Tải bản đầy đủ (.doc) (221 trang)

GIÁO ÁN TUẦN MỚI GIAO AN NAM HOC 13 14 SH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 221 trang )

***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Tiết: 01

N¨m häc

§1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức:HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp
thường gặp trong toán học và trong đời sống. HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc
hay không thuộc một tập hợp cho trước .
* Kỹ năng:HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các
ký hiệu.
* Thái độ: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết
một tập hợp . Rèn luyện tính chính xác
II. CHUẨN BỊ
- HS: xem trước bài
- GV: + sgk, sgv, các dạng toán…
+ Bảng phụ,thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định : Gv dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn.
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới: -Gv giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
Đặt vấn đề: Hãy làm quen với tập hợp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
-Xác định các đồ vật trên bàn H1 . - HS : Quan sát và trả lời:
1. Các ví dụ : ( sgk)


Suy ra tập hợp các đồ vật trên bàn . +Tập hợp các chữ cí a,b,c.
- Tập hợp những cái bàn
+Tập hợp các số tự nhiện trong lớp học
nhỏ hơn 4.
- Tập hợp các cây trong
Tập hợp các học sinh lớp 6A sân trường.
-Hãy tìm một vài vd tập hợp trong -HS : Tìm ví dụ tập hợp -Tập hợp các ngón tay của
thực tế
tương tự với đồ vật hiện có một bàn tay.
trong lớp chẳn hạn .
GV đặt vấn đề cách viết dạng ký
2. Cách viết . Các ký
hiệu
hiệu :
GV : nêu vd1, yêu cầu HS xác
Vd1 : Tập hợp A các số tự
định phần tử thuộc, không thuộc A. HS : trả lời , chú ý tìm phần nhiên nhỏ hơn 4 được viết
GV : Giới thiệu các ký hiệu cơ tử không thuộc A.
là :
bản của tập hợp và ý nghĩa của
A = { 0;1;2;3} , hay
chúng, củng cố nhanh qua vd .
A = {1;3;2;0} .
GV : đặt vấn đề nếu trong một tập
Hay A = { x ∈ N / x < 4} .
hợp có cả số và chữ thì dử dụng
- Chú ý : các phần tử của
dấu nào để ngăn cách ?
tập hợp được viết trong
GV : Giới thiệu cách viết tập hợp

hai dấu ngoặc nhọn, cách
A bằng cách 2 (chỉ ra tính chất đặc HS : Chú ý các cách viết nhau bởi dấu ‘;’(nếu có
trưng cho các phần tử của tập hợp phân cách các phần tử ( dấu phần tử là số ) hoặc dấu ‘,’
đó).
‘;’dùng để phân biệt với chữ ( nếu có phần tử không là
số thập phân).
A = { x ∈ N / x < 4} .
số ).
Tóm tắt nội dung lý thuyết cần
Vd2: B là tập hợp các
HS : thực hiện tương tự chữ cái a,b,c được viết là :
nhớ, cách phân biệt .
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

1


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Giới thiệu minh họa các tập bằng phần trên .
sơ đồ Ven
- Chú ý không kể đến thứ tự

của phần tử nhưng mỗi phần
tử chỉ xuất hiện 1 lần trong
cách viết tập hợp.
- Yêu cầu HS làm ?1 và ?2sgk

NỘI DUNG
B = { a, b, c} hay
B = { b, c, a} .
- Ghi nhớ :để viết một tập
hợp thường có hai cách :
- Liệt kê các phần tử của
tập hợp .
?1 Tập hợp D các số tự - Chỉ ra tính chất đặc
nhiên nhỏ hơn 7
trưng cho các phần tử của
+
Cách
1:
D
= tập hợp đó .
{ 0;1;2;3;4;5;6}
+ Cách 2: D = {x N│x 7}
2 D; 10 ∉ D.
?2 M = { N,H,A,T,R,G}

4. Củng cố
- Btập 3/6sgk

- Btập 3/6sgk
A = { a, b}; B= {b, x, y}

X ∉ A; y B; b A; b B
? Để viết một hợp có mấy cách viết Có hai cách viết (sgk)
- Btập4/6sgk
-HS1 bài 1: 12 A; 16 ∉ A
Treo bảng phụ ghi bài 1,4 sgk
- HS2: bài 4:
A = {15;26}; B = {1;a,b}
M = {bút}; H = { bút, sách, vở}
* Câu hỏi củng cố:Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 ( bằng 2
cách )
5. Hướng dẫn học ở nhà
-Học thuộc chú ý sgk
- Bài tập 2,5/ 6sgk
-HS xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
-Xem trước §2. Tập hợp các số tự nhiên
6.Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

2



***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Tuần: 01
Tiết: 02

N¨m häc

Ngày soạn:
Ngày dạy:
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn
ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
* Kỹ năng:HS phân biệt được tập hợp N và N* , biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥ , biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
* Thái độ:Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II. CHUẨN BỊ
- HS: xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
-GV: Bảng phụ,thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
- Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý về tập hợp HS1:Tập hợp những viên phấn trong
hợp
- Chú ý / 5 sgk
- Cho hai tập hợp : A={ cam, táo}

HS2: a) cam ∈ A và cam ∈ B
B={ổi, chanh, cam}
b) Táo ∈ A mà táo ∉ B
Dùng kí hiệu ∈ , ∉ để ghi các phần tử
3.Tiến hành bài mới
Đặt vấn đề: Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N*
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Nêu các số tự nhiên?
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Tập hợp các số tự nhiên được
- Các số 0, 1, 2, 3, … là
ký hiệu là N
- 0, 1, 2, 3, … là các số tự các số tự nhiên. Tập hợp các số
Hãy viết tập hợp các số tự nhiên.
tự nhiên ký hiệu là N.
nhiên.
N = {0, 1, 2, 4, …}
- Vẽ tia Ox.
Hs lên bảng biểu diễn
N = {0, 1, 2, 4, …}
- Biểu diễn các số 0, 1, 2, 3, …
trên tia số
0 1 2 3 4 5
- Điền vào ô vuông các ký hiệu 12
∈ N;
∈ và ∉:
3
∉ N

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a
3
4
12
N;
N
trên tia số gọi là điểm a.
4
- Gọi tên các điểm 0, điểm 1,
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0
điểm 2, điểm 3.
được ký hiệu N*.
- Gọi HS lên bảng ghi trên tia số
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

3


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

các điểm 4, 5
N*= {1, 2, 3, 4, …}
- GV giới thiệu tập hợp N*.
N* = {x ∈ N / x ≠ 0}

*
- So sánh N và N
2. Thứ tự trong tập hợp số tự
Hoạt động 2:Thứ tự trong tập
nhiên.
hợp số tự nhiên
- Với a, b ∈ N , a < b hoặc
? Khi so sánh 2 số tự nhiên a và a < b hoặc a > b
b>a
b sẽ xảy ra những trường hợp 2 < 4
nào
So sánh 2 và 4?
Nhận xét vị trí điểm 2, điểm 4
trên tia số điểm a nằm bên trái
trên tia số
điểm b.
Giới thiệu tổng quát, và ký hiệu
Điểm 2 ở bên trái a ≤ b nghĩa là a < b và a = b
- Giáo viên giới thiệu các ký hiệu điểm 4
b ≥ a nghĩa là b > a hoặc a = b
≥ và ≤ .
Điền ký hiệu > hoặc < vào ô
-Nếu a < b và b < c thì a < c
vuông cho đúng:
3 < 9; 15 > 7; 0 <2
3
9 ; 15
7 ;
- Mỗi số tự nhiên có một số
0 2

liền sau duy nhất.
- Viết tập hợp
A = {x ∈ N / 6 ≤ x ≤ 8} bằng A = {6; 7; 8 }
-Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất,
không có số tự nhiên lớn nhất.
cách liệt kê các phần tử của nó.
Nếu cho a < b và b < c, hãy so
-Tập hợp các số tự nhiên có
sánh a và c?
vô số phần tử.
- GV giới thiệu số liền trước, số
liền sau của một số tự nhiên.
- Giới thiệu hai số tự nhiên liên a < c
tiếp
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
HS: 5, 8, 16
nhau mấy đơn vị?
- Tìm số liền sau của các số 4, 7, HS: 8, 14, 19
Số 0
15?
- Tìm các số liền trước của các số Không có số tự nhiên
lớn nhất vì bất cứ số
9, 15, 20?
- Trong các số tự nhiên, số nào tự nhiên nào cũng có
số tự nhiên liền sau
nhỏ nhất?
lớn hơn nó.
- Số nào lớn nhất?
- Tập hợp các số tự nhiên có bao có vô số phần tử.
34, 35, 36

nhiêu phần tử.
?
- Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp tăng 150, 151, 152
Hs
trả
lời
28, 29, 30
dần?
99, 100, 101
34, …, …
…, 151, …
Cho hs làm ?
4. Củng cố
-Yêu cầu Hs làm bài tập 6, 7/7,8sgk Btập 6:
a)17; 18
99; 100
a( với a N)
b) 34;35
999;1000
b-1; b b( với b N)
Btập 7:
a) A={13;14;15}
4
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
Trêng THCS
ThiÕt KÕ *****


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****


N¨m häc
b) B={1;2;3;4}
c) C={13;14;15}

5. Hướng dẫn học ở nhà
-Học thuộc thứ tự trong tập hợp số tự nhiên sgk
- Bài tập 810/ 8sgk
-Xem trước §3. Ghi số tự nhiên
 Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

5


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****
Tuần: 01
Tiết: 03

N¨m häc
Ngày soạn:
Ngày dạy:
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN


I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí .
* Kỹ năng: HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
* Thái độ: HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán .
II. CHUẨN BỊ
- HS xem trước bài
-GV:+ Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, giải thích.
+Bảng phụ,thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
- Bài tập 8/8sgk Cách 1: A = {0;1;2;3;4;6}
Cách 2: B = {x N│x ≤ 6}
0

1

2

3

4

5

6

3.Tiến hành bài mới

Đặt vấn đề:Ở hệ thập phân, giá trị mội chư số trong một số thay đổi theo vị trí như
thế nào?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
?Để có thể viết các số tự nhiên ta
có thể sử dụng bao nhiêu chữ số
GV : lần lượt yêu cầu HS cho vd
số có 1,2 3,… chữ số.
GV treo bảng phụ có ví dụ số 3895
như trong SGK để phân biệt chữ
số hàng trăm và số trăm, chữ số
hàng chục và số chục
Củng cố bài tập 11 trang 10 SGK.
GV giới thiệu hệ thập phân như
sgk, chú ý vị trí của chữ số làm
thay đổi giá trị của chúng .
Cho vd1
GV : Giải thích giá trị của 1 chữ số
ở các vị trí khác có giá trị khác
nhau .

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG
1. Số và chữ số
Chú ý : sgk.
HS : Sử dụng 10 chữ số : từ VD1: 7 là số có một chữ
0 đến 9 .
số .
12 là số có hai chữ số .
HS : Tìm như phần vd bên.

325 là số có ba chữ số.
VD2 :Số 3895 có :
Số trăm là 38, số chục là
HS:nêu số trăm, số chục .
389.
HS : Làm bt 11 tr 10 SGK.
2. Hệ thập phân :
HS : Áp dụng vd1, viết VD1 :
tương tự cho các số 235 = 200 + 30 + 5 .
222;ab,abc.
= 2.100 + 3. 10 + 5.
VD2 :
- Làm ? SGK
ab = a.10 + b.
abc = a.100 + b.10 + c

3. Chú ý : ( Cách ghi số
GV : Giới thiệu các số La Mã : I, HS : Quan sát các số La Mã La Mã )
V , X và hướng dẫn HS quan sát trên mặt đồng hồ, suy ra quy Các số La Mã từ 1 đến 10:
trên mặt đồng hồ .
tắc viết các số La Mã từ các I II III IV V VI
Gv giới thiệu cách viết số LaMã số cơ bản đã có .
1 2 3 4 5 6
đặc biệt như trong SGK
VII VIII IX X
6
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
Trêng THCS
ThiÕt KÕ *****



***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

Yêu cầu HS viết các số La Mã từ 1 HS : Viết tương tự phần 7
8
9 10
đến 30 theo nhóm.
hướng hẫn sgk.
Nếu thêm vào bên trái mỗi
HS hoạt động nhóm.
số trên:
+ Một chữ số X ta
được các số La Mã từ 11
GV treo bảng phụ “ các số La Mã Ghi các số La Mã từ 1 đến đến 20
từ 1 đến 30” và nhậ xét các nhóm. 30 trong bảng phụ nhóm .
+ Hai chữ số X ta
HS cả lớp nhận xét.
được các số La Mã từ 21
đến 30.
4. Củng cố
-Yêu cầu Hs làm bài tập 12, 13,14/10sgk Btập 12:
A={2;0}
Btập 13:
a) 1000
b) 1023
Btập 13:
102; 120; 210; 201

5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc bài sgk
- Bài tập 15/ 10sgk
- Xem lại các kiến thức về tập hợp.
- Xem trước §4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con
 Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

7


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

Tuần: 02
Tiết: 04

Ngày soạn:

Ngày dạy:
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON

I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử ,có vô
số phần tử , củng có thể không có phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm
2 tập hợp bằng nhau.
* Kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp
con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước , sử dụng đúng ký hiệu ⊂ và ∅
* Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu và ⊂.
II. CHUẨN BỊ
- HS: xem trước bài, Xem lại các kiến thức về tập hợp.
-GV: Bảng phụ,thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
Bài tập:
HS 1:
a) Viết số sau: Ba trăm bốn mươi, ba trăm linh a) 340; 304; 430; 403
bốn, Bốn trăm ba mươi, bốn trăm linh ba.
a) Viết giá trị trong hệ thập phân
b) = a.100+3.100+c.10+d
Bài tập
HS 2:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 và ≤
a) A = {16;17;18}
b) B = { 35;36}
18.
c) Tập hợp A có 3 phần tử, tập
b) Liệt kê các phần tử của tập hợp B

hợp B có hai phần tử.
B = {x N│55≤ x<37}
c) Mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử. ,
3.Tiến hành bài mới
Đặt vấn đề: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử => Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG
I. Số phần tử của một
GV nêu các ví dụ SGK .
HS : Tìm số lượng các phần tập hợp :
tử .
- Một tập hợp có thể có 1
+ Tập hợp A có 1 phần tử
phần tử , có nhiều phần tử
+ Tập hợp B có 2 phần tử
, có vô số phần tử cũng có
+ Tập hợp C có 100 phần tử thể không có phần tử nào .
+ Tập hợp N có vô số phần
tử
Suy ra kết luận .
- Làm ?1
+ Tập hợp D có 1 phần tử
- Nêu ?2 .
+ Tập hợp E có 2 phần tử
Tìm số tự nhiên x biết : x + 5 = 2 , + Tập hợp H có 11 phần tử
Suy ra chú ý .
?2

Chú ý:
- Nếu gọi A là tập hợp số tự nhiên Không có số tự nhiên nào - Tập hợp không có phần
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

8


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

x mà x+5 = 2 thì tập hợp A không mà x+5 = 2.
có phần tử nào. Ta gọi tập hợp A là
tập hợp rỗng.
HS : đọc chý ý sgk

tử nào gọi là tập hợp
rỗng . K/h : ∅

II. Tập hợp con :
E

•c
•d
•y
•x


F

- Cho hình vẽ trên. Hãy viết tập
hợp E, F

HS : E= { x, y}

- Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A gọi là tập
hợp con của tập hợp B .
K/h : A⊂ B.

F= { c, d , x, y}
HS : mọi phần tử của tập E
? Nhận xét về các phần tử của tập đều thuộc tập F
E và F
HS: trả lời như SGK
Gv :Ta nói tập E là con của tập F.
?Khi nào tập hợp A là con của tập
Ví dụ : E={x,y}
hợp B
F= {x,y,c,d}
- GV giới thiệu: tập con , ký hiệu
Ta có: E ⊂ F
- HS : làm ?3 , suy ra 2 tập
và các cách đọc .
hợp bằng nhau.
- Yêu cầu HS làm ?3

- Ta thấy A ⊂ B và B ⊂ A ta nói M ⊂ A; M ⊂ B; A ⊂ B.
rằng A và B là hai tập hợp bằng Vậy A=B.
* Chú ý : /13 sgk
nhau.
Gv giới thiệu Chú ý SGK
4. Củng cố
-Yêu cầu Hs làm bài tập 1820/10sgk Btập 18:
Tập hợp A không phải tập hợp rỗng vì A có 1 phần tử
Btập 19:
A= {0;1;2;….;10}
B = {0;1;2;3;4}
Btập 20
a) 15 A
b) {15} ⊂ A
c) {15;24} = A
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Hiểu các từ ngữ số phần tử, không vượt quá, lớn hơn nhỏ hơn , tập hợp con, tập được
bằng nhau.
- Bài tập 16,17/ 13sgk
- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
 Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS


9


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

Tuần: 02
Tiết: 05

Ngày soạn:
Ngày dạy:

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: - HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử
của tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật) .
* Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước,
sử dụng đúng , chính xác cá k/h :ĠĬĬ.
* Thái độ: - Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .
II. CHUẨN BỊ
- HS: chuẩn bị bài tập luyện tập ( sgk/ 14).
-GV: Bảng phụ,thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
? Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? tập rỗng HS 1:
là tập hợp thế nào.

-Định nghĩa/12sgk
- Cho vi dụ về tập hợp
Ví dụ:A= {x,y,r,z}
B = {a,b,v,l}
? Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Áp HS 2:
dụng
-Định nghĩa/13sgk
A = {0;1;2;3;4;5}
A⊂ B
B = {0;1;2;3;4;5;6;7}
3.Tiến hành bài mới
Đặt vấn đề: Ở tiết học trước chúng ta đã biết một tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử,vậy cách tìm số phần tử của một tập hợp như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

NỘI DUNG
BT 21 ( sgk/14 )
GV hướng dẫn cách tìm số HS: Tổng quát:
A = { 8;9;10;...; 20}
phần tử của tập hợp A như Tập hợp các số tự nhiên từ Số phần tử của tập hợp A là :
SGK
a đến b có b - a + 1 phần tử (20-8)+1 = 13
HS : Áp dụng tượng tự vào B = {10;11;12;...;99}
Gọi 1 HS lên bảng tìm số bài tập B
Số phần tử của tập hợp B là :
phần tử của tập B
- Chú ý cá phần tử phải liên
( 99-10)+1 = 90.
tục .
BT 23 ( sgk/14)

GV yêu cầu HS làm bài theo
nhóm :
-nêu công thức tổng quát
tính số phần tử của tập hợp
các số chẳn, các số lẻ.
- Tính số phần tử của tập
hợp D, E
GV kiểm tra bài làm của các
nhóm còn lại.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HS :Hoạt động nhóm tìm
công thức tổng quát như
sgk .
Suy ra áp dụng với bài tập
D, E
HS đại diện nhóm trình bày
bảng;
HS cả lớp nhận xét.

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

BT 23 ( sgk/14)
D là tập hợp các sô lẻ từ 21 đến 99

( 99-21):2 +1 = 40(p.tử)
E là tập hợp các số chẵn từ 32 đến
92 có :

( 96 -32):2 +1 = 33 (p.tử).
- Công thức tổng quát
(n-m) : (2+1) phần tử

Trêng THCS

10


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****
BT 22 ( sgk/14).
GV gọi 2 HS lên bảng làm
GV gọi HS nhận xét.

N¨m häc
BT 22 ( sgk/14).
HS cả lớp làm vào vở
a. C = { 0;2;4;6;8}
HS : Vận dụng làm bài tập b. L = {11;13;15;17;19}
theo yêu cầu bài toán .
c. A = {18;20;22}
d. B = { 25;27;29;31}

BT 24 ( sgk/14).
GV yêu cầu HS cả lớp cùng
làm, một HS lên bảng làm
HS làm vào vở.

GV đưa bảng phụ có bài 25

SGK
HS đọc đề bài
GV gọi 2 HS lên bảng.
HS cả lớp cùng làm

BT 24 ( sgk/14).
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 10
B là tập hợp các số chẵn.
N* là tập hợp các số tự nhiên khác
0.
Ta có : A ⊂ N
B⊂N
N* ⊂ N
BT 25 ( sgk/14).
 In − do − ne − xi − a, Mianma, 

Thai − lan,Viet − Nam

 Xin − ga − po,Bru − nay, 
B= 

Cam − pu − chia


A= 

4. Củng cố
- Ngay sau mỗi phần kiến thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà

- Nắm vững công thức tổng quát.
- Xem lại các bài tạp đã làm.
- Ôn lại phép cộng, phép nhân đã học ở tiểu học.
- Xem trước §5 Phép cộng và phép nhân.
 Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

11


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****
Tuần: 02
Tiết: 06

N¨m häc

Ngày soạn:
Ngày dạy:
§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN


I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: - HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép
nhân các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , phát biểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất đó
* Kỹ năng -HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .
* Thái độ: - HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào
giải toán .
II. CHUẨN BỊ
- HS: xem trước bài, ôn lại phép cộng, phép nhân đã học ở tiểu học.
-GV: Bảng phụ,thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
3.Tiến hành bài mới
Đặt vấn đề: Ở Tiểu học chúng ta đã học phép toán công và phép toán nhân. Trong
phép toán công và phép toán nhân có các tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính
nhanh. Đó là nội dung bài hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- GV cho hình chữ nhật có chiều
dài 32m và chiều rộng 25m. Tính
chu vi và diện tích của hình chữ
nhật đó ?
- Nếu hình chữ nhật có chiều dài
a(m) và chiều rộng (b)m ta có
công thức tính chu vi và diện tích
của hình chữ nhật đó như thế nào

?
-GV giới thiệu thành phần phép
tính cộng và nhân như SGK.
- GV đưa bảng phụ có bài ?1

Chu vi hình chữ nhật
(32+25) x2= 114(m)
Diện tích của hình chữ
nhật
32 x 15 = 800(m2)
HS tổng quát:
P = (a+b).2
S = a x b.

- GV yêu cầu HS thực hiện ?2

HS : Làm bài tập ?1
?2
a) .........bằng không
b) .........bằng không

NỘI DUNG
1 .Tổng và tích 2 số tự nhiên
a+b=c
a,b :số hạng;
c: tổng .
a.b = c ;
a,b: thừa số ;
c : tích .
VD : a.b = ab

4.x.y = 4xy
?1
a 12 21 1 0
b
5 0 48 15
a+b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0

+ Kết quả bằng không.
- Bài tập áp dụng:
Tìm x biết (x - 34) .15 = 0.
-Vậy x - 34 = 0
? Em có nhận xét gì kết quả của
x = 34
tích.
(x - 34) .15 = 0 mà 15 ≠ 0
- Vậy x - 34 phải như thế nào.
-Gọi HS tìm x theo x - 34 = 0

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

12


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****


N¨m häc

GV sử dụng bảng phụ củng cố
2. Tính chất của phép cộng
nhanh các tính chất
HS nhìn vào bảng phụ và phép nhân.
phát biểu các tính chất
( Các tính chất tương tự
thành lời.
như sgk )
- Liên hệ cụ thể với bài tập ?3
HS : Vận dụng các tính
VD1 : 86 +357 +14
chất vào bài tập ?3
VD2 : 25.5.4.27.2
a) 46 + 17 +54 =
VD3: 28.64 + 28.36
(46+54)+17
= 100+17 = 117
b) 4. 37. 25 = (4.25) . 37 - Tính chất:
= 100.37 = 3700
Cộng
Nhân
? Tính chất nào có liên quan đến c) 87.36+87.64
a+b = b+a
a.b = b.a
phép nhân và phép cộng
= 87 (36+64) = 87.100 =
(a+b)+c
(ab)c

8700
= a+(b+c)
= a(bc)
a+0 = 0+a
=a
a.1=1.a = a
a. (b + c) = ab + aac
4. Củng cố
-Trở lại vấn đề đầu bài “ Phép
cộng và phép nhân số tự nhiên có
tính chất gì giống nhau ?”
- Bài tập 26 ( tính tổng các đoạn
đường ) GV dùng bảng phụ vẽ sơ
đồ đường bộ
- Bài tập 27 : ( Tính tổng bằng
cách nhanh nhất có thể ).

Bài 26 tr.16 (SGK)
Quãng đường bộ Hà Nội – Yên Bái là:
54 + 19 +82 = 155 (km)
HS1:
a) 86+357+14 = (86+14)+357
= 100+357= 457
HS2:
b) 72+69+128 = (72+128)+69
=200+69=269
HS3:
c) 25.5.4.27.2=(25.4).(5.2).27
=100.10.27=27000
HS4:

d) 28.64+28.36 = 28(64+36)
= 28.100 =2800

5. Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập28, 29,30/16,17 SGK
-BT 30 : giải tương tự việc tìm thừa số chưa biết .
-Ápdụng các tính chất của phép cộng và phép nhân làm bài tập luyện tập1 (sgk/17,18).
 Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

13


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****
Tuần: 03
Tiết: 07 - 08

N¨m häc
Ngày soạn:
Ngày dạy:

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên

* Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm,
tính nhanh.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.
* Thái độ: Rèn tư duy linh hoạt
II. CHUẨN BỊ
- HS :Máy tính bỏ túi; xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luện
tập
- GV: +Bảng phụ,thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
- Phát biểu và viết tính chất giao hoán của HS1: Tính chất /16sgk
phép cộng và phép nhân dạng tổng quát .
- Ápdụng vào BT 28 (sgk: tr16).
12+11+12+1+2+3 = 4+5+6+7+8+9
=(10+3)+(11+2)+(12+1) = (9+4)+(8+5)+(7+6)
= 39
- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất HS2: Tính chất /16
kết hợp của phép cộng.
-Bài tập áp dụng: 81+243+19
81+243+19 = (81+19)+243 = 100+243 = 343
3.Tiến hành bài mới
Đặt vấn đề: Vận dụng kiến thức đã học để làm BT
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Bài 30: Tìm số tự nhiên x, biết:

(x-34).15 = 0 thì (x-34) = ?
x -34 = 0
a) (x – 34).15 = 0 ;
Vậy x = ?
x 34
x -34 = 0
18.(x –16) =18 thì (x –
x – 16 = 1
x = 34
16)= ? Vậy x = ?
x = 17
b) 18.(x –16) = 18 ;
x – 16 = 1
x = 17
GV cho HS tự đọc phần
Bài 32:
hướng dẫn trong sách sau đó
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
vận dụng cách tính.
= (996 + 4) + 41
Câu a: tách số 45= 41 + 4
=1 000 + 41
Câu b: tách số 37= 35 + 2
2HS lên bảng làm dưới = 1041
GV yêu cầu HS cho biết đã sự hướng dẫn của GV.
b) 37 + 198 = (35+2) +198
vận dụng những tính chất
= 35+(2+198)
nào của phép cộng để tính
= 35+200 = 235

nhanh.
Bài 36: Ta Có:
GV hướng dẫn HS
45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3
thực hiện như SGK.
= 270
45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6
Cho 3 HS lên bảng
HS chú ý theo dõi.
= 240 +30 = 270
14
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
Trêng THCS
ThiÕt KÕ *****


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

thự hiện.
Các em khác làm
vào vở và theo dõi, nhận
xét bài làm của bạn.
GV hướng dẫn HS thực hiện
như SGK.
Ap dụng tính chất: a(b – c) =
a.b – a.c
HS chú ý theo dõi.

VD: 13.99 = 13(100 – 1)
= 13.100 – 13.1 = 1300 – 13
= 1287
Gọi 2 hs lên bảng
GV cho 5 HS lên
bảng tính với 5 câu tương
ứng.

Các em khác làm
vào vở và theo dõi, nhận
xét bài làm của bạn.

a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2
= 30.2 = 60
b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3
= 100.3 = 300
c) 125.16 = 125.( 8.2) = 125.8).2
= 1000.2 = 2000
Bài 37:
a) 16.19 = 16.(20 – 1)
= 16.20 – 16.1
= 320 – 16
= 304
b) 46.99 = 46.(100 – 1)
= 6.100 – 46.1
= 4600 – 46 = 4554
Bài 39:
142857. 2 = 285714
142857. 3 = 428571
142857. 4 = 571428

142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142

4. Củng cố
GV gọi HS nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên.
?Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính nhanh
với máy phần bài tập có trong sgk .
- Làm các BT còn lại
- Xem mục có thể em chưa biết (sgk/18;19).
- Xem trước § 6 Phép trừ và phép chia
 Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

15


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****


N¨m häc

Tuần: 03
Tiết: 09

Ngày soạn:
Ngày dạy:
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: - HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết
qủa của phép chia là một số tự nhiên .
* Kỹ năng - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có dư.
* Thái độ:- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một
vài bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ
- HS: :xem trước bài
- GV:Bảng phụ, thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
3.Tiến hành bài mới
Đặt vấn đề: Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên,
còn phép trừ và phép chia có luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên hay không? Chúng
ta cùng trả lời câu hỏi đó trong nội dung bài học hôm nay
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

NỘI DUNG

1. Phép trừ hai số tự nhiên
Hãy xét xem có số tự nhiên x HS : Tìm x theo yêu cầu của
a-b=c.
nào mà:
GV
(số bị trừ ) - (số trừ) = hiệu .
a) 2 + x = 5 hay không ?
a) x= 3.
Điều kiện để thực hiện phép
b) 6 + x = 5 hay không ?
a)không tìm được x
trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc
GV giới thiệu phép trừ và suy ra điều kiện để thực hiện bằng số trừ .
củng cố các ký hiệu trong phép trừ .
phép trừ .
Thông qua tìm x, giới thiệu
điều kiện để thực hiện phép
trừ và minh họa bằng tia số . - Làm bài tập ?1.(trả lời miệng)
(GV minh hoạ bằng tia số a) a -a = 0;
như SGK)
b) a - 0 = a
* Củng cố bằng ?1
c) Điều kiện để có hiệu a - b là
a≥ b
Hãy xét xem có số tự nhiên x
nào mà:
a) 3. x = 12 hay không ?
b) 5. x = 12 hay không ?
Nhận xét:
Ở câu a ta có phép chia 12:3

= 4
Tìm x, thừa số chưa biết ,
suy ra định nghĩa phép chia
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸
ThiÕt KÕ *****

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

2. Phép chia hết và phép
HS : Tìm x theo yêu cầu của chia có dư
GV
a. Phép chia hết :
a) x= 4 vì 3.4 = 12
-Số tự nhiên a chia hết cho số
a) Không tìm được x vì không tự nhiên b khác 0 nếu có số
có số tự nhiên nào nhân với 5 tự nhiên q sao cho :
bằng 12
a = b.q
b. Phép chia có dư :
- Trong phép chia có dư :
HS : làm bài tập ?2.
Số bị chia = số chia x thương
16
Thanh.
Trêng THCS


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****
hết với 2 số a,b.

a) 0 : a = 0 (a ≠ 0)
* Củng cố ?2
b) a : a = 1 (a ≠ 0)
GV Giới thiệu 2 trường hợp c) a : 1 = a
của phép chia thực tế, suy ra HS : Thực hiện phép chia, suy
phép chia có dư dạng tổng ra điều kiện chia hết, chia có dư
quát.
HS: Số bị chia = số chia x
thương + số dư.
Bốn số: số bị chia, số chia,
thương, số dư có quan hệ
như thế nào ?
* Củng cố ?3
-Làm ?3.
Số bi
600 1312 15
chia
Số chia 17
32
0 13
Thương 35
41
4
Số dư
5
0
15

N¨m häc
+ số dư.

a = b.q + r ( 0 < r < b).
- Số dư bao giờ cũng nhỏ
hơn số chia .
- Số chia bao giờ cũng khác
0.

4. Củng cố
-Nêu cách tìm số bị chia, số bị trừ.
-Nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ trong N.
-Nêu đk để a chia hết cho b.
-Nêu đk của số chia, số dư của phép chia trong N.
- Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia với BT 44.
a/ x : 13 = 41 ; b/ 7x - 8 = 713.
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Bài tập 41 : áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế tìm quãng đường .
- Giải bài 42 tương tự với bài 41.
- BT 43 áp dụng điều kiện cân bằng của đòn cân, suy ra kết quả.
- Ápdụng phép chia vào BT 45.
- Chuẩn bị các bài tập luyện tập (sgk/ 24;25).
 Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****


Trêng THCS

17


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****
Tuần: 03
Tiết: 10 - 11

N¨m häc
Ngày soạn:
Ngày dạy:

LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:

Kiến thức:HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để
phép trừ thực hiện được.

Kỹ năng:Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải
một vài bài toán thực tế.

Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

+ HS1: cho 2 số tự nhiên a và b. khi nào ta có phép trừ: a – b = x. Ap dụng tính:
a) 425 – 257;
b) 652 – 46 – 46 – 46
+ HS2: khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ≠ 0). Tìm x, biết:
a) 6.x – 5 = 613
b) 12.(x – 1) = 0
3.Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: Để rèn luyện cho chúng ta vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm,
tìm x, giải một số bài toán thực tế thì chúng ta cùng làm một số bài tập trong tiết học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
GV cho 2 HS lên bảng
Bài 47:
giải, các em khác làm vào vở
2HS lên bảng giải a) (x – 35) – 120 = 0
và theo dõi, nhận xét bài làm bài tập.
x – 35 = 120
của bạn.
x = 120 + 35 = 155
b) 124 + (118 – x) = 217
Sau mỗi bài GV cho HS thử
118 – x = 217 – 124
lại (bằng cách nhẩm) xem giá
118 – x = 93
trị của x có đúng theo yêu cầu
x = 118 – 93 = 25
không?
GV làm mẫu VD
HS chú ý theo dõi.

Bài 48:
GV cho 2 HS lên bảng
2 HS lên bảng, các em VD: 57 + 96 = (57 – 4)+(96 + 4)
khác làm vào vở, theo dõi
= 53 + 100 = 153
và nhận xét bài làm của a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
các bạn trong lớp.
= 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 –1) + (29 +1)
GV làm mẫu. Cho 2
= 45 + 30 = 75
HS lên bảng giải, các em khác 2 HS lên bảng giải bài tập. Bài 49:
làm vào vở và theo dõi, nhận
VD: 135 – 98 = (135 + 2) – (98 +
xét bài làm của bạn.
2)
Sau mỗi bài GV cho
= 137 – 100 = 37
HS thử lại (bằng cách nhẩm).
a) 321 – 96 = (321 +4) – (96 + 4)
=325 – 100 = 225
b) 1354 – 997=(1354+3) –
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

18



***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

(997+3)
= 1357 – 1000 = 357
50 nhân với số nào để
Bài 52:
được 100? Vậ phải chia 14
Nhân với 2. chia 14 a) 14. 50 = (14:2)(50.2)
cho số nào?
cho số 2.
= 7 . 100 = 700
Các câu khác GV làm
tương tự.
GV hướng dẫn 16. 25 = (16:4)(25.4) = 4 . 100 =
xong, 3 HS lên bảng.
400
b) 2100 : 50 = (2100.2)(50.2)
= 4200 : 100 = 42
1400:25 = (1400.4) : (25.4)
= 5600: 100 = 56
c)132 : 12 = (120 +12) : 12
= 120 : 12 + 12 :12 = 10 +1 =
11
96 : 8 = (80 + 16):8
= 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12
GV cho HS suy nghĩ
HS có thể thảo luận Bài 53:

trong 4’. Sau đó, GV giải đáp với nhau rồi cho biết kết Ta có: 21000 : 2000 = 10 dư 1000
quả vừa tìm được
Tâm mua được nhiều nhất 10 vở
loại I.
21000 : 1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở
loại II.
GV cho HS thảo luận.
HS thảo luận.
Bài 55:
Vận tốc của ôtô: 288 : 6 = 48
(km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ
nhật:
1530 : 34 = 45 (m)
4. Củng Cố
Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia
và phép nhân. Với a, b ∈N thì (a – b) có luôn ∈N không?
5. Dặn Dò:
+ Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
+ Đọc “Câu chuyện về lịch” (SGK)
+ BTVN: 47c, 50, 54 (SGK); 62, 64,76,77 (SBT).
+ Đọc trước bài “Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Nhân hai lũy thừa cùng cơ số”
 Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................


***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

19


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****
Tuần: 04
Tiết: 12

N¨m häc

Ngày soạn:
Ngày dạy:
§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TƯ NHIÊN.
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ

I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm
được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
* Kỹ năng: - HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng
lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
* Thái độ: - HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. CHUẨN BỊ
- HS: Bài tập luyện tập (sgk/ 24;25), máy tính bỏ túi . thước kẻ
-GV: thước kẻ.Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên .

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
Hãy viết các tổng sau thành tích: 5+5+5+5+5; a+a+a+a+a+a
3.Tiến hành bài mới
Đặt vấn đề:Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn lại bằng cách dùng phép
nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết như sau:
2.2.2 = 23
a.a.a.a = a4
Ta gọi 23 , a4 là một luỹ thừa
Vậy thế nào là một luỹ thừa với số mũ tự nhiên và nhân hại luỹ thừa cùng cơ số bằng cách nào,
chúng ta cùng nghiên cứu trong bài học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Ta viết 2.2.2 = 23
a.a.a.a = a4
? Em hãy viết gọn tích sau:
7.7.7 = ? b.b.b.b=?
GV : Tổng của nhiều số
hạng giống nhau, suy ra viết
gọn bằng phép nhân . Còn
tích : a.a.a.a viết gọn là a4,
đó là một lũy thừa .
GV gọi HS nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc n của a .
Viết dạng tổng quát.
GV đưa bảng phụ bài ?1
GV : Nhấn mạnh :
- Cơ số cho biết giá trị của
mỗi thừa số bàng nhau.
GV : Củng cố với tính

nhẩm : 92; 112; 33; 43.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Lũy thừa bậc n của a là tích
của n thừa số bằng nhau, mỗi
7.7.7 = 73;
b.b.b.b=b4
thừa số bằng a .
an = a.a……a ( n ≠ 0)
HS : Viết tổng sau bằng
n thừa số a.
cách dùng phép nhân : a + a Trong đó :
+ a + a.
a : là cơ số.
n : là số mũ.
Vd : 2.2.2 = 23 = 8.
HS : Đọc phần hướng dẫn
cách đọc lũy thừa ở sgk .
Số
Giá trị
Lũy Cơ số
Nêu định nghĩa như SGK

lũy
thừa
HS : Làm ?1.
thừa

2
Đọc kết quả điền vào ô 7
7
2
49
3
trống.
2
2
3
8
HS : Làm bt 56a,c và tính
34
3
4
81
22; 23; 24; 25; 26.
- Đọc phần chú ý (sgk:tr
27).
Chú ý : sgk.

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

20


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.

2013 – 2014. *****

N¨m häc

* GV chia HS thành 2 nhóm HS:
làm bài 58a), 59b) SGK
- Nhóm1:lập bảng bình
GV gọi HS cả lớp nhận xét. phương của các số từ 0 đến
15
- Nhóm2:lập bảng lập
phương của các số từ 0 đến
10 (dùng máy tính bỏ túi)
Viết tích của hai luỹ thừa Viết tích của hai lũy thừa 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ
thành một luỹ thừa:
thành một lũy thừa như số
3 2
a) 2 .2
vd1,2.
4 3
b) a .a
Vd1 : 32.33 = (3.3).(3.3.3) = 35.
GV rút ra nhận xét về số mũ
Vd2 : a4.a2 = (a.a.a.a).(a.a) = a6.
của kết quả với số mũ của
các luỹ thừa?
am. an = a m+ n .
m
n
Rồi rút ra tổng quát
HS : Dự đoán : a . a = ?

Sau thực hiện vd GV nhấn - Làm ?2
Chú ý : khi nhân hai lũy thừa
5 4
9
mạnh công thức :
a) x .x = x
cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số
4
5
- Giữ nguyên cơ số .
b) a .a = a
và cộng các số mũ.
- Cộng chứ không nhân các
số mũ.
GV: Cũng cố : tìm số tự
nhiên a biết :a2 = 25;
a3 = 27.
4. Củng cố
? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bợc n của a. Viết công thức tổng quát?
Hs: + Nhắc lại định nghĩa sgk
+ Công thức: an = a . a . . . . . a (n ≠ 0)
n thừa số
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Hs: Nhắc lại phần chú ý sgk.
? Làm BT 56
? Tìm số tự nhiên a, biết: a2 = 25 ; a3 = 27
Hs: + a2 = 25 = 52 ⇒
a=5
3
3

⇒ a=3
+ a = 27 = 3
3
2
5
? Tính: a . a . a
Hs: a3 . a2 . a5 = a(3 + 2 + 5) = a10
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. viết công thức tổng quát.
- Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
- Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
- Làm BT từ 57 - 60 (sgk : tr 28).
- Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk: tr28).
 Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

21


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc


Tuần: 05
Tiết: 13

Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy
thừa cùng cơ số .
* Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy
thừa .
* Thái độ: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. CHUẨN BỊ
- HS: Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
-GV:Bảng phụ, thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
- Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết
công thức tổng quát?
Áp dụng tính : 102 ; 53
-Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế
nào ?Viết dạng tổng quát ?
Tính 23.22 ; 54.5

- Định nghĩa/26sgk
+ 102 = 10.10 = 100
*am.an =am+n

+ 23 .22 = 25 = 2.2.2.2.2 = 32
+52.5=53=5.5.5=125

3.Tiến hành bài mới
Đặt vấn đề : Để thực hiện thành thạo các phép tính luỹ thừa, và để viết gọn một tích các
thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa một cách linh hoạt. Chúng ta cùng làm một số bài
tập trong tiết học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hướng dẫn HS;liên hệ cửu
chương, trả lời câu hỏi .
Hướng dẫn HS cách giải
nhanh do kế thừa kết quả
câu a, làm câu b
- Nhận xét sự tiện lợi
trong cách ghi lũy thừa .

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS : Trình bày các cách
viết có thể.
HS : Áp dụng định nghĩa
lũy thừa với số mũ tự nhiên
và nhận xét số mũ lũy thừa
và các số 0 trong kết quả .

NỘI DUNG
BT 61 (sgk : tr :28).
8 = 23 ; 16 = 24 ; 27 = 33 ;
64 = 82 = 43 =26 ; 81 = 92 = 34
100 = 102.
BT 62 (sgk : tr 28).

a/ 102 = 100 ; 103 = 1 000 .
…..; 106 = 1 000 000 .
b/ 1 000 = 10 ; 1 000 …..0 = 1012.
12 chữ số 0

BT 63 (sgk :tr 28).
GV hướng dẫn cách làm -HS : Tính kết quả và chọn
Câu
Đúng
trắc nghiệm đúng sai .
câu trả lời đúng.Giải thính a) 23.22 = 26
tại sao.
b) 23.22 = 25
X
4
4
c) 5 .5 = 5

Sai
X
X

BT 64 (sgk: tr 29).
Nhân các luỹ thừa.

HS : áp dụng công thức tích

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****


Trêng THCS

22


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

Củng cố công thức am.an = hai lũy thừa cùng cơ số
a/ 23. 22 .24 = 29
a m+ n (m,n N*), chú ý áp 4HS lên bảng cùng thực b/ 102 .103 .105 = 1010
dụng nhiều lần.
hiện.
c/ x.x5 = x6
d/a3.a2.a5 = a10
BT 65 (sgk: tr 29).
HS hoạt động nhóm.
BT 65 (sgk: tr 29).
GV hướng dẫn cho HS hoạt Sau đó các nhóm treo bảng a) 23= 8; 32 = 9 vậy 23 < 32
động nhóm
nhóm, HS nhận xét.
b) 24= 16; 42 = 16 Vậy 24= 42
c) 25 = 32; 52 = 25 vậy 25 > 52
d) 210 =1024; 102 = 100
vậy 210 > 102
BT 66 (sgk: tr 29).
GV gọi HS trả lời .


HS cả lớp dùng máy tính bỏ BT 66 (sgk: tr 29).
túi kiểm tra lại kết quả bạn 112 = 121 ; 1112 = 12321
vừa dự đoán.
Dự đoán 11112 = 1234321

4. Củng cố
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số c ?
- Muốn nhân hai luỹ thừ cùng cơ số ta làm như thế nào ?
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. viết công thức tổng quát.
- Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
- Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
- BT 90, 91, 92, 93 trang 13 SBT
- Chuẩn bị § 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số .
 Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

23



***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

Tuần: 05
Tiết: 14

Ngày soạn:
Ngày dạy:
§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ

I.MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1
( với a ≠ 0).
* Kỹ năng: HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số .
* Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai
lũy thừa cùng cơ số.
II. CHUẨN BỊ
- HS: Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
-GV:Bảng phụ, thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định
2.Kiểm tra
Muốn nhân hai luỹ thừ cùng cơ số ta làm như
thế nào ? Viết công thức.
Áp dụng tính a3.a5; x7.x.x4

- Áp dụng tính a3.a5 = a3+5 = a8
x7.x.x4 = x7+1+4 = x12


3.Tiến hành bài mới
Đặt vấn đề : Chúng ta đã được học phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, vậy với phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Việc thực hiện phép tính có gì giống và khác
so với phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG

1. Ví dụ
GV : Củng cố a.b = c
HS : Sử dụng kiến thức tương ?1
(a,b ≠ 0) thì c : a = b
tự tìm thừa số chưa biết .
53 . 54 = 57.
và c :b = a.
Suy ra : 57 : 53 = 54.
- Yêu cầu HS thực hiện ?1
57 : 54 = 53.
* Yêu cầu HS so sánh số mũ Số mũ của thương bằng hiệu Ví dụ 2 : a5 :a2 = a3.
và đk để thực hiện được phép số mũ số bị chia và số chia.
a5 : a3 = a2.
chia trong ví dụ.
? Để thực hiện phép chia a 5 : - Ta cần điều kiện ( a ≠ 0) vì
a3 và a5 :a2 thì ta cần điều kiện số chia không thể bằng

không.
2. Tổng quát :

m
n
m
n
- Nếu có a : a với m>n thì ta HS : Dự đoán a : a = ?
có kết quả như thế nào.
am : an = am-n (a ≠ 0, m ≥ n).
- Ví dụ 54 : 54 = ?
- HS : Tính : 54 : 54 = 1
? Hãy giải thích tại sao
- Vì số bị chia và số chia bằng
thương lại bằng 1
nhau.
4
4
4-4
- Nếu áp dụng 5 : 5 = 5 =
50
?2
m
n
m-n
a : a = a (a ≠ 0, m = n).
- Làm ?2.
a) 7 : 7 = 70 = 1
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS


24


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc
a) 7 : 7 = 70 = 1
b) x7 : x3 = x7-3 = x4
c) a4 : a4 = a4-4 = a0 = 1
+ a10 : a2 = a10-2 = a8

- Yêu cầu HS làm ?2
- Yêu cầu HS trả lời vấn đề
đặt ra ở đầu bài
-Giới thiệu quy ước

3 hs lên bảng
- Củng cố qua bài tập 67/30
sgk

GV hướng dẫn viết số 2475
dưới dạng tổng các lũy thừa
của 10 như SGK
GV lưu ý:
2.103 là tổng 103 + 103
4.102 là tổng 102+102+102+102

HS : hoạt động nhóm làm
tương tự với ?3

- Chú ý giải thích nghĩa là
gì .
Các nhóm trình bày bài giải
của nhóm mình, cả lớp nhận
xét.

b) x7 : x3 = x7-3 = x4
c) a4 : a4 = a4-4 = a0 = 1
+ a10 : a2 = a10-2 = a8
Ta quy ước : a0 = 1. (a ≠ 0).
- Chú ý : sgk.
-Bài tập 67/30 sgk
a) 38:34 = 38-4 = 34
b) 108 : 102 = 108-2 = 106 (x≠0
)
c) a6 : a = a6-1 = a5
(a ≠0)
3. Chú ý :
?3
538 = 5.102 + 3.101 + 8.100.
abcd = a.1000+b.100+c.10+d.
= a.103 + b.102 +
c.101+d.100

4. Củng cố
- Bài tập 68 (sgk : tr 30).
- Từ hai cách tính của bài 68, suy ra sự tiện lợi trong công thức chia hai lũy thừa cùng cơ
số.
- GV đưa bảng phụ ghi bài 69 / 30 SGK gọi HS trả lời.
a)

S; S; Đ; S.
b)
S; Đ; S; S
c)
S; S; Đ; S
- GV giới thiệu cho HS thế nào là số chính phương và hướng dẫn HS làm câu a, b bài 72
SGK
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc chia hai lũy thừa cùng cơ số và công thức tổng quát.
- Bài tập 70, 72/ 30, 31 sgk.
- Giờ sau luyện tập
 Rút kinh nghiệm:

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
ThiÕt KÕ *****

Trêng THCS

25


×