9
- Gọi đại diện nhóm
điền từ vào chỗ
trống, các HS khác
tham gia nhận xét.

điền từ, HS khác chỉ đúng vật giữa. Đó
nhận xét.
là việc điều chỉnh số
0. Đặt vật đem cân
- Đại diện HS thực lên một đĩa cân. Đặt
hiện, lớp theo dõi. lên đĩa cân bên kia
một số quả cân có
khối lợng phù hợp sao cho
đòn cân nằm thăng
bằng, kim cân nằm
đúng giữa bảng chia
độ. Tổng khối lợng của
các quả cân trên đĩa sẽ
bằng khối lợng vật đem
cân.
- HS làm câu 11. 3) Các loại cân khác:
- GV cho HS vận - HS theo dõi.
III) Vận dụng:
dụng thực hiện câu
C12

C10.
C13
- Yêu cầu HS thực
hiện câu 11.
Hoạt động 4: Vận
dụng:
- GV hớng dẫn qua
câu 12, 13 và cho
HS về nhà thực hiện.
4) Cũng cố dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ.
Làm các bài tập ở SBT.
Xem trớc bài 6.

Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015
Ngày dạy:14/10/2010
Tiết 6


Lực. hai lực cân bằng

I. Mục tiêu:
- Nêu đợc TD về lực đẩy, kéovà chỉ ra đợc phơng, chiều của
lực đó.
- Nêu đợc TD về 2 lực cân bằng.
- Nêu đợc các nhận xét sau khi quan sát các thí nghiệm.
-Sử dụng đúng các thuật ngữ: lực đẩy, lực kéo, phơng chiều,
lực cân bằng.
II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm HS:
1 lò xo lá tròn, 1 lò xo dài khoảng 10 cm.
1 thanh nam châm thẳng, 1 quả gia trọng.
1 giá kẹp vạn năng.
III. Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ:
Cho HS làm lại câu 9 ở bài trớc, từ đó nêu cách dùng cân
robecvan để cân một vật.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Tạo tình
huống học tập:
- GV dựa vào hình vẽ ở
phần mở đầu SGK để
làm HS chú ý đến tác
dụng đẩy, kéo của lực.
Hoạt động 2: Hình

thành khái niệm lực:
- GV hớng dẫn HS làm
thí nghiệm, quan sát
và cảm nhận hiện tợng
thí nghiệm 1, thí
nghiệm 2.
+ Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm, bố trí dụng cụ
theo từng các từng các
thí nghiệm và tiến
hành
Thí nghiệm 1: ? Hãy
Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

Hoạt động của trò

Nội dụng ghi bảng

Tiết 6: Lực-Hai lực
cân bằng
-HS chú ý đến ví
dụ đẩy kéo của lực

-HS thực hiện theo
nhóm
các
thí
nghiệm
-HS thông qua cảm

nhận của tay, nhận
1
1

I. Lực:
1) Thí nghiệm
C4:
a) Lò xo lá tròn bi ép
đã tác dụng vào xe
lăn một lực đẩy. Lúc
đó tay ta thông qua
xe lăn đã tác động
vào lò xo một lực
đẩy.
b) Lò xo bị dãn đã
tác dụng vào xe lăn
một lực kéo. Lúc
Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6
học 2014-2015
nhận xét tác dụng của
lò xo lá tròn lên xe
? Hãy nhận xét tác
dụng của lò xo lên xe
Thí nghiệm 2: Hãy
nhận xét tác dụng của
lò xo lên xe và của xe
lên lò xo

Thí nghiệm 3: Nhận
xét tác dụng của nam
châm lên quả nặng
-GV tổ chức HS điền
từ vào chỗ trống
-Cho HS thảo luận
chung. Sau đó, GV
thống nhất ý kiến
Hoạt động 3: Nhận
xét về phơng và
chiều của lực:
-GV tổ chức cho HS
đọc SGK và làm lạithí
nghiệm trên rồi yêu
cầu HS nhận xét về
phơng và chiều của
lực
-GV hớng dẫn HS trả lời
câu 5
Hoạt động 4: Nghiên
cứu lại cân bằng:
-Yêu cầu HS quan sát
hình 6.4 và nêu dự
đoán ở câu 6
-Tổ chức HS nhận xét
câu C7
-Yêu cầu HS tìm từ
thích hợp điền vào
câu C8
-GV chốt lại 2 lực cân

bằng
Hoạt

động

5:

xét

đó tay ta thông qua
sợi dây đã tác dụng
vào xe lăn một lực
kéo làm lò xo dãn
-HS nhận xét thông dài ra.
qua thí nghiệm
c) Nam châm đã tác
dụng vào quả năng
-HS quan sát rút ra một lực hút
nhận xét
-HS làm việc cá
nhân tìm từ điền
vào câu 4
-HS tham gia nhận
xét
2) Rút ra kết luận:
Khi vật này đẩy,
kéo vật kia, ta nói
vật này tác dụng
lực lên vật kia.
-HS đọc SGK và II. Phơng và chiều

nhận xét
của lực:
-Trả lời
Mỗi lực có phơng và
chiều nhất định
iII.Hai lực cân bằng:
-HS quan sát rồi nêu
các dự đoán theo
yêu cầu của câu 6

Hai lực cân bằng là
-HS làm việc cá hai lực mạnh nh
nhân tìm từ thích nhau, có cùng phơng
hợp điền vào C8
nhng ngợc chiều.
IV.Vận dụng:
C9
-HS làm việc cá C10
nhân câu C9, câu
Vận C10

Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

Năm

1
1

Trờng THCS Cam



Giáo án Vật lí 6

Năm

học 2014-2015
dụng
-Yêu cầu HS làm câu
C9, câu C10
4)Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ ở SGK
- Đọc phần Có thể em cha biết
- Làm các bài tập 6.1 đến 6.3 SBT
- Đọc trớc bài 7

Giáo viên: Trn Vn Ngc
Thy

1
1

Trờng THCS Cam


Giáo án Vật lí 6
học 2014-2015
Ngày dạy: 21/10/2010
Tiết 7 Tìm hiểu


Năm

kết quả tác dụng của lực

I.Mục tiêu:
* Kiến thức:
-Biết đợc thế nào là sự biến đổi chuyển động và nêu đợc một
số ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động
của vật
-Biết đợc thế nào là vật bị biến dạng và nêu đợc một số thí dụ
về lực tác dụng lên vật làm vật bị biến dạng
-Nêu đợc một số thí dụ về lực tác dụng vừa làm biến đổi
chuyển động của vật vừa làm biến dạng vật.
*Kĩ năng:
-Biết lắp ráp TN.
-Biết phân tích thí nghiệm, hiện tợng để rút ra qui luật của vật
chịu tác dụng lực.
*Thái độ:
-Nghiêm túc nghiên cứu hiện tợng vật lí, xử lý các thông tin thu
thập đợc
II.Chuẩn bị:
*Mỗi nhóm:
-Một xe lăn
-Một máng ngiêng
-Một lò xo dài,
-Một lò xo lá tròn,
-Một hòn bi,
-Một sợi dây

Giáo viên: Trn Vn Ngc

Thy

1
1

Trờng THCS Cam


III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1? Thế nào gọi là tác dụng lực? Tìm thí dụ thực tế có lực
tác dụng?
HS2? Thế nào gọi là hai lực cân bằn? Tìm thí dụ thực tế có
hai lực cân bằng?
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Tổ chức
tình huống học tập
-Từ hai hình vẽ ở đầu
bài, GV đặt vấn đề:
Muốn dơng cung, ngời ta
phải tác dụng lực vào
dâycung. Vậy phải làm
thế nào để biết đã có
lực tác dụng vào dây
cung
Hoạt động 2: Tìm hiểu
những hiện tợng xảy

ra khi có lực tác dụng:
-GV hớng dẫn HS đọc
SGK phần 1
-GV treo bảng phụ đã
chuẩn bị những hiện tợng này lên bảng, y/c HS
đọc và ghi nhớ
- GV yêu cầu HS tìm thí
dụ theo yêu cầu của câu
C1
-GV hớng dẫn HS đọc
phần 2
-Yêu cầu HS trả lời câu
C2
Hoạt động 3: Nghiên
cứu những kết quả tác
dụng của lực:
1)GV tổ chức cho HS
làm thí nghiệm:
+ GV làm lại thí nghiệm
hình 6.1 cho HS quan
sát cđ của xe
? Kết quả TN nh thế nào

Hoạt động của trò

-HS theo dõi vấn
đề

-HS
đọc

phần 1

Nội dung ghi bảng

Tiết 7: Tìm hiểu
kết quả tác dụng
của lực

I)Những hiện tợng
cần chú ý quan sát
khi có lực tác dụng:
1)Những sự biến
đổi của chuyển
SGK động
(SGK)

-Theodõi
bảng
phụ và ghi nhớ
2)Những sự biến
-HS tìm thí dụ
dạng:
(SGK)
-HS đọc phần 2
II) Những kết quả tác
-HS thảo luận trả dụng của lực:
lời
1/Thí nghiệm:
-Hình 6.4
-Hình7.1

-Hình 7.2
-Câu C6

-HS quan sát thí
nghiệm 1 ở câu
C3
-HS

thảo

luận


+ Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm ở hình 7.1
? Hãy nhận xét về lực tác
dụng của tay lên xe
thông qua sợi dây
+ Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm ở hình 7.2 SGK
? Nhận xét về lực mà lò
tác dụng lên hòn bi
+ Cho HS làm thí
nghiệm nh hớng dẫn ở
câu C6
-Sau khi hoàn thành các
thí nghiệm GV tổ chức
lớp nhận xét, thống nhất,
chấm phiếu học tập
2) GV hớng dẫn chọn từ

điền vào chỗ trống ở
phần kết luận
+ Cho HS thảo luận theo
nhóm, tìm từ thích hợp
điền vào câu C7
+Yêu cầu đại diện nhóm
trả lời
+ GV thống nhất ý kiến

nhóm trả lời
-HS
làm
thí
nghiệm
theo
nhóm
-HS thảo luận
nhóm trả lời
-HS
làm
thí
nghiệm
theo
nhóm
- Trả lời vào
phiếu học tập
-HS tự làm theo
cá nhân, trả lời
kết quả
-Cả lớp tham gia

nhận xét, chấm
phiếu học tập

2)Kết luận:
a)Lực đẩy mà lò xo
lá tròn tác dụng lên
xe lăn đã làm biến
đổi chuyển động
của xe
b)Lực mà tay ta tác
dụng lên xe lăn khi
đang chạy làm biến
đổi chuyển động
của xe
c)Lực mà lò xo lá tròn
-HS thảo luận tác dụng lên hòn bi
tìm từ thích hợp khi va chạm đã làm
biến đổi chuyển
động của hòn bi
d)Lực mà tay ta ép
vào lò xo đã làm
biến dạng lò xo
(Phần trên ghi ở
-Đại diện nhóm
bảng phụ)
trả lời
Lực mà vật A
-Từ câu C7, GV hớng dẫn -HS rút câu 8
tác dụng lên vật B
HS rút ra câu C8

có thể làm biến
đổi chuyển động
vật B hoặc làm
biến dạng vật B.
Hai kết quả này
có thể cùng xảy ra
III)Vận dụng
C9
C10
Hoạt động 4: Vận dụng: -HS trả lời theo h- C11
-Yêu cầu HS trả lời câu ớng dẫn của giáo
C9, câu C10, câu C11 ở viên
SGK


-Gv thống nhất ý kiến
4) Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ
- Đọc thêm phần Có thể em cha biết
- Làm thêm các bài tập 7.1, 7.2, 7.3 SBT
- Xem trớc bài 8



×