Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Chuong III 3 bieu do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 24 trang )

Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp, người điều tra ghi
lại kết quả vào bảng sau:
35 30
35

28 30

50 35

30 35

50 30

35

28 30
35

30 35

30 30

50

a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”?
Bài giải a) Dấu hiệu: Số cây trồng được của mỗi lớp.
b) Bảng tần số:

Giá trị (x)
Tần số (n)



28
2

30
8

35
7

50
3

N=20


Ngoài bảng số liệu thống kê ban
đầu, bảng “tần số”, người ta còn
dùng biểu đồ để cho một hình ảnh
cụ thể về giá trị của dấu hiệu và
tần số.
Vậy, làm thế nào để biểu diễn
các giá trị
và tần số của chúng bằng biểu
đồ?


Tiết 45. §3: BIỂU
ĐỒ



§3: BIỂU ĐỒ
Trong thực tế có rất nhiều loại biểu đồ như:
Tiết học hôm nay chúng
ta chi xét dạng biểu đồ
đơn giản đó là biểu đồ
đoạn thẳng
Biểu đồ hình hộp chữ nhật

Biểu đồ hình tròn

10
9

20

8
7

15

6
5
4

10

3
2


5

1

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Biểu đồ đoạn thẳng

x


0

1995 1996

1997 1998

Biểu đồ hình chữ nhật


Ví dụ: Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp, người điều
tra ghi lại kết quả vào bảng sau:
35 30 28 30 30 35 28 30 30 35
35 50 35 50 30 35 35 30 30 50
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”?
Bài giải a) Dấu hiệu: Số cây trồng được của mỗi lớp.
b) Bảng tần số:

Giá trị (x)
Tần số (n)

28
2

30
8

35
7


50
3

N=20


7
5

6

Xét bảng “tần số” về số cây trồng được của mỗi lớp.
Tần số (n)
2: Nối
Xác mỗi
đònh
Bước 3:
28 30 35 50
Biểu
đồ đoạn
thẳng
các
điểm

tọa
điểm
đó
với
2 8 7 3 N = 20
độ là trên

cặp số
điểm
trục
1
gồm giá
tròcùng

hoành

0
Bướctần
1: Dựng
hệnó
trục
số
của
hoành
độ.
tọa độ,
trục hoành

như: (28;2), (30;8),
biểu diễn
giá trò
(35;7),các
(50;3).(Lưu
ý:
x, trụcgiá
tung
biểu

trị viết
trước,diễn
tần số viết
sau)n (độ dài đơn
tần số

4

8

4

vò trên hai trục có thể
khác nhau).

2

6

3

7

2

0 Cm 1

3

0

0 Cm

1

12
0

3

2
4
0

5

2 3
6
8 0

3
7
5

4
8
0

5
9THCS
10

GiáPhulac
trị0
(x)


28 cõy.

8

+ Cú 3 lp trng
c nhiu cõy nht
l 50 cõy.

9THCS Phulac10

ca mi lp?

4

6

6

7

7

+ a s cỏc lp
trng c 30 cõy
v 35 cõy.


4

5

3
2

O3

Giá trị(x)

28

Tần số(n)

2

1
4
0

2 3 3 4
6
7
8 0 5 0

2
5
0


30

35

50

8

7

3

3

2

2

0 Cm 1

Vy ngoi bng tn
s thỡDa
biuvo
cng
biu
giỳp tava
nhn
xột cỏc
giỏth

dng,
ta cú
tr ca
hiuni
mtdung
cdu
c
cỏch
d s
dng.
gỡ v
cõy trng

8

Tan soỏ
(n)
+ Cú 2 lp trng
1
c ớt cõy nht l
0

5
8
0

trũ
9Giaự
10
THCS Phulac

(x)

N=20


+Dựa
Có 2 vào
lớp trồng
cây
biểu được
đồ ít
vừa
nhất
là 28
dựng,
ta cây.
có thể đọc được

Tần số
(n)

gì vềđược
số nhiều
cây
+nội
Có 3dung
lớp trồng
trồng
của
mỗi

lớp?
cây
nhất
là 50
cây.

1
0

+ Đa số các lớp trồng được 30
cây và 35 cây.

8
7
6
4
3
2

0

1
0

2
0

2 3
8 0


3
5

4
0

5
Giá trị (x)
0


Cách dựng biểu đồ đoạn thẳng:
Bước 1: Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu diễn các
giá trị x, trục tung biểu diễn các tần số n.
Bước 2: Xác định các điểm có tọa độ là các cặp số gồm
giá trị và tần số của nó.
Bước 3: Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có
cùng hoành độ.


Có khi người ta thay các đoạn thẳng
bằng các hình chữ nhật
Taàn
soá (n)

Tần số (n)

8.
7.


8
7

.
.

4
3

3.

2

2.

O

1
0

2
0

2 30 35
8

Biểu đồ đoạn thẳng

50


Giaù trò
(x)

O

2
8

3
0

3
5

5 Giá trị (x)
0

Biểu đồ hình chữ nhật


- Ngoài biểu đồ đoạn thẳng còn có
biểu đồ hình chữ nhật.
- Cũng có khi các hình chữ nhật
được vẽ sát nhau để dễ nhận xét
và so sánh.

Tần số (n)

8.
7.

.
.

Lưu ý: Khi vẽ các hình
chữ nhật thay thế cho
các đoạn thẳng thì đáy
dưới của hình chữ nhật
nhận điểm biểu diễn giá
trị làm trung điểm.

3.
2.
O

.

28

.

.

30

.

35

50Giá trị (x)



Nghìn ha
Nhìn vào biểu đồ em có nhận
Nhận xét:
xét gì về tình hình tăng, giảm
-Trong những
năm từ 1995 – 1998 rừng nước ta bị
diện tích rừng bị phá?
tàn phá nhiều nhất vào năm 1995.
-Năm 1996 giảm rất nhiều, nhưng từ năm 1997 lại có
xu thế tăng

20

15
10

5

0

1995

1996

1997

1998

Năm


Biểu đồ hình chữ nhật biểu diễn diện tích rừng nước bị phá từ 1995 đến 1998



Ngoài các biểu đồ vừa giới thiệu thì còn có nhiều biểu đồ khác .
Ví dụ:

Biểu đồ hình tròn

Biểu đồ hình tháp



KIỂM TRA BÀI CŨ
-Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập được
bảng
nào?
 Từ
bảng số liệu ban đầu có thể lập
được
bảng
số". tần số" của bảng số
- Hãy
lậptần
bảng
liệu sau:
2 5 6 5 8 5 8
8 6 2 9 5 8 2
5 6 5 6 8 5 9



 Bảng tần số
Giá trò (x) 2
Tần số (n) 3

5
7

6
4

8
5

9
2

N=21

 Tác dụng của bảng tần số ?
 Bảng tần số giúp người điều tra dễ có
những nhậân xét chung về sự phân phối
các giá trò và tiện lợi cho việc tính toán
sau này.


BÀI 3

: BIỂU ĐỒ


1/ BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG:
Dựng biểu đồ đọan thẳng của bảng tần
số sau
Giá trò (x) 2 5 6 8 9
Tần
số 3 7 4 5 2 N=21
(n)
Dựng biểu đồ đọan thẳng theo các bước sau
Bước 1: Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành
biểu diễn các giá trò x , trục tung biểu diễn
tần số n (độ dài đơn vò trên hai trục có thể
khác nhau)


7

On: Truïc
tung

4
3
2
1

O

 

4

3
2

5

0 Cm 1

6

   

8
7

 

9



5

6

n


1
0 Cm 1


Ox: Truïc
hoaønh

2
2


3
3


4

4


5

5


6

6


7

7



8

8


9

9

x

10

THCS Phulac


Giá trò 2 5 6 8 9
(x)
Bước
Xác 3đònh
điểm
tọa
Tần 2:số
7 các
4 5
2 có
N=21
Bước 3: Nối mỗi điểm trên với trục
độ

(n)
hoành và trục tung.
(2;3); (5;7);(6;4);(8;5);(9;2)

6
5
4
3
2
1

O

 
   

8
7

 

9



n


1



2


3


4


5


6


7


8


9

x


Bài 10 (SGK – 14): Điểm kiểm tra Toán (học kì I) của học sinh lớp 7C
được cho ở bảng 15:
Giá trị (x)


0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số (n)

0

0

0


2

8

10

12

7

6

4

1

N = 50

Bảng 15

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài giải
a, + Dấu hiệu: Điểm kiểm tra Toán ( học kì I ) của học sinh lớp 7C
+Số các giá trị là: 50


Giá trị (x)


0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số (n)

0

0

0


2

8

10

12

7

6

4

1

b) Biểu đồ đoạn thẳng
? NhËn
Dựa vào biểu đồ, hãy nhận xét
điểm
kiểm
I của học sinh
LớpxÐt:
7C
cótra
50học
họckìsinh.
lớp
7C duy nhất 1 học sinh đạt
+ Có


điểm 10.
+ Cã 2 học sinh bị ®iÓm
thÊp nhÊt lµ ®iÓm 3.
+ Đa số đạt điểm trung bình
từ 5 và 6 điểm.

N = 50



Hướng dẫn về nhà






Ôn tập lại cách lập bảng “tần số”.
Nghiên cứu lại cách dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Làm các bài tập: 11, 12 SGK/14.
Đọc “Bài đọc thêm” .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×