Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI VAO 10 VẬT LÝ THCS PHẠM BATHANH DS THANH HOA 11 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.16 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THANH HỐ

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011 - 2012

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)

MƠN: VẬT LÝ

Câu 1 (3,0 điểm):
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = R2 =
10Ω, R3 là một biến trở, hiệu điện thế U AB = 15V
khơng đổi. Bỏ qua điện trở các dây nối.
1. Khi R3 = 10Ω. Hãy tính:
a) Điện trở tương đương của mạch điện AB.
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R2, R3
2. Khi R3 thay đổi, xác định giá trị điện trở R 3 tham gia vào mạch điện để cơng suất tiêu thụ
trên R3 là lớn nhất.
Câu 2 (1,0 điểm): Xác đònh chiều dòng điện chạy trong dây dẫn
trong các trường hợp sau:

N

N

S
F


F

F

S

N

S

a)

b)

c)

Câu 3 (2,0 điểm):
a) T¹i sao trong qu¸ tr×nh trun t¶i ®iƯn n¨ng ®i xa ngêi ta l¹i dïng
m¸y biÕn thÕ ®Ỉt vµo hai ®Çu ®êng d©y t¶i ®iƯn?
b) Cn s¬ cÊp cđa mét m¸y biÕn thÕ cã 4000 vßng, cn thø cÊp cã
250 vßng. Khi ®Ỉt vµo hai ®Çu cn s¬ cÊp mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay
chiỊu 220V th× ë hai ®Çu cn thø cÊp cã hiƯu ®iƯn thÕ lµ bao nhiªu?
Câu 4 (1,0 điểm):
Hãy nêu một ví dụ về nguồn phát ra ánh sáng trắng và hai ví
dụ về cách tạo ra ánh sáng đỏ.
Câu 5 (3,0 điểm):
Vật sáng AB (có dạng một đoạn thẳng) vng góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ, điểm A nằm trên trục chính và ở ngồi tiêu điểm của thấu kính. Biết ảnh A’B’ cách vật
sáng AB một khoảng là 60 cm và A’B’ = 2AB.
1. Ảnh A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Cùng chiều hay ngược chiều với vật?

2. Hãy dựng ảnh của vật sáng AB qua thấu kính (Khơng cần nêu cách dựng và khơng cần vẽ
đúng tỷ lệ)
3. Tìm khoảng cách từ vật và từ ảnh tới quang tâm của thấu kính.
……………………………………… Hết ………………………………………
Họ và tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:………………
Họ và tên, chữ ký: Giám thị số 1: ………………………………………………….
Giám thị số 2: ……………………………………………….…


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 (3,0 điểm):
Nhận xét chung: đoạn mạch gồm R1nt(R2//R3)
1. Khi R3 = 10Ω.
a) Điện trở tương đương của mạch điện AB.
R 2R 3

10 x10

Áp dụng ĐL Ơm cho đoạn mạch R2//R3 ⇒ R 23 = R + R = 10 + 10 = 5(Ω)
2
3
Áp dụng ĐL Ơm cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R1 nt R2 ⇒ RTĐ của mạch điện là:
R AB = R1 + R 23 = 10 + 5 = 15(Ω)

b) Cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R2, R3.
Cường độ dòng điện qua điện trở R1 = cường độ dòng điện qua mạch chính:
U AB

15


I1 = I23 = IAB = R = 15 = 1 (A)
AB
Vì R2=R3, U2=U3 (HĐT mắc tại hai đầu đoạn mạch song song) ⇒ cường độ dòng điện qua
mỗi điện trở R2 và R3 bằng nhau: I2 = I3 =

I 23 1
= = 0,5 (A)
2 2

2. Khi R3 thay đổi, xác định R3 để cơng suất tiêu thụ trên R3 là lớn nhất.
Gọi giá trị của điện trở R3 cần tìm là x ( Ω ).
.............................................................................................
Vậy khi R3 = 5Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R3 là lớn nhất.
Câu 2 (1,0 điểm): Xác đònh chiều dòng điện chạy trong dây dẫn
trong các trường hợp sau:

N

N

S
F

F

F

S

N


S

a)

b)

c)

Câu 3 (2,0 điểm):....................
Câu 4 (1,0 điểm):....................
Hình a) Chiều dòng điện đi từ phía sau ra phía trước mặt phẳng trang giấy
Hình b,c) Chiều dòng điện đi từ phía trước ra phía sau mặt phẳng trang giấy
Câu 5 (3,0 điểm):
1. Xác định tính chất của ảnh:
Do vật AB đặt ở ngồi khoảng tiêu cự (d > f) của thấu kính hội tụ nên ảnh A’B’ sẽ là
ảnh thật, ngược chiều với vật.
2. Dựng ảnh của vật sáng AB qua thấu kính:


3. Tớnh khong cỏch t vt v t nh ti quang tõm ca thu kớnh.
Xột 2 tam giỏc vuụng ABO v ABO cú gúc AOB = gúc AOB
ABO ng dng vi ABO


AB
AO
=
A ' B ' A 'O


Theo bi ra thỡ: AB = 2AB; AA = 60 cm v AO+AO=AA
AB
AO
1
AO
=
=
60 AO =2AO
2AB AA ' AO
2 60 AO

AO=20 cm
OA = 40 cm
Vy khong cỏch t vt ti quang tõm ca thu kớnh l 20 cm.
Vy khong cỏch t nh ti quang tõm ca thu kớnh l 40 cm.

GII THI VT Lí VO LP 10 THPT THANH HO
Nm hc : 2011 2012: Khoỏ thi ngy : 01/07/2011
Giỏo viờn gii : Nguyn c Tớnh TP Thanh Hoỏ
T : 0914853901 Email : Web :
/>Cõu
Ni dung gii
Cõu 1 1/ Khi cắm điện để cho một bóng đèn dây tóc sáng thì
điện năng đã chuyển hoá thành các dạng năng lợng là nhiệt
năng và quang năng.
2/
U1

im
4.0


n1

a) Ta có công thức của máy biến thế là : U = n . Trong đó
2
2
U1; n1; U2; n2 lần lợt là hiệu điện thế và số vòng dây của
cuộc sơ cấp và thứ cấp
U

800

1
Suy ra : U = 200 = 4 => U1 = 4U2 => U1 > U2 : Vậy đây là máy
2
hạ thế

b) Với U1 = 220V => 220 = 4U2 => U2 =

220
= 55 (V)
4

Vậy ở hai đầu cuộc dây sơ cấp có hiệu điện thế là U 2 =
55V
Cõu 2 a/
+ Dựng ảnh AB của vật sáng AB ( Hình vẽ )

3.0



I

B

A'

F'
F

A

O

B'

+ ảnh AB là ảnh thật ngợc chiều với vật
+ Xác định vị trí và độ cao của ảnh AB.
Ta có :
OA
AB
=
(1)
OA ' A ' B '
OF '
OI
AB
OF ' I A ' F ' B '( g.g ) =>
=
=

(2) (Vì OI = AB)
A' F ' A' B ' A' B '
OA OF '
OF '
=
=
Từ (1) và (2) =>
, thay số ta có
OA ' A ' F ' OA ' OF '
10
5
=
=> 10.OA ' 50 = 5.OA ' => 5.OA ' = 50 => OA ' = 10(cm)
OA ' OA ' 5
10
AB
1,5
=
=
=> A ' B ' = 1,5(cm)
Thay vào (1) ta đợc :
10 A ' B ' A ' B '
AOBA ' OB '( g .g ) =>

Vậy ảnh AB nằm cách thấu kính 10 cm và cao 1,5cm
b/Cách 1:
I

B


F'
A

F

A'

O

B'

Bằng hình vẽ ta thấy, khi giữ nguyên thấu kính dịch chuyển
vật AB ra xa thấu kính thì tia ló IF không thay đổi, còn tia
đi qua quang tâm tiến dần tới trục chính , suy ảnh AB nhỏ
dần.
Cách 2 : Từ công thức

OA OF '
OF '
OA
5
=
=
=
=>
OA ' A ' F ' OA ' OF '
OA ' OA ' 5

Suy ra : OA.OA 5.OA = 5.OA => OA(OA 5) = 5OA
5OA

5
=
Suy ra : OA = OA 5 1 5
OA

Nhận thấy khi OA 10 thì OA > 0 và OA tăng thì
5
5
OA ' =
5 giảm.
=> 1 tăng =>
1
OA
OA

5
giảm
OA


=>

AB
OA
=
tăng => AB giảm, tức là khi vật AB dịch
A ' B ' OA '

chuyển ra xa thấu kính thì kích thớc của ảnh AB nhỏ dần.
Cõu 3 1/ R1 = 8 ; UAB = 32V; Rx = 8


3.0

M
Ix

Rx

N

V
I1

R1
B

A

a/ Mắc vôn kế vào 2 điểm M, N ta có mạch điện nh hình vẽ
Số chi của vôn kế V = U1 ( Hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R1)
Vì vôn kế có điện trở rất lớn nên.
Điện trở tơng đơng của đoạn mạch là
RAB = Rx + R1 = 8 + 8 = 16
U

32

AB
CĐDĐ : I x = I1 = I = R = 16 = 2 (A)

AB
Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là : U1 = I1.R1 = 8.2 = 16 (V)
Vậy vôn kế chỉ 16V
b/ Thay vôn kế bằng am pe kế ( Có điện trở Ra = 0) ta có
sơ đồ mạch điện.

M
Ix

Ia

Rx

N

A
R1

B

A

Do am pe kế có điện trở Ra = 0, nên mạch điện AB lúc này
chỉ gồm Rx mắc nối tiếp với Am pe kế
U

32

AB
Suy ra : Số chỉ Ampe kế A = Ix = R = 8 = 4 (A)

x
2/Mắc vào 2 điểm M,N một điện trở R2 = 8, ta có sơ đồ
mạch điện.
Đặt Rx = x(), x > 0.

R2

M
Ix

Rx

N

R1
B

A

Ta có : Vì R1 = R2 = 8 => R12 =

R1 8
= = 4
2 2

Suy ra : RAB = Rx + R12 = x + 4
Cờng độ dòng điện chạy qua mạch chính
U AB

32


I = Ix = R = x + 4
AB
Vậy công suất của điện trở Rx là :


2

1024 x
1024
32
Px = I x .Rx = x + 4 ữ .x = x 2 + 16 + 8 x = 16
x + +8
x
2

1024
1024
Px =

= 64
16
16
16
Ta có theo cô si : x + 2 x. = 8 =>
8
+
8
x + +8
x

x
x
16
=> x 2 = 16 => x = 4
=> Px lớn nhất bằng 64 W khi x =
x

Chú ý : Đây là đáp án đề B. Các đề A, C, D giải tơng tự chỉ khác số.
----------------------- Ht -----------------------Nhn dy kốm HS(T 2 HS 3 HS) TP thanh hoỏ
- T lp 6 - lp 9 cỏc mụn Toỏn,Lý
- ễn thi vo LAM SN ( TOAN Lí)



×