Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

GIÁO ÁN TUẦN MỚI GIAO AN NAM HOC 13 14 CN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.1 KB, 78 trang )

***** Giáo án Công nghệ 8
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

Năm học 2013- 2014 *****

27/10 /2013
30/10 /2013

Líp: 8
TiÕt: 5
Tiết 19

§21- 22: CƯA VÀ DŨA KIM LOẠI
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết được ứng dụng của phương pháp cưa và dũa.
- Biết được các thao tác cơ bản về cưa và dũa kim loại.
- Biết được quy tắc an toàn, và có ý thức an toàn trong quá trình gia công cơ khí.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án bài giảng, các tài liệu có liên quan, dụng cụ, mẫu vật, tranh vẽ.
- HS: Nghiên cứu bài, sưu tầm mẫu vật.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 . Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: ? Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra; công dụng của chúng? Hãy nêu cách sử
dụng các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt ?
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: Hướng dẫn tìm hiểu cắt kim loại bằng cưa tay.
GV: Treo tranh cho HS quan sát, tìm hiểu.
I. Cắt kim loại bằng cưa tay.


HS: Quan sát, trả lời các câu hỏi của GV.
1. Khái niệm.
? Nêu khái niệm về cắt kim loại bằng cưa
- Là dạng gia công thô dùng lực tác động
tay?.
làm lưỡi cưa qua lại để cắt vật liệu.
? Em có nhận xét gì về lưỡi cưa gổ và lưỡi
- Cắt bằng cưa tay nhằm cắt kim loại thành
cưa kim loại ?.
từng phần, cắt bỏ phần thừa hoặc cắt rãnh.
GV: Nhận xét, bổ xung.
- Cưa tay gồm: Kung cưa,vít điều chỉnh,
HS: Ghi nhớ.
chốt, lưỡi cưa, tay nắm.
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu kĩ thuật cưa.
2. Kĩ thuật cưa.
HS: Quan sát cưa tay, trả lời các câu hỏi.
a. chuẩn bị.
? Nêu cấu tạo của cưa tay ?.
- Lắp lưỡi cưa vào khung cưa.
? Nêu cách chọn chiều cao của êtô ?.
- Lấy dấu trên vật cần cưa.
GV: Bổ sung, thống nhất.
- Chọn êtô.
HS: Ghi nhớ.
- Gá kẹp vật lên êtô.
HS: Tìm hiểu, nêu thao tác cưa.
b. Tư thế đứng và thao tác cưa.
GV: Nhận xét, mô tả lại tư thế đứng và thao - Đứng thẳng, góc giữa 2 chân là 750.
tác cưa.

- Tay phải nắm cán cưa.
HS: Thực hiện lại, ghi nhớ.
- Tay trái nắm đầu kia của khung cưa.
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về an toàn khi - Thao tác kết hợp 2 tay: đẩy cắt kim loại,
cưa.
kéo về không cắt kim loại.
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

1


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

HS: ? Nêu các quy định an toàn khi cưa ?.
3. An toàn khi cưa
Nếu không thực hiện đúng mỗi quy định, có
- Kẹp vật phải đủ chặt
thể xảy ra việc đáng tiếc nào ?.
- Lưỡi cưa căng vừa phải
GV: Nhận xét và giải thích cho HS về việc
- Đỡ vật trước khi cưa đứt
cần thực hiện tốt an toàn khi cưa.
- Không thổi mạt cưa.
HS: Ghi nhớ.
Hoạt động2: Hướng dẫn tìm hiểu phương pháp dũa kim loại.
GV: Treo tranh cho HS quan sát, tìm hiểu.

II. Dũa.
HS: Quan sát, trả lời các câu hỏi của GV.
1. Kĩ thuật dũa.
? Hãy nêu mục đích của việc dũa kim loại và a. Chuẩn bị.
việc chuẩn bị khi dũa ?.
- Chọn êtô.
GV: Nhận xét và điều chỉnh.
- Kẹp vật dũa.
HS: Trình bày cách cầm dũa và thao tác dũa. b. Cách cầm dũa và thao tác dũa
GV: Nhận xét, bổ sung, thực hiện mẫu.
- Đẩy dũa tạo lực cắt.
HS: Tìm hiểu, thực hiện thao tác, ghi nhớ.
- Kéo về nhanh, nhẹ nhàng.
GV: Điều chỉnh các thao tác của HS.
c. An toàn khi dũa.
HS: Tìm hiểu, trả lời các câu hỏi của GV.
- Bàn dũa phải chắc chắn, vật dũa phải kẹp
? Thực hiện như thế nào để đảm bảo an toàn chăt.
khi dũa ?
- Không được dùng dũ không có cán hoặc
GV: Bổ sung, thống nhất.
cán vỡ.
HS: Ghi nhớ.
- Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt.
3. Cũng cố.
- HS: Đọc phần ghi nhớ trang 73 và 77 sgk. Nhắc lại một số quy tắc an toàn trong khi
cưa và dũa.
4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Đọc tìm hiểu phần đục và khoan kim loại.

- Học bài cũ.
- Trả lời các câu hỏi trang 73 và 77 sgk

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

28/10 /2013
31/10 /2013

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Líp: 8
TiÕt: 5
Trường THCS Thiết Kế *****

2


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

CHƯƠNG IV. CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP
Tiết 20.
§24: KHÁI NIỆM VỀ CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy.
- Biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các chi tiết máy.
B. CHUẨN BỊ:

- GV: Giáo án bài giảng, tài liệu, trục trước xe đạp, bulông, vòng bi.
- HS: Nghiên cứu bài, sưu tầm mẫu vật.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 . Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: ? Dùng thước cặp để xác định kích thước của chi tiết ?.

2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về chi tiết máy.
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khái niệm
I. Khái niệm về chi tiết máy
chi tiết máy.
1. Chi tiết máy là gì ?.
HS: Tìm hiểu và nêu công dụng của từng
- Chi tiết máy là các phần tử có cấu tạo
phần tử.
hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất
GV: Nhận xét, điều chỉnh.
định trong máy.
? Nêu đặc điểm chung của các phần tử ?.
- Dấu hiệu nhận biết:
HS: Tìm hiểu, sau đó nêu khái niệm chi tiết
+ Có cấu tạo hoàn chỉnh.
máy.
+ Không tháo rời được ra nữa.
HS: Kể tên các chi tiết máy của chiếc xe đạp, - VD: Đai ốc, bánh răng, lưỡi cưa.
xe máy ?.
2. Phân loại chi tiết máy.
? Những chi tiết nào có ở cả hai sản phẩm ?. a. Chi tiết có công dụng chung.

GV: Nhận xét, điều chỉnh.
- Là những chi tiết được sử dụng trong
HS: Nêu khái niệm về loại chi tiết có công
nhiều loại máy khác nhau.
dụng chung và chi tiết có công dụng riêng.
b. Chi tiết có công dụng riêng.
GV: Thống nhất và nêu một số ví dụ.
- Là những chi tiết được sử dụng trong một
HS: Ghi nhớ.
loại máy nhất định.
Hoạt động 2: Tìm hiểu chi tiết máy được ghép với nhau như thế nào ?.
II. Chi tiết máy được ghép với nhau như thế
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về ghép nối
nào ?.
chi tiết.
- Các chi tiết ghép lại với nhau tạo thành sản
HS: Quan sát bộ ròng rọc.
phẩm.
? Nêu cấu tạo của bộ ròng rọc ?.
+ Ghép bằng đinh tán.
? Các chi tiết ghép với nhau như thế nào ?.
+ Ghép bằng đinh tán.
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

3


***** Giáo án Công nghệ 8


Năm học 2013- 2014 *****

GV: Bổ sung, thống nhất.
+ Ghép bằng trục quay.
HS: Tìm hiểu và nêu khái niệm về mối ghép a) Mối ghép cố định.
cố định và mối ghép động.
- Các chi tiết được ghép không chuyển động
GV: Nhận xét, điều chỉnh, thống nhất.
tương đối với nhau.
? Chiếc xe đạp của em có những kiểu mối
+ Mối ghép tháo được.
ghép nào? Hãy kể tên một vài mối ghép
+ Mối ghép không tháo được.
đó?.
b) Mối ghép động.
HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận.
- Các chi tiết có thể xoay, trượt, lăn và ăn
GV: Thống nhất.
khớp với nhau.
HS: Ghi nhớ.
3. Củng cố.
- HS: Đọc ghi nhớ, trả lời câu hỏi 2 trang 85 sgk.
4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi trang 85 sgk.
- Chuẩn bị bài sau: Mối ghép cố định, mối ghép không tháo được.

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :


1/11 /2013
06/11 /2013

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Líp: 8
TiÕt: 5
Trường THCS Thiết Kế *****

4


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

Tiết 21.
§25: MỐI GHÉP CỐ ĐỊNH
MỐI GHÉP KHÔNG THÁO ĐƯỢC
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Hiểu được khái niệm và phân loại mối ghép cố định.
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo được
thường gặp.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án bài giảng, tài liệu, bulông, chốt.
- HS: Nghiên cứu bài, sưu tầm mẫu vật.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 . Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: ? Trình bày khái niệm và phân loại chi tiết máy ? Cho ví dụ về chi tiết máy?


2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép cố định.
GV: Tổ chức cho HS quan sát, tìm hiểu hình
I. Mối ghép cố định.
25.1 sgk.
- Là loại mối ghép các chi tiết không chuyển
HS: Quan sát, tìm hiểu.
động tương đối được với nhau.
? Đặc điểm của các mối ghép đó ?.
- Gồm có hai loại:
? Làm thế nào để tháo rời các chi tiết đó ?.
+ Mối ghép tháo được.
HS: Trả lời, nhận xét, đưa ra kết luận theo
VD: mối ghép ren.
yêu cầu của GV.
+ Mối ghép không tháo được.
GV: Nhận xét, điều chỉnh, thống nhất.
VD: mối ghép hàn, mối ghép bằng đinh tán.
HS: Ghi nhớ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép không tháo được.
II. Mối ghép không tháo được.
1. Mối ghép bằng đinh tán.
GV: Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
a. Cấu tạo mối ghép.
tìm hiểu về mối ghép bằng đinh tán.
HS: Tiến hành làm việc theo nhóm, quan sát, - Đinh tán và chi tiết được ghép
+ Đinh tán: gồm thân và mũ, làm bằng kim

tìm hiểu về mối nối.
loại dẻo: nhôm.
?. Cấu tạo của mối ghép như thế nào ?.
+ Chi tiết được ghép: dạng tấm.
?. Đặc điểm của mối ghép ?.
?. Mối ghép được ứng dụng ở đâu ? cho ví dụ b. Đặc điểm và ứng dụng.
- Được dùng khi mối ghép:
minh hoạ ?.
+ Không hàn được.
HS: Đại diện nhóm trình bày, nhận xét bổ
+ Chịu nhiệt độ cao.
sung của các nhóm.
+ Chịu lực lớn.
GV: Bổ sung, thống nhất.
VD: Nồi, cách quạt trần.
HS: Ghi nhớ.
2. Mối ghép bằng hàn.
a. Khái niệm.
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

5


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

GV: Giải thích, hướng dẫn HS tìm hiểu mối

- Hàn nóng chảy: Kim loại ở chổ tiếp xúc
ghép bằng hàn.
được nung nóng chảy.
HS: Quan sát, tìm hiểu.
- Hàn áp lực: Kim loại ở chổ tiếp xúc được
?. Nêu sự giống nhau và khác nhau của các
nung tới trạng thái dẻo.
loại kiểu hàn.
- Hàn thiếc: Chi tiết ở thể rắn.
HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét. đưa ra kết
b. Đặc điểm và ứng dụng.
luận.
- Đặc điểm: sgk.
GV: Hợp thức hoá các câu trả lời của HS.
- Ứng dụng: sgk.
HS: Ghi nhớ.
3. Củng cố.
- HS: Đọc ghi nhớ, trả lời đặc điểm của mối ghép đinh tán và mối ghép hàn.
4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi trang 91 sgk.
- Chuẩn bị bài sau: Mối ghép tháo được.

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

03/11 /2013
07/11 /2013

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh


Líp: 8
TiÕt: 5
Trường THCS Thiết Kế *****

6


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

Tiết 22.
§26: MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Hiểu được khái niệm và phân loại mối ghép cố định.
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo được
thường gặp.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án bài giảng, tài liệu, bulông, chốt.
- HS: Nghiên cứu bài, sưu tầm mẫu vật.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 . Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: ? Thế nào là mối ghép cố định ? Chúng có mấy loại ? Nêu sự khác biệt cơ bản
của các loại mối ghép đó ?.

2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép bằng ren.

GV: Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
I.Mối ghép bằng ren.
tìm hiểu về mối ghép bằng ren.
a. Cấu tạo mối ghép.
HS: Tiến hành làm việc theo nhóm, quan
- Có ba loại mối ghép chính.
sát, tìm hiểu về mối nối.
+ Mối ghép bulông.
?. Cấu tạo, đặc điểm của mối ghép như thế
+ Mối ghép vít cấy.
nào ?.
+ Mối ghép đinh vít.
?. Nêu sự khác và giống nhau của 3 loại
- Mối ghép bulông các chi tiết có lổ trơn.
mối ghép bằng ren ?.
- Mối ghép vít cấy chi tiết 3 có lổ trơn, chi
HS: Đại diện nhóm trình bày, nhận xét bổ
tiết 4 có ren.
sung của các nhóm.
- Mối ghép đinh vít không cần đai ốc.
GV: Bổ sung, thống nhất.
b. Đặc điểm và ứng dụng.
HS: Ghi nhớ.
- Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
?. Mối ghép được ứng dụng ở đâu ? cho ví
- Mối ghép bulông: Ghép các chi tiết có chiều
dụ minh hoạ ?.
dày không lớn, có thể tháo, lắp được.
HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận.
- Chi tiết có bề dày quá lớn: vít cấy.

GV:Điều chỉnh, thống nhất.
- Chi tiết ghép chịu lực nhỏ: đinh vít.
HS: Ghi nhớ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép bằng then chốt
II.Mối ghép bằng then và chốt.
GV: Cho Hs quan sát hình 26.2 sgk.
a. Cấu tạo mối ghép.
HS: Quan sát, tìm hiểu và hoàn thành điền - Cấu tạo: sgk.
vào chổ trống.
Then đựoc đặt trong rãnh then của hai chi tiết.
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

7


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

GV: Gọi HS lên bảng trả lời và chỉ cấu tạo - Chốt được đặt trong lỗ xuyên qua hai chi
của mối ghép.
tiết ghép.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
b. Đặc điểm và ứng dụng.
GV: Thống nhất, kết luận.
- Đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế.
?. Mối ghép bằng then và chốt có đặc điểm - Chịu lực kém.
gì ? ứng dụng của chúng ?.

- Ghép trục với bánh răng.
HS: Tìm hiểu trả lời, nhận xét, kết luận.
- Chốt: hãm chuyển động tương đối giữa các
GV: Bổ sung, thống nhất.
chi tiết.
HS: Ghi nhớ.
3. Củng cố.
- HS: Đọc ghi nhớ, trả lời đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren và mối ghép
bằng then chốt.
4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi trang 91 sgk.
- Chuẩn bị bài sau: Mối ghép động.

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

8/11 /2013
13/11 /2013

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Líp: 8
TiÕt: 5

Trường THCS Thiết Kế *****

8



***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

Tiết 23
§27: MỐI GHÉP ĐỘNG
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Học sinh hiểu được khái niệm về mối ghép động.
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án bài giảng, các khớp động .
- HS: Nghiên cứu bài, sưu tầm các mối ghép.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 . Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: ? Nêu cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren ?.
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là mối ghép động ?.
GV: Tổ chức cho HS quan sát tranh.
I. Thế nào là mối ghép động?
HS: Quan sát hình 27.1 sgk và trả lời các - Trong mối ghép động các chi tiết ghép có sự
câu hỏi của GV.
chuyển động tương đối với nhau.
? Xác định các chi tiết và mối ghép có
- Mối ghép động chủ yếu để ghép các chi tiết
trong hình 27.1 ?.
thành cơ cấu: khớp tịnh tiến, khớp quay, khớp
? Nêu khái niệm về mối ghép động ?.

cầu.
? Nêu ứng dụng của mối ghép động ?.
- VD:
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.
+ Cơ cấu tay quay - thanh lắc: xe lăn...
GV: Bổ sung, thống nhất.
+ Cơ cấu trục - ổ trục: máy quạt...
GV: Giải thích cơ cấu bản lề, cơ cấu tay
quay thanh lắc.
HS: Ghi nhớ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại khớp động.
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu các loại
II. Các loại khớp động.
khớp quay.
1. Khớp tịnh tiến.
HS: Quan sát hình 27.3 a, b.
a) Cấu tạo.
? Nêu các bộ phận của khớp pittông - xi
Mối ghép pittông – Xi lanh có mặt tiếp xúc là
lanh ?.
mặt trụ.
? Nêu các bộ phận của khớp sống trượt Mối ghép sống trượt – Rãnh trượt có mặt tiếp
rãnh trượt ?.
xúc là mặt phẳng.
GV: Gọi HS trả lời, nhận xét.
b) Đặc điểm.
HS: Trả lời, nhận xét và đưa ra kết luận.
- Mọi điểm trên vật tịnh tiến chuyển động giống
? Nêu đặc điểm của khớp tịnh tiến ?.
hệt nhau.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

9


***** Giáo án Công nghệ 8
? Cho ví dụ minh họa ?.
HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét.
GV: Bổ sung, thống nhất.
HS: Ghi nhớ.
GV: Giới thiệu một số sơ đồ vật sử dụng
khớp quay.
HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời.
? Mối ghép như thế nào được gọi là khớp
quay ?.
? Cho ví dụ minh họa ?.
GV: Gọi HS trả lời.
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.
? Nêu ứng dụng của khớp quay ?.
HS: Tìm hiểu, trả lời.
GV: Nhận xét, điều chỉnh, kết luận.

Năm học 2013- 2014 *****

- Bề mặt tiếp được làm nhẳn bóng, chịu mài
mòn và được bôi trơn để giảm ma sát.
c) ứng dụng.
- Sgk.

2. Khớp quay.
a) Cấu tạo.
- Trong khớp quay mỗi chi tiết chỉ có thể quay
quanh một trục cố định so với chi tiết kia.
- Ở khớp quay, mặt tiếp xúc thường là mặt trụ
tròn
- Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục
- Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục
c) Ứng dụng.
- Sgk.

3. Củng cố.
- HS: Đọc ghi nhớ SGK/95 và trả lời câu hỏi:
? Thế nào là khớp động? Nêu công dụng của khớp động ? Cho ví dụ ?.
4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi trang 95 sgk.
- Chuẩn bị bài sau: Thực hành ghép nối chi tiết.( Mỗi nhóm chuẩn ổ trục trước, trục
sau xe đạp, giẻ lau sạch ).

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

9/11 /2013
14/11 /2013

Líp: 8
TiÕt: 5
Tiết 24


***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

10


***** Giáo án Công nghệ 8
Chương V.

Năm học 2013- 2014 *****

TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
§29: TRUYỀN CHUYỂN ĐỘNG

A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Học sinh hiểu được tại sao phải truyền chuyển động
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số cơ cấu truyền chuyển động
- Có ý thức tìm hiểu khoa học về các động cơ máy móc
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ phóng to hình 29.1, 29.2, 29.3 SGK, mô hình bộ
truyền chuyển động.
- HS: Sgk, vở ghi, nghiên cứu bài, sưu tầm mẫu vật theo bài.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Trả bài thu hoạch thực hành.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tại sao cần phải truyền chuyển động

GV: Tổ chức cho HS đọc sgk tìm hiểu.
I. Tại sao cần truyền chuyển động ?.
HS: Đọc sgk và quan sát tranh 29.1, trả lời
- Máy, thiết bị do nhiều bộ phận hợp thành và
theo yêu cầu của GV.
đặt ở các vị trí khác nhau.
? Tại sao phải truyền chuyển động quay từ
- Cần phải truyền chuyển động vì:
trục giữa đến trục sau ?.
+ Các bộ phận máy thường đặt xa nhau và
?. Tại sao số răng của đĩa nhiều hơn số răng dẫn động từ một chuyển động ban đầu.
của líp ?.
+ Các bộ phận có tốc độ quay khác nhau.
GV: Gọi HS trả lời, nhận xét.
=> Truyền và biến đổi tốc độ quay cho phù
HS: Trả lời, nhận xét, đưa ra kết luận theo
hợp.
yêu cầu của GV.
- VD: Xe máy, xe đạp....
GV: Bổ sung, thống nhất.
HS: Ghi nhớ, nêu ví dụ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các bộ truyền chuyển động
GV: Cho HS quan sát mô hình bộ truyền
II. Bộ truyền chuyển động.
chuyển động.
1. Truyền động ma sát - truyền động đai.
HS: Quan sát, tìm hiểu.
- Truyền chuyển động nhờ lực ma sát giữa các
? Tại sao bộ truyền chuyển động này gọi là mặt tiếp xúc của vật dẫn và vât bị dẫn.
truyền động ma sát - truyền động đai.

a) Cấu tạo bộ truyền động đai.
? Cấu tạo của bộ truyền động đai.
- Gồm 3 bộ phận chính.
GV: Gọi HS trả lời.
+ Bánh dẫn: làm bằng kim loại, nhựa.
HS: Quan sát, trả lời, nhận xét.
+ Bánh bị dẫn: làm bằng kim loại, nhựa.
GV: Bổ sung, thống nhất.
+ Dây đai: làm bằng da thuộc, vải dệt nhiều
GV: Cho mô hình bộ truyền động đai hoạt
lớp.
động, hướng dẫn HS đưa ra hệ thức tỉ số
b) Nguyên lí làm việc.
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

11


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

truyền.
HS: Tìm hiểu, ghi nhớ và nêu ứng dụng.
GV: Bổ sung.
HS: Quan sát hình 29.3, trả lới các câu hỏi.
? Nêu cấu tạo truyền động ăn khớp ?.
? Ưu điểm của truyền động ăn khớp so với

bộ truyền động đai ?.
GV: Gọi HS trả lời.
HS: Tìm hiểu, trả lời, kết luận.
? Nêu công thức tính tỉ số truyền và giải
thích kí hiệu, đơn vị tính của bộ truyền động
ăn khớp ?.
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.
GV: Bổ sung, thống nhất.
HS: Ghi nhớ.
? Nêu các ứng dụng trong thực tế về bộ
truyền động đai ?.
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.
GV: Bổ sung, thống nhất.

- Tỉ số truyền:
i = nbd / nd = D1 / D2 = n2 / n1.
 nbd = D1/D2 . n1.
- Tốc độ quay tỉ lệ nghịch với đường kính.
c) Ứng dụng.
- Sgk.
2. Truyền động ăn khớp.
- Truyền động bánh răng.
- Truyền động xích.
a) Cấu tạo.
- Bộ truyền động bánh răng: Bánh dẫn và
bánh bị dẫn.
- Bộ truyền động xích: Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn,
xích.
b) Tính chất.
i = nbd / nd = Z1/Z2 = n2 / n1.

 nbd = n1 .Z1/Z2
c) Ứng dụng.
- Truyền động bánh răng: hộp số xe máy.
- Truyền động xích: xe máy, xe đạp.

3. Củng cố.
- HS: Đọc ghi nhớ, nêu công thức tính tỉ số truyền của bộ truền động đai và truyền
động ăn khớp.
4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau: Biến đổi chuyển động.

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

18/11 /2013
21/11 /2013

Líp: 8
TiÕt: 5
Tiết 25.

§29: BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

12



***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Học sinh hiểu được tại sao phải biến đổi chuyển động.
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ, mô hình bộ truyền chuyển động.
- HS: Sgk, vở ghi, nghiên cứu bài, sưu tầm mẫu vật.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: ? Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay ? Phạm vi ứng
dụng của các bộ truyền chuyển động ? làm bài tập 4 sgk ?.
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao cần biến đổi chuyển động.
I. Tại sao cần biến đổi chuyển động?
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu sgk.
- Các bộ phận trong máy có nhiều dạng
HS: Đọc nội dung phần I, quan sát tranh, mô
chuyển động khác nhau.
tả hoạt động của máy khâu đạp chân.
- Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn
GV: Gọi HS trả lời.
có các dạng chuyển động khác nhau thì cần
HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận.
phải có cơ cấu biến đổi chuyển động.

? Có mấy cơ cấu biến đổi chuyển động ?.
+ Cơ cấu biến chuyển động quay
tịnh
? Nêu một số ví dụ minh hoạ ?.
tiến.
HS: Trả lời, nhận xét.
+ Cơ cấu biến chuyển động quay
lắc.
GV: Nhận xét, bổ sung.
- VD: Trong máy khâu, máy tuốt lúa.
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số cơ cấu biến đổi chuyển động.
GV: Phát dụng cụ và tổ chức cho HS tìm
II. Một số cơ cấu biến đổi chuyển động.
hiểu các cơ cấu biến đổi chuyển động.
1. Biến chuyển động quay thành chuyển
HS: làm việc theo nhóm, quan sát, tìm hiểu, động tịnh tiến.
lắp cơ cấu biến chuyển động, trả lời các câu a) Cấu tạo
hỏi của GV.
- Gồm các bộ phận chính:
? Nêu cấu tạo của cơ cấu?.
+ Tay quay.
? Cơ cấu hoạt động như thế nào ?.
+ Thanh truyền.
? Khi nào con trượt đổi hướng ?.
+ Con trượt.
GV: Gọi các nhóm HS trình bày kết qủa của + Giá đỡ.
nhóm mình.
b) Nguyên lí làm việc.
HS: Trình bày, nhận xét, đưa ra kết luận theo - Tay quay: Chuyển động quay.
hướng dẫn của GV.

- Con trượt: Chuyển động tịnh tiến.
GV: Bổ sung thống nhất.
c. ứng dụng.
HS: Nêu ứng dụng của cơ cấu.
- Sgk.
GV: Nhận xét, bổ sung.
2. Biến chuyển động quay thành chuyển
HS: Ghi nhớ.
động lắc.
GV: Giới thiệu cơ cấu tay quay thanh lắc.
a) Cấu tạo.
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

13


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

HS: Quan sát, tìm hiểu, đưa ra nhận xét.
+ Tay quay.
? Cấu tạo của cơ cấu tay quay thanh lắc ?.
+ Thanh truyền.
? Nêu nguyên lý hoạt động của cơ cấu tay
+ Thanh lắc.
quay thanh lắc ?.
+ Giá đỡ.

? Ứng dụng của cơ cấu trong thực tế ?.
b) Nguyên lí làm việc.
GV: Gọi HS trả lời.
- Tay quay chuyển động quay => thanh lắc
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.
chuyển động lắc ( qua lại ).
GV: Thống nhất và giải thích thêm các ứng
c) Ứng dụng.
dụng trong thực tế của các cơ cấu để cho HS + Máy dệt.
khắc sâu.
+ Máy khâu đạp chân.
HS: Ghi nhớ.
+ Xe tự đẩy.
3. Củng cố.
- HS: Đọc ghi nhớ, phân biệt các loại cơ cấu.
- GV: Cho HS quan sát một số mẫu vật: đồng hồ.
4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau: Thực hành truyền chuyển động.

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

23/11 /2013
27/11 /2013

Líp: 8
TiÕt: 5
Tiết 26:

Thực hành:

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

14


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

§31: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Hiểu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của một số bộ truyền và biến đổi chuyển
động.
- Tháo lắp được và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ truyền động.
- Rèn luyện tác phong làm việc theo đúng quy trình.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án bài giảng, dụng cụ thực hành.
- HS: Nghiên cứu bài, chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hướngdẫn ban đầu.
I. Mục tiêu.
GV: Nêu mục tiêu bài học.

- Sgk.
HS: Tìm hiểu, ghi nhớ.
II. Nội dung.
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm HS. 1. Đo đường kính bánh đai, đến số răng của
HS: Báo cáo sự chuẩn bị.
bánh răng và đĩa xích.
GV: Hướng dẫn HS cách thực hiện thông
- Dùng thước đo.
qua các thao tác mẫu, giải thích.
- Đếm số răng.
HS: Quan sát, tìm hiểu và ghi nhớ.
2. Lắp và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ
GV: Lưu ý cho HS khi thực hiện cần đảm
truyền chuyển động.
bảo đúng quy trình và an toàn.
- Bộ truyền động đai.
HS: Tìm hiểu, ghi nhớ.
- Bộ truyền động ăn khớp.
GV: Hướng dẫn HS ghi báo cáo kết qủa
3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý hoạt động
thực hành.
của động cơ 4 kỳ.
HS: Ghi nhớ các hướng dẫn của GV và
4. Báo cáo.
chuẩn bị thực hành theo nhóm.
- Mẫu báo cáo: sgk.
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập.
GV: Tổ chức cho các nhóm HS thực hiện.
IV. Luyện tập thực hành.
HS: Nhận dụng cụ, thực hiện theo hướng

1. Lắp và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ
dẫn và yêu cầu của GV.
truyền chuyển động.
GV: Quan sát, kiểm tra, uốn nắn quá trình
- Bộ truyền động đai.
thực hiện của các nhóm HS.
- Bộ truyền động ăn khớp.
HS: Trình bày bản báo cáo, đánh giá, nhận
2. Trả lời câu hỏi trong sgk.
xét chéo giữa các nhóm.
4. Báo cáo, nhận xét.
GV: Bổ sung, thống nhất.
- Các nhóm báo cáo kết qủa.
HS: Ghi nhơ.
- Đánh giá, nhận xét kết qủa đạt được.
3. Củng cố.
- GV: Đánh giá, nhận xét tiết học thực hành của học sinh.
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

15


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:

- Tiếp tục tìm hiểu cách truyền và biến đổi chuyển động.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập.

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

25/11 /2013
28/11 /2013

Líp: 8
TiÕt: 5
Tiết 27

§32:VAI TRÒ CỦA ĐIỆN NĂNG TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

16


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Kiến thức: Sau khi học song giáo viên phải làm cho học sinh.
- Biết được quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.
- Hiểu được vai trò của điện năng trong sản xuất và trong đời sống.

B. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án bài giảng, tranh vẽ các nhà máy điện, đường dây truyền tải cao áp, hạ áp,
tải tiêu thụ điện năng.
- HS: Đọc và tìm hiểu bài học trước ở nhà.
A. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu về điện năng.
I. Điện năng.
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu về điện năng. 1. Điện năng là gì?
? Điện năng là gì ?.
- Là năng lượng của dòng điện.
HS: Tìm hiểu, trả lời, đưa ra kết luận theo
2. Sản xuất điện năng.
yêu cầu của GV.
- Các dạng năng lượng -> điện năng.
GV: Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
a. Nhà máy nhiệt điện.
tìm hiểu quá trình sản xuất điện năng.
- Sơ đồ: sgk.
? Chức năng của các thiết bị chính của các
b. Nhà máy thuỷ điện.
nhà máy điện ( như lò hơi, lò phản ứng hạt
- Sơ đồ: sgk.
nhân, đập nước, tua bin, máy phát điện) là
c. Nhà máy điện nguyên tử.
gì?
- Dùng các năng lượng của các nguyên tố

HS: Tìm hiểu, thảo luận, đại diện nhóm lên
phóng xạ như: urani.
bảng ghi sơ đồ tóm tắt các nhà máy điện,
- Ngoài các nhà máy điện trên, điện năng
nhận xét, kết luận.
còn được sản xuất từ năng lượng mặt trời,
GV: Thống nhất, nêu một số cách sản xuât
năng lượng gió.
điện năng từ các dạng năng lượng khác.
3.Truyền tải điện năng.
HS: Ghi nhớ.
- Được truyền theo các đường dây dẫn điện
GV: ? Các nhà máy điện thường được xây
đến các nơi tiêu thụ điện.
dựng ở đâu ?. Vì sao cần phải truyền tải ?.
- Cao áp như đường dây 500KV, 220 KV.
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.
- Hạ áp là đường dây truyền tải điện áp
GV: Giải thích, thống nhất.
thấp: 220V - 380V.
HS: Ghi nhớ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của điện năng.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

17



***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu vai trò của
II. Vai trò điện năng.
điện năng.
- Được sử dụng rộng rải trong sản xuất và
?. Nêu các ví dụ về sử dụng điện năng trong đời sống.
các ngành ?.
- VD: sgk.
HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét.
- Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng
GV: ?. Vì sao nói điện năng có vai trò quan
lượng cho các máy, thiết bị trong sản xuất
trọng trong sản xuất và đời sống ?.
và đời sống.
HS: Trả lời, kết luận.
- Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được
GV: Bổ sung, thống nhất.
tự động hoá.
3. Củng cố.
GV: Yêu cầu một vài học sinh đọc phần ghi nhớ và nêu sơ đồ tóm tắt sản xuất điện
năng ở các nhà máy điện.
4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài: An toàn điện.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh


Trường THCS Thiết Kế *****

18


***** Giáo án Công nghệ 8
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

Năm học 2013- 2014 *****

30/11 /2013
4/12 /2013

Líp: 8
TiÕt: 5
Tiết 28.

§33: AN TOÀN ĐIỆN
A. MỤC TIÊU:
- Hiểu được những nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối
với cơ thể con người.
- Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và trong đời sống.
- Có ý thức tốt trong việc sử dụng điện năng.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án bài giảng, tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn điện và một số
biện pháp an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa. Găng tay,kìm điện, bút thử điện.
- HS: Đọc và xem trước bài học ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: ? Em hãy cho biết chức năng của nhà máy điện và đường dây dẫn điện ?.
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức.
Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao xẩy ra tai nạn điện.
GV: Cho học sinh quan sát hình 33.1 a,b,c
I. Vì sao xảy ra tai nạn điện.
và tìm hiểu các nguyên nhân gây tai nạn
1. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
điện, điền vào chỗ trống cho thích hợp.
- Chạm vào dây dẫn điện( h.33.1c ).
HS: Tìm hiểu, trả lời, nhận xét, kết luận.
- Sử dụng các đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ
GV: Cho học sinh quan sát hình 33.2 và đặt ( h33.1b ).
câu hỏi.
- Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, dụng
?. Em thấy trên hình vẽ thể hiện những gì ?
cụ bảo vệ không đảm bão an toàn ( h33.1a).
tại sao lại như vậy ?.
2. Do phạm vi khoảng cách an toàn đối với
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.
lưới điện cao áp và trạm biến áp.
GV: ?. Nghị định của chính phủ về khoảng
- Do đến gần đường dây điện cao áp.
cách bảo vệ an toàn lưới điện như thế nào ?. - Bảng 33.1 SGK.
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.
3. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt dơi
GV: Giải thích nguyên nhân tai nạn dây điện xuống đất.
bị đứt rơi xuống đất.

- Những khi có mưa, bão to dây điện bị đứt
HS: Tìm hiểu, ghi nhớ.
rơi xuống đất, khi đến gần bị tai nạn điện.
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số biện pháp an toàn điện.
GV: Cho học sinh quan sát hình 33.4 a, b, c, II. Một số biện pháp an toàn điện.
d và trả lời các câu hỏitheo nhóm.
1. Một số nguyên tắc an toàn khi sử dụng
HS: Thực hiện trả lời theo nhóm, thảo luận, điện.
trình bày, nhận xét và đưa ra kết luận.
- Thực hiện tốt cách điện ( h33.4a )
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

19


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

GV: Bổ sung, thống nhất.
- Kiểm tra. ( h33.4c )
HS: Ghi nhớ.
- Thực hiện nối đất. ( h 33.4b )
GV: ?.Trước khi sửa chữa điện ta phải làm
- Không vi phạm khoảng cách an toàn lưới
gì ?.
điện. ( h 33.4 d )
HS: Trả lời, nhận xét, kết luận.

2. Một số nguyên tắc an toàn khi sửa chữa
GV: Khi sửa chữa cần phải có những thiết bị điện.
gì để bảo vệ tránh bị điện giật ?.
- Trước khi sửa chữa điện cần phải cắt
HS: Trả lời, kết luận.
nguồn: cắt cầu dao, rút phích cắm...
GV: Cho HS quan sát một số dụng cụ an
- Sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện
toàn điện.
đúng kĩ thuật như: kìm điện, thảo cao su,
HS: Quan sát, ghi nhớ.
găng tay, bút thử điện...
3. Củng cố.
- HS: + Làm bài tập 3.
+ Đọc phần ghi nhớ và nêu các nguyên nhân, biện pháp tránh các tai nạn điện
trong khi sử dụng, sửa chữa.
4. Dặn dò.
Giáo viên hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài: Thực hành. Dụng cụ bảo vệ an toàn điện.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

20


***** Giáo án Công nghệ 8
Ngµy so¹n:

Ngµy d¹y :

Năm học 2013- 2014 *****

30/11 /2013
5/12 /2013

Líp: 8
TiÕt: 5
Tiết 29.
§34: THỰC HÀNH: DỤNG CỤ BẢO VỆ AN TOÀN ĐIỆN

I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hiểu được công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
- Kĩ năng: Biết cách .
- Thái độ: Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa
chữa điện.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: SGK, SGV, nội dung tiết thực hành. Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ như :
bút thử điện và các dụng cụ bảo vệ an toàn điện như thảm cao su, găng tay cao su,….
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị báo cáo thực hành.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Kiểm tra bài cũ: không.
2. Nội dung tiết thực hành:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
I. Chuẩn bị. sgk
Hoạt động 1:
Hướng dẫn ban đầu
- Giáo viên thực hiện:

+ Giới thiệu các nội dung giờ thực hành.
+ Cho học sinh quan sát các dụng cụ và vật
liệu cần có cho giờ thực hành.
- Phát dụng cụ cho các nhóm học sinh.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành
1. Dụng cụ an toàn điện:
- GV hướng dẫn học sinh quan sát cấu tạo,
II. Nội dung thực hành.
phần cách điện, cách sử dụng của một số
1. Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
dụng cụ bảo vệ an toàn điện: Thảm cách
điện, găng tay cao su, ủng cao su, kìm điện...
Bộ phận cách
SLKT
Tên dụng cụ
TT
diện
của dụng
- HS làm việc theo yêu cầu và điền các nội
(ĐĐCT)
cụ
dung tìm hiểu vào báo cáo thực hành
- GV hướng dẫn học sinh quan sát, ccấu tạo,
nguyên lí làm việc và cách sử dụng bút thử
điện (xác định chỗ hở, dây pha).
- HS thảo luận theo hướng dẫn, hoàn thành
câu hỏi:
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****


21


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

? Mô tả cấu tạo bút thử điện ?
? Tại sao khi sử dụng bút thử điện, bắt buộc
phải để tay vào kẹp kim loại ở nắp bút ?
Hoạt động 3: Tổng kết thực hành.
- GV nhận xét ý thức, thái độ chuẩn bị và
quá trình thực hành của học sinh.
- HS dọn dẹp dụng cụ, nộp báo cáo.
4. Củng cố:
GV hệ thống các nội dung cơ bản của tiết thực hành.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học, ôn lại nội dung bài thực hành và tìm hiểu thực tế.

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :

8/12 /2013
11/12 /2013

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Líp: 8
TiÕt: 5

Trường THCS Thiết Kế *****

22


***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

Tiết 30.
§35: THỰC HÀNH:
CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN ĐIỆN
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hiểu được ....
- Kĩ năng: Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và sơ cứu nạm nhân.
- Thái độ: Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa
chữa điện.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: SGK, SGV, nội dung tiết thực hành. Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ như :
bút thử điện và các dụng cụ bảo vệ an toàn điện như thảm cao su, găng tay cao su,….
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị báo cáo thực hành.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Kiểm tra bài cũ: không.
2. Nội dung tiết thực hành:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung
I. Chuẩn bị. sgk
Hoạt động 1:
Hướng dẫn ban đầu
II. Nội dung và trình tự thực hành:

1. Cứu người bị tai nạn điện:
- GV cho học sinh quan sát các tình 2. Cứu người bị tai nạn điện:
huống giả định và trả lời các câu hỏi - Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện:
+ Đảm bảo nhanh chóng và an toàn cho bản
tình huống.
- HS thảo luận tình huống 1 và 2, trả lời: thân.
- GV hướng dẫn học sinh các tình huống + Ngắt nguồn điện hoặc tách nguồn điện khỏi
nạn nhân
sơ cứu nạn nhân:
- HS tìm hiểu cách sơ cứu nạn nhân - Sơ cứu nạn nhân:
bằng phương pháp nằm sấp và phương + Trường hợp nạn nhân còn tỉnh:
pháp hà hơi thổi ngạt  hoàn thành báo
+ Trường hợp nạn nhân ngất, không thở hoặc thở
cáo.
không đều, co giật và run:
Hoạt động 2:
Tổng kết thực hành.
- GV nhận xét ý thức, thái độ chuẩn bị
và quá trình thực hành của học sinh.
- HS dọn dẹp dụng cụ, nộp báo cáo.
4. Củng cố:
GV hệ thống các nội dung cơ bản của tiết thực hành.
5. Hướng dẫn về nhà:
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

23



***** Giáo án Công nghệ 8

Năm học 2013- 2014 *****

- Học, ôn lại nội dung bài thực hành và tìm hiểu thực tế.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Trường THCS Thiết Kế *****

24


***** Giáo án Công nghệ 8
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :
Tiết 31.

Năm học 2013- 2014 *****

8/12 /2013
12/12 /2013
Bài 36 :

Líp: 8
TiÕt: 5

VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN.

I./ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức
- Nhận biết được vật liệu dẫn điện, VL cách điện, VL dẫn từ.
- Hiểu được nguyên lý biến đổi năng lượng điện .
- Hiểu được đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.
2. Kỹ năng
- HS vận dụng được kiến thức và liên hệ được với thực tế.
3. Thái độ:
- HS có ý thức học.
II./ CHUẨN BỊ:
- GV: + Hồ sơ giảng dạy, đồ dùng dạy học.
+ Mẫu các vật liệu cách điện, một hộp số quạt trần.
+ Tranh vẽ các đồ dùng điện trong gia đình, một số nhãn hiệu đồ dùng điện.
- HS: + SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III./ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1./ Kiểm tra bài cũ: Không
2./ Bài mới.
Giới thiệu bài mới: Để chế tạo ra được một máy điện hay 1 thiết bị điện cần có những loại
vật liệu nào ? các vật liệu đó có đặc tính gì và ứng dụng như thế nào ?
Bài hôm nay các em sẽ tìm hiểu những vấn đề đó
Hoạt động của GV
HĐ1: HD tìm hiểu vật liệu
dẫn điện.
- Cho HS quan sát cấu tạo
của 1 hộp số quạt trần.
- GV chỉ vào từng bộ phận và
hỏi vật liệu làm từng bộ phận
đó.
- GV đàm thoại cùng HS để
đưa ra KN
Đặc tính của vật liệu dẫn

điện là gì ?
Hãy kể tên các vật liệu dùng
để dẫn điện mà em biết ?
- GV hướng cho HS cách
phân loại VLDĐ
ứng dụng của các vật liệu đó
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

Hoạt động của HS

Nôi dung
I./ Vật liệu dẫn điện
*Khái niệm: là vật liệu mà

- HS quan sát và theo dõi dòng điện chạy qua được.
hưỡng dẫn của GV để đưa ra
* Đặc tính: Vật liệu dẫn
KN.
điện có điện trở suất nhỏ
( 10-6 - 10-8Ùm)
- Qua kiến thức đã học HS trả
lời.
*Phân loại và ứng dụng:
- Chất khí: Hơi thuỷ ngân
- HS liệt kê các vật liệu dẫn
điện thường gặp.
trong bóng đèn cao áp.
- Theo dõi gợi ý của GV để
- Chất lỏng: axit, bazơ,
biết phân loại và ứng dụng

của các VLDĐ.
muối …
Trường THCS Thiết Kế *****

25


×