Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi HKI môn Địa lý 12 trường Lấp Vò 2 (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.01 KB, 7 trang )

Trường THPT Lấp Vò 2
GV: Nguyễn Ánh Hồng
SĐT: 01683958881
BIÊN SOẠN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 KHỐI 12 MÔN ĐỊA LÝ
(ĐỀ 2)

Câu 1: Vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận nào sau đây?
A. nội thuỷ, lãnh hải
B. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải
C. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
Câu 2: Vùng biển rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở là bộ phận vùng biển nào sau đây.
A. Lãnh hải
B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền kinh tế
D. Thềm lục địa
Câu 3: Thực vật nước ta bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống do:
A. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
B. Vị Trí và hình thể lãnh thổ trải dài
C. Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nền nhiệt độ cao, chan hoà ánh nắng
Câu 4: Tỉnh nào sau đây của nước ta không tiếp giáp với Lào?
A. Quảng Bình
B. Quảng Trị
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi
Câu 5: Thềm lục địa khác vùng đặc quyền kinh tế ở:
A. Độ xa so với đường cơ sở.
B. Độ sâu so với đường cơ sở.
C. Thềm lục địa dựa vào độ xa so với đường cơ sở, vùng đặc quyền kinh tế dựa vào độ
sâu so với mực nước biển.


D. Thềm lục địa dựa vào độ sâu so với mực nước biển, vùng đặc quyền kinh tế dựa vào
độ xa so với đường cơ sở.
Câu 6: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là:
A. Tây nam- đông bắc và hướng tây đông.


B. Tây bắc – đông nam và hướng tây đông.
C. Tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
C. Tây nam và hướng tây đông.
Câu 7: Rìa phía đông thung lũng sông Hồng là giới hạn của vùng núi nào sau đây?
A. Vùng núi Đông Bắc
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Vùng núiTrường Sơn Nam
Câu 8: Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam là đặc
điểm của vùng núi nào sau đây?
A. Vùng núi Đông Bắc
B. Vùng núi Tây Bắc
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Vùng núiTrường Sơn Nam
Câu 9: Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn chiếm diện tích lớn
B. Vùng trong đê không đượcphù sa bồi tụ
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D. Được bồi tụ bởi phù sa sông.
Câu 10: Các con sông ở miền đồi núi nước ta có giá trị lớn về:
A. Thuỷ điện
B. Du lịch
C. Giao thông
D. Thuỷ lợi

Câu 11: Dải đồi trung du rộng nhất nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Đông Nam Bộ
B. Ven rìa Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Ven rìa Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
Câu 12: Các cao nguyên nào sau đây là cao nguyên badan?
A. Cao nguyên Mộc Châu
B. Cao nguyên Sơn La
C. Cao nguyên Tà Phìn
D. Cao nguyên Di linh


Câu 13: Khu vực nào sau đây là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các
loại nông sản mà nông sản chính là lúa gạo?
A. Khu vực đồi núi
B. Khu vực đồng bằng
C. Khu vực vùng Núi Đông Bắc
D. Khu vực vùng núi Tây Bắc
Câu 14: Quốc gia nào sau đây không có chung chủ quyền ở Biển đông với Việt Nam.
A. Trung Quốc
B. Philippin
C. Đông timo
D. Inđônêxia
Câu 15: Tài nguyên khoáng sản biển nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất?
A. Sa khoáng
B. Dầu khí
C. Titan
D. Muối
Câu 16: Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao làm biến tính các khối khí khi vào nước ta,
làm khí hậu nước ta mang tính chất:

A. Nhiệt đới gió mùa
B. Ôn đới điều hoà
C. Hải dương điều hoà
D. Nhiệt đới điều hoà
Câu 17: Huyện đảo Phú Quý thuộc tỉnh thành nào sau đây?
A. Phú Yên
B. Khánh Hoà
C. Ninh Thuận
D. Bình Thuận
Câu 18: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí
hậu nước ta .
A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc
D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
Câu 19: Càng về phía nam nước ta thì :
A. Biên độ nhiệt càng tăng


B. Nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm
C. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm
D. Nhiệt độ trung bình càng tăng
Câu 20: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa do:
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến và giáp biển Đông
B. Giáp biển Đông và nằm trong vĩ độ từ 8 23”B- 23 23”B
C. Nằm trong khu vực chịu tác động của gió mùa và giáp biển Đông
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực nhiệt đới gió mùa, giáp biển
Câu 21: Chế độ nước sông ngòi ở nước ta theo mùa do
A. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
B. Mưa nhiều

C. Trong năm có hai mùa khô và mưa
D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
Câu 22: Quá trình pheralit diễn ra mạnh ở nơi nào sau đây?
A. Đồng bằng
B. Đồi núi thấp
C. Núi trung bình
D. Núi cao
Câu 23: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là quá
trình nào sau đây?
A. Quá trình phong hóa- Quá trình xâm thực
B. Quá trình xâm thực – Quá trình vận chuyển
C. Quá trình xâm thực – Quá trình bồi tụ
D. Quá trình phong hóa – Quá trình bồi tụ
Câu 24: Khi di chuyển xuống phía nam, gió mùa Đông bắc suy yếu dần và bớt lạnh hơn do:
A. Càng vào nam càng gần xích đạo
B. Gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp bức chắn địa hình dãy Bạch Mã
C. Độ cao trung bình miền Nam thấp hơn miền Bắc
D. Miền Nam chịu tác động của gió Tây Nam
Câu 25: Vào đầu mùa hạ khối khí nào sau đây gây hiệu ứng phơn ở đồng bằng ven biển
Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc
A. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
B. Khối khí nhiệt đới ẩm Nam Ấn Độ Dương
C. Khối khí lạnh khô từ cao áp Xibia
D. Khối khí nóng khô từ cao áp Xibia


Câu 26: Từ chân lên đỉnh núi thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành mấy đai?
A. 2 đai
B. 3 đai
C. 4 đai

D. 5 đai
Câu 27: Dãy núi nào sau đây là ranh giới phân hóa thiên nhiên theo Bắc – Nam
A. Hoành Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Bạch Mã
D. Trường Sơn Bắc
Câu 28: Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25 0 C, mưa nhiều hơn, độ ẩm
tăng là đặc điểm khí hậu của đai cao nào sau đây?
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi
Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây không tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc
Nam
A. Lãnh thổ trải dài qua nhiều vĩ độ
B. Bức chắn địa hình dãy Bạch Mã
C. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
D. Hướng tây bắc đông nam của Trường Sơn Bắc
Câu 30: Khu vực nào sau đây có mưa vào thu đông?
A. Tây Nguyên
B. Ven biển duyên hải miền Trung
C. Nam bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 31: Sinh vật nước ta có tính đa dạng cao không thể hiện ở?
A. số lượng thành phần loài
B. kiểu hệ sinh thái
C. nguồn gen quý hiếm
D. suy giảm quá mức
Câu 32: Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay là:
A. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô

B. Thiếu nước sạch sử dụng


C. Việc phát triển thủy điện trên các sông làm trầm trong thêm vấn đề thiếu nước
D. Hoạt động sản xuất của con người gây ô nhiễm nguồn nước mặt
Câu 33: Biện pháp nào sau đây không làm tăng diện tích rừng?
A. Trồng rừng
B. Giao đất giao rừng cho người dân
C. Tổ chức sản xuất du canh du cư
D. Tổ chức định canh định cư
Câu 34: Biện pháp hiệu quả nhất đối với vùng đồi núi để hạn chế xói mòn trên đất dốc là:
A. Tổ chức định canh định cư.
B. Không tổ chức sản xuất nông nghiệp
C. Bảo vệ rừng.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh táC.
Câu 35: Biện pháp nào sau đây không phù hợp trong việc sử dụng tài nguyên đất ở vùng
đồi núi
A. Tập trung phát triển cây công nghiệp dài ngày
B. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm
C. Mở rộng diện tích đồng cỏ cho chăn nuôi
D. Thực hiện mô hình nông lâm kết hợp
Câu 36: Ý nghĩa của tài nguyên rừng về mặt kinh tế là:
A. Hạn chế xói mòn đất
B. Phát triển du lịch
C. Bảo vệ sự đa dạng sinh học
D. Phòng chống thiên tai
Câu 37: Vấn đề quan trong nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là:
A. Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường
B. Diện tích rừng suy giảm và chưa phục hồi so với mức trước chiến tranh
C. Suy giảm đa dạng sinh học số loài có nguy cơ bị tuyệt chủng gia tăng

D. Các thiên tai như lũ lụt, hạn hán… ngày càng diễn biến phức tạp
Câu 38: Khu vực nào sau đây chịu tác động mạnh của bão?
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Ven biển duyên hải Nam Trung Bộ
D. Ven biển duyên hải Bắc Trung Bộ
Câu 39: Nguyên nhân nào sau đây không là nguyên nhân gây nên lũ lụt?
A. Nước biển dâng


B. Mưa bão lớn
C. Địa hình chia cắt mạnh độ dốc lớn
D. Lũ nguồn về
Câu 40: Đồng bằng nào sau đây chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Ven biển duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Ven biển duyên hải Bắc Trung Bộ

ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA HỌC KỲ 1 (ĐỀ 2)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1

D
11
C
21
C
31
D

2
C
12
D
22
B
32
A

3
C
13
B
23
C
33
C

4
D
14
C

24
B
34
D

5
D
15
B
25
A
35
B

6
C
16
C
26
B
36
B

7
A
17
C
27
C
37

A

8
C
18
C
28
B
38
D

9
D
19
D
29
C
39
C

10
A
20
D
30
B
40
A




×