Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tài liệu học tin 11 Thử nghiệm Tinhoc11 Bai17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.2 KB, 12 trang )

Chương trình con và phân loại
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.

a.Khái niệm
b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

Chương VI

CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ LẬP
TRÌNH CÓ CẤU TRÚC



Chương trình con và phân loại
1
1
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.

a.Khái niệm
b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

KHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH CON

a. Khái niệm

Chương trình con là một dãy lệnh
mô tả một thao tác nhất định và
có thể được thực hiện (gọi) từ
nhiều vị trí trong chương trình


Chương trình con và phân loại
b. Ví dụ
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.

a.Khái niệm
b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà

Bài

Xét bài toán tính lũy thừa sau
A=an+bm+cp+dq
Lth1:=1;
For i:=1 to n do
Lth1:=lth1*a;

Lth2:=1;
For i:=1 to m do
Lth2:=lth2*b;

Lth3:=1;
Lth4:=1;
For i:=1 to p do
For i:=1 to q do
Lth3:=lth3*c;
Lth4:=lth4*d;
A:= Lth1+Lth2+Lth3+lth4
Write(‘tong la’,A);
Readln;
Thể
hiện
=CTC
Thể
hiện
=CTC
End.



Chương trình con và phân loại
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.

a.Khái niệm
b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

Gọi tên ct con tính lũy thừa là
Function lth(x,k:byte) : integer;
begin
x:=1;
For i:=1 to k do

x:=lth*x;
lth:=x;
End;
Lth:=x;
A:= Lth(a,n)+lth(b,m)+lth(c,p)+lth(d,q)
Thay a=x Thực
Lời gọi ch trình lth(a,n)
hiện
Thay n=k ch
trình


Chương trình con và phân loại
c
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.

a.Khái niệm

Lợi ích của ct con

Tránh được quá trình lặp lại của ct

b. Ví dụ

Hỗ trợ việc thực hiện ct lớn

c.Lợi ích


Phục vụ quá trình trừu tượng hóa

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

Mở rộng khả năng ngôn ngữ

a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

Thuận tiện cho việc sửa và nâng cấp ct


Chương trình con và phân loại
Phân loại và cấu trúc của ct con

2
2
1. KHÁI
KHÁINIỆM

NIỆM
1.

a.

a.Khái niệm

+ Hàm:
Function tenham(tham số hình thức)
Thực hiện một số thao tác nào đó và trả
về một giá trị qua tên hàm
Ví dụ hàm có sẵn:
Sin(x); trả về giá trị sinx
Sqrt(x); trả về giá trị của x2
Length(st); trả về độ dài của xâu st
Vậy cấu trúc chung của hàm là
Function tenham(ts hinh thuc): kieugt
tra ve

b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc

c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

Phân loại


Chương trình con và phân loại
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.

a.Khái niệm
b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập

tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

+Thủ tục: procedure tenttuc(tham số hình thức);
Là một dãy các thao tác nhất định nhưng không
trả về giá trị thông qua tên như hàm.
Ví dụ: Thủ tục có sẵn trong Pascal
Write;
Writeln;


Chương trình con và phân loại
b
b
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.

a.Khái niệm
b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân


a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

Cấu trúc của chương trình con

Gồm ba phần chính
 Phần đầu: Tên hàm, tham số.
 Phần khai báo: Khai báo các biến.
 Phần thân: Các dãy lệnh trong ct.
 Chú ý:
 Biến khai báo trong ct con gọi là biến cục
bộ
 Biến khai bao trong ct chính gọi là biến
toàn cục


Chương trình con và phân loại
Phần khai
báo

1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM

1.

a.Khái niệm
b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

program ct1;
var x,y : integer;
Function ucln(a,b: integer): Integer;
Begin
If a=b then ucln:=a Phần đầu
else
begin
if a>b then a:=a-b
Else b:=b-a;

End;
Ucln:=a;
end;
Phần thân


Chương trình con và phân loại
c
c
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.

Thực hiện chương trình con

Lth(x,k: integer): longint;

a.Khái niệm
b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc

c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

Lth(b,m)

Lth(a,n)
Tên
hàm

Lth(c,p)

Tham số
hình
thức

Lth(d,q)
Tham
số thực
sự


Chương trình con và phân loại
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.




a.Khái niệm
b. Ví dụ



c.Lợi ích



2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

Function tên hàm(tham số hình
thức);
Lời gọi: tên hàm(tham số thực sự);

Procedure tên thủ tục(tsố hình thức);
Lời gọi: tên thủ tuc(tham số thực sự);


Chương trình con và phân loại
1. KHÁI
KHÁINIỆM
NIỆM
1.

a.Khái niệm
b. Ví dụ
c.Lợi ích

2.Phânloại
loạict
ctcon
con
2.Phân

a. Phân loại
b. Cấu trúc
c. Thực hiện
Bàitập
tậpvề
vềnhà
nhà
Bài

Bài tập về nhà:

Bài 1: Viết hàm kiểm tra một số
nguyên dương có phải là số nguyên
tố hay không? Nếu là nguyên tố
hàm trả về True nếu không hàm trả
về False
Bài 2: Viết thủ tục hoán đổi vị trí hai
số nguyên dương cho trước



×