Tải bản đầy đủ (.docx) (237 trang)

thiết kế tòa nhà CHUNG CƯ BLUE SKY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.59 MB, 237 trang )

CHUNG CƯ BLUE SKY

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU

Trong quá trình thực hiện sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hoá đất nước, xây dựng là
một ngành kinh tế kỹ thuật quan trọng góp phần tạo cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế
khác phát triển. Sự phồn vinh của ngành sẽ là động lực thúc đẩy nhanh tốc độ phát triển của đất
nước. Vì thế, là một kỹ sư xây dựng phải lĩnh hội những kiến thức cần thiết về thiết kế và thực tiễn
xây dựng nhằm đóng góp một phần công sức của mình vào sự phát triển chung của ngành.
Có thể xem, đồ án tốt nghiệp là một trong những tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá khả
năng học tập, nghiên cứu của sinh viên trong suốt những năm ngồi trên giảng đường đại học. Ngày
hôm nay, sau các kỳ học tập, được sự chỉ bảo tận tình của quý thầy cô, em đã đi vào thực hiện đề tài
tốt nghiệp của mình.
Tên đề tài: CHUNG CƯ BLUE SKY– Q. LIÊN CHIỂU – TP. ĐÀ NẴNG
Để thực hiện được đề tài này, em đã nhận được sự hướng dẫn của quý thầy, cô giáo:


CHUNG CƯ BLUE SKY

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

CHUNG CƯ BLUE SKY– Q. LIÊN CHIỂU – TP. ĐÀ NẴNG
Các số liệu ban đầu:
- Các bản vẽ kiến trúc, số liệu liên quan.
- Tiêu chuẩn thiết kế kiến trúc.
1. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:

* Phần kiến trúc: 10%
- Trình bày quy mô và đặc điểm công trình.
- Các giải pháp thiết kế (kiến trúc, kết cấu).


- Tính toán các chỉ tiêu kinh tế (hệ số khai thác, hệ số sử dụng).
- Thiết kế mặt bằng các tầng, mặt đứng và mặt cắt công trình.
- Thiết kế mặt bằng tổng thể công trình.
* Phần kết cấu: 40%
- Lên phương án mặt bằng kết cấu công trình.
- Lên mô hình kết cấu ở phần mềm.
- Tính toán thiết kế 1 cột điển hình.
- Tính toán thiết kế 1 dầm điển hình.
- Tính toán thiết kế 1 sàn điển hình.

MỤC LỤC


CHUNG CƯ BLUE SKY

MỤC LỤC

* Phần địa kỹ thuật: 50%
- Xử lý địa chất công trinh.
- Tính toán thiết kế móng cọc BTCT Ứng lực trước đài đơn.
+ Tính toán thiết kế móng cọc cột giữa.
+ Tính toán thiết kế móng cọc cột biên.
- Tính toán thiết kế móng bè trên nền xử lý topase.
- Tính toán thiết kế móng bè cọc BTCT.
Các bản vẽ trình bày theo nhiệm vụ thiết kế trên khổ giấy A1
2. Cán bộ hướng dẫn:

* Phần kiến trúc
* Phần kết cấu
* Phần địa kỹ thật


: ThS TRƯƠNG HỒNG MINH
: TS NGUYỄN THẾ DƯƠNG
: ThS TRƯƠNG HỒNG MINH

4. Ngày giao nhiệm vụ: 29/08/2017
Cán bộ hướng dẫn chính:
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ký tên:………………
Ký tên:………………
Ký tên:………………

Ngày hoàn thành: 11/12/2017
Sinh viên đã hoàn thành và nộp toàn bộ
bản báo cáo cho Khoa
Ngày…… tháng….. năm 2017

Th.S TRƯƠNG HỒNG MINH
Bảo vệ:…………………………
Ngày…….tháng…….năm 2017
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

(Ký, ghi rõ họ tên)


CHUNG CƯ BLUE SKY

MỤC LỤC


MỤC LỤC


CHUNG CƯ BLUE SKY

MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Vị trí Đà Nẵng.................................................................................................................1
Hình 1.2 Vị trí xây dựng công trình...............................................................................................2
Hình 1.3

Mặt đứng công trình.......................................................................................................5

Hình 1.4

Mặt bằng tầng Hầm........................................................................................................5

Hình 1.5

Mặt bằng tầng Trệt.........................................................................................................6

Hình 1.6

Mặt bằng tầng Lửng.......................................................................................................7

Hình 1.7

Mặt bằng tầng 1-8..........................................................................................................8


Hình 1.8

Mặt bằng tầng Mái.........................................................................................................9

Hình 1.9

Mặt cắt 1-1...................................................................................................................10

Hình 1.10 Mặt cắt 2-2...................................................................................................................10
Hình 2.1

Mặt bằng kết cấu tầng điển hình(tầng 6).....................................................................18

Hình 2.2

Mặt cắt các lớp cấu tạo sàn..........................................................................................21

Hình 2.3

Mô hình trên Etabs 2016..............................................................................................30

Hình 2.4

Gán tĩnh tải tường trên dầm.........................................................................................32

Hình 2.5

Gán tải phân bố trên sàn..............................................................................................33

Hình 2.6


Khai báo tải gió trong Etabs........................................................................................34

Hình 2.7

Gán gió tĩnh theo phương X........................................................................................34

Hình 2.8

Gán gió tĩnh theo phương Y.........................................................................................35

Hình 2.9

Chạy mô hình trong phần mềm....................................................................................35

Hình 2.10 Mô hình sàn tầng trên Safe..........................................................................................36
Hình 2.11 Chia các dãi Strip.........................................................................................................37
Hình 2.12 Biểu đồ momen dải theo phương X( BĐ Bao Max)....................................................38
Hình 2.13 Biểu đồ momen dải theo phương X( BĐ Bao Min).....................................................39
Hình 2.14 Biểu đồ momen dải theo phương Y( BĐ Bao Max)....................................................40
Hình 2.15 Biểu đồ momen dải theo phương Y( BĐ Bao Min).....................................................41
Hình 2.16 Biểu đồ chuyển vị của sàn và mặt cắt theo dãy dọc nhà..............................................46
Hình 2.17 Tiết diện dầm...............................................................................................................47
Hình 2.18 Sơ đồ xác định ao và ho...............................................................................................48
Hình 2.19 Bố trí thép dầm............................................................................................................50
Hình 2.20 Biểu đồ moment khung 2.............................................................................................51
Hình 2.21 Biểu đồ lực cắt khung 2...............................................................................................52
Hình 2.22 Biểu đồ lực dọc khung 2.............................................................................................58



CHUNG CƯ BLUE SKY

MỤC LỤC

Hình 2.23 Phần mềm RCF Design tính thép cột theo TCVN 5574-2012.....................................63
Hình 2.24 Biểu đồ tương tác momen và lực cắt của cột...............................................................63
Hình 3.1

Mặt cắt địa chất công trình..........................................................................................71

Hình 3.2

Mặt cắt địa chất công trình..........................................................................................84

Hình 3.3

Mặt bằng bố trí móng...................................................................................................85

Hình 3.4

Mặt cắt qua cọc............................................................................................................87

Hình 3.5

Sơ đồ tính sức chịu tải của cọc....................................................................................90

Hình 3.6

Sơ đồ bố trí cọc............................................................................................................91


Hình 3.7

Sơ đồ tính móng cọc cột giữa......................................................................................92

Hình 3.8

Móng khối quy ước......................................................................................................94

Hình 3.9

Biểu đồ ứng suất móng cọc cột giữa............................................................................96

Hình 3.10 Sơ đồ tháp chọc thủng.................................................................................................98
Hình 3.11 Sơ đồ cốt thép cho đài cọc..........................................................................................99
Hình 3.12 Bố trí thép trong đài...................................................................................................100
Hình 3.13 Hình ảnh cẩu cọc thực tế............................................................................................101
Hình 3.14 Sơ đồ vận chuyển cọc...............................................................................................101
Hình 3.15 Sơ đồ treo cọc lên giá ép............................................................................................102
Hình 3.16

Mặt cắt qua cọc........................................................................................................103

Hình 3.17 Sơ đồ tính sức chịu tải của cọc..................................................................................106
Hình 3.18 Sơ đồ tính móng cọc cột biên....................................................................................108
Hình 3.19 Sơ đồ bố trí cọc..........................................................................................................109
Hình 3.20 Móng khối quy ước....................................................................................................110
Hình 3.21 Biếu đồ ứng suất móng cọc cột biên..........................................................................112
Hình 3.22 Sơ đồ tháp chọc thủng................................................................................................114
Hình 3.23 Sơ đồ tính cốt thép trong đài......................................................................................116
Hình 3.24 Bố trí thép trong đài...................................................................................................117

Hình 3.25 Hình ảnh cẩu cọc thực tế............................................................................................118
Hình 3.26 Sơ đồ vận chuyển cọc................................................................................................118
Hình 3.27 Sơ đồ treo cọc lên giá ép............................................................................................119
Hình 4.1 Mặt cắt địa chất công trình.........................................................................................120
Hình 4.2 Sơ đồ Top-Base...........................................................................................................121
Hình 4.3 Sơ đồ Cột....................................................................................................................123
Hình 4.4 Nhập tải trọng trong SAFE tại vị trí các chân cột.......................................................125
Hình 4.5 Thể hiện ứng suất tại đáy móng..................................................................................128


CHUNG CƯ BLUE SKY

MỤC LỤC

Hình 4.6 Thể hiện độ lúc tại đáy móng.....................................................................................131
Hình 4.7

Mô phỏng bản móng bè đạt chọc thủng yêu cầu trên các chân cột 2D.....................132

Hình 4.8

Mô phỏng phản lực đất nền tại các chân cột..............................................................133

Hình 4.9 Thể hiện Momen tại các dầm móng...........................................................................133
Hình 4.10 Thể hiện lực dọc tại các dầm móng...........................................................................134
Hình 4.11 Thể hiện lực cắt tại các dầm móng.............................................................................134
Hình 4.12 Mặt bằng móng bè cần tính toán cốt thép..................................................................135
Hình 5.1

Mặt cắt địa chất công trình........................................................................................153


Hình 5.2

Mặt bằng chân cột......................................................................................................154

Hình 5.3

Mặt cắt ngang cọc......................................................................................................155

Hình 5.4

Mặt bằng bố trí cọc....................................................................................................159

Hình 5.5

Mô hình móng bè.......................................................................................................162

Hình 5.6

Sơ đồ tính móng bè....................................................................................................163

Hình 5.7

Biều đồ momen (kN.m).............................................................................................163

Hình 5.8

Biều đồ momen (kN.m).............................................................................................201

Hình 5.9


Sơ đồ vận chuyển cọc................................................................................................202

Hình 5.10 Sơ đồ treo cọc lên giá.................................................................................................203


CHUNG CƯ BLUE SKY

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Chiều dày ô sàn..............................................................................................................18
Bảng 2.2 Tiết diện dầm chính........................................................................................................20
Bảng 2.3 Tiết diện dầm phụ...........................................................................................................20
Bảng 2.4 Chọn sơ bộ tiết diện cột..................................................................................................20
Bảng 2.5 Thay đổi tiết diện cột qua các tầng.................................................................................21
Bảng 2.6 Cấu tạo sàn tầng.............................................................................................................22
Bảng 2.7 Cấu tạo sàn vệ sinh.........................................................................................................22
Bảng 2.8 Cấu tạo sàn mái..............................................................................................................22
Bảng 2.9 Cấu tạo sàn hành lang.....................................................................................................22
Bảng 2.10 Tải trọng tường lên dầm...............................................................................................23
Bảng 2.11 Tải trọng tường lên dầm...............................................................................................24
Bảng 2.12 thống kê hoạt tải sàn lấy theo tiêu chuẩn 2737-1995 như sau:.....................................26
Bảng 2.13 Hoạt tải sàn từng tầng...................................................................................................27
Bảng 2.14 Bảng tính gió tĩnh theo phương X................................................................................28
Bảng 2.15 Bảng tính gió tĩnh theo phương Y.................................................................................29
Bảng 2.16 Bảng các trường hợp tải trọng......................................................................................31
Bảng 2.17 Bảng các trường hợp tổ hợp nội lực.............................................................................31
Bảng 2.18 Tính thép lớp dưới theo phương ngang nhà(X)............................................................42
Bảng 2.19 Tính thép lớp dưới theo phương dọc nhà(Y)................................................................43

Bảng 2.20 Tính thép lớp trên theo phương ngang nhà(X).............................................................44
Bảng 2.21 Tính thép lớp trên theo phương dọc nhà(Y).................................................................45
Bảng 2.22 Bảng tính thép dầm khung 2.........................................................................................53
Bảng 2.23 Bảng tính thép đai dầm khung 2...................................................................................55
Bảng 2.24 Bảng lực dọc tại chân cột khung 2..............................................................................61
Bảng 2.25 Bảng thép cột khung 2..................................................................................................64
Bảng 3.1 Bảng hệ số biến động....................................................................................................68


CHUNG CƯ BLUE SKY

MỤC LỤC

Bảng 3.2 Bảng thống kê hệ số biến động.....................................................................................69
Bảng 3.4 Bảng thống kê địa chất lớp đất đá 1..............................................................................72
Bảng 3.5 Bảng thống kê địa chất lớp đất đá 2..............................................................................74
Bảng 3.6 Bảng tính toán giá trị địa chất lớp đất đá 2....................................................................74
Bảng 3.7 Bảng thống kê địa chất lớp đất đá 3..............................................................................75
Bảng 3.8 Bảng tính toán giá trị địa chất lớp đất đá 3....................................................................75
Bảng 3.9 Bảng thống kê địa chất lớp đất đá 4.............................................................................76
Bảng 3.10 Bảng tính toán giá trị địa chất lớp đất đá 2...................................................................76
Bảng 3.11 Bảng tổng hợp số liệu tính toán góc ma sát và lực dính lớp đất 1...............................77
Bảng 3.12 Bảng tổng hợp số liệu tính toán góc ma sát và lực dính lớp đất 2...............................78
Bảng 3.13 Bảng tổng hợp số liệu tính toán góc ma sát và lực dính lớp đất 3..............................80
Bảng 3.14 Bảng tổng hợp số liệu tính toán góc ma sát và lực dính lớp đất 2..............................81
Bảng 3.15 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý đất đá.......................................................................82
Bảng 3.16 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý đất đá.......................................................................85
Bảng 3.17 Bảng nội lực thiết kê móng cọc cột giữa......................................................................86
Bảng 3.18 Bảng phân chia đất nền................................................................................................89
Bảng 3.19 Bảng tính ứng suất móng cọc cột giữa.........................................................................97

Bảng 3.20 Bảng tính nén lún móng cọc cột giữa...........................................................................97
Bảng 3.21 bảng nội lực thiết kế móng cọc cột biên.....................................................................102
Bảng 3.22 Bảng nội phân chia đất nền........................................................................................105
Bảng 3.23 Bảng tính ứng suất móng cọc cột biên.......................................................................113
Bảng 3.24 Bảng tính nén lún móng cọc cột biên.........................................................................113
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý đất đá.......................................................................120
Bảng 4.2 Tải trọng tại các chân cột.............................................................................................123
Bảng 4.3 Tọa độ các chân cột.....................................................................................................124
Bảng 4.4 Kết quả tính toán áp lực bên dưới móng......................................................................127
Bảng 4.5 Bảng tính kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn............................................................130


CHUNG CƯ BLUE SKY

MỤC LỤC

Bảng 4.6 Bảng tính toán kiểm tra cho những cột có nội lực lớn nhất.........................................132
Bảng 4.7 Nội lực bản móng xuất từ phần mềm safe 2016...........................................................135
Bảng 4.8 Tính thép dầm móng.....................................................................................................152
Bảng 5.1: Chỉ tiêu cơ lý của đất nền............................................................................................154
Bảng 5.2: Bảng tính sức chịu tải của cọc.....................................................................................156
Bảng 5.3: Lực tác dụng lên đầu cọc.............................................................................................164
Bảng 5.4: Momen móng bè (kNm)..............................................................................................178
Bảng 5.6: Tính thép móng bè.......................................................................................................201
Bảng 6.1 Bảng so sánh khối lượng các phương án móng............................................................205
Bảng 6.2 Giá thành vật liệu cho 3 phương án..............................................................................206


CHUNG CƯ BLUE SKY


PHẦN I: KIẾN TRÚC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA XÂY DỰNG

PHẦN I

(10%)
Nhiệm vụ:
1. KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH.
2. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH.
3. ĐÁNH GIÁ.


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC

PHẦN I: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1.1Tình hình phát triển kinh tế - xã hội TP.Đà Nẵng
-Thành phố Đà Nẵng sở hữu rất nhiều cảnh quan thiên nhiên đa dạng, Đà Nẵng không chỉ thu
hút du khách với bãi biển dài hơn 60 km, được tạp chí Forbes của Mỹ bình chọn là 1 trong 6 bãi
biển quyến rũ nhất hành tinh, mà còn có rất nhiều cảnh quan ấn tượng như bán đảo Sơn Trà, khu du
lịch Bà Nà Hills, danh thắng Ngũ Hành Sơn.
-Tọa độ Tp.Đà Nẵng từ 15015’ đến 16040’ vĩ độ Bắc và từ 107017’ đến 108020’ kinh độ Đông.

Hình 1.1: Vị trí Đà Nẵng

-

Tỉnh có địa giới hành chính tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên – Huế.
+ Phía Tây và Nam giáp tỉnh Quảng Nam.
+ Phía Đông giáp Biển Đông.
-Với bờ biển đẹp, lại nằm ở vị trí vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, là cửa ngõ ra biển Thái
Bình Dương của các nước Myanmar, Thái Lan, Lào và Việt Nam, Đà Nẵng có điều kiện thuận lợi
để thu hút khách du lịch trong nước và quốc tế.
-Quận Liên Chiểu là quận có nhiều công ty xí nghiệp trong và ngoài nước đầu tư, đã tạo ra
sức hút cho các nhà đầu tư nhà ở, hiện tại đang thiếu rất nhiều nhà ở chất lượng cho cán bộ và
người dân, đây là việc làm cấp bách, giải quyết nhau cầu nhà ở hiện nay của Quận Liên Chiểu.


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC

-Gần đây các dịch vụ nhà ở và nhà ở và chung cư đang được nâng cấp và hoàn thiện nhiều
hơn hy vọng sẽ đáp ứng được các yêu cầu ngày càng cao của cán bộ và người dân. Năm 2017 sẽ là
năm đột phát triển kinh tế xã hội của Quận Liên Chiểu, với những dự án lớn như Nam O Resort &
Spa, Golden Beach,… cùng với nhiều hạ tầng được đầu tư nâng cấp và đưa vào sử dụng.
-Tính đến nay, trên địa bàn Đà Nẵng nhiều dự án xây dựng được cho phép đầu tư với tổng vốn
đầu tư hành tỷ USD . Trong đó, nhiều dự án thu hút nhiều tập đoàn lớn như Vina Capital, Indochina
Capital…đầu tư vào các sân golf, khách sạn, resort cao cấp.
-Theo thống kê của ngành du lịch, chỉ tính riêng giai đoạn 2006 – 2010, tốc độ tăng trưởng
khách du lịch bình quân hàng năm của Tp. Đà Nẵng đạt 22% (tăng 8% so với kế hoạch đề ra), từ
774.000 lượt (năm 2006) lên 1.770.000 lượt (năm 2010). Doanh thu du lịch bình quân hàng năm đạt
25% (tăng 7% so với kế hoạch), từ 435 tỷ đồng (năm 2006) lên 1.239 tỷ đồng (năm 2010). Thu
nhập xã hội từ hoạt động du lịch tăng từ 958 tỷ đồng (năm 2006) lên 3.097 tỷ đồng (năm 2010).Với

nhiều điểm du lịch thú vị, lượng khách du lịch đến tham quan ngày càng đông kéo theo nhu cầu lưu
trú, nghỉ ngơi, ăn uống cũng tăng theo.
1.1.Kết luận và sự cần thiết đầu tư
-Nhận thấy tiềm năng phát triển của TP. Đà Nẵng nói chung và quận Liên Chiểu nói riêng, nơi
đang phát triển mạnh mẻ về du lịch, dịch vụ, công nghiệp, thương mại và lưu trú, Nhận thấy điều đó
Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng SunHouse, chúng tôi quyết định đầu tư xây dựng Dự án
Chung Cư Blue Sky tại đường Hồ Tùng Mậu, Hòa Khánh Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
-Việc đầu tư xây dựng dự án là hoàn toàn cần thiết, là một định hướng đầu tư đúng đắn, không
chỉ giải quyết một phần nào các hiệu quả xã hội, giải quyết nhu cầu nhà ở hiện nay mà còn góp
phần tạo lực hấp dẫn thu hút các nhà đầu tư.
-Nằm trên trục đường hướng ra biển và cách biển 200m và là khu đô thị mới được quy hoạch,
điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh phát triển toàn diện các ngành kinh tế - xã hội, trong đó có Dự án
Chung Cư Blue Sky.
-Vì vậy, xuất phát từ nhu cầu thiết thực của người dân và cán bộ công nhân viên chức có nhu
cầu nhà ở, cũng như căn cứ vào định hướng phát triển kinh tế - xã hội của thành phố, chủ đầu tư
chúng tôi tin rằng Dự án Chung Cư Blue Sky là một sự đầu tư cần thiết trong giai đoạn hiện nay.


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC
Hình 1.2: Vị trí xây dựng công trình

2.TÌNH HÌNH KHÍ HẬU, ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN
2.1Khí hậu, thời tiết
-Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ cao và ít biến động.
Khí hậu Đà Nẵng là nơi chuyển tiếp đan xen giữa khí hậu cận nhiệt đới ở miến Bắc và nhiệt đới
xavan miến Nam, với tính trội là khí hậu nhiệt đới ở phía Nam. Mỗi năm có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa
kéo dài từ tháng 8 đén tháng 12 và mùa khô từ tháng 1 đén tháng 7 , thỉnh thoảng có những đợt rét
mùa đông nhưng không đậm và không kéo dài.

-Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25,90C; cao nhất vào các tháng 6, 7, 8, trung bình từ
28-300C; thấp nhất vào các tháng 12, 1, 2, trung bình từ 18-230C. Riêng vùng rừng núi Bà Nà ở độ
cao gần 1.500m, nhiệt độ trung bình khoảng 200C.
-Độ ẩm không khí trung bình là 83,4%; cao nhất vào các tháng 10, 11, trung bình từ 85,67 –
87,67%; thấp nhất vào các tháng 6, 7, trung bình từ 76,67 – 77,33%. Lượng mưa trung bình hàng
năm là 2.504,57 mm/năm; lượng mưa cao nhất vào các tháng 10, 11, trung bình từ 550 – 1.000
mm/tháng; thấp nhất vào các tháng 1, 2, 3, 4, trung bình từ 23-40 mm/tháng.

- Nhìn chung, các yếu tố khí hậu thời tiết cơ bản thuận lợi cho phát triển kinh doanh, sản xuất.
2.2Địa chất, thủy văn
-Về mặt địa chất, Đà Nẵng nằm ở rìa của miền uốn nếp Đới tạo núi Trường Sơn- nơi mà
những biến dạng chính đã xảy ra trong kỷ Than đá sớm. Cấu trúc địa chất khu vực Đà Nẵng gồm có
5 đơn vị địa tầng chủ yếu. Vỏ trái đất tại khu vực Đà Nẵng bị nhiều hệ thống đứt gãy theo phương
gần á vĩ tuyến và phương kinh tuyến chia cắt làm giảm tính liên tục của đá, giảm độ bền của chúng ,
nhất là tạo nên các đới nứt nẻ tăng cao độ chứa nước. Đây là hiểm họa trong khi xây dựng các công
trình.
-Địa hình khu vự dự án tương đối bằng phẳng với độ cao trung bình khoảng 1,2 – 1,3m thuận
lợi cho việc xây dựng và kinh doanh nhà hàng,khách sạn.
3.GIẢI PHÁP KẾT CẤU
3.1Giải pháp kết cấu

-Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bê tông cốt thép trong việc
xây dựng đã trở nên rất phổ biến, đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtông cốt thép được sử
dụng rộng rãi do có những ưu điểm sau:
 Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép thường rẻ hơn kết cấu thép đối với những công trình có nhịp

vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
 Bền lâu, ít tốn tiền bão dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả năng chịu lửa tốt.
 Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc, bên cạnh đó, kết cấu bêtông cốt thép vẫn
tồn tại những mặt khuyết điểm như trọng lượng bản thân lớn, dễ xuất hiện khe nứt, thi công qua

nhiều công đoạn, khó kiểm tra chất lượng.
-Từ những ưu và khuyết điểm trên, căn cứ vào đặc điểm của công trình em lựa chọn kết cấu
bêtông cốt thép để xây dựng công trình. Công trình là khung bêtông cốt thép chịu lực chính, thay
đổi kích thước theo chiều cao ( xem phần tính toán kết cấu), vừa phù hợp kết cấu đồng thời phù hợp
kiến trúc công trình.

3.2Thiết kế tổng mặt bằng


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC

-Tổng diện tích khu đất: 6474 m2
-Công trình là phòng ốc nên các tầng chủ yếu (từ 1÷8) dùng bố trí các phòng căn hộ. Tầng
trệt và tầng lửng dùng dể bố trí các phòng quản lý, dịch vụ phục vụ nhu cầu ăn ở, nhà trẻ... Tầng
hầm được bố trí các phòng kỹ thuật,phòng giặt là,bố trí 2 bể nước ngầm 50 m 3 và làm gara, xe máy.
Tầng mái phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của khách sạn.
-Công trình có tổng chiều cao 36,900 m kể từ cốt  0,000 là sàn tầng trệt. Sàn tầng hầm ở cốt
-3,300 m, mặt đất tự nhiên ở cốt -0,7 m so với cốt  0,000.
-Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy phạm nhà
nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng công trình phải căng cứ vào công năng sử
dụng của từng loại công trình, dây chuyền công nghệ để có phân khu chức năng rõ ràng đồng thời
phải phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm bảo tính khoa học và tính thẩm mỹ.
-Bố cục và khoảng cách kiến trúc phải đảm bảo các yêu cầu về phòng chống cháy, chiếu sáng,
thông gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh, đồng thời phù hợp với những yêu cầu dưới đây:
 Do khu đất nằm thuộc phạm vi xa trung tâm thành phố nên diện tích khu đất tương rộng, do đó hệ

thống bãi đậu xe được bố trí dưới tầng hầm và nhà để xe riêng đáp ứng nhu cầu đón tiếp, đậu xe cho
khách. Cổng chính hướng trực tiếp ra mặt đường chính.

 Giải quyết tốt mối quan hệ giữa việc xây dựng trước mắt và dự kiến phát triển tương lai, giữa công

trình xây dựng kiên cố và công trình xây dựng tạm thời.
 Bố trí kiến trúc phải có lợi cho thông gió tự nhiên mát mùa hè, hạn chế gió lạnh mùa mưa. Đối với

nhà cao tầng, nên tránh tạo thành vùng áp lực gió.
 Thuận tiện cho việc thiết kế hệ thống kỹ thuật công trình bao gồm: cung cấp điện, nước, trang thiết

bị kỹ thuật, thông tin liên lạc.
 Khi thiết kế công trình công cộng nên thiết kế đồng bộ trang trí nội, ngoại thất, đường giao thông,

sân vườn, cổng và tường rào.
 Trên mặt bằng công trình phải bố trí hệ thống thoát nước mặt và nước mưa. giải pháp thiết kế thoát

nước phải xác định dựa theo yêu cầu quy hoạch đô thị của địa phương.
 Công trình phải đảm bảo mật độ cây xanh theo điều lệ quản lý xây dựng địa phương, được lấy từ

30% đến 40 % diện tích khu đất. loại cây và phương thức bố trí cây xanh phải căn cứ vào điều kiện
khí hậu của từng địa phương, chất đất và công năng của môi trường để xác định. Khoảng cách các
dải cây xanh với công trình, đường xá và đường ống phải phù hợp với quy định hiện hành có liên
quan.
-Việc lắp đặt hệ thống kỹ thuật hạ tầng như đường ống cấp thoát nước, thông tin liên lạc, cấp
điện ... không được ảnh hưởng đến độ an toàn của công trình, đồng thời phải có biện pháp ngăn
ngừa ảnh hưởng của ăn mòn, lún, chấn động, tải trọng gây hư hỏng.


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC


4.GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
4.1Hình khối và mặt đứng cơng trình

Hình 1.3: Mặt đứng cơng trình

2

-Mặt đứng của cơng trình : mặt đứng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tính nghệ thuật của cơng
trình. Khi nhìn từ xa thì ta chỉ cảm nhận tồn bộ cơng trình trên hình khối kiến trúc, nhưng khi đến
gần thì sự biểu hiện nghệ thuật chuyển sang mặt đứng. Cơng trình được sử dụng và khai thác triệt
để nét kiến trúc hiện đại với của kính và tường sơn màu, kiến trúc từ tầng 2 đến 10 được lập đi lập
lại thể hiện sự đơn giản nhưng vẫn khơng tạo ra sự nhàm chán. Tầng 1 được ngăn cách với mơi
trường bên ngồi bằng kính, tạo nên nét hiện đại và gần gũi với mơi trường xung quanh nhưng vẫn
ngăn cách được với khói bụi của mơi trường bên ngồi. Sảnh đón với chiều cao 3,9 m và khá rộng
rãi tốt lên sự sang trọng, bề thế xứng đáng với tầm cỡ của cơng trình, ngồi ra còn bố trí lối đi
dành cho người tàn tật tạo sự thuận tiện cho người sử dụng.

B? CH? A NU ? C

B? CH? A NU ? C
KHU VỰC ĐỖXE ÔTÔ

KHU VỰC ĐỖXE ÔTÔ

1


Y PHÁ
T ĐIỆ
N


-3.300

1

B? T? HO? I

KHU VỰC ĐỖXE MÁ
Y

KHU VỰC ĐỖXE MÁ
Y

2

LỐ
I XE LÊ
N

LỐ
I XE VÀ
O


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC
Hình 1.4: Mặt bằng tầng Hầm

-Mặt bằng công trình được tổ chức như sau:



Tầng hầm có chiều 3,3 m gồm các khu như sau:
2 bể nước ngầm có dung tích 50 m3



1 bể tự hoại



Bãi để xe ôtô, xe máy
2



LOÁ
I LAÁ
Y RAÙ
C

LOÁ
I LAÁ
Y RAÙ
C
+0.000
B.QU? N LÝ
P. B? O V?

-0.700


2

1

Hình 1.5: Mặt bằng tầng Trệt


Tầng trệt có chiều 3,9 m gồm các khu như sau:



Ban quản lý.



Lễ tân.

1


PHẦN I: KIẾN TRÚC
2

CHUNG CƯ BLUE SKY

P. BAN QU? N LÝ

THÔNG T? NG
COFFE SHOP


KHO

VS NAM
VS N?

VS N?

VS N?

VS NAM

1

+3.900

VS NAM

NHAØGIÖÕTREÛ

SIÊU TH?MINI

2

NHÀ HÀNG

Hình 1.6: Mặt bằng tầng Lửng


Tầng lửng có chiều 3,3 m gồm các khu như sau:




Nhà giữ trẻ



Kho



Phòng dịch vụ



Phòng quản lý

1


PHẦN I: KIẾN TRÚC
2

CHUNG CƯ BLUE SKY

1

1

2


+7.200

Hình 1.7: Mặt bằng tầng 1-8



Tầng 1-8 có chiều 3,3 m gồm các khu như sau:
Các khu căn hộ.


PHẦN I: KIẾN TRÚC

2

CHUNG CƯ BLUE SKY


NG THOÁ
T NƯỚ
C PVC d140

A

A

B

B
i =2%


C

C
+36.900
BỒ
N NƯỚ
C CHỮ
A CHÁ
Y

BỒ
N NƯỚ
C SINH HOẠT

D

D
+33.600

E

E

F

F

2


1

Hình 1.8: Mặt bằng tầng Mái
 Tầng mái cao 3,3m gồm các phòng chức năng như sau:


1 bể nước sinh hoạt



1 bể nước chữa cháy



Sân tổ chức sự kiện

1


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC

4.2Giải pháp mặt cắt dọc cơng trình
3300

+36.900

3300


+36.900


N THƯNG


N SÂ
N THƯNG

3300

TẦ
NG 8

3300
3300
3300
3300
3300
3300
3300
3300

TẦ
NG LỬ
NG
+3.900

3900


3900

+3.900

TẦ
NG TRỆ
T

TẦ
NG 1
+7.200

3300

+7.200

TẦ
NG LỬ
NG

TẦ
NG 2
+10.500

3300

+10.500

TẦ
NG 1


TẦ
NG 3
+13.800

3300

+13.800

TẦ
NG 2

TẦ
NG 4
+17.100

3300

+17.100

TẦ
NG 3

TẦ
NG 5
+20.400

3300

+20.400


TẦ
NG 4

TẦ
NG 6
+23.700

3300

+23.700

TẦ
NG 5

TẦ
NG 7
+27.000

3300

+27.000

TẦ
NG 6

TẦ
NG 8
+30.300


3300

+30.300

TẦ
NG 7


N THƯNG
+33.600

3300

+33.600

±0.000

TẦ
NG TRỆ
T
±0.000

-0.700

TẦ
NG HẦ
M

3300


3300

-0.700

-3.300

TẦ
NG HẦ
M
-3.300

-4.800

6600

6600

1

2

4000
3

6600

4000
51600
5


4

6600
6

4000
7

6600
8

-4.800

6600
9

10

Hình 1.9: Mặt cắt 1-1

N THƯNG

3300

+36.900

3300

+36.900


+23.700

TẦ
NG 5

3300
3300
3300

TẦ
NG 6

3300
3300
3300

TẦ
NG 2

3300

TẦ
NG 1

3300

TRẦ
N ĐÓ
N G THẠCH CAO


TẦ
NG LỬ
NG

3900

+3.900

3900

+3.900

TẦ
NG TRỆ
T

TẦ
NG 3

+7.200

3300

+7.200

TẦ
NG LỬ
NG

TẦ

NG 4

+10.500

3300

+10.500

TẦ
NG 1

TẦ
NG 5

+13.800

3300

+13.800

TẦ
NG 2

TẦ
NG 6
+23.700

+17.100

3300


+17.100

TẦ
NG 3

TẦ
NG 7

+20.400

3300

+20.400

TẦ
NG 4

TẦ
NG 8
+30.300

+27.000

3300

+27.000

3300


TẦ
NG 7

3300

+30.300

3300

TẦ
NG 8


N THƯNG
+33.600

3300

+33.600

±0.000

TẦ
NG TRỆ
T
±0.000

-0.700

TẦ

NG HẦ
M

3300

3300

-0.700

TẦ
NG HẦ
M

-3.300

-3.300

-4.800

-4.800

6600

7000

4400

7000

6600


5000

36600

A

B

C

D

E

Hình 1.10: Mặt cắt 2-2

F

G


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC

-Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện vệ sinh ánh sáng, thông hơi thoáng gió cho các
phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng như sau:
+Tầng hầm cao 3,3m.
+Tầng trệt cao 3,9 m.

+Tầng lửng cao 3.3 m.
+Tầng 1-8 cao 3.3 m.
+Tầng mái cao 3.3 m.
-Giao thông theo phương đứng của công trình gồm thang máy và thang bộ được thiết kế theo
các nguyên tắc sau:
+ Thang máy: số thang máy phụ thuộc vào loại thang và lượng người phục vụ, không sử dụng
thang máy làm lối thoát người khi có sự cố. Công trình có thang máy vẫn phải bố trí thang bộ, nếu
công trình sử dụng thang máy làm phương tiện giao thông đứng chủ yếu thì số lượng thang máy
chở người không ít hơn hai. Thang máy phải bố trí gần lối vào cửa chính, buồng thang máy đủ rộng,
có bố trí tay vịn, bảng điều khiển cho người tàn tật. Giếng thang máy không nên bố trí sát bên cạnh
các phòng chính của công trình, nếu không phải có biện pháp cách âm, cách chấn động.
+ Thang bộ: số lượng, vị trí và hình thức cầu thang phải đáp ứng yêu cầu sử dung thuận tiện
và thoát người an toàn. Chiều rộng thông thủy của cầu thang ngoài việc đáp ứng quy định của quy
phạm phòng cháy, còn phải dựa vào đặc trưng sử dụng của công trình. Chiều cao một đợt thang
không lớn hơn 1,8m và phải bố trí chiếu nghỉ. Chiều rộng chiếu nghỉ không nhỏ hơn 1,2 m, chiều
cao thông thủy của phía trên và phía dưới chiếu nghỉ cầu thang không nhỏ hơn 2m. Chiều cao thông
thủy của vế thang không nhỏ hơn 2,2m.
+ Chọn chiều cao cửa sổ và cửa đi phải đảm bảo yêu cầu chiếu sáng. Ở đây chọn cửa sổ cao
1,5 m và cách nền 0,9 m. Cửa đi cao 2,2 m, riêng buồng thang máy do để đảm bảo độ cứng cho lõi
bêtông cốt thép, chiều cao cửa 2,2 m.
-Đường ống đổ rác được bố trí thẳng đứng, làm bằng vật liệu không cháy, không rò rỉ, không
có vật nhô ra. Diện tích mặt cắt thông thủy không được nhỏ hơn 0,5m x0,5m, cửa lấy rác phải đảm
bảo khoảng cách ly vệ sinh. Phương thức thu gom và vận chuyển rác phải phù hợp với phương thức
quản lý rác của thành phố.
4.3Các giải pháp kỹ thuật khác
4.3.1Hệ thống thông gió và chiếu sang
-Các phòng ở, phòng làm việc, các hệ thống giao thông chính trên các tầng đều tận dụng hết
khả năng chiếu sáng tự nhiên thông qua các cửa kính bố trí bên ngoài . Việc bố trí các ô cửa sổ vừa
tận dụng được ánh sáng mặt trời vừa không bị nắng buổi chiều chiếu vào tạo nên sự thuận tiện cho
người sử dụng. Mỗi căn hộ đều được tiếp xúc với môi trường xung quanh thông qua một lôgia, điều

này giúp người ở có cảm giác gần gũi với thiên nhiên, căn hộ được thông gió và chiếu sáng tự nhiên
tốt hơn.
-Ngoài hệ thống chiếu sáng tự nhiên thì chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể
phủ hết được những điểm cần chiếu sáng, đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng.


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC

4.3.2Hệ Thống điện
-Tuyến điện trung thế 15 kV qua ống dẫn đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của công
trình. ngoài ra còn có điện dự phòng cho công trình gồm 1 máy phát điện, máy phát điện này đặt tại
tầng hầm của công trình. Khi nguồn diện chính của công trình bị mất vì bất kỳ một lý do gì, máy
phát điện sẽ cung cấp điện cho những trường hợp sau:

 Các hê thống phòng cháy, chữa cháy.
 Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
 Các phòng làm việc ở các tầng.
 Hệ thống máy tính trong tòa nhà công trình.
 Biến áp điện và hệ thống cáp.
4.3.3Hệ thống cấp thoát nước

a)

Hệ thống cấp nước sinh hoạt
-Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được nhận vào bể ngầm đặt sát chân công

trình.
-Nước được bơm từ bể nước ngầm lên đưa vào phục vụ cho các tầng ở bên dưới, một phần

phục vụ cho các tầng ở bên trên. Việc điều khiển quá trình bơm hoàn toàn tự động, từ bể nước mái,
qua hệ thống ống dẫn được đưa đến các vị trí cần thiết của công trình.

b)

Hệ thống thoát nước thải công trình

-Thoát nước mưa trên mái và nước mưa thoát ra từ lôgia các căn hộ bằng ống nhựa ø100. Số
lượng ống được bố trí sao cho phù hợp với yêu cầu: Một ống nước ø100 có thể phục vụ thoát nước
một diện tích mái từ 70 ÷120 m2.
-Thoát nước thải sinh hoạt, nước thải từ hầm vệ sinh ... được xử lý qua bể tự hoại, sau khi xử
lý rồi đưa vào hệ thống thoát chung của thành phố.
Trên mặt bằng sân được đánh dốc để đưa nước mặt thoát ra đường ống rãnh có đúc đan đậy
lên trên.
4.3.4Hệ thống phòng cháy chữa cháy

a)

Hệ thống báo cháy

-Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi tầng và ở mỗi phòng, ở nơi công cộng của mỗi
tầng. Mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện được cháy, phòng quản lý,
bảo vệ nhận tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hỏa hoạn cho công trình thông qua hệ thống cứu
hỏa.

b)

Hệ thống cứu hỏa

-Nước: được lấy từ bể nước mái xuống, sử dụng máy bơm xăng lưu động, các đầu phun nước

được lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đươc nối với các hệ thống cứu cháy khác như bình
cứu cháy khô tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
-Thang bộ: cửa và lồng thang bộ dùng loại tự sập nhằm ngăn ngừa khói xâm nhập, chiều rộng
lối đi cầu thang không được nhỏ hơn 0,9 m, chiều rộng chiếu nghỉ cầu thang không được nhỏ hơn
chiều rộng lối đi cầu thang, trong lồng thang bộ thoát hiểm bố trí hệ thống điện chiếu sáng tự động,
hệ thống thông gió động lực cũng được thiết kế để hút gió ra khỏi buồng thang máy chống ngạt.


CHUNG CƯ BLUE SKY

PHẦN I: KIẾN TRÚC

-Hành lang, lối đi: hành lang, lối đi mỗi tầng được thiết kế đủ rộng để thoát người khi có hỏa
hoạn đồng thời không bố trí vật cản kiến trúc, không tổ chức nút thắt cổ chai, không bố trí cửa kéo
và không tổ chức bậc cấp, tạo điều kiện cho người thoát hiểm thoát ra khỏi nhà trong thời gian ngắn
nhất.
-Cửa đi: cửa đi trên đường thoát nạn phải mở ra phía ngoài nhà, không cho phép làm cửa đẩy
trên đường thoát nạn. Khoảng cách từ cửa đi xa nhất của bất kỳ gian phòng nào đến lối thoát nạn
gần nhất không nhỏ hơn 25m. Chiều rộng tổng cộng của cửa thoát ra ngoài hay của vế thang hoặc
của lối đi trên đường thoát nạn được tính theo số người của tầng đông nhất ( không kể tầng một)
được tính 1m bề rộng cho 100 người.
4.3.5Hệ thống thông tin liên lạc
-Sử dụng hệ thống điện thoại hữu tuyến, dây dẫn được đặt chìm vào trong tường đưa đến từng
căn hộ sử dụng.
4.3.6Hệ số sử dụng
-HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn toàn công trình trên diện tích lô đất
HSD = = 5,444
4.3.7Mật độ xây dựng
-Ko là tỷ số diện tích xây dựng công trình trên diện tích lô đất (%) trong đó diện tích xây dựng
công trình theo hình chiếu bằng của công trình.

K0 = x 100% = x 100% = 54,95 %
5. KẾT LUẬN
-Việc đầu tư xây dựng Dự án Chung Cư Blue Sky tại đường Hồ Tùng Mậu, Hòa Khánh Nam,
Liên Chiểu, Đà Nẵng, vừa mang ý nghĩa kinh tế vừa có ý nghĩa xã hội.



Ý nghĩa kinh tế - xã hội



Dự án có quy mô lớn, hiện đại, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ nhà ở cho thêu
của TP. Đà Nẵng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phát triển.



Thu hút và đào tạo được một lượng lớn lao động chất lượng cao cho Đà Nẵng



Đóng góp cho thu ngân sách một khoản lớn từ thuế từ lợi nhuận kinh doanh, góp phần
tăng trưởng kinh tế của thành phố.



Tạo nên một hình ảnh, chung cư vừa hiện đại của thành phố Đà Nẵng .


CHUNG CƯ BLUE SKY


PHẦN II: KẾT CẤU

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA XÂY DỰNG

PHẦN II

(40%)

Nhiệm vụ:
1. LẬP PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ KẾT CẤU.
2. MÔ HÌNH KẾT CẤU TRONG PHẦN MỀM.
Thiết kế:
3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ 1 SÀN ĐIỂN HÌNH.
4.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ 1 CỘT ĐIỂN HÌNH.
5.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ 1 DẦM ĐIỂN HÌNH.

SVTH : NGUYỄN LỆNH
GVHD : TS. NGUYỄN THẾ DƯƠNG


×