Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Điện tâm đồ trong một số trường hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.18 MB, 45 trang )

ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP

BS. Trần Viết An

L/O/G/O
Trường ĐHYD Cần Thơ


Thay đổi đoạn ST

Thiếu máu cơ tim

Tràn dịch

2


Thay đổi đoạn ST

3


4


Thay đổi đoạn ST

5



Sóng T
 Sóng T dẹt:
<0,5 mm ở DI, DII, V3-V6

 Sóng T âm
Âm >0,5 mm ở DI, DII, V3-V6

6


Sóng T bất thường
 TMCT hoặc NMCT
 Viêm màng ngoài tim
 Viêm cơ tim
 Tổn thương thần kinh cấp
 Sa van 2 lá
 Tác dụng digoxin
 Phì đại thất phải và trái
7


Sóng T bất thường

8


Viêm màng ngoài tim & tràn
dịch

9



Viêm màng ngoài tim
 Đoạn ST chênh lên hình lõm ở chuyển
đạo vùng trước và dưới.
 PR chênh xuống ở các chuyển đạo.
 Đặc biệt, PR chênh lên và ST chênh
xuống ở chuyển đạo aVR.
 Sóng T đảo (có thể kéo dài).

10


Viêm màng ngoài tim

11


Viêm màng ngoài tim

Proposal title in here

12


Viêm màng ngoài tim

13



Tràn dịch màng ngoài tim
 Điện thế thấp (QRS ≤5 mm ngoại biên và
≤10 mm trước tim).
 Luân phiên (so le) điện thế.
Một số nguyên nhân gây điện thế thấp:
 Béo phì
 Phù toàn thân
 Khí phế thủng
14


Tràn dịch màng ngoài tim

15


Hẹp van động mạch chủ

16


Hẹp van động mạch chủ
 Phì đại thất trái.
 Thời gian QRS kéo dài nhẹ và T âm, không
đối xứng ở DI, aVL, V5 và V6.
 Lớn nhĩ trái.

17



Hở van động mạch chủ

18


Hở van động mạch chủ
 Trục lệch trái
 Q ở DI, aVL, V3 - V6.
 T dương cao ở V5 và V6, nhưng có thể T
đảo và ST chênh xuống.

19


Hẹp van 2 lá

20


Hẹp van 2 lá
 Nhĩ trái lớn: P ở DII rộng >0,12 giây
và/hoặc trục sóng P +45o và -30o.
 Khi áp lực tâm thu thất phải 70-100
mmHg, khoảng 50% bệnh nhân có tiêu
chuẩn phì đại thất phải (trục QRS >80o và
R/S >1 ở V1).
 Rung nhĩ
21



Hở van 2 lá

Proposal title in here

22


Hở van 2 lá
 Lớn nhĩ trái và rung nhĩ.
 Phì đại thất trái.
 Phì đại thất phải khi có tăng áp phổi
(15%).

23


Bệnh cơ tim phì đại

24


Bệnh cơ tim phì đại
 Phì đại thất trái
 Lớn nhĩ trái
 Q bất thường ở thành dưới, trước và/hoặc
bên
 QRS thay đổi (kích thích sớm và blốc
nhánh)

25



×