Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn toán 6 huyện châu thành năm học 2017 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.61 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Môn TOÁN, Lớp 6

Đề chính thức

Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3,0đ ) - Thời gian làm bài 25 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Cho M =  2; 4 . Số tập hợp con khác tập hợp rỗng của M là:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

Câu 2: Tập hợp A =  x �Z /  2 �x  3 có số phần tử là:
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5

Câu 3: Dùng ba chữ số : 0; 1; 2 để viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ta sẽ viết được:
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 số
D. 6 số


Câu 4: Tích 32.33 viết gọn dưới dạng một lũy thừa là:
A. 35
B. 36

C. 95

D. 96

Câu 5: Giá trị của phép chia 28 : 24 bằng:
A. 1
B. 4

C. 8

D. 16

Câu 6: Số nào dưới đây cùng lúc chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9 ?
A. 3780
B. 2310
C. 1245

D. 8310

Câu 7: Tổng 11 + 13 + 15 + ...+ 95 + 97 + 99 có bao nhiêu số hạng?
A. 89
B. 88
C. 45

D. 44


Câu 8: Tập hợp Ư(24) có bao nhiêu phần tử
A. 5
B. 6

D. 8

C. 7

Câu 9: Nếu x  5 thì x bằng:
A. 5
B. –5

C. 5 hoặc 5

Câu 10: Các số 7; -8 ;-3; 0;2 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. 0; 2; -3; 7; -8
B. -8; - 3; 0; 2; 7
Câu 11: Cho hình vẽ:
Số đoạn thẳng khác nhau có trên hình là:
A. 3
B. 4

D. Chưa xác định được.

C. - 3; -8; 0; 2; 7

D. 0; 2; -3; 7; -8

.
C.5


Câu 12: Nếu có EM = 2 cm, MF = 5cm và EF = 7cm thì:
A Điểm M nằm giữa hai điểm E và F
C Điểm E nằm giữa hai điểm M và F
- Hết-

D. 6

B. Điểm F nằm giữa hai điểm M và E
D. Chưa xác định được điểm nào nằm giữa


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHÂU THÀNH
Đề chính thức
Điểm
bằng số

Điểm bằng
chữ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Mơn TỐN, Lớp 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề)

Giám khảo 1

STT

Lời phê


Số tờ

Số phách

Giám khảo 2

II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7,0 đ ) - Thời gian làm bài 65 phút
Câu 1: ( 2 đ) Thực hiện các phép tính sau ( khơng phải bằng máy tính):
a/ 159.16  159.84
2
28   10.22  2.32  �
b/ 20 : �


(23

67)

(13

67)
c/
Câu 2: (2,5 đ)
1/ Tìm x , biết :
a/ 49 – ( 2x + 3 ) = 30
b/ x  2  3  7
2/ Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết khi chia số 55 cho x thì có dư là 7
và chia 80 cho x thì có dư là 8
Câu 3: ( 2,5 đ) Trên tia Ox lần lượt đặt hai đoạn thẳng OM =4cm, OA= 6 cm

a/ Tính độ dài đoạn thẳng MA
b/ Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng OM. Tính AB
c/ Chứng tỏ : M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

Kết quả
II - PHẦN TỰ LUẬN :

HƯỚNG DẪN CHẤM
Ðề kiểm tra HKI , Năm học 2017 -2018 - Mơn :TOÁN, lớp 6
Nội dung
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0đ )

Điểm


Cõu
Kt qu

Cõu 1
( 2)

1
C

2
D

a/
(0,5 )
b/
(0,75)
c/

(0,5 )

Cõu 2
( 2,5 )

1.a/
(0,75 )

1.b/
( 0,75 )

3
B

4
A

5
D

6
A

7
C

8
D

9

C

10
B

11
D

12
A

II. PHN T LUN ( 7,0 )
a/ 159.16 159.84 = 159.(16 + 84)
= 159.100 = 15900
2
2
28 10.22 2.32
28 10.4 2.9
b/ 20 :



20 :
2
202 :
28 40 18

20 : 28 22
202 : 50 400 : 50 = 8
c/ (23 67) (13 67) 23 67 13 67

(23 13) (67 67) 13 0 13
a/ 49 ( 2x + 3 ) = 30
2 x + 3 = 49 -30
2 x + 3 = 19
2x = 19 - 3
2x = 16
x=8
x2 3 7

. x2 4 x 42 x 6
.

Cõu 3:
(2,5 )

x 2 4 x 4 2 x 2
Ta cú: . 55 chia cho x cú d l 7 55 7 48Mx
. 80 chia cho x cú d l 8 80 8 72Mx
Do ú: x C( 48; 72)
Vỡ x l s t nhiờn ln nht nờn x = CLN( 48; 72)
Tỡm c: CLN( 48; 72) = 24 v KL: x= 24

H.v
0,5
a/
0,75

b/
(0,75)
c/


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

x 2 7 3
x2 4

2.
(1)

ỳng
1 cõu
0,25

Vỡ OM < OA neõn ủieồm M naốm giửừa hai ủieồm O
vaứ A
OM + MA = OA

MA = OA OM

MA= 4 2 = 2 ( cm )
. B l trung im ca on thng OM OB MB OM : 2

M OM = 4cm OB MB 4 : 2 2(cm)
. M nm gia B v A AB = MA +MB
=2+2=4
(cm)
Ta cú: MA= 2 cm, MB= 2 cm, AB= 4 cm

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
-V ỳng
n cõu a:
0,25
; n cõu
b: 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


� MA = MB = AB:2
� M là trung điểm của đoạn

(0,5 đ)

thẳng AB

0,25 đ

* LƯU Ý: Nếu HS có cách giải khác GV căn cứ vào thang điểm
từng câu để chấm cho phù hợp



×