Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

GIÁO ÁN TUẦN MỚI GIAO AN NAM HOC 13 14 HH 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.66 KB, 137 trang )

***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****

Ngày soạn: 28/10 / 2013
Ngày dạy:
31/10 / 2013

Lớp: 7B
Tiết : 2
Luyện tập

Tieỏt 19

I-. Mục tiêu.
*Về kiến thức:+Thông qua bài tập nhằm khắc sâu cho HS về tổng các góc
của tam
giác, T/c 2 góc nhọn của tam giác vuông, định lí góc ngoài
của tam giác.
*Về kỹ năng :+Rèn kĩ năng tính số đo các góc.
+ Rèn kĩ năng suy luận
* Về tháí độ :+ Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào giải bài toán,
phát huy tính tích cực của học sinh .
+ Cẩn thận chính xác trong tính toán lập luận
II- Chuẩn bị
*GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, Bảng phụ vẽ hình bài tập.
*HS : Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke.
III-Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp.


2. Kiểm tra bài cũ.
* Học sinh 1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vuông, vẽ hình
ghi GT, KL và chứng minh định lí.
* Học sinh 2: Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác, vẽ hình ghi GT, KL
và chứng minh định lí.
3. Bài giảng
*V:Da vo kin thc ó hc lm bi tp
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
- GV yêu cầu HS tính x,
Bài tập 6 (tr109-SGK)
y tại hình 57, 58
- HS suy nghĩ, làm bài
? Tính P =?
M
tập ra giấy nháp
? Tính x = ?
1

-Yêu cầu HS nêu cách
tính khác?

-GV yêu cầu HS đọc
đề bài .
? Vẽ hình ghi GT, KL
? Thế nào là 2 góc phụ
nhau

- 1 HS lên bảng trình

bày.
- HS: Ta có M 1 = 30 0 vì
tam giác MNI vuông,

x + M 1 = NM P = 90 0
=> x = 90 0 30 0 = 60 0

- HS đọc đề bài bài
toán.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

1

N

600

I

x

P

Hình 57
Xét MNP vuông tại M
=> N + P = 90 0 (Theo định lí
tổng 2 góc nhọn của tam giác
vuông)

P =90 0 60 0 = 30 0
Xét MIP vuông tại I
=> IM P + P = 90 0
=> x = IM P = 90 EMBED
Equation.3 0 30 0 = 60 0
Bài tập
Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****

? Vậy trên hình vẽ hãy
chi ra các cặp góc phụ
nhau

? Các góc nhọn nào
bằng nhau ? Vì sao
- Gọi 1 học sinh lên
bảng trình bày lời giải
- GV yêu cầu HS đọc
đề bài toán.
? Vẽ hình ghi GT, KL
? Trên hình vẽ hãy chi ra
các cặp góc phụ nhau.
? Các góc nhọn nào
bằng nhau ? Vì sao


- 1 học sinh lên bảng
vẽ hình ghi GT, KL
- Hai góc phụ nhau là
hai góc có tổng số đo
bằng 900
- Các cặp góc phụ
nhau là
A và E ; KB E và BE K
- Các cặp góc nhọn
bằng nhau là: A và KB E
vì cùng phụ với E
HS lên bảng trình bày
lời giải .
- Học sinh đọc đề
toán

B
x

A

550

K

E

Xét tam giác AHE vuông tại H:
A và E =90 0 => E =35 0

Xét tam giác BKE vuông tại K:
HB K = BK E + E
= 90 0 + 35 0 = 125 0
... x = 1250
Bài tập 7(tr109-SGK)

B
H

- HS lên bảng ghi GT,
KL
* Các góc phụ nhau là:
A1 và B ; A 2 và C ; B và
C ; A và A
1

- Gọi 1 học sinh lên
bảng trình bày lời giải

H

2

* Các góc nhọn bằng
nhau
A1 = C (vì cùng phụ với
A 2 )
B = A 2 (vì cùng phụ
với A )
1


HS lên bảng trình bày
lời giải

1
2

C

A
GT

Tam giác ABC vuông tại A
AH BC
KL a) Các góc phụ nhau
b) Các góc nhọn bằng nhau
a) Các góc phụ nhau là:
A1 và B ; A 2 và C ; B và C ; A1 và
A 2
b) Các góc nhọn bằng nhau
A1 = C (vì cùng phụ với A 2 )
B = A 2 (vì cùng phụ với A1 )

4. Củng cố
*Nhắc lại định lí 2 góc nhọn của tam giác vuông và góc ngoài của tam giác.
*Nêu các dạng bài đã học ? Đã sử dụng những kiến thức nào?
5. Hớng dẫn học ở nhà
*Làm bài tập 8, 9(tr109-SGK)
*Làm bài tập 14, 15, 16, 17, 18 (tr99+100-SBT)
HD Bài tập 8(sgk-tr-109)

Dựa vào dấu hiệu : Một đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b tạo thành 1
cặp góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

2

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****

Ngày soạn:
Ngày dạy:

28/10 / 2013
01/11 / 2013

Tiết: 20

Lớp: 7B
Tiết : 4
Đ2. HAi tam giác bằng nhau

I. Mục tiêu

*Về kiến thức : Học sinh hiểu đợc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết
kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo qui ớc viết tên các
đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.
*Về kỹ năng : Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng
nhau
*Về TĐ : Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.
II. Chuẩn bị
* GV: Thớc thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập
* HS : Thớc thẳng, compa, thớc đo độ
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 60
A
A/

B
C

C

B

/

Cho tam giác ABC và tam giác A/B/C/ . Hãy dùng thớc chia khoảngvà thớc đo góc
để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có :
AB = A'B', AC = A'C', BC = B'.
A = A' ; B = B ' ; C = C '
- Học sinh 1: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của

tam giác ABC
- Học sinh 2: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của
tam giác A'B'C'.
HS nhận xét , GV nhận xét cho điểm.
3.Bài giảng:
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

3

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
ĐVĐ : Hai tam giác ABC và A/B/C/ nh vậy đợc gọi là hai tam giác bằng
nhau.
Vậy cần diều kiện gì thì hai tam giác bằng nhau chúng ta học bài hôm
nay..
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
1. Định nghĩa
- Giáo viên quay trở lại
- HS nghe GV giới thiệu
bài kiểm tra: 2 tam giác
ABC và A'B'C' nh vậy

A
gọi là 2 tam giác bằng
nhau.
? Tam giác ABC và
A'B'C' có ? yếu tố bằng
B

ABC
;

A
'
B
'
C
'
nhau. Trong các yếu tố
C
-Học sinh:
ấy có ? yếu tố về cạnh, có 6 yếu tố bằng nhau,
A
? yếu tố về góc.
3 yếu tố về cạnh và 3
yếu tố về góc.
- Học sinh ghi bài.
- Giáo viên ghi bảng,
B
C
Học sinh đứng tại chỗ
ABC và A' B ' C ' có:

trả lời.
AB = A'B', AC = A'C', BC =
B'C'
A = A' ; B = B ' ; C = C '
=> ABC và A' B' C ' là 2
- Giáo viên giới thiệu
Các đỉnh A và A', B và
tam giác bằng nhau
đỉnh tơng ứng với
B', C và C' gọi là đỉnh t- - Các đỉnh A và A', B và B',
đỉnh A là A'.
ơng ứng
C và C' gọi là đỉnh tơng
? Tìm các đỉnh tơng
ứng
ứng với đỉnh B, C
- Hai góc
- Giáo viên giới thiệu
A & A' ; B & B ' ; C & C ' gọi là 2
góc tơng ứng với A : A'
góc tơng ứng.
? Tìm các góc tơng
- Hai cạnh AB và A'B'; BC và
- Học sinh đứng tại chỗ
ứng với góc B và góc C
B'C'; AC và A'C' gọi là 2 cạnh
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
tơng ứng.
trả lời.
- Tơng tự với các cạnh tơng ứng.

- Học sinh suy nghĩ trả
? Hai tam giác bằng
lời (2 học sinh phát biểu) * Định nghĩa (sgk-tr 110)
nhau là 2 tam giác nh
thế nào
- Ngoài việc dùng lời
để định nghĩa 2 tam
giác ta cần dùng kí
hiệu để chỉ sự bằng
nhau của 2 tam giác
-Yêu cầu HS nghiên cứu
phần 2

2. Kí hiệu

- Học sinh: Các đỉnh t-

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

4

ABC = A' B' C ' nếu:
- AB = A'B', AC = A'C', BC =
B'C'
- A = A' ; B = B ' ; C = C '

Trờng THCS Thiết



***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
? Nêu qui ớc khi kí hiệu
sự bằng nhau của 2
tam giác. GV chốt lại
vấn đề.
- Yêu cầu học sinh làm
?2
- yêu cầu cả lớp làm bài

- Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm ?3
- Các nhóm thảo luận
- Gọi đại diện nhóm lên
trình bày
- Lớp nhận xét đánh
giá.

ơng ứng đợc viết theo
cùng thứ tự
- HS nghiên cứu ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ
làm câu a, b
- 1 học sinh lên bảng làm
câu c

?2

a) ABC = MNP
b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh
A là M
Góc tơng ứng với góc N là
góc B
Cạnh tơng ứng với cạnh AC là
MP
Các nhóm thảo luận
c) ACB = MPN
trong 5'
AC = MP; B = N
- Đại diện nhóm lên trình ?3
bày
Góc D tơng ứng với góc A
Cạnh BC tơng ứng với cạnh
EF
xét ABC theo định lí
tổng 3 góc của tam giác
=> A + B + C = 180 0
=> A = 108 0 ( B + C )
= 108 -120 = 60 0
BC = EF = 3 (cm).

4. Củng cố:
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 10 (tr111-SGK.Học sinh lên bảng làm
AB = IM ; BC = MN ; AC = IN
ABC = IMN có


A = I; B = M ;C = N

QR = RQ; RP = QH ; QP = RH
QRP = RQH có

Q = R; P = H
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Nẵm vững định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết ghi bằng kí hiệu một
cách chính xác.
- Làm bài tập 11, 12, 13, 14 (tr112-SGK)
- Làm bài tập 19, 20, 21 (SBT)

Ngày soạn: 2/11 / 2013
Ngày dạy:
7/11 / 2013
Tieỏt: 21

Lớp: 7B
Tiết : 2
Luyện tập

I. Mục tiêu
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

5

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7


Năm

học 2013 2014 *****
*Về kiến thức : Rèn luyện kĩ năng áp dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
để nhận biết
ra hai tam giác bằng nhau
*Về kỹ năng: Từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc bằng nhau, các cạnh
bằng nhau
*Về TDTĐ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam
giác bằng nhau
II. Chuẩn bị
* GV: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, bút dạ.
* HS : Thớc thẳng. Bảng phụ , bài tập.
III.Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, ghi bằng kí hiệu.
- Học sinh 2: Làm bài tập 11(tr112-SGK)
3.Bài giảng:
ĐVĐ: Vận dụng kiến thức đã học để làm BT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm
Bài tập 12 (tr112-SGK)
V ABC = V HIK
bài tập 12
- Học sinh đọc đề bài


? Viết các cạnh tơng ứng,
so sánh các cạnh tơng
- 1 học sinh lên bảng làm AB = HI , AC = HK , BC = IK

ứng đó.
à à à $ à à
? Viết các góc tơng ứng.
- Cả lớp làm bài và nhận
A = H , B = I , C = K
xét bài làm của bạn.
(theo định nghĩa 2 tam
giác bằng nhau)
GV theo dõi chữa , chú ý
Mà AB = 2cm; BC = 4cm;
cách trình bày bài.
à = 400
B
Chốt cách làm bài .
V HIK có HI = 2cm,
IK = 4cm, I$= 400
Bài tập 13 (tr112-SGK)
Vì V ABC = V DEF

- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 13

? Có nhận xét gì về chu
vi của hai tam giác bằng
nhau


-HS thảo luận nhóm
- Sau 5ph Đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Học sinh: Nếu 2 tam
giác bằng nhau thì chu
vi của chúng bằng nhau.

GV theo dõi chữa , chú ý
cách trình bày bài.
Chốt cách làm bài .
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

6

AB = DE

AC = DF
BC = EF

V ABC có:

AB = 4cm, BC = 6cm, AC =
5cm
V DEF có: DE = 4cm, EF
=6cm, DF = 5cm
Chu vi của V ABC là
AB + BC + AC = 4 + 6 + 5

= 15cm
Chu vi của V DEF là
DE + EF + DF = 4 + 6 + 5
=15cm
Bài tập 14 (tr112-SGK)
Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****

Đọc đề bài toán.
? Bài toán yêu cầu làm
gì.

Các đỉnh tơng ứng của
- 1 học sinh đọc đề bài. hai tam giác là:
- Học sinh: Viết kí hiệu 2 + Đỉnh A tơng ứng với
tam giác bằng nhau
đỉnh K
- Xét các đỉnh tơng
+ Đỉnh B tơng ứng với
ứng. cạnh tơng ứng, các
đỉnh I
góc tơng ứng.
+ Đỉnh C tơng ứng với
HS đứng tại chỗ trình

đỉnh H
bày .
Vậy V ABC = V KIH

? Để viết kí hiệu 2 tam
giác bằng nhau ta phải
xét các điều kiện nào.
? Tìm các đỉnh tơng
ứng của hai tam giác.
Chốt cách làm bài.
4. Củng cố:
- Nêu các dạng bài tập đã làm , Các kiến thức đợc vận dụng.
-Hai tam giác bằng nhau cần thoả mãn đk gì? (Hai tam giác bằng nhau là 2
tam giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng bằng nhau và ngợc lại.)
- Cần phải chú ý gì khi viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau?( Ta cần phải chú
ý các đỉnh của 2 tam giác phải tơng ứng với nhau.)
- Để kiểm tra xem 2 tam giác bằng nhau ta phải kiểm tra ? yếu tố ( 6 yếu tố:
3 yếu tố về cạnh (bằng nhau), và 3 yếu tố về góc (bằng nhau))
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn kĩ về định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (tr100, 101-SBT)
- Đọc trớc Đ3

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

7

Trờng THCS Thiết



***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tieỏt 22 -23

3/11 / 2013
8/11/ 2013

Lớp: 7B
Tiết : 4

Đ3: TRờng hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác cạnh cạnh cạnh

I. Mục tiêu:
* Về kiến thức : Học sinh nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2
tam
giác
* Về kĩ năng : Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng tr ờng hợp
bằng
nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó
suy ra
các góc tơng ứng bằng nhau

*Về TD, TĐ : Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong
hình
vẽ. Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau .
II. Chuẩn bị:
* GV : Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, một khung hình dạng (nh hình75
trang
116) để giới thiệu mục có thể em cha biết, bảng phụ ghi đầu bài,
hình vẽ
của một số bài tập.
HS : Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.
III- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động1: (8ph) : Nêu cách vẽ tam giác ?
- Vẽ tam giác ABC biết AB= 2cm , AC= 3cm, BC =
4cm . - Vẽ 1 trong 3 cạnh đã cho, chẳng hạn vẽ BC =
4cm.
- Trên cùng một nửa mặt phẳng vẽ 2 cung tròn tâm B
và C.
- Hai cung cắt nhau tại A
- Vẽ đoạn thẳng AB và AC ta đợc V ABC

A
2cm

B

3cm

4cm


ĐVĐ: Khi ĐN hai tam giác bằng nhau , ta nêu ra 6 đ iều kiện ( 3diều kiện về cạnh, 3
đ iều kiện về góc ). Vậy vấn đề đặt ra là nếu chỉ cần 3điều kiện là 3 cạnh
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

8

Trờng THCS Thiết

C


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác có bằng nhau đợc hay không chúng ta
học bài hôm nay...
3.Bài giảng:
ĐVĐ: Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác nh thế nào?
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
Hoạt động 1:
HS nhắc lại cách vẽ.
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
GV: Nội dung bài toán
Yêu cầu ghi nhớ cách vẽ.

chính là bài kiểm tra
A
Cả lớp vẽ tam giác ABC
Vào vở.
2cm

GV chốt lại cách vẽ

3cm

HS nêu lại cách vẽ
- Vẽ 1 trong 3 cạnh đã
C
B
cho, chẳng hạn vẽ BC =
4cm
4cm.
- Trên cùng một nửa mặt
phẳng vẽ 2 cung tròn
tâm B và C.
- Hai cung cắt nhau tại A
2. Trờng hợp bằng nhau
- Vẽ đoạn thẳng AB và
cạnh-cạnh-cạnh (C.C.C)
AC ta đợc V ABC
?1

Hoạt động 2
Cho tam giác ABC nh
hình vẽ ,vẽ tam giác

ABC
HS đọc đề bài ?1
mà AB = AB; AC =
AC BC =BC .
HS : Các góc àA = à
A' ,
? Đo và so sánh các
à =C
à '.
à = B
à ',C
B
góc:
à và
àA và à
à và B
à ',C
A' , B
HS: V ABC = V A'B'C'
à
C'.
?Em có nhận xét gì về HS: Chỉ cần điều kiện
là: ba cạnh bằng nhau
2 tam giác này.
thì hai tam giác bằng
Vậy chỉ cần những đ
nhau.
iều kiện gì mà vẫn
kết luận đợc hai tam
giác bằng nhau

HS đọc Tính chất
- Giáo viên chốtVĐ
đây là ND T/c thừa
nhận SGK
HS: V ABC = V A'B'C'
- Giáo viên đa lênbảng
V
V
phụ: Nếu ABC và
A'B'C' có: AB = A'B', BC
= B'C',
AC = A'C'
HS đọc ND ?2
thì kết luận gì về 2
HS hoạt động nhóm. sau
tam giác này.
- GV giới thiệu trờng hợp 5ph đại diện nhóm
trình bày
bằng nhau cạnh-cạnhcạnh của hai tam giác .
(Giới thiệu ký hiệu)
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

9

A
2cm

B


3cm

4cm

C

V ABC = V A'B'C' vì có 3

cạnh bằng nhau và 3 góc
bằng nhau

* Tính chất: (SGK)
- Nếu V ABC và V A'B'C' có:
AB = A'B', BC = B'C', AC =
A'C' thì V ABC = V A'B'C'

?2

V ACD và V BCD có:
AC = BC (gt)
AD = BD (gt)
CD là cạnh chung
V ACD = V BCD (c.c.c)
Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm


học 2013 2014 *****

ã
ã
CAD
(theo định
= CBD

- GV yêu cầu làm việc
theo nhóm ?2
- GV theo dõi ,chữa ,
chú ý cách trình bày .

nghĩa 2 tam giác bằng nhau)

ã
ã
ã
CAD
= CBD
CBD
= 1200

4. Củng cố:
*Qua bài hãy cho biết : Để nhận biết hai tam giác bằng nhau , cần những
điều kiện
gì?
BT 15(tr114- SGK): học sinh lên bảng trình bày
BT 16(tr114- SGK): giáo viên đa bài 16 lên bàng phụ, 1 học sinh đọc bài và
lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.


àA = 600 , B
à = 600 , C
à = 600

BT 17(tr114- SGK):
+ Hình 68: V ABC và V ABD có: AB chung, AC = AD (gt), BC = BD (gt)
V ABC = V ABD(c.c.c)
+ Hình 69: V MPQ và V QMN có: MQ = QN (gt), PQ = MN (gt), MQ chung
V MPQ = V QMN (c.c.c)
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Vẽ lại các tam giác trong bài học
- Hiểu đợc chính xác trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
- Làm bài tập 18, 19 (114-SGK)
- Làm bài tập 27, 28, 29, 30 ( SBT )

Ngày soạn: 11 /11 / 2013
Ngày dạy:
15 /11/ 2013
Tieỏt 24

Lớp: 7B
Tiết : 4
Luyện tập

I. Mục tiêu:
* Về kiến thức : Khắc sâu cho học sinh kiến thức trờng hợp bằng nhau của 2 tam
giác
(c.c.c) qua rèn kĩ năng giải bài tập
* Về kĩ năng : Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc

bằng nhau,
rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng
thớcvà compa.
* Về TD, TĐ: Cẩn thận chính xác trong tính toán lập luận.Phát triển t duy lô gích .
II. Chuẩn bị:
* GV : Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, phấn màu, bảng phụ
* HS : Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc
III.Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ:

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

10

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
- HS 1: Nêu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh, ghi
bằng kí hiệu
- HS 2: Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 6cm, sau đó đo các
góc của tam giác.
3. Bài giảng:
ĐVĐ: Dựa vào kiến thức đã học để làm bài tập

Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
Luyện tập
- GV yêu cầu học sinh
HS đọc đề bài , tóm
Bài tâp 18 (tr114-SGK)
thảo luận nhóm.
tắt đề bài .
VADE và VANB
GV theo dõi ,chữa .
HS hoạt động nhóm ,
GT
Sau 3ph đại diện nhóm
có MA = MB; NA = NB
trình bày .
ã
ã
KL
AMN
= BMN
- Sắp xếp: d, b, a, c
Bài tâp 19 (tr114-SGK)
- Yêu cầu học sinh đọc
HS đọc đề bài , tóm
bài toán.
tắt đề bài .
- GV hớng dẫn học sinh vẽ
D

hình:
+ Vẽ đoạn thẳng DE
HS vẽ hình dới sự hớng
+ Vẽ cung tròn tâm D
dẫn của GV
và cung tròn tâm E sao + Vẽ đoạn thẳng DE
A
B
cho 2 cung tròn cắt
+ Vẽ cung tròn tâm D
nhau tại 2 điểm A và B. và cung tròn tâm E
? Ghi GT, KL của bài
sao cho 2 cung tròn
toán.
cắt nhau tại 2 điểm A
và B.

E
CM VADE = VBDE ta có
thể dựa vào kiến thức
nào ?
- Để chứng minh
ã
ã
ta đi chứng
ADE
= DBE
minh 2 tam giác chứa 2
góc đó bằng nhau. đó
là 2 tam giác nào.?

- Yêu cầu học sinh tự
nghiên cứu SGK bài tập
20

- 1 học sinh lên bảng
ghi GT, KL.

GT

HS: Dựa vào trờng hợp
bằng nhau thứ nhất của
tam giác
- 1 học sinh lên bảng
làm câu a, cả lớp làm
bài vào vở
- HS: VADE và VBDE

KL

VADE và VBDE có AD
= BD; AE = EB
a) VADE = VBDE
ã
ã
b) ADE
= BDE

Bài giải
a) Xét VADE và VBDE có: AD
= BD; AE = EB (gt) DE chung

VADE = V BDE (c.c.c)
b) Theo câu a: V ADE = V BDE
ã
ã
ADE
(2 góc tơng
= DBE
ứng)
BT 20 (tr115-SGK)

- HS nghiên cứu trong
SGK khoảng 3' sau đó
vẽ hình vào vở.
- 2 học sinh lên bảng vẽ
hình.
- HS ghi nhớ phần chú ý

- GV đa lên bảng phụ
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

11

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm


học 2013 2014 *****
phần chú ý trang 115 SGK
? Đánh dấu những đoạn
thẳng bằng nhau
? Để chứng minh OC là
tia phân giác ta phải
chứng minh điều gì.
ả =O

? Để chứng minh O
1
1
ta đi chứng minh 2 tam
giác chứa 2 góc đó bằng
nhau. Đó là 2 tam giác
nào.

- 1 học sinh lên bảng
làm

y

B

HS: Chứng minh

ả =O

O
1

1

O

A

HS: V OBC và V OAC

x

CM:
- Xét V OBC và V OAC có:

- Học sinh nhắc lại
cách làm bài toán 20
- GV đa phần chú ý lên
bảng phụ

C

1
2

OB = OA (gt)

BC = AC (gt)
OC chung


HS đọc chú ý


V OBC = V OAC (c.c.c)
ả =O
ả (2 góc tơng ứng)
O
1
1
OC là tia phân giác của

góc XOY
* Chú ý: sgk-tr115

4. Củng cố:
? Nêu cách nhận biết 2 tam giác bằng nhau .
? Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào trong 2
tam giác bằng nhau đó.
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Làm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22,23 (tr115-SGK)
- Làm bài tập 32, 33, 34 (tr102-SBT)
- Ôn lại tính chất của tia phân giác.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

12

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7


Năm

học 2013 2014 *****

Ngày soạn: 19 /11 / 2013
Ngày dạy:
21 /11/ 2013
Tieỏt: 25

Lớp: 7B
Tiết : 2

Đ4: Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác

Cạnh góc cạnh
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức : HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của 2 tam giác.
*Về kĩ năng
: Biết cách vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa.
Rèn luyện kĩ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
cạnhgóc-cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các
góc
tơng ứng bằng nhau, cạnh tơng ứng bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ
hình
phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.
* Về TD, TĐ : Cẩn thận chính xác trong tính toán lập luận.Phát triển t duy lô gích
II. Chuẩn bị:
*GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài 25.
*HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.

III- Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
1- Dùng thớc thẳng và thớc đo góc vẽ góc xBy = 60o
2- Vẽ A Bx ; C By sao cho AB = 3cm : BC = 4cm . Nối AC
( Quy ớc : 1cm ứng với 1dm trên bảng )
ĐVĐ: Chỉ cần xét hai cạnh và góc xen giữa có thể nhận biết đợc hai tam giác
bằng
nhau hay không ta học bài hôm nay.
3. Bài giảng
ĐVĐ: Trờng hợp bằng nhau thứ 2 của 2 tam giác nh thế nào?
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
1. Vẽ tam giác biết hai
GV yêu cầu
cạnh và góc xen giữa
- HS đọc bài toán
- HS đọc bài toán
* Bài toán
- Cả lớp nghiên cứu cách vẽ - Cả lớp nghiên cứu cách
trong SGK .
vẽ trong SGK .
x
-1học sinh lên bảng vẽ và
- 1 học sinh lên bảng vẽ
nêu cách vẽ
và nêu cách vẽ
A
- GV y/c học sinh nhắc lại

cách vẽ.
2cm

70 0

B

y
3cm

C

ã
- Vẽ xBy
= 700
- Trên tia Bx lấy điểm A: BA
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

13

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
= 2cm

- Trên tia By lấy điểm C: BC
= 3cm
- Vẽ đoạn AC ta đợc V ABC
2. Trờng hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh (C.G.C)
?1

GV yêu cầu HS đọc ?1
$ là góc xen
- GV nêu ra B
giữa 2 cạnh AB và BC

-HS đọc ?1

-GV yêu cầu 1 học sinh lên
bảng làm. Cả lớp vẽ hình
vào vở
? Đo AC = ?; A'C' = ?
Nhận xét ?
? V ABC và V A'B'C' có
những cặp canh nào
bằng nhau.
? Rút ra nhận xét gì về 2
V trên.
?
?Có nhận xét gì về hai
tam giác có hai cạnh và
góc xen giữa bằng nhau
từng đôi một .
-GV giới thiệu đó chính

là ND tính chất
-GV đa tính chất bằng
bảng phụ.
- GV yêu cầu học sinh hoạt
động cá nhân.

-1 học sinh lên bảng
làm. Cả lớp vẽ hình vào
vở
- 1 học sinh trả lời (AC
= A'C')
- HS: AB = A'B';
BC = B'C'; AC = A'C'

GV yêu cầu HS đọc đề
bài ?2
Có nhận xét gì về hai
tam giác vuông có hai
cạnh góc vuông bằng
nhau từng đôi một

-HS nghe , quan sát

- HS: V ABC = V A'B'C'
Nếu hai cạnh và góc
xen giữa của tam giác
này bằng hai cạnh và
góc xen giữa của tam
giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau

- 2 học sinh nhắc lại
tính chất
-HS đọc đề bài
- Học sinh hoạt động
cá nhân.
HS đọc đề bài ?2
-Suy nghĩ và trả lời
-Nếu hai cạnh góc
vuông của tam giác
vuông này lần lợt bằng
hai cạnh góc vuông
của tam giác vuôngkia
thì hai tam giác vuông
đó bằng nhau.
-2 HS đọc hệ quả SGK

x

A'
2cm

700

B'

y
3cm

C'


* Tính chất: (sgk)
Nếu V ABC và V A'B'C' có:
AB = A'B'

$ = B'
à
B

BC = B'C'
Thì V ABC = V A'B'C' (c.g.c)
?2
V ABC = V ADC
Vì AC chung
CD = CB (gt)
ã
ã
(GT)
ACD
= ACB
3. Hệ quả
V ABC và V DEF có:
à =B
$ = 1v , AC
AB = DE (gt) D
= DF (gt)
V ABC = V DEF (c.g.c)
* Hệ quả: SGK

- GV nêu đó chính là ND
hệ quả SGK.

4. Củng cố
-Để hai tam giác bằng nhau cần điều kiện gì ( Cả hai trờng hợp )
- GV đa bảng phụ bài 25 lên bảng
Bài tập 25 (tr18 - SGK)
ả =A
ả (gt); cạnh AD chung
H.82: V ABD = V AED (c.g.c) vì AB = AD (gt); A
1
2

ã
ã
H.83: V GHK = V KIG (c.g.c) vì KGH
(gt); IK = HG (gt); GK chung
= GKI
H.84: Không có tam giác nào bằng nhau

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

14

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****

- GV y/c học sinh làm bài tập 26 theo nhóm, đại diện nhóm trình bày kết
quả, GV đa bảng phụ ghi lời giải đã sắp xếp lên bảng, học sinh đối chiếu
kết quả của nhóm mình.
+ Sắp xếp: 5, 1, 2, 4, 3
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Vẽ lại tam giác ở phần 1 và ?1
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh
- Làm bài tập 24, 25, 26, 27, 28 (tr118, 119 -sgk); bài tập 36; 37; 38 - SBT

Ngày soạn: 19 /11 / 2013
Ngày dạy:
22 /11/ 2013
Tieỏt :26

Lớp: 7B
Tiết : 4

Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
Cạnh , góc, cạnh - BI TP

I. Mục tiêu:
* Về kiến thức:- Củng cố kiến thức cho học sinh về trơng hợp bằng nhau cạnhgóc-cạnh
* Về kĩ năng : - Rèn kĩ năng nhận biết 2tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh, kĩ
năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
* Về TD, TĐ : -Phát huy trí lực của học sinh
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 27, 28 (tr119, 120 - SGK)
- HS: Thớc thẳng, com pa, thớc đo độ.
III- Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp

2. Kiểm tra bài cũ
- HS 1: Phát biểu tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp cạnh-góc-cạnh
và hệ quả của chúng.
- HS 2: Làm bài tập 24 (tr118 - SGK)
3. Bài giảng
ĐVĐ: Dựa vào kiến thức đã học để làm bài tập
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- GV đa nội dung bài tập -HS đọc đề bài ,
27 lên bảng phụ .
phân tích đề bài
? Đề bài cho biết gì ,
yêu cầu tìm gì ?
-HS trả lời
- HS làm bài vào bảng
-GV theo dõi chữa , chú
nhóm cá nhân . Sau
ý cách trình bày bài cho 3ph chữa bài .
HS
- Nhận xét bài làm của
bạn.
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

15

Ghi bảng
Luyện tập

Bài tập 27 (tr119 - SGK)
a) V ABC = V ADC
đã có: AB = AD; AC chung
ã
ã
thêm: BAC
= DAC
b) V AMB = V EMC
đã có: BM = CM;

ã
ã
AMB
= EMC

thêm: MA = ME
Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
c) V CAB = V DBA
đã có: AB chung;

à =B
$ = 1v
A


GV yêu cầu HS làm bài
tập 28 (tr120 - SGK)
- Yêu cầu học sinh làm
việc theo nhóm
- GV thu bảng nhóm ,
chữa
- Các nhóm khác nhận
xét nhận xét.

thêm: AC = BD
Bài tập 28 (tr120 - SGK)
à = 800;E
$ = 400
V DKE có K
- HS nghiên cứu đề bài
- Các nhóm tiến hành
thảo luận và làm bài ra
bảng nhóm . Sau 5ph
đại diện các nhóm lên
bảng chữa.

à +K
à +E
$ = 1800 ( theo
mà D
đl tổng 3 góc của tam
à = 600
giác) D
V ABC = V KDE (c.g.c)

vì AB = KD (gt);
$=D
à = 600 ; BC = DE (gt)
B
Bài tập 29 (tr120 - SGK)
x

GV yêu cầu HS làm bài
tập 29 (tr120 - SGK)

HS đọc đề bài, cả lớp
theo dõi

-GV yêu cầu HS đọc đề
bài, cả lớp theo dõi
- 1 học sinh lên bảng vẽ
hình, cả lớp làm vào
vở.

B
A
D
C

y

ã
; B Ax; D Ay;
xAy
GT AB = AD

-Yêu cầu 1 học sinh lên
E Bx; C Ay; AE =
bảng vẽ hình ghi GT -KL
AC
-Cả lớp làm vào vở.
- HS Ghi GT KL
KL V ABC = V ADE
? Quan sát hình vẽ em
Bài giải
cho biết V ABC và V ADF
- HS: AB = AD; AE =
Xét V ABC và V ADE có:
à chung
có những yếu tố
AC; A
AB = AD
nàobằng nhau.
(gt)
? V ABC và V ADF bằng
à
A
nhau theo trờng hợp nào. HS : V ABC và V ADF
chung
- Yêu cầu 1 học sinh lên
bằng nhau theo trờng
AD = AB (gt)
bảng làm, cả lớp làm bài hợp C.G. C
AC = AE
vào vở.
DE

=
BE
(gt)
-1 học sinh lên bảng

GV theo dõi chữa ,chú ý làm, cả lớp làm bài vào V ABC = V ADE (c.g.c)
cách trình bày bài.
vở.
Chốt cách làm bài cho
HS .
4. Củng cố:
+ Nêu cách CM 2 tam giác bằng nhau?
( Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có thể chững minh:
+ Chứng minh 3 cặp cạnh tơng ứng bằng nhau (c.c.c)
+ Chứng minh 2 cặp cạnh và 1 góc xen giữa bằng nhau (c.g.c))
+ Hai tam giác bằng nhau ta có những yếu tố nào ?
(Hai tam giác bằng nhau thì các cặp cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng
ứng bằng nhau )
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

16

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm


học 2013 2014 *****
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Học kĩ, nẵm vững tính chất bằng nhau của 2 tam giác trờng hợp cạnh-góccạnh
- Làm các bài tập 40, 42, 43 - SBT , bài tập 30, 31, 32 (tr120 - SGK)

Ngày soạn: 23 /11 / 2013
Ngày dạy:
28 /11/ 2013
Tieỏt: 27

Lớp: 7B
Tiết : 2
Luyện tập

I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : Củng cố hai trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
*Về kỹ năng: Rèn kĩ năng áp dụng trờng hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai
tam giác
bằng nhau từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tơng ứng bằng
nhau .Rèn kĩ năng vẽ hình chứng minh
*Về TDTĐ : - Phát huy trí lực của học sinh
II. Chuẩn bị:
*GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, bảng phụ
*HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke, bảng nhóm
III- Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
- HS : Phát biểu trờng hợp bằng nhau( c.g.c ) của tam giác
Chữa bài tập 44(a) (SBT-tr101)
3.Bài mới

ĐVĐ: Dựa vào kiến thức đã học để làm BT
Hoạt động của Thầy
- GV yêu cầu học sinh

Hoạt động của Trò

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

17

Ghi bảng
Bài tâp 30 (tr120 - SGK)
Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
đọc kĩ đầu bài

Học sinh đọc kĩ đầu
bài, vẽ hình ghi GTKL

A'

? Tại sao không thể áp
dụng trờng hợp cạnh-góccạnh để kết luận VABC = - HS suy nghĩ trả lời

VA'BC

GT

- HS: + Đi qua trung
điểm của AB
+ Vuông góc với
AB tại trung
điểm
HS vẽ hình - ghi GT,
KL
HS trả lời lần lợt các
câu hỏi theo sự gợi ý
của GV.

MI

chung

- GV: dựa vào hình vẽ hãy
ghi GT, KL của bài toán.
? Dự đoán các tia phân
giác có trên hình vẽ.

C

3

BC = 3cm, CA = CA' =
2cm


ã
ã 'BC = 300
ABC
=A
VABC VA'BC

KL
CM:
Góc ABC không xen giữa AC,
ã 'BC không xen giữa
BC, A
BC, CA'
Do đó không thể sử dụng trờng hợp cạnh-góc-cạnh để
kết luận VABC = VA'BC đợc
Bài Tập 31 (tr120 - SGK)

M

A

B

I
d

? MA = MB


VMAI = VMBI


ã
ã
IA = IB, AIM
,
= BIM

30 0

VABC, VA'BC

- HS: Hai góc này
không bằng nhau đợc.

? Một đờng thẳng là
trung trực của AB thì nó
thoả mãn các điều kiện
nào.
- Yêu cầu học sinh vẽ
hình
GV gợi ý HS cách vẽ hình
1. Vẽ trung trực của AB
2. Lấy M thuộc trung trực
(TH1: M I, TH2: M I)
GV gợi ý theo sơ đồ phân
tích đ i lên

2
2


B

GV gợi ý : Muốn 2 tam
ã
ã 'BC
giác bằng nhau theo trờng - HS: ABC
=A
hợp cạnh-góc-cạnh thì
phải thêm điều kiện
nào ?
? Hai góc này có bằng
nhau không.

A

-HS quan sát hình vẽ
- HS ghi GT, KL
- HS: BH là phân giác
góc ABK, góc AHK

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

18

GT
IA = IB, D AB tại I, M
KL
MA = MB
CM

*TH1: M I AM = MB
*TH2: M I:
Xét VAIM và VBIM có:
AI = IB (gt)
ã
ã
(GT)
AIM
= BIM
MI chung
VAIM = VBIM (c.g.c)
AM = BM
Bài Tập 32 (tr120 - SGK)
GT
AH = HK, AK BC
KL
Tìm các tia phân giác
CM
VABH = VKBH vì: AH = HK
ã
ã
(gt), AHB
(AK BC)
= KHB
Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm


học 2013 2014 *****
AK là phân giác góc BHC
CH là phân giác góc
? BH là phân giác thì
ACK, góc AHK
ã
ã
cần chứng minh hai góc
- HS: ABH
= KBH
nào bằng nhau
? Vậy thì phải chứng
- HS: VABH = VKBH
minh 2 tam giác nào bằng
nhau
- HS dựa vào phần
GV gợi ý theo sơ đồ phân phân tích để chứng
tích đ i lên nh bài tập 31 minh
GV chú ý cách trình bày
bài cho HS.
4. Củng cố:
- Nêu các dạng bài tập đã làm ? Các kiến thức
- Nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 30, 35, 37, 39 (SBT)
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau

Ngày soạn: 23 /11 / 2013
Ngày dạy:

29 /11/ 2013
Tieỏt: 28

BH chung
ã
ã
Do đó ABH
= KBH
=> BH là phân giác

vận dụng là gì?

Lớp: 7B
Tiết : 4

Đ5: Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc cạnh góc

I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác, biết
vận dụng trờng hợp góc-cạnh-góc chứng minh cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác
vuông

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

19

Trờng THCS Thiết



***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
*Về kỹ năng: HS Biết vẽ 1 tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề với cạnh đó. Bớc
đầu sử dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trờng hợp cạnh huyền góc nhọn của
tam giác vuông, từ đó suy ra các cạnh tơng ứng, các góc tơng ứng bằng nhau
*Về TĐ : - Phát huy trí lực của học sinh.
II. Chuẩn bị:
*GV: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, bảng phụ .
*HS: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc.Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác
III- Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ
- HS 1: Phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất cạnh-cạnh-cạnh và trờng hợp
bằng nhau thứ 2 cạnh-góc-cạnh của hai tam giác.
3. Bài mới:

à = B'
à ; BC=B'C' ; C
à = C'
à Thì hai tam giácđó
ĐVĐ: Nếu VABC và VA 'B'C' có B
có bằng nhau hay không ? chúng ta học bài hôm nay.
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng

V
BT 1: Vẽ ABC biết
1. Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2
0
à
HS
tự
đọc
SGK
góc kề
BC = 4 cm, B = 60 ,
HS đọc các bớc vẽ
a) Bài toán : SGK
à = 400
C
hình
? Hãy nêu cách vẽ.
A
A'
HS vẽ hình vào vở
- Y/c 1 học sinh lên bảng
- HS: + Vẽ BC = 4 cm
vẽ.
+ Trên nửa mặt
- GV: Khi ta nói một cạnh phẳng bờ BC vẽ tia
và 2 góc kề thì ta hiểu Bx và Cy sao cho
C B'
B
C'
2 góc này ở vị trí kề

ãBCx = 600
cạnh đó.
ã
Cách vẽ : SGK
? Tìm 2 góc kề cạnh AC BCy
= 400
- GV treo bảng phụ:
+ Bx cắt Cy tại A
b) Chú ý:
BT 2: a) Vẽ VA'B'C' biết
VABC
Góc B, góc C là 2 góc kề
B'C' = 4 cm
cạnh BC
à ' = 400
à ' = 600 , C
- HS: Góc A và góc C
B
b) kiểm nghiệm: AB =
HS đọc đề bài , lên
A'B'
bảng thực hiện , cả
V
V
c) So sánh ABC,
lớp cùng làm , so sánh
A'B'C'
à =B
à ' , AB = kết quả.
BC = B'C', B

AB = A'B'
A'B'
à =B
à' ,
Kết luận gì về VABC và BC = B'C', B
VA'B'C'
ABC = VA'B'C' (c.g.c)
- GV: Bằng cách đo và
dựa vào trờng hợp 2 ta kl
2 tam giác đó bằng
nhau theo trờng hợp thứ
ba ta chuyển phần hai
- Treo bảng phụ:
? Hãy xét VABC, VA'B'C'
2. Trờng hợp bằng nhau gócvà cho biết
cạnh-góc
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

20

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****


à =
à =B
à ' , BC = B'C', C
B
à'
C
- GV: Nếu VABC, VA'B'C'
thoả mãn 3 điều kiện
đó thì ta thừa nhận 2
tam giác đó bằng nhau
? Hãy phát biểu tính
chất thừa nhận đó.
- Treo bảng phụ:
a) Để VMNE = VHIK mà
MN = HI thì ta cần phải
thêm có điều kiện gì.
(theo trờng hợp 3)
b) VABC và VMIK có:

- HS dựa vào 2 bài
toán trên để trả lời.

- HS: Nếu 1 cạnh và 2
góc kề của tam giác
này bằng 1 cạnh và 2
góc kề của tam giác
kia thì 2 tam giác
bằng nhau.
à =H
à ,N

à = I$
HS: M

* Tính chất: (SGK tr 121)
* Nếu VABC, VA'B'C' có :
à =C
à'
à =B
à ' , BC = B'C', C
B
Thì VABC = VA'B'C'

à = 690,I$= 690
B

BC = 3 cm, IK = 3 cm,

à = 720,K
à = 730
C

Hai tam giác trên có
bằng nhau không?
- GV chốt: Vậy để 2 tam
giác bằng nhau theo trờng hợp góc-cạnh-góc
thì cả 3 đk đều thoả
mãn, 1 đk nào đó vi
phạm thì 2 tam giác
không bằng nhau.
- Treo bảng phụ ?2,

thông báo nhiệm vụ,
phát phiếu học tập.
- GV theo dõi chữa
chính xác hoá kết quả.
- Y/c học sinh quan sát
hình 96. Vậy để 2 tam
giác vuông bằng nhau
thì ta chỉ cần đk gì?
Đó là nội dung hệ quả 1.
- Treo bảng phụ hình 97
? Hình vẽ cho điều gì.
?Dự đoán VABC, VDEF.
? Để 2 tam giác này
bằng nhau cần thêm đk
gì.
? Góc C quan hệ với góc
B nh thế nào.
? Góc F quan hệ với góc
E nh thế nào.

à = Fà
C


3. Hệ quả

HS: Không
- HS làm việc theo
nhóm
Sau 5ph đại diện 1

nhóm lên điền bảng.

a) Hệ quả 1: SGK
à = 900 ; VHIK, H
à = 900
VABC, A
à = I$ VABC = VHIK
AB = HI, B
b) Bài toán
GT
KL

à = 900 , VDEF,
VABC, A
à = 900 ; BC = EF, B
à =E
à
D
VABC = VDEF

- HS: 1 cạnh góc
vuông và 1 góc nhọn
kề cạnh ấy của tam
giác vuông này
bằng ... 2 tam
giác vuông bằng
nhau.
- HS phát biểu lại HQ.

CM: xét tam giác ABC và tam giác

DEF có :
à =E
à (gt) 900 B
à = 900 E
à
Vì B
à = 900 ) C
à = 900 B
à
mà VABC (A

à = Fà
HS: C

à =E
à (gt)
Xét VABC, VDEF: B
BC = EF (gt)
àE = Fà (cmt) VABC = VDEF

à +B
à = 900
- HS: C
à + Fà = 900
- HS: E

à = 900 ) Fà = 900 E
à
VDEF (D
à = Fà

C

* Hệ quả2: SGK

HS dựa vào phân
tích chứng minh
- 2 học sinh phát
biểu HQ.

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

21

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****

à = 900 E
à
900 B

àB = E
à


Đó là ND hệ quả 2
Hãy phát biểu hệ quả
4. Củng cố:
- Phát biểu trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh
- Phát biểu 2 hệ quả của trờng hợp này.
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Học kĩ bài ,hiểu rõ Tr.H bằng nhau g.c.gcủa hai tam giác , hai hệ quả 1 và
2 , Tr .H bằng nhau của hai tam giác vuông.
- Làm bài tập 33; 34; 35 ( SGK - tr123).Tiết sau luyện tập

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tieỏt 29

2/12 / 2013
6/12/ 2013

Lớp: 7B
Tiết : 4

Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc , cạnh, góc - BI TP

I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : Ôn luyện trờng hợp bằng nhau của tam giác góc-cạnh-góc .
*Về kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.
*Về TDTĐ
: HS có ý thức học tập và phối hợp trong tiết luyện tập.
II. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 36, bài tập 37 (tr123).

HS: Chuẩn bị bài tập , bảng nhóm
III- Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ.
? Phát biểu trờng hợp bằng nhau g.c.g của tam giác
3. Bài giảng
ĐVĐ: Dựa vào kiến thức đã học để làm BT
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
- Y/c học sinh vẽ lại hình
Bài tập 36(sgk-tr123)
bài tập 26 vào vở
- HS vẽ hình và ghi GT,
KL
D
? Để chứng minh AC =
- HS:
AC = BD
BD ta phải chứng minh

A
điều gì.
VOAC = VOBD (g.c.g)
? Theo trờng hợp nào, ta

O
thêm điều kiện nào
ãOAC = OBD
ã

,
OA
=
OB,
để 2 tam giác đó bằng
à chung
nhau
O
? Hãy dựa vào phân
B
- 1 học sinh lên bảng
tích trên để chứng
chứng minh
minh.
C
.
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

22

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****


ã
ã
OA = OB, OAC
= OBD
AC = BD
CM:
V
Xét OBD và VOAC Có:
GT
KL

ã
ã
OAC
= OBD

OA = OB
à chung
O
VOAC = VOBD (g.c.g)
BD = AC

- GV treo bảng phụ
hình 101, 102, 103
trang 123 SGK
- Các hình 102, 103
học sinh tự làm . Gv
kiểm tra .

- HS thảo luận nhóm

- Các nhóm trình bày
lời giải
- Các nhóm khác kiểm
tra chéo nhau

Bài Tập 37 ( SGK - tr123)
* Hình 101:
à +E
à + Fà = 1800
VDEF: D

à = 1800 (800 + 600 )
E
à = 400
E
VABC = VFDE(g.c.g) vì
à =E
à = 400
C
BC = DE
à =D
à = 800
B

* Hình 102:Không có hai tam
giác nào bằng nhau , vì theo
các trờng hợp bằng nhau của
tam giác không có cặp tam
giác nào đủ tiêu chuẩn bằng
nhau.

Bài tập 38 (tr124 - SGK)
- HS vẽ hình ghi GT, KL
- HS: VABD = V
DCA(g.c.g)
- GV treo hình 104, cho

học sinh đọc bài tập 38
? Để chứng minh AB =
AD chung, ,
CD ta phải chứng minh
ã
ã
BAD
= CDA
điều gì, trờng hợp nào,
ã
ã
CAD
= BDA
có điều kiện nào.
? Phải chứng minh


điều kiện nào.
AB //
? Có điều kiện đó thì CD
AC // BD
phải chứng minh điều

gì.


? Dựa vào phân tích
GT
hãy chứng minh.
GT

***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

23

A

C
GT
KL

B

D
AB // CD, AC // BD
AB = CD, AC = BD

CM:
Xét VABD và VDCA có:
ã
ã
(vì AB//CD)
BAD
= CDA

AD là cạnh chung
ã
ã
(vì AC //
CAD
= BDA
BD)
VABD = VDCA (g.c.g)
AB = CD, BD = AC

Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
4. Củng cố:
- Phát biểu trờng hợp góc-cạnh-góc
- Phát biểu nhận xét qua bài tập 38 (tr124)
Hai đoạn thẳng song song bị chẵn bởi 2 đoạn thẳng // thì tạo ra các
cặp đoạn thẳng đối diện bằng nhau
5. Hớng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 39, 40 (tr124 - SGK), BT 52->55 SBT.
- Học thuộc định lí, hệ quả của trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
( góc-cạnh-góc )

Ngày soạn:
Ngày dạy:


8/12 / 2013
13/12/ 2013

Lớp: 7B
Tiết : 4

Tiết: 30
Luyện tập
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Học sinh củng cố về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.
*Về kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày, c/m hai
tam giác bằng nhau theo cả ba trờng hợp .
*Về TDTĐ : - Liên hệ với thực tế. Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển t
duy , lô gích .
II. Chuẩn bị:
*GV : Thớc thẳng, phấn màu, thớc đo độ .
* HS : Dụng cụ học tập
III- Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS 1: Phát biểu trờng hợp bằng nhau của tam giác theo trờng hợp c.c.c, c.g.c,
g.c.g.
- GV kiểm tra quá trình làm bài tập về nhà của 2 học sinh .
3. Bài giảng:
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

24


Trờng THCS Thiết


***** Giáo án Hình học 7

Năm

học 2013 2014 *****
ĐVĐ: Vận dụng kiến thức đã học để làm BT
Hoạt động của Thầy .
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm
Bài tập 43 (tr125)
bài tập 43
- 1 học sinh lên bảng vẽ
x
hình.
B
? Nêu cách chứng minh
- 1 học sinh ghi GT, KL
A1 1
AD = BC
2
- Học sinh: chứng minh
Hãy c/m V OAD = V OCB. ADO = CBO
2 1
1
GV HD HS tìm cách c/m
y

D
C
O
bằng pp phân tích đ i
Học sinh: chứng minh
lên
ADO = CBO
OA = OC, OB =
GT

OD
OA = OB,
a) AC = BD
à
b) EAB =
OB = OD
O chung,
KL
ECD


GV yêu cầu 1HS trình
c) OE là phân
GT
GT
bày miệng , sau đó 1
giác góc xOy
HS lên bảng viết , cả lớp
Chứng minh:
HS:

cùng làm so sánh kết
a) Xét OAD và OCB có:
VOAD = VOCB.(c.g.c)
quả.
OA = OC (GT)
1HS trình bày miệng ,
à chung
O
sau đó 1 HS lên bảng
- Giáo viên yêu cầu học
OB = OD (GT)
sinh khác nhận xét đánh viết , cả lớp cùng làm so

OAD = OCB (c.g.c)
sánh kết quả.?
giá .

AD
= BC
EAB = ECD
à = 1800 A


b) Ta có A
1
2
à =C
à
? Nêu cách chứng minh.
0

à

AB
=
CD
A
1
1
C1 = 180 C2
EAB = ECD
à =D
à
ả =C

B
mà A
1
1
2
2
- 1 học sinh lên bảng
do OAD = OCB (Cm trên)
chứng minh phần b


à =C
à
A
1
1

ảA = C

OB = OD,
2
2
. Ta có OB = OA + AB
OA = OC
OD = OC + CD

OB
=
OD, OA = OC

Z
^

AB = CD
OCB = OAD(c/m phần
.
Xét
EAB = ECD có:
a)
à =C
à (CM trên)
A
1
1
AB = CD (CM trên)
HS
à =D

à ( OCB = OAD)
B
1
1
- Phân tích:
? Tìm điều kiện để
EAB = ECD (g.c.g)
ã
OE là phân giác xOy
ã
c) xét OBE và ODE có:
OE là phân giác xOy
.

OB = OD (GT)
HS trình bày miệng ,
ãEOx = EOy
ã
OE chung
sau đó lên bảng trình
AE = CE ( AEB = CED)
bày , GV theo dõi và

OBE = ODE (c.c.c)
chữa .
OBE = ODE (c.c.c) hay
ã
ã
AOE
Sau mỗi phần chốt cách

(c.g.c)
= COE
làm .
***** Giáo viên: Phạm Bá Thanh
Kế ******

25

Trờng THCS Thiết


×