TRƯỜNG THPT GIA VIỄN B
Mã đề 101
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN; Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
y = 2x - 8 + 6 - x.
D
Câu 1. Tìm tập xác định
của hàm số
é
ù.
D=ê
D=é
ê
ë4; +¥ ) .
ë4;6ú
û
A.
B.
Câu 2.Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ ?
y = x2(1- x2).
C.
y = x3 - 3x.
A.
B.
D = ( - ¥ ;4ù
ú
û.
( - ¥ ;+¥ ) .
D.
y = x2 - 2017.
C.
3
y = ( x - 1) .
D.
Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây sai?
$x Î Q : 4x2 - 1 = 0.
B.
A.
2
C.
" n Î N * : n2 > n.
$x Î R : x < x2.
$n Î N : n - 1
chia hết cho 3.
D.
é
ù
é
A = ê2;10ú B = ê6; +¥ ) .
A \ B.
ë û
ë
Câu 4. Cho hai tập hợp
và
Xác định
ù.
A\ B =é
A\ B =é
A\ B =é
ê2;6û
ú
ê
ê
ë
ë10; +¥ ) .
ë2;6) .
A.
B.
C.
{
}
A = x Î ¡ ( x - 1) ( x 2 - 5 x + 6) = 0
D.
ù.
A\ B =é
ê
ú
ë6;10û
S
A.
. Tính tổng các phần tử của tập hợp
S = 6.
S = - 4.
S = - 6.
B.
C.
D.
y = mx + 5x - 7m - 1
m
Câu 6. Tìm tất các giá trị của tham số
để hàm số
đồng biến trên tập xác
định .
m > 0.
m < - 5.
m < 0.
m > - 5.
A.
B.
C.
D.
A(1;2)
d : y = x + 3.
Câu 7. Đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm
và song song với đường thẳng
d1 : y = x + 1.
d2 : y = 2x.
d3 : y = 4x - 2.
d4 : y = - x + 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho tập hợp
S = 5.
A.
Mã đề 101 - Trang 1/5
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thi của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A,B,C,D dưới đây . Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?
y = x2 + 4x + 3.
A.
y = x2 - 4x + 3.
B.
y = - x2 + 4x + 3.
C.
y = - x2 - 4x + 3.
D.
y = - x2 + 2x + 3.
Câu 9. Cho hàm só
Mênh đề nào sau đây là sai?
( - ¥ ;1) .
( 2017;2018) .
A.Hàm số đồng biến trên khoảng
C.Gía trị lớn nhất của hàm số bằng 4.
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
D.Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
d :y = x- 2
Câu 10. Biết rằng đường thẳng
A(x1;y1)
A.
cắt đồ thị hàm số
B (x2;y2)
và
T = - 24.
y = x2 + 4x - 20
T = x1y1 + x2y2.
. Tính giá trị của biểu thức
T = - 45.
B.
T = 51.
C.
x - 3 = 0.
Câu 11.Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình
A.
tại hai điểm
D.
T = 21.
( x - 3) ( x + 5) = 0.
x2 - 8x + 15 = 0.
B.
2
x
2x - 3
=
2x + 3
2x - 3
.
D.
2 - x + x = 3 + 2 - x.
C.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số
trái dấu .
m > 2.
m < 2.
A.
B.
Câu 13. Tính tổng
S = - 1.
A.
S
m
để phương trình
x2 + 2x - 4 + 2m = 0
m £ 2.
có hai nghiệm
m ³ 2.
C.
D.
2x + 1 - 3 = 0.
các nghiệm của phương trình
S = 1.
S = 2.
B.
C.
x, y
Câu 14. Cho hai số thực
D.
x + y = 1.
không âm và thỏa mãn
M ,m
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất
H = M - 2m .
P = x2 - 2y2 + 6y + 2018.
và nhỏ nhất của biểu thức
S = - 2.
Tính giá trị
Mã đề 101 - Trang 2/5
H = 2021.
A.
B.
H = 2015.
A, B ,C
Câu 15. Cho ba điểm phân biệt
uur uuu
r uuur
CA - BA = BC .
A.
uuur uur uuu
r
AB + CA = CB .
C.
Câu 16. Cho hình chữ nhật
r
u = 7.
A.
(
có
r
u = 1.
Tính độ dài của véc tơ
r
u = 5.
C.
(
uuur
AB
)
(
0
90 < a < 180
8
cosa = .
7
cosa = B.
và thỏa mãn
cosa =
4a
Câu 19. Cho tam giác đều
có cạnh bằng
uuur uuur
uuur uuur
AB .AC = 8a2.
AB .AC = - 8a2.
A.
B.
. Tính
C.
. Giả sử điểm
A.
S = - 1.
(
uuur uuur
AB, BD = 600.
cosa.
4 3
.
7
cosa = D.
21.
D.
A = (1;2), B = (- 3;4)
có
và trọng tâm
S = x0 + y0.
, tính
B.
Trong
S = 1.
C.
S = 0.
mặt
phẳng
tọa
độ
cho
A = (3;0), B = (4;- 1),C = (- 1;3)
E = (10;- 6).
A.
4 3
.
7
uuur uuur
AB .AC = 16a2.
D.
S = - 2.
Oxy
Câu
)
uuur uuur
AB .AC .
ABC
cho tam giác
C = (x0;y0)
Tính
uuur uuur
AB .AC = - 16a2.
Oxy
Câu 20.Trong mặt phẳng tọa độ
r
u = 12.
D.
C.
ABC
G = (2;- 1)
)
1
sin a = .
7
8
.
7
r uuur
u = AD + AB .
.
C.
0
biết
uuur
BD
. Hãy tính góc giữa hai véc tơ
và
uuur uuur
uuur uuur
AB, BD = 1350.
AB , BD = 450.
B.
a
H = 2016.
D.
ABCD
A.
D.
AB = 3, AD = 4.
ABCD
)
Câu 18. Cho góc
H = 2025.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuur uuur uuur
AB + AC = BC .
B.
uuur uuur uur
AB - BC = CA.
D.
B.
Câu 17. Cho hình vuông
uuur uuur
AB, BD = 900.
A.
C.
hình
bình
hành
ABCD
,
E
D
B.
. Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm qua điểm
E = (10;6).
E = (10;- 8).
E = (- 10;6).
B.
C.
D.
Mã đề 101 - Trang 3/5
biết
Oxy
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
A
ABC
côsin góc
của tam giác
.
3 13
.
13
cosA =
A.
cho tam giác
3 13
.
13
cosA = B.
y = x2 + bx + c
ABC
A = (1;1), B = (- 2;3),C = (2;1).
biết
cosA = -
2 13
.
13
cosA =
2 13
.
13
D.
A(1;0)
Câu 23. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm
và nhận đường thẳng
T = 2b + c.
x=2
làm trục đối xứng. Tính giá trị biểu thức
T = - 5.
T = 5.
T = - 3.
T = 3.
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Tìm giá trị của tham số
m=A.
5
.
2
B.
m
C.
Tính
2(x - 1) + m - 4 = 0
để phương trình
5
m= .
2
C.
( 2x - 3)
m = - 4.
x = 1.
có nghiệm
m = 4.
D.
x2 - 3x + 2 = 2x - 3
Câu 25. Số nghiệm của phương trình
0.
3.
B.
A.
là:
C.
2.
D.
1.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 26.(1,0 điểm) Giải các phương trình
x
2x + 1 9
+
= .
x- 1
x
2
2x + 1 - 3 = 0.
a)
b)
x - ( m + 2) x + m = 0
2
Câu 27.(1,0 điểm) Cho phương trình
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
sao
x12 + x22 = 4 ( x1 + x2 ) .
x1 , x2
cho phương trình có hai nghiệm
m
thỏa mãn điều kiện
Oxy
Câu 28.(1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
ABC
A = ( - 2; 4) , B = ( 3;1)
biết
và
C = ( 1; - 5)
.
1) Tìm tọa độ các véc tơ
uuur
AB
và
uuur
AC
.
BC
M
AM
ABC
2)Tìm tọa độ trung điểm
của cạnh
và tính độ dài đường trung tuyến
của tam giác
.
Ox
D
AD
BD
2) Tìm trên trục
điểm
sao cho hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau.
Câu 29.(1,5 điểm) Giải các hệ phương trình
Mã đề 101 - Trang 4/5
a)
ìï 2x - 3y = 5
ï
.
í
ïï x + 4y + 3 = 0
î
b)
ìï x2 - 2y2 + xy + 5x - 2y + 4 = 0
ïï
.
í
ïï 4 x + 1 + 2 2y + 1 = (x - 1)(x2 - 2)
ïî
-----HẾT----Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ......................................... Số báo danh: ...................
Mã đề 101 - Trang 5/5