Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

GIÁO ÁN TUẦN MỚI GIAO AN NAM HOC 13 14 DS 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.15 KB, 131 trang )

***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****
Ngày soạn: 28/10 / 2013
Ngày dạy:
30/10 / 2013

Năm học
Lớp: 7B
Tiết : 4

Tiết 19

LUYệN tập

I. Mục tiêu:
*Về kiến thức :Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ
giữa
các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
*Về kỹ năng :Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính,
tìm x, tìm
căn bậc hai dơng của một số.
*Về TĐ : Học sinh thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
Cẩn thận chính xác trong tính toán lập luận.Phát triển t duy lô
gích .
II. Chuẩn bị:
*GV: Bảng phụ bài tập 91 (tr45-SGK)
*HS: Ôn tập định nghiã giao của hai tập hợp.Bảng phụ nhóm ,bút dạ.
III. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Điền các dấu ( ,, ) vào ô trống


1
-2 . Q;
1..R;
N ..R
3 ..Z;
9 ..N ;
2 . I;
5
1
3 Z ;
-2 Q;
1 R;
N R
9 N ;
2 I;
5
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
3. Bài giảng:
ĐVĐ: Dựa vào kiến thức đã học để làm BT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV đa đề bài bằng
Bài tập 91 (tr45-SGK)
bảng phụ.
HS đọc đề bài.
a) -3,02 < -3,01
-1 học sinh lên bảng
làm.
b) -7,508 > -7,513

- Cả lớp cùng làm bài.
so sánh kết quả.
c) -0,49854 < -0,49826
- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 92 (tr45-SGK)
-GV sửa sai cho HS , chú
ý cách trình bày.

- Học sinh thảo luận
nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên
bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ
sung

- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 93.
-GV sửa sai cho HS , chú

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
1

d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm
x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
1
3,2 < 1,5 < < 0 < 1< 7,4
2
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

của các giá trị tuyệt đối
1
< 1 < 1,5 < 3,2 < 7,4
2
Bài tập 93 (tr45-SGK)
0<

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

ý cách trình bày.
- Hai học sinh lên
bảng làm
- Cả lớp cùng làm bài.
so sánh kết quả.

- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 95.
? Tính giá trị các biểu
thức.
? Nêu thứ tự thực hiện
các phép tính.
-GV sửa sai cho HS , chú
ý dấu ngoặc.


HS đọc đề bài
- Học sinh: Thực hiện
phép tính trong
ngoặc trớc, ...
- 2 học sinh tình bày
trên bảng
- Cả lớp làm nháp

a) 3,2.x + (1,2).x + 2,7 = 4,9
(3,2 1,2)x = 4,9 2,7
2x = 7,6
x = 3,8
b) (5,6).x + 2,9.x 3,86 = 9,8
(5,6 + 2,9)x = 9,8 + 3,86
2,7x = 5,94
x = 5,94:( 2,7)
x = 2,2
Bài tập 95 (tr45-SGK)
8
16
5
a) A = 5,13: 5 1 .1,25 + 1
63
28 9
145 85 79
= 5,3:

+

28 36 63

57
14
= 5,13:
= 5,13.
= 1,26
14
57
1 62 4
1
b) B = 3 .1,9 + 19,5: 4 .

3 75 25
3
19 13 13 65 12
=
+ . .

2 1 75 75
3
19 169 53
=
+
.
2 75
3
=

545 53 5777
.
=

6 75
90

4. Củng cố:
? Nêu các dạng bài tập đã làm ? Kiến thức để vận dụng?
5. Hớng dẫn học ở nhà
* Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chơng
* Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
2

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tieỏt 20

Năm học

28/10 / 2013
01/11 / 2013

Lớp: 7B
Tiết : 2


Ôn tập chơng I

I. Mục tiêu:
*Về kiến thức :- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt
đối của một số
hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
*Về kỹ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính
nhanh tính hợp
lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán
trong Q.
HS: Làm câu hỏi ôn tập , nghiên cứ trớc các bảng tổng kết .
III.Tiến trình bài dạy
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập trong giờ học.
3.Bài giảng:
ĐVĐ: Ôn tập lại các kiến thức đã học. Dựa vào kiến thức đã học để làm BT
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
1. Quan hệ giữa các
? Nêu các tập hợp số đã
- Học sinh đứng tại chỗ
tập hợp số
học và quan hệ của
phát biểu
- Các tập hợp số đã học
chúng.

+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
N Z Q R , R R
- Học sinh lấy 3 ví dụ
- Giáo viên treo sơ đồ
minh hoạ.
ven. Yêu cầu học sinh
lấy ví dụ minh hoạ
- Học sinh: gồm số hữu tỉ + Tập hợp số thực gồm
? Số thực gồm những số và số vô tỉ
số hữu tỉ và số vô tỉ.
nào
Trong số hữu tỉ gồm (N,
-Học sinh đứng tại chỗ trả Z, Q)
lời
2. Ôn tập về số hữu
? Nêu định nghĩa số
Cả lớp nhận xét
tỉ
hữu tỉ
HS: - Số hữu tỉ dơng là
* Định nghĩa:
số hữu tỉ lớn hơn 0
- Số hữu tỉ dơng là số
? Thế nào là số hữu tỉ
- Số hữu tỉ âm là số hữu hữu tỉ lớn hơn 0
dơng, số hữu tỉ âm,

tỉ nhỏ hơn 0
- Số hữu tỉ âm là số
lấy ví dụ minh hoạ
hữu tỉ nhỏ hơn 0
HS lên bảng trình bày, cả
3
Biểu
diễn
số
trên
lớp cùng làm, theo dõi nhận
3
5
? Biểu diễn số
trên
xét.
trục số
5

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
3

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****
trục số
? Nêu qui tắc xác định
giá trị tuyệt đối của 1

số hữu tỉ
- Giáo viên đa ra bài
tập

- Giáo viên đa ra bảng
phụ yêu cầu học sinh
hoàn thành:
Với a,b,c,d,m Z,m > 0
a b
+ = ...
m m
a
ab
... =
Phép trừ:
m
m
a c
Phép nhân: . = ...
b d
Phép cộng:

a c
: = ...
b d
Phép luỹ thừa:
Với x, y Q; m,n N
Phép chia:

xm.xn = ...

x ... = x
m

(x )
m

n

m n

Năm học
- Học sinh:
x nếu x 0
3
x =
0
5
1
-x
nế
u
x
<
0

- 2 học sinh lên bảng trình
Bài tập 101 (tr49-SGK)
bày
- Cả lớp cùng làm bài, so
a) x = 2,5 x = 2,5

sánh kết quả.

a b
a+b
+ =
m m
m
a
b ab

=
m m
m
a c
ac
. =
(b,d 0)
b d
bd
a c
a d ad
: = . =
(b,c,d 0)
b d
b c bc

d) x +

1
4 = 1

3

x+

1
= 1+ 4
3

1
3

x + 3 = 3 x = 8

x + 1 = 3 x = 10

3
3
* Các phép toán trong Q
Phép
Phép
Phép
Phép
Phép

cộng:
trừ
nhân
chia
luỹ thừa


xm.xn = xm+n
xm : xn = xmn (x 0;m > n)

(x )
m

n

= xm.n

Bài tập: Toán phát triển
t duy

(x.y)n = xn.y n
n

(x 0;m > n)

= ...

(x.y)n = ...
n

x
= ... (y 0)
y
GVđa đề bài bằng
bảng phụ
CM:a) 106 57 chai hết cho
59


x
xn
=
(y 0)

yn
y
HS suy nghĩ ,(nếu không
làm đợc GV gợi ý)
106 57 = (5.2)6 57 = 56.26 57


56.(26 5) = 56.(64 5) = 56.59: 59




HS:

291 > 290 = (25)18 = 3218
535 < 536 = (52 )18 = 2518

Có 3218 > 2518 => 291 > 535

b) so sánh 291 và 535
4. Củng cố:
- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh

4

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học
3
1 3
1
.19 .33
7
3 7
3
3 1
1
= 19 33
7 3
3

4
5 4
16
a) 1 +

+ 0,5 +
23 21 23
21

4 5 16
4
= 1
+ +
+ 0,5
23 23 21 21

b)

= 1+ 1+ 0,5 = 2,5

=

3

3
.(14) = 6
7
1 5
1 5
d)15 :
25 :

4 7
4 7

1 1
c) 9.9. +
3 3
1 5

1
(1)3 1
= 15 25 :
= 34. 3 +
4 7
4
3
3
7
1 8
= 10
= 3 + =
= (2).(7) = 14
3 3
5
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các
nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
3
21
3
31
a) .y =
b)y : = 1
5
10
8
33
21 3 21 5 7
31 3
93

y=
: = . =
y = 1 . = 1
10 5 10 3 2
33 8
264
2
3 4
11
5
c)1 .y + =
d) .y + 0,25 =
5
7 5
12
6
2
4 3
11
1 5
1 y =
.y =
5
5 7
12
4 6
7
13
11
7

y=

y=
5
35
12
12
13 5 13
7 12 7
y=
. =
y= . =
35 7 49
12 11 11
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chơng II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
5

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Năm học

2/11 / 2013
6/11 / 2013

Lớp: 7B
Tiết : 4

ôn tập chơng I

Tieỏt 21

I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau,
khái niệm số vô
tỉ, số thực, căn bậc hai.
*Về kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia
tỉ lệ, các ph
toán trong R.
*Về TDTĐ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. Chuẩn bị:
*GV: Bảng phụ ghi nội dung định nghĩa tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Bài tập .
*HS: Làm các câu hỏi ôn tập chơng.Bài tập.Máy tính.Bảng nhóm .
III Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra 15'
Câu 1: Trắc nghiệm khách quan ( 4đ )

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
4 1 30
3
A) + .
=?
10 15 6 7
a)
B)

180
210

; b)

1 1 3 1
: + . = ?
4 3 4 2

a)

3
16

36
210

; b)

c) 0


6
8

d)

c)

3
16

6
7

d) 0

Câu 2: Tự luận (6đ)
Tìm x, y. Biết:
x y
= và x+y = 100
a)
b) 6x = 9y và y - x = 42
3 7

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
6

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7

2013- 2014*****

Năm học

Đáp án:
Câu 1 (4đ)
6 30 6
1 3 3 3 6 3
. =
=
+
=
a) =
(2đ)
b) . = . +
30 7 7
4 4
8 16 16 16
Câu 2 (6đ)
x y x + y 100
= =
=
= 10 x = 30; y = 70 (3đ)
a)
3 7
10
10
x y y x 42
=
= 12 x = 108; y = 72 (3đ)

b) . = =
9 6 69 3
3.Bài mới
ĐVĐ: Tiếp tục ôn tập chơng I
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
? Thế nào là tỉ số của
2 số a và b (b 0)
? Tỉ lệ thức là gì, Phát
biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức

HS: - Tỉ số của hai số a
và b là thơng của phép
chia a cho b
HS: - Hai tỉ số bằng
nhau lập thành một tỉ
lệ thức
- Tính chất cơ bản:
Nếu

? Nêu các tính chất của
tỉ lệ thức.
- Gv treo bảng phụ
? Viết công thức thể
hiện tính chất dãy tỉ
số bằng nhau

- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 103

1HS lên bảng làm , cả
lớp cùng làm,so sánh kết
quả.
- Lớp nhận xét, bổ
sung.

? Định nghĩa căn bậc

a c
a.d = c.b
=
b d

(2đ)

Ghi bảng
I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số
bằng nhau
- Tỉ số của hai số a và b là
thơng của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập
thành một tỉ lệ thức
- Tính chất cơ bản:
Nếu

a c
a.d = c.b
=
b d


-Tính chất của tỉ lệ thức :
a c a b d a b d
= ; = ; = ; =
b d c d b c a c

- HS:
a c a b d a b d
= ; = ; = ; =
b d c d b c a c - Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau

a c e a+ c + e a c + e
= = =
=
b d f b+ d+ f b d+ f

- Hs nhận xét bài làm
của bạn.

Bài tập 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lợt là số lãi của
tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)

HS lên bảng viết.

x y
= ;
3 5
x + y = 12800000
x y x+ y

= =
= 1600000
3 5
8

ta có:
Học sinh làm bài tập 103
1HS đọc đề bài ,phân
tích đề bài .
Cả lớp cùng làm,so sánh
kết quả.

HS: - Căn bậc 2 của số
không âm a là số x sao
cho x2 =a.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
7



x
= 1600000 x = 4800000 đ
3



y
= 1600000 y = 8000000 đ
5


Căn bậc hai, số vô tỉ, số
thực
- Căn bậc 2 của số không âm
a là số x sao cho x2 =a.
Bài tập 105 (tr50-SGK)

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

hai của một số không
âm.

a)

- GV đa ra bài tập
-Yêu cầu 2 học sinh lên
bảng làm.

b) 0,5. 100

? Thế nào là số vô tỉ ?
Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc
điểm gì thì đợc gọi

là số hữu tỉ.

? Số thực gồm những
số nào.

0,01 0,25 = 0,1 0,5 =

0,4
1
=
4
1
1 9
0,5.10 = 5 =
2
2 2

- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 2; 3;...
HS phát biểu.
- Số hữu tỉ là số viết
đợc dới dạng số thập
Ví dụ: 2; 3;...
phân hữu hạn hoặc
- Số hữu tỉ là số viết đvô hạn tuần hoàn.
ợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn.
Số thực gồm 2 loại số
- Hs: Trong số thực gồm

+ Số hữu tỉ (gồm số tp hh
2 loại số
hay STP vô hạn tuần hoàn)
+ Số hữu tỉ (gồm sốtp
+ Số vô tỉ (gồm số tp vô hạn
hh hay stp vô hạn tuần
không tuần hoàn)
hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm số tp vô
hạn không tuần hoàn)

4. Củng cố:
Bài tập102(tr50-SBT)
GV gợi ý cách phân tích đ i lên để
tìm cách chứng minh

a+ b c + d
=
b
d

a+ b b
=
c+d d

a d a+ b
= =
c b c+d

Bài làm:


a c
a d
= =
b d
c b
a d a+ b
Từ = =
c b c+d
a+ b d
a+b c + d

=
=
c+d b
b
d
Ta có:

Bài tập 103:(tr50-SBT) HS hoạt động theo nhóm.
Bài làm :
Gọi x và y lần lợt là số lãi của tổ 1 và tổ 2

x y
= và x + y = 12800000
3 5
x y x + y 12800000
= =
=
= 1600000

3 5
8
8
x = 4800000 đ

y =8000000 đ
Ta có:

Bài tập 104: (tr50-SBT) giáo viên hớng dẫn, gợi ý học sinh cách làm bài

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
8

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Gi¸o ¸n §¹i sè 7
2013- 2014*****

N¨m häc

Gäi chiỊu dµi mçi tÊm v¶i lµ x, y, z (mÐt) (x, y, z >0)
Sè v¶i b¸n ®ỵc lµ:
Sè v¶i cßn l¹i lµ:

1 2 3
x; y; z
2 3 4

1

1
x= x
2
2
2
1
x y z x + y + z 108
y − y = y Theo bµi ta cã: = = =
=
= 12
3
3
2 3 4
9
9
3
1
z− z= z
4
4
x−

Gi¶i ra ta cã: x = 24m; y = 36m; z = 48m
5. Híng dÉn häc ë nhµ:
- ¤n tËp c¸c c©u hái
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm .
- TiÕt sau kiĨm tra.

Ngµy so¹n: 2/11 / 2013
Ngµy d¹y:

8/11 / 2013
Tiết 22

Líp: 7B
TiÕt : 2

KiĨm tra 45 phót

I. Mơc tiªu:
*VỊ kiÕn thøc : N¾m ®ỵc kÜ n¨ng tiÕp thu kiÕn thøc cđa häc sinh trong ch¬ng I
*VÌ kü n¨ng : RÌn lun kÜ n¨ng tr×nh bµy lêi gi¶i cđa bµi to¸n.
*VỊ TDT§
: RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khoa häc trong qu¸ tr×nh gi¶i to¸n.
II. Chn bÞ:
*GV §Ị kiĨm tra
*HS : ¤n tËp
III .TiÕn tr×nh d¹y häc:
1. Tỉ chøc líp
2. §Ị bµi
Họ và tên:. . . . . . . . . . .
Lớp: 7/…
Điểm

Kiểm tra 1 tiết
Môn Đại số
Lời phê của thầy

I .TRẮC NGHIỆM (4 đ):

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh

9

Trêng THCS ThiÕt KÕ *****


***** Gi¸o ¸n §¹i sè 7
2013- 2014*****

N¨m häc

Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong
các câu sau:
−3 1

1/Kết quả của phép tính

8 −3
−2
−4
− 17
A.
;
B.
C.
D.
5
11
24
−1
24

2/số 16 có hai căn bậc hai là
A. 4

B. –4

C.

16 = 4 và
- 16 = −4

D. cả

ba đều sai
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô vuông (1 đ)
3

 2  2 
 2
a) a) x
.x
= x
b) x
:x
=1
c)    =  
 3
 3  
Câu 3: Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh nào đúng(Đ), khẳng đònh
nào sai (S).
b) Số 0 là số hửu tỉ dương

c) Số 0 là số hữu tỉ âm
d) Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ
âm.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng
Quan hệ giữa các tập hợp N, Z và Q như sau:
a) N ⊂ Q
b) Q ⊂ Z
c) Z ⊂ N
d) Q ⊂ Z ⊂ N
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng
x
−3
=
Cho tỉ lệ thức
thì x bằng:
20
4
−3
a) 13
b)
c) -15
5
d) 15
II .TỰ LUẬN(6 đ)
Câu 1:
Tìm x, biết
3
21
.x =
a) x − 7,2= 15

b)
5
10
Câu 2: Tính giá trò biểu thức
2  3
2  3
a) A = 16 :  −  − 28 :  − 
b) B = 0,2. 100 − 4
7  5
7  5
2000

2008

2008

Câu 3:Số tiền ba bạn Lâm, Hùng, Dũng có được khi tiết kiệm một
tháng tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4. Tính số tiền mỗi bạn, biết tổng số
tiền ba bạn là 153000 đồng.

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh
10

Trêng THCS ThiÕt KÕ *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Ngày soạn: 9/11 / 2013

Ngày dạy:
13/11 / 2013

Năm học

Lớp: 7B
Tiết : 4

Chơng II: hàm số và đồ thị
Đ1. đại luợng tỉ lệ thuận

Tieỏt 23
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức :+HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ
thuận
+ Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ thuận với nhau hay không,
hiểu đợc
các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
11

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học


*Về kỹ năng : + Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng của
hai đại lợng
tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trị tơng
*Về TDTĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
II. Chuẩn bị:
*GV: - Bảng phụ ghi ĐN hai đại lợng tỉ lệ thuận , tính chất của hai đại lợng
tỉ lệ
thuận,ND ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
*HS : Bảng nhóm bút dạ
III.Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ : Không
3. Bài giảng:
GV: Giới thiệu nội dung của chơng
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Hoạt động 1:
1. Định nghĩa
- GV giới thiệu qua về chHS đọc đề bài ?1
?1
ơng hàm số.
Suy nghĩ trả lời
a) S = 15.t
- Yêu cầu học sinh làm ?1
b) m = D.V
a) Quãng đờng đ i đợc s
HS: S = 15.t
m = 7800.V

(km)theo thời gian t (h) của
một vật chuyển động đều
* Nhận xét:
với vận tốc 15 (km/h) tính
Các công thức trên đều
theo công thức nào?
có điểm giống nhau: đại
b) Khối lợng m (kg)theo thể HS: m = D.V
lợng này bằng dậi lợng kia
tích V (m3) của thanh kim
nhân với 1 hằng số khác
loại đồng chất có khối lợng
HS: m = 7800.V
không
riêng D( kg/ m3) ) tính theo HS: Điểm giống nhau :
* Định nghĩa (sgk)
công thức nào ?
Đại lợng này bằng đại l?2
? Nếu D = 7800 kg/cm3
ợng kia nhân với một
3
y=
.x (vì y tỉ lệ
? Nhận xét sự giống nhau
hằng số khác không
5
và khác nhau giữa các CT
HS đọc ĐN sgk-52
thuận với x)
trên.

HS đọc đề bài?2
5
- GV giới thiệu định nghĩa
x=
y
3
SGK
Vậy x tỉ lệ thuận với y
- GV cho học sinh làm ?2
5
Cho biết y tỉ lệ thuận với x HS trả lời
theo hệ số
3
3
theo hệ số k=
.
HS
đọc
chú
ý
* Chú ý: SGK
5
?3
Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo
HS
thảo
luận
theo
hệ sốtỉ lệ nào?
nhóm.

Cột
a
b
c
d
Sau 3 ph đại diện
Chi
10 8
50 30
- Giới thiệu chú ý
nhóm trình bày .
ều
cao
- Yêu cầu học sinh làm ?3
(mm
)
Khối 10 8
50 30
lợng
(tấn
Học sinh thảo luận theo )
nhóm ?4 và làm vào

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
12

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7

2013- 2014*****

Năm học
phiếu học tập

2. Tính chất
Hoạt động 2
?4
- Yêu cầu học sinh thảo luận
a) Vì x và y là hai đại ltheo nhóm ?4 và làm vào
ợng tỉ lệ thuận => y1 =
phiếu học tập
kx1 hay
GV theo dõi và chữa.
6 = k.3 => k = 2 . Vậy
GV giả i thích thêm về sự t- Sau 5ph đại diện nhóm hệ số tỉ lệ là 2
ơng ứng của; x1 và y1
trình bày . Các nhóm
b) y2 = kx2 = 2.4 = 8
x2 và y2
khác theo dõi và chữa. y3 = 2.5 =10
Giả sử y và x tỉ lệ thuận với
y4= 2.6 =12 =>
y1 y2 y3 y4
nhau ; y= kx .Khi đó , với
=
=
=
= 2 ( chính
x1 x2 x3 x4

mỗi giá trị x,x,x.khác 0
cảu x ta có một giá trị tơng
là hệ số tỉ lệ )
ứng y= kx ; .của y và
do đó
y1 y2 y3 y4
=
=
=
=k
c)
y1 y2 y3
=
=
= ...... = k
x1 x2 x3 x4
c)
-HS
đọc
hai
tính
chất
x1 x2 x3
* Tính chất (SGK)
- HS đọc, ghi nhớ tính
y1 y2
chất
.
=


hoán vị hai

x1

x2

trung tỉ của tỉ lệ thức =>

y1 x1
x
y
=
hay 1 = 1
y2 x2
x2 y2
x1 y1
=
Tơng tự : x3 y3
- GV giới thiệu 2 tính chất
lên bảng phụ.
4. Củng cố:
* Câu hỏi khắc sâu hai tính chất :
+ Tỉ số hai giá trị tơng ứng của chúng luôn không đổi chính là số
nào ? (TL : Hệ
số tỉ lệ )
+ Lấy VD ở ?4 để minh hoạ cho T/C 2 của đại lợng tỉ lệ thuận .
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
Bài tập1: (tr53, 54- SGK)
a) vì 2 đại lợng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4


4 2
=
6 3
2
b) y = x
3
k=

x = 15 y =
-

c) x = 9 y =

2
.9 = 6
3

2
.15 = 10
3

Gv đa bài tập 2 lên bảng phụ, học sinh thảo luận theo nhóm.
Bài tập 2: (tr53, 54- SGK)
X
-3
Y
6

-1
2


***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
13

1
-2

2
-4

5
-10

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Học bài theo SGK
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT)
- Đọc trớc bài 2

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tieỏt 24


10/11 / 2013
15/11 / 2013

Lớp: 7B
Tiết : 2

Đ 2 Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận

I. Mục tiêu:
*Về kiến thức :- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận
và chia tỉ lệ
*Về kĩ năng : - HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
*Về TDTĐ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải
toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán 2)
HS: Bảng nhóm , bút dạ .
III.Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
Đáp án : Vì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 => x = 0,8 y (1)
Và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5 => y = 5z
(2)
Từ (1) và (2) => x = 0,8 . 5z = 4z => x tỉ lệ thuận với z theo hệ
số tỉ lệ 4
- HS2: Phát biểu tính chất của 2 đl tỉ lệ thuận .
3. Bài giảng:
ĐVĐ: GiảI các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận nh thế nào?
Hoạt động của gv

Hoạt động của hs
Ghi bảng
Hoạt động 1
1. Bài toán 1
- Yêu cầu học sinh đọc
- 1 học sinh đọc đề
Gọi khối lợng của 2 thanh
đề bài
bài
chì tơng ứng là m1 (g) và
? Đề bài cho biết điều
- HS trả lời theo câu
m2 (g), vì khối lợng và thể
gì?
hỏi của giáo viên
tích là 2 đại lợng tỉ lệ
yêu cầu tìm gì ?
HS: là hai đại lợng tỉ
m m
thuận nên: 1 = 2
? m và V là 2 đl có quan
lệ thuận
12 17
hệ với nhau nh thế nào
m1 m2
Theo bài m2 m1 = 56,5 (g),
=
HS:
? Nếu gọi KL của hai
12 17

áp dụng tính chất dãy tỉ số
thanh chì lần lợt là m1(g)
m

m
=
56,5
bằng nhau ta có:
2
1
và m2(g) thì ta có tỉ lệ
m2 m1 m2 m1 56,5
thức nào ?
=
=
=
= 11,3
? m1 và m2 còn quan hệ
17 12 17 12
5
với nhau nh thế nào?
m = 11,3.12 = 135,6
HS làm dới sự gợi ý của 1
?Làm thế nào để tìm
GV
m2 = 11,3.17 = 192,1
đợc m1 và m2.
HS theo dõi
- GV đa lên bảng phụ
Vậy khối lợng của 2 thanh

cách giải 2 và hớng dẫn
chì lần lợt là 135,6 g và
học sinh
192,1 g
?1

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
14

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

- GV đa ?1 lên bảng phụ
-Yêu cầu HS hoạt động
các nhân.
- Trớc khi học sinh làm
giáo viên gợi ý hớng dẫn
HS phân tích để có

m1 m
=
;
10 15
m1 + m2 = 222,5g


HS đọc đề toán tóm
tắt : m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)

2

HS: Trình bày bài vào
bảng cá nhân dới sự
gợi ý của HS

GV Gợi ý cách 2:
V
10 15 10+ 1
cm3
15
m
(g

89

222
,

HS theo dõi làm cách
2 dới sự gợi ý của GV

Giả sử KL của mỗi thanh KL
tơng ứng là m1 g và m2 g .
Do KL và thể tích của vật
thể là hai đại tỉ lệ thuận

nên ta có :

m1 m2 m1 + m2 222,5
=
=
=
= 8,9
10 15 10 + 15
25

=> m1=8,9.10=89(g)

m2
= 8,9=> m2= 8,.15=
15

133,5(g)
TL:hai KL nặng:
89(g)&133,5(g)

8,9

- GV: Để nẵm đợc 2 bài
toán trên phải nắm đợc
m và V là 2 đl tỉ lệ
thuận và sử dụng tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau để làm.
Hoạt động 2
- Đa nội dung bài toán 2

lên bảng phụ
- Yêu cầu học sinh đọc
đề bài. HS thảo luận
theo nhóm.
GV theo dõi và chữa ,
chú ý cách trình bày bài
cho HS

2 HS đọc chú ý SGK

HS đọc đề bài , tóm
tắt
HS hoạt động
nhóm .Sau 5 ph đại
diện nhóm trình
bày .
Các nhóm khác nhận
xét

* Chú ý: SGK
2. Bài toán 2
Gọi số đo các góc của tam
giác ABC là A,B C thì theo
ĐK đề bài

A B C A + B + C 180
= = =
=
1 2 3 1+ 2 + 3
6

= 30

à = 1.30 = 300
A
$ = 2.30 = 600
B

à = 3.30 = 900
C

Vậy số đo các góc của tam
giác ABC là : 30o ; 60o ; 90o
4. Củng cố:
- GV yêu cầu HS làm bài tập 5 (sgk-tr55)
Bài Tập 5(sgk-tr55): học sinh tự làm

x1 x2
=
= ... = 9
y1 y2
1 24 60 72 9
=
=
=

b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:
12 2
5
6 90
a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì


Bài :ập 6 (sgk-tr55
a) Vì khối lợng và chiếu dài cuộn dây thép tỉ lệ thuận nên:

1 25
=
y = 25.x
x y
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) x =
Vậy cuộn dây dài 180m
5. Hớng dẫn học ở nhà:

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
15

1
.4500 = 180 (m)
25

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)


Ngày soạn: 18/11 / 2013
Ngày dạy:
22/11 / 2013

Lớp: 7B
Tiết : 2
Luyện tập

Tieỏt 25

I. Mục tiêu:
*Về kiến thức :HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ
thuận, chia tỉ lệ
*Về kĩ năng : HS có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau
để giải toán
*Về TĐ : Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán
liên quan đến thực tế.
II. Chuẩn bị:
*GV: Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lợt là số vòng quay của
x
1
2
3
4
kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng
y
một thời gian,

a) Điền số thích hợp vào ô trống.
y
1
6
12
18
b) Biểu diễn y theo x
z
c) Điền số thích hợp vào ô trống
*HS: bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SBT)

y1 y2
y
=
= ... = 5 = 4
x1 x2
x5
y1 y5
22 100

;

b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:
x1 x5
1
5

a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì

Để x và y không tỉ lệ thuận với nhau cần chỉ ra yếu tố gì ? ( hai tỉ số
khác nhau )
3. Bài giảng
ĐVĐ: Dựa vào kiến thức đã học để làm Bt

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
16

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****
Hoạt động của Thày
- Yêu cầu học sinh đọc
bài toán
? Tóm tắt bài toán
? Khối lợng dâu và đờng
là 2 đại lợng nh thế nào
? Lập hệ thức rồi tìm x
.
*GV yêu cầu HS làm bài
tập 9 (tr56- SGK)
? Bài toán trên có thể
phát biểu đơn giản nh
thế nào
- HS: Chia 150 thành 3
phần tỉ lệ với 3; 4 và 13

- GV kiểm tra bài của 1
số học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc
đề bài
- GV theo dõi nhận xét
và chữa , chú ý cách
trình bày cho chính xác
.

Năm học
Hoạt động của Trò
- 1 học sinh đọc đề
bài
HS: 2 kg dâu cần 3 kg
đờng
2,5 kg dâu cần x kg
đờng
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận
- Cả lớp làm bài vào vở,
2 học sinh lên bảng làm
- Hs đọc đề bài
Tóm tắt đề bài
- HS hoạt động cá
nhân
- Cả lớp làm bài .

c)
y
z


1

6

12

18

2
3
3.2,5
= x=
= 3,75
2,5 x
2
Vậy bạn Hạnh nói đúng
Bài Tập 9 (tr56- SGK)
- Khối lợng Niken: 22,5 (kg)
- Khối lợng Kẽm: 30 kg
- Khối lợng Đồng: 97,5 kg
Bài Tập 10 (tr56- SGK)

x y z x + y + z 45
= = =
=
=5
2 3 4 2 + 3+ 4 9

- Cả lớp thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận .

Sau3 ph đại diên nhóm
trình bày bài .
- GV yêu cầu HS làm
bài tập 11 (tr56 - SGK)
GV đa đề bài bằng
bảng phụ , cho thi theo
nhóm .
a)
x
1
2
3
4
y

Ghi bảng
Bài tập 7 (tr56- SGK)
2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần x kg đờng
Bài giải :
Khối lợng dâu và đờng là 2
đại lợng tỉ lệ thuận, ta có

- HS tổ chức thi đua
theo nhóm.
Mỗi đội có 5ngời , mỗi
ngơì làm một câu ,
ngời làm xong chuyển
bút cho ngời tiếp theo,
ngời sau có thể sửa bài

của ngời trớc . Đội nào
làm đúng và nhanh là
đội đó thắng

=> x = 2.5 = 10( cm ).
y = 3.5 = 15 (cm )
z = 4.5 = 20 (cm )
- Vậy độ dài 3 cạnh của
tam giác lần lợt là: 10cm,
15cm, 20cm
Bài Tập 11 (tr56 - SGK)
a)
x
1
2
3
4
y
12
24
36 48
b) Biểu diễn y theo x
y = 12x
c)
y
1
6
12
18
z

60 360 720 108
0
d)z = 720 x
e) z = 60y

4. Củng cố :
-Nêu các dạng bài tập đã làm ? Kiến thức vận dụng ?
5 Hớng dẫn học ở nhà:
- Làm lại các bài toán trên
- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
17

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

- Đọc trớc Đ3

Ngày soạn: 23/11 / 2013
Ngày dạy:
27/11 / 2013

Lớp: 7B
Tiết : 4


Tieỏt 26 - 27
Đ3. Đại lợng tỉ lệ nghịch
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : - HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ
lệ nghịch,
nhận biết 2 đại lợng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không
*Về kĩ năng : - Nắm đợc các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
*Về TĐ : - Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lợng
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ ghi ĐN, T/c hia đại lợng tỉ lệ nghịch , ?3.
- HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
HS!: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận ?
Chữa bài tập 13( SBT tr44)
Đáp án : Gọi số tiền lã i của ba đơn vị lần lợt là a, b, c, triệu đồng .
Ta có :

a b c a + b + c 150
= = =
=
= 10
3 5 7
15
15

=> a =3.10 = 30 (Triệu đồng )


***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
18

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

b = 5.10 = 50 (Triệu đồng )
c = 7.10 = 70 (Triệu đồng )
3.Bài giảng
ĐVĐ: Có thể mô tả 2 đại lợng tỉ lệ nghịch bằng 1 công thức không?
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
1. Định nghĩa
? Nhắc lại định nghĩa - HS: là 2 đại lợng liên hệ với
2 đại lợng tỉ lệ nghịch nhau sao cho đại lợng này
đã học ở tiểu học
tăng (hoặc giảm) bao nhiêu
?1
lần thì đại lợng kia giảm
12
a) y =
- Yêu cầu học sinh
(hoặc tăng) bấy nhiêu lần.
x

làm ?1
HS: Diện tích HCN :
500
? Nêu CT tính diên tích
S= x.y = 12
b) y =
x
HCN
HS trả lời
=> y =?
16
HS: x.y = 500(kg)
c) v =
?Lợng gạo trong tất cả
HS trả lời
t
các bao là bao nhiêu ?
Tính theo CT nào.
=> y= ?
HS : v.t = 16(km)
* Nhận xét: (SGK)
Quãng đờng đi đợc
HS trả lời
của vật chuyển động
đều là ? Tính theo CT
* Định nghĩa: (sgk)
nào
HS: Đai lợng này bằng một
a
y= ?

y = hay x.y = a
hằng số chia cho đại lợng
x
kia.
GV : hãy rút ra nhận
?2
2 HS đọc lại nhận xét
xét sự giống nhau
Vì y tỉ lệ với x theo hệ
HS đọc ĐN
giữa các công thức
số tỉ lệ -3,5
trên?
3,5
3,5
- GV giới thiệu định
x=
y=
HS đọc đề bài
nghĩa
y
x
Trả lời miệng
- 3 học sinh nhắc lại
Vậy nếu y tỉ lệ với x
- Yêu cầu cả lớp làm ?2
a
a
theo hệ số tỉ lệ -3,5
HS: y = => x =

TRờng hợp TQ : Vậy
thì x tỉ lệ nghịch với y
y
x
nếu y tỉ lệ với x theo
theo k = -3,5
hệ số tỉ lệ a thì x tỉ
* Chú ý:
lệ nghịch với y theo hệ
Vậy nếu y tỉ lệ với x theo hệ 2. Tính chất
số tỉ lệ nào ?
?3
số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận
a) x1y1= a = a = 60
1
GV: Điều này khác với
b) y2= 20 ; y3= 15; y4=
với y theo hệ số tỉ lệ
hai đại lợng tỉ lệ thuận
a
12
NTN?
HS đọc chú ý
c)
- HS làm việc theo nhóm.
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60
- GV đa chú ý lên bảng Sau 6ph đại diện nhóm
Tính chất : SGK
phụ
trình bày

- Đa ?3 lên bảng phụ

- 2 học sinh đọc tính chất.

Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm.
GV theo dõi và chữa .
- GV giới thiệu T/C .
GV đa 2 tính chất lên

HS trả lời

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
19

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

bảng phụ .
GV : Hãy so sánh với T/c
của hai đại lợng tỉ lệ
thuận
4. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
So sánh sự khác nhau giữa hai đại lợng tỉ lệ thuân và hai đại lợng tỉ lệ

nghịch ?
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK),
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
Bài tập 18 22 (tr45, 46 - SBT)

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 28

30/11 / 2013
4/12 / 2013

Lớp: 7B
Tiết : 2

Đ4. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
20

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

I. Mục tiêu:

*Về kiến thức : - Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch
*Về kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng làm toán
*Về TDTĐ
: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển t duy.
II. Chuẩn bị:
*GV: Bảng phụ ghi đè bài và lời giải bài toán 1 và 2.
*HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
- HS 1: Định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
Đáp án bài 19(SBT)
a) a = xy = 7.10 = 70

b) y =

70
x

c) x = 5 => y = 4

:x

= 14 => y = 5
- HS 2: Nêu tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)
Đáp án bài 15(sgk)
a) Tích xy là hằng số ( Số giờ máy cày cả cánh đồng ) nên xvà y tỉ lệ nghịch với
nhau
b) x+y là hằng số ( Số trang của quyển sách) nên xvà y không tỉ lệ nghịch với
nhau.

c) Tích ab là hằng số ( Chiều dài đoạn đờng AB ) nên avà b tỉ lệ nghịch với
nhau
3.Bài giảng
ĐVĐ: GiảI các bài toán về 2 đại lợng tỉ lệ nghịch nh thế nào?
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
1. Bài toán 1
- Yêu cầu HS đọc đề bài HS đọc đề bài
Gọi vận tốc cũ và mới của
? Tóm tắt bài toán:
ô
tô lần lợt là V1 km/h và V2
V2 = 1,2 V1
km/h thời gian tơng ứng với
t1 = 6 (h)
V1 ; V2 là t1 (h) và t2 (h)
Tính t2 = ?
? V và t là 2 đại lợng có
- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ Ta có: V2 = 1,2 V1
mối quan hệ với nhau nh
nghịch
t1 = 6
thế nào.
Vì vận tốc và thời gian là
t1 V1
? Có tính chất gì.
=
- HS:
2 đại lợng tỉ lệ nghịch nên

t2 V2
- GV yêu cầu cả lớp làm
t V
bài vào vở, 1 học sinh lên HS lên bảng trình bày ta có: 1 = 1
t2 V2
bảng làm.

GV theo dõi và chữa ,
chú ý cách trình bày bài Cả lớp cùng làm , so
6 1,2V1
6
=
= 1,2 t2 =
=5
cho HS
sánh kết quả .
t2
V1
1,2
- GV nhấn mạnh V và t là
Vậy nếu đi với vận tốc mới
2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
thì ô tô đi từ A B hết 5
(h)
GV đa đề bài bằng bảng
2. Bài toán 2
phụ
Baì giải:
-GV yêu cầu HS đọc đề HS đọc đề bài
Gọi

số máy của mỗi đội lần
bài
- 1 học sinh tóm tắt
lợt
4 đội có 36 máy cày
bài toán
là x1, x2, x3, x4 ta có:
Đội I hoàn thành công
việc trong 4 ngày
x1 + x2 + x3 + x4 = 36
Đội II hoàn thành công
Vì số máy tỉ lệ nghịch với

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
21

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Năm học

việc trong 6 ngày
Đội III hoàn thành công
việc trong 10 ngày
Đội IV hoàn thành công
việc trong 12 ngày
Tính số máy của mỗi đội

?
? Số máy và số ngày là 2
đại lợng có quan hệ với
nhau nh thế nào.
? Theo tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau ta có
đẳng thức nào.
? Tìm x1, x2, x3, x4 .
Nêu cách làm bài toán 2?
- GV chốt lại cách làm
+ Xác định đợc các đại
lợng là tỉ lệ nghịch
+ áp dụng tính chất của
2 đại lợng tỉ lệ nghịch,
tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
- Y/c học sinh làm ?1
GV: x và y là hai đại lợng
NTN?
-> x = ?
y=?

a
Thay y =
ta có gì ?
z
vậy x và y là hai đại lơng NTN?
Tơng tự một HS làm
phần b, GV theo dõi và
chữa


số ngày hoàn thành công
việc

- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch.

x1 x2 x3 x4 x1 + x2 + x3 + x4
=
=
=
=
=
1
1
1
1
1 1 1
1
+ +
+
4
6 10 12 4 6 10 12

- Cả lớp làm bài, 1 học
sinh trình bày trên
bảng.
HS trả lời .lớp nhận xét

HS hoạt động nhóm .

sau 5ph đại diện
nhóm trình bà.
HS x và y tỉ lệ
nghịch

a
a
HS: x =
; y=
y
z
HS:

a a
x = = .z x = k.x
b b
z

HS : x tỉ lệ thuận với z
1 HS làm phần b
Cả lớp cùng làm so sánh
kết quả.

4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4
x1 x2 x3 x4
=
=
=
=
1

1
1
1
4
6 10 12
x1 + x2 + x3 + x4
=
1 1 1
1
+ +
+
4 6 10 12
36
=
= 60
(t/c của dãy tỉ số
36
60

bằng nhau)

x1 = 60.

1
= 15
6

1
= 10
6

1
x3 = 60. = 6
10
1
x4 = 60. = 5
12
x2 = 60.

Vậy số máy của 4 đội lần lợt là 15; 10; 6; 5 máy.
?1
a) x và y tỉ lệ nghịch

x=

a
y

y và z là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch y =



x=

a
z

a a
= .z x = k.x
b b

z

x tỉ lệ thuận với z

b) x và y tỉ lệ nghịch
xy = a
y và z tỉ lệ thuận y =
bz

xz =

a
x tỉ lệ
b

nghịch với z
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 =
8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:2.30 5.12,5

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
22

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****


Năm học

- GV đa lên bảng phụ bài tập 7 - SGK , học sinh làm vào phiếu học tập
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18 21 (tr61 - SGK), bài tập 25, 26, 27 (tr46 - SBT)

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 29

2/12 / 2013
6/12 / 2013

Lớp: 7B
Tiết : 4

Đ4. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch
BI TP

I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : - Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch
*Về kĩ năng : - Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số
bằng nhau để
vận dụng giải toán nhanh và đúng.
*Về TDTĐ : - HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế
II. Chuẩn bị:
*GV:Bảng phụ

*HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra 15'
Câu 1: Hai đại lợng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)
X
-1
1
3
5
Y
-5
5
15
25
b)
X
-5
-2
2
5
Y
-2
-5
5
2
c)
X
-4

-2
10
20
Y
6
3
-15
-30
Câu 2: Hai ngời xây 1 bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng đó hết
bao nhiêu lâu (cùng năng xuất)
3. Bài giảng
ĐVĐ: Vận dụng kiến thức đã học để làm BT
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài
Học sinh làm bài tập
Bài Tập 19 SGK tr 61)
tập 19
19 (SGK tr 61)
Cùng một số tiền mua đợc :
- Yêu cầu HS đọc kĩ
51 mét vải loại I giá a đ/m
đầu bài, tóm tắt.
- HS đọc kĩ đầu bài,
x mét vải loại II giá 85% a
? Cùng với số tiền để
tóm tắt.
đ/m
mua 51 mét loại I có thể HS trả lời

Có số mét vải mua đợc và
mua đợc bao nhiêu mét
- HS có thể viết sai
giá tiền 1 mét là hai đại lợng
vải loại II, biết số tiền
- HS sinh khác sửa
tỉ lệ nghịch :
1m vải loại II bằng 85%
51 85%.a 85
=
=
số tiền vải loại I
x
a
100
- yêu cầu học sinh xác

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
23

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****
định tỉ lệ thức
- Y/c 1 học sinh khá lên
trình bày

Năm học

51 85%.a 85
=
=
x
a
100

x=

Học sinh lên bảng
trình bày.

- GV yêu cầu HS đọc kĩ
đầu bài
? Hãy xác định hai đại l- HS đọc kĩ đầu bài
ợng tỉ lệ nghịch
- HS: Chu vi và số vòng
- GV: x là số vòng quay
quay trong 1 phút
của bánh xe nhỏ trong 1
phút thì ta có tỉ lệ thức
nào.?
HS: 10x = 60.25 hoặc
- Y/c 1 học sinh lên
trình bày.
GV đa ND bài tập bằng
bảng phụ , Yêu cầu hS
đọc đề bài.
GV lu ý HS về các đại lợng trong bài . TB 1 ph
xe thứ nhất đ i nhanh

hơn xe thứ hai là 100m ,
nên thời gian cần đổi ra
ph

GV chốt lại : để làm các
bài tập về ĐL
Tỉlệthuận , ĐL
TỉLệNhgịch. ta phảỉ:
-Xác định đúng quan
hệ giữa hai đại lợng .
- Lập đợc dãy tỉ số bằng
nhau( Hoặc tích bằng
nhau) tơng ứng .
áp dụng tính chất dãy tỉ
số bằng nhau để giả i

x 25
=
60 10

51.100
= 60 (m)
85

TL: Cùng số tiền có thể mua
60 (m)
Bài Tập 23 (tr62 - SGK)
Số vòng quay trong 1 phút
tỉ lệ nghịch với chu vi và
do đó tỉ lệ nghịch với bán

kính. Nếu x gọi là số vòng
quay 1 phút của bánh xe
thì theo tính chất của đại
lợng tỉ lệ nghịch ta có:

x 25
25.60
=
x=
x = 150
60 10
10

Học sinh lên trình
bày.
Cả lớp cùng làm , so
sánh kết quả .
HS đọc đề bài , tóm
tắt đề bài , phân
tích đề bài
HS suy nghĩ làm bài .
sau 5ph 1HS lên bảng
làm,

Cả lớp cùng làm so sánh
kết quả.

TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ
quay đợc 150 vòng
Bài Tập 34 (tr 47 - SGK)

Đổi 1h20ph = 80ph.
1h30ph = 90ph
Giả sử vận tốc của hai xe
máy là
V1(m/ph) và V 2(m/ph)
Theo điều kiện đề bài ta
có :
80V1 = 90V2 và V1 -V2=100
hay

V1 V2 V1 V2 100
=
=
=
= 10
90 80 90 80 10
V1
= 10 V1 = 10.90 =
90
900(m/ph) = 54(km/ h)
V2
= 10 V2 = 10.80 =
80
800(m/ ph) = 48(km/ h)

4. Củng cố:
? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch.
HD: - Xác định chính xác các đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Biết lập đúng tỉ lệ thức.
- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức.

5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Ôn kĩ bài
- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
24

Trờng THCS Thiết Kế *****


***** Giáo án Đại số 7
2013- 2014*****

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 30

Năm học

8/12 / 2013
11/12 / 2013

Lớp: 7B
Tiết : 2

Đ5. Hàm số

I. Mục tiêu
*Về kiến thức : - HS biết đợc khái niệm hàm số

*Về kĩ năng : - Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng
kia hay
không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng,
bằng công thức)
*Về TDTĐ : - Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến
số.
II. Chuẩn bị
*GV: Bảng phụ ghi bài tập , khái niệm về hàm số . Thớc thẳng.
*HS : Thớc thẳng bảng phụ nhóm
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài giảng
ĐVĐ: Hàm số Mối liên quan giữa 2 đại lợng biến thiên ?
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
1. Một số ví dụ về
- HS: + Cao nhất: 12 giờ hàm số
- GV nêu nh SGK
+ Thấp nhất: 4
* Ví dụ1:
? Nhiệt độ cao nhất khi nào,
giờ
SGK(62)
thấp nhất khi nào.
HS đọc VD 2
- HS đọc ví dụ 2
* Ví dụ 2: m = 7,8V
? CT này cho ta biết m và V

là 2 đại lợng có quan hệ với - HS: 2đại lợng tỉ lệ
thuận
?1
nhau nh thế nào?
V = 1 m = 7,8
Y/c học sinh làm ?1
V = 2 m = 15,6
Hãy tính các giá trị tơng ứng
- HS đọc câu hỏi ?1
V = 3 m = 23,4
của m khi V = 1;2;3;4.
-HS lên bảng tính
V = 4 m = 31,2
GV yêu cầu HS đọc VD 3
* Ví dụ 3:
? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
25

Trờng THCS Thiết Kế *****


×