ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
A. TÍNH TOÁN SÀN
TẦNG 2
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHĨA 2013-2018
I.
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
MẶT BẰNG SÀN
1. Mặt bằng kiến trúc
B
S2
7
7
PHÒNG LÀM VIỆC
CỦA NHÂN VIÊN
S1
GIAN NƯỚC
Đ2
6
Đ3
Đ3
Đ3
Đ3
Đ3
Đ3
KHU A
+1480
BUỒNG ĐIỆN
GIAN ĐIỆN
5
S2
PHÒNG LÀM VIỆC
CỦA NHÂN VIÊN
S2
6
S2
S1
Đ2
Đ2
HỐ THU RÁC
Đ5
5
A
THANG
MÁY
TM2
KHU C
Đ4
S1
Đ5
A
CẦU THANG CT2
4
4
Đ4
PHÒNG NHÂN SỰ
S2
S1
3
3
Đ2
KHU B
BAN KẾ TOÁN
S2
S1
KHU PHÒNG LÀM VIỆC
CỦA NHÂN VIÊN
Đ4
2
2
Đ2
CẦU THANG CT1
Đ5
BAN QUẢN TRỊ
S2
S1
Đ5
T. MÁY
TM1
1
1
S2
A
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
S2
S3
B
B
MSSV: X114443
C
D
2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHĨA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
II. CÁC BƢỚC TÍNH TỐN
1. Vật liệu thiết kế sàn
Chiều cao tầng điển hình 3.5m
Bê tơng B25 (M300) Rb = 14.5MPa = 145daN/cm2
Rs = 280MPa = 2800daN/cm2
Mơ đun đàn hồi E = 30x103 MPa
Mơ đun đàn hồi của thép E = 2x105 KN/mm2
Thép thường fy =280 KN/mm2
2. Chọn tiết diện bản sàn, dầm cột
D
L1 hmin
m
hb=
Chọn hs
Chọn dầm biên theo cấu tạo
1
x700 13 15cm chọn hs=15cm
40 45
1 1
Ldc =
8 12
hdc =
1 1
700 = (50-75)cm
8 12
Chọn dầm chính bxh = (250x500)
Chọn dầm phụ bxh = (200x400)
3. Xác định tải trọng
-
a.
LỚP
LỚP
LỚP
LỚP
1:
2:
3:
4:
LỚP GẠCH LÓT CERAMIC DÀY 20
LỚP VỮA LÓT XM M75 DÀY 20
BẢN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY 80
LỚP VỮA XM TRÁT TRẦN M57 DÀY 10
Tĩnh tải
- Cấu tạo các lớp sàn điển hình được trình bày như hình vẽ:
Loại tải
trọng
Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo
Lơp gạch bơng
Vữu ximang
Đan BTCT
Vữa trát trần
Đường ống thiêt bị điện
Bề dày
(m)
0.02
0.02
0.15
0.01
Hệ số
vƣợt
tải
1.2
1.2
1.1
1.2
1.2
Tổng
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
Trọng
Tải tiêu
Tải tính
lƣợng riêng
chuẩn
tốn
(daN/m3) (daN/m2) (daN/m2)
2000
40
48
1800
36
43.2
2500
375
412.5
1800
18
21.6
50
60
519
585.3
3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHĨA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
- Cấu tạo các lớp sàn vệ sinh như hình vẽ sau:
Loại
tải trọng
Tĩnh tải
các lớp cấu tạo
bề dày
(m)
Hệ số
vƣợt tải
0.02
0.02
0.02
0.15
0.01
1.2
1.2
1.2
1.1
1.2
1.2
Lơp gạch bơng
Vữu ximang
Lớp chống thấm
Đan BTCT
Vữa trát trần
Đường ống thiêt bị điện
Tổng
Trọng
Tải tiêu
Tải tính
lƣợng
chuẩn
tốn
riêng
(daN/m2) (daN/m2)
(daN/m3)
2000
40
48
1800
36
43.2
1800
36
43.2
2500
375
412.5
1800
18
21.6
50
60
525
628.5
- Tónh tải do tường ngăn :
- Ta vẽ các dầm ảo sau đó gán tải tường trực tiếp lên các dầm trong mơ hình
gt n.b.h.
Trọng lượng tường ngăn:
Trong đó:
ht - chiều cao tường ( ht = 3 m)
bt - bề rộng tường
n - hệ số vượt tải, n = 1,1
- trọng lượng riêng của tường, = 1800 daN/m3
- Tường 100 gt = 613.8 daN/m
- Tường 200 gt =613.8x1.8 = 1104.8daN/m
b.
Hoạt tải
Loại tải
Hoạt
tải
Loại phòng
Tải trọng tiêu
chuẩn(daN/m2)
Hệ số
Tải trọng tính
tốn(daN/m2)
Phòng ngủ, phòng
làm việc, phòng
khách.
150
1.3
195
Sàn hành lang.
Sàn vệ sinh.
Sàn ban công.
300
150
400
1.2
1.3
1.2
360
195
480
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
III. TÍNH TOÁN NỘI LỰC:
1. Phân loại ô sàn:
Xét tỉ số:
=
L2
2
L1
L2
2
L1
thì ô sàn làm việc theo 2 phương (loại bản kê).
thì ô sàn làm việc theo 1 phương (loại bản dầm).
A
2. Phân loại ô sàn
20000
7000
6000
6000
S1
4
36000
6000
S1
S2
S2
S3
5
2000
S4
S1
S5
4000
6
6000
S1
S1
S1
7
7000
A
1
2700
6000
S1
S1
3300
S3
2
6000
S1
S2
S2
S1
3
6000
S2
S2
4500
S1
S1
2500
MSSV: X114443
D
2900
20000
7000
B
C
3100
A
7000
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
3. Loại sàn bản kê:
Sơ đồ làm việc:
a.
Tính theo sơ đồ đàn hồi bản kê đơn, điều kiện liên kết giữa các bản và dầm được
xác định theo công thức sau:
hd
h
3 liên kết ngàm. d 3 ;
hb
hb
liên kết gối
tựa.
Với hb = 15cm ,
h
hb
hd min = 500cm d =
500
3.3 3
15
HÌNH III – 1: SƠ ĐỒ TÍNH CÁC Ô SÀN S1, S2, S3, S5
Vậy các bản sàn ngàm vào dầm, ta không xét đến sự làm việc liên tục cua các
ô bản, các ô bản 1, 2, 3, 5 làm việc theo sơ đồ ngàm 4 cạnh (sơ đồ 9).
Công thức tính nội lực:
b.
-
Tính toán ô sàn theo sơ đồ đàn hồi.
+ Momen dương lớn nhất ở giữa ô bản:
M1 = mi1q ; M2 = mi2q
+ Momen âm lớn nhất ở gối:
MI = ki1q ; MII = ki2q
Trong đó:
q: tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn
q = (gs + ps)L1L2.
Với:
gs: tĩnh tải tính toán
ps: hoạt tải tính toán.
L1, L2: nhịp tính toán của các ô bản
mi1, mi2, ki1, ki2: các hệ số được tra trong bảng
Trong các ô sàn kể trên làm việc theo sơ đồ 9.
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
c.
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
Tính toán cốt thép:
- Dùng bêtông B25 có: Rb = 14.5 Mpa = 145 daN/cm2
Rbt = 1.05 Mpa = 10.5 daN/cm2
- Thép CI có: Rs = Rsc = 225 Mpa = 2250 daN/cm2
Rsw = 175 Mpa = 1750 daN/cm2
Chọn a = 1,5 cm. ho = hb – a = 15 – 1,5 = 13.5 cm
m
M
;
R b bh 02
=1 - 1 - 2 m ;
AS
R b bh o
RS
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min 0, 05%
AS
bh o
max pl
b Rb
Rs
0,37
8,5
1,4%
225
pl : tra sách đồ án môn học kết cấu betong
Hàm lượng cốt thép hợp lý đối với loại bản kê là
hoply (0,4 – 0,8)%
Hàm lượng cốt thép hợp lý đối với loại bản dầm là hoply (0,3 – 0,9)%
4. Loại sàn bản dầm:
a.
-
Sơ đồ làm việc:
Tính theo sơ đồ đàn hồi bản kê đơn, điều kiện liên kết giữa các bản và dầm được
xác định theo công thức sau:
hd
3 liên kết ngàm. ;
hb
Với hb =
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
hd
3 liên kết gối tựa.
hb
hd min , =
hd
hb
=
50
3.3 3
15
MSSV: X114443
7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
Công thức tính nội lực:
b.
Theo bảng 1-4 / trang 7 (sách sổ tay thực hành kết cầu công trình), ta có Moment lớn
nhất ở nhịp và gối như sau:
Momen lớn nhất ở nhịp:
M1
qL21
24
Momen lớn nhất ở gối:
qL12
MI =
12
Trong đó: q = gs + ps
Tính toán cốt thép:
c.
- Dùng bêtông B25 có: Rb = 14.5 Mpa = 145daN/cm2
Rbt = 1.05 Mpa = 10.5 daN/cm2
- Thép CI có: Rs = Rsc = 225 Mpa = 2250 daN/cm2
Rsw = 175 Mpa = 1750 daN/cm2
m
M
R b bh 02
=1 - 1 - 2 m
AS
R b bh o
RS
BẢNG PHÂN LOẠI CÁC Ô SÀN
STT
Ô SÀN
L1 (m)
L2 (m)
= L2/L1
PHÂN LOẠI
1
S1
6
7
1.17
BẢN KÊ
2
S2
3
6
2.00
BẢN KÊ
3
S3
3.3
6
1.82
BẢN KÊ
4
S4
2
6
3
BẢN DẦM
5
S5
4
6
1.50
BẢN KÊ
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
BẢNG TÍNH NỘI LỰC
BẢNG TÍNH NỘI LỰC CÁC Ô SÀN LOẠI BẢN KÊ
STT
Ô
SÀN
L1
(m)
L2
(m)
L2/L1
mi1
mi2
ki1
ki2
q
(daN/m)
p = qL1L2
(daN.m)
1
S1
6
7
1.17
0.0201
0.015
0.0461
0.349
778.1
32680.2
2
S2
3
6
2.00
0.0183
0.0064
0.0392
0.0098
943.1
16975.8
3
S3
3.3
6
1.82
0.0192
0.0056
0.415
0.0122
778.1
15406.38
4
S5
4
6
1.50
0.0208
0.0093
0.464
0.0206
778.1
18674.4
BẢNG TÍNH CỐT THÉP
AS chọn(cm2)
Ô
SÀN
STT
Nhịp
1
S1
Gối
Nhịp
2
S2
Gối
Nhịp
3
S3
Gối
KÍ
HIỆU
Mi
(daNm)
ho
(cm)
m
AS
tính
(cm2)
chọn
AS
(cm2)
M1
656.872
13.5
0.0249
0.0252
2.19
2.52
0.01
M2
490.203
13.5
0.0185
0.0187
1.63
2.52
0.01
MI
1506.557
13.5
0.0570
0.0587
5.11
a150
5.23
0.03
MII
1140.539
13.5
0.0432
0.0441
3.84
a200
3.93
0.03
M1
310.657
13.5
0.0118
0.0118
1.03
2.52
0.01
M2
108.645
13.5
0.0041
0.0041
0.36
2.52
0.00
MI
665.451
13.5
0.0252
0.0255
2.22
a200
3.93
0.01
MII
166.363
13.5
0.0063
0.0063
0.55
a200
3.93
0.00
M1
295.802
13.5
0.0112
0.0113
0.98
2.52
0.01
M2
86.276
13.5
0.0033
0.0033
0.28
2.52
0.00
MI
639.365
13.5
0.0242
0.0245
2.13
a200
3.93
0.01
MII
187.958
13.5
0.0071
0.0071
0.62
a200
3.93
0.00
M1
388.428
13.5
0.0147
0.0148
1.29
2.52
0.01
M2
173.672
13.5
0.0066
0.0066
0.57
2.52
0.00
MI
866.492
13.5
0.0328
0.0333
2.90
a200
3.93
0.02
MII
384.693
13.5
0.0146
0.0147
1.28
a200
3.93
0.01
Nhịp
4
S5
Gối
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHĨA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
NỘI LƢC BẢN DẦM
STT
1
Ơ
SÀN
q
(daN/m2)
L1
(m)
S4
825.3
2
Momen (daN.m/m)
Nhịp
Gối
137.55
275.10
BẢNG TÍNH THÉP Ơ S4
STT
Ơ
SÀN
1
S4
M (daNm/m)
Nhịp
ho
(cm)
137.55
AS chọn (cm2)
m
AS
tính
(cm2)
0.009
0.009
0.455
a200
2.52
0.070
0.018
0.018
0.914
10a200
3.93
0.141
chọn
AS
13.5
Gối
275.10
5. Kiểm tra độ võng của sàn
- Ơ sàn: (6.0 x 7.0) m là ô sàn có kích thước lớn nhất để kiểm tra võng
- Tính võng là tính theo TTGH 2 nên tónh tải và hoạt tải ta dùng tải tiêu chuẩn
P 32680.2(daN / m)
Đây là ô sàn làm việc 2 phương, 4 cạnh liên kết ngàm với dầm (sơ đồ 9)
*) xét theo phương cạnh ngắn
M1 m91.P 0.0201x32680.2 656.87(daNm)
Moment kháng chống nứt: M crc Rbt .ser .Wpl
I bo .I so .I ' so
Sbo
hx
( h x )3
hx 2
I bo b.
b.(h x).(
)
12
2
Diện tích tiết diện qui đổi:
E
210000
Ab.red b.h s . As 1.0.15
.2.52 17.79(m2 )
Eb
30000
Với : Wpl 2.
Chiều cao tương đối:
b.h
1.0.15
1
1
0.995
2. Ab.red
2.17.79
Chiều cao miền nén: x .h 0.995.0.15 0.14(m)
(0.15 0.14)3
0.15 0.14 2
I bo 1.
1.(0.15 0.14).(
) 0.33(m4 )
12
2
2
I so As .(h x a) 2.52.(0.15 0.14 0.015)2 0.63(m4 )
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHĨA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
I so 0
( h x) 2
(0.15 0.14) 2
1.
50(m3 )
2
2
0.33 0.63
Wpl 2.
50 24.2(m3 )
0.15 0.14
Vậy : M crc Rbt .ser .Wpl 16.242 3872(daN .m)
Sbo b.
So sánh thấy M crc M1 -> Không xuất hiện khe nứt
*) Do tải ngắn hạn
Bsh b1.Eb .I red
Với b1 : là hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tông khác nhau
b1 1 .Rb 1 0.01.14.5 0.855
210000
.0.63 4.74(m4 )
30000
Bsh 0.855.3000.4.74 12158.1(kN .m2 )
I red I bo .I so 0.33
Độ võng : f sh
M n .L12
3.039.62
0.00056m 0.56(cm)
16.Bsh 16.12158.1
Với M m91.P 0.0201.3.6.6.7 3.039(kN .m)
*) Do tải dài hạn
.E .I
Bl b1 b red
b 2
Với b1 : là hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bê tông khác nhau
b1 1 .Rb 1 0.01.14.5 0.855
210000
.0.63 4.74(m4 )
30000
Với b 2 : là hệ số xét đến ảnh hưởng của loại bê tông. Với bê tông nặng lay b 2 2
I red I bo .I so 0.33
0.855.3000.4.74
6079.05(kN / m2 )
2
M n .L12 656.87.62
0.00121m 0.121(cm)
Độ võng: fl
16.Bl
16.12158.1
Bl
Với M m91.P 0.0201.32680.2 656.82(kN .m)
Vậy độ võng tổng cộng: f f sh fl 0.56 0.121 0.681(cm)
1
1
.L
.6 3(cm)
200
200
So sánh f f thỏa điều kiện về độ võng
Độ võng cho phép: f =
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
B.TÍNH TOÁN CẦU
THANG BỘ TRỤC B
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
1200
2800
100100
1200
B
200
1000
200
1200
9x300
200
2900
3100
1
2
MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH
B
DCN3
2800
DCT
DCN1
DCN2
BT
SCN
BT
DCN3
200
200
200
1200
2900
1
3100
2
MB KẾT CẤU CẦU THANG
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
IV. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN CẦU THANG:
Bêtông mác 250
Rn=110 (kG/cm2)
Rb=8.8 (kG/cm2)
Thép AII Ra=2800 (kG/cm2),
Thép AI Ra=2300 (kG/cm2)
Theo TCVN 2737-1995: hoạt tải tiêu chuẩn cho cầu thang
Ptc=300(kG/cm2)
Ptt=1.2x300=360(kG/cm2)
V. CẤU TẠO CẦU THANG TRỤC B :
Dựa vào tài liệu kiến trúc ta tính cho mỗi bậc thang có
1.
kích thƣớc :
(l = 1200mm, b =300 mm, hb = 175mm, bậc thang được xây bằng gạch thẻ, tô đá mài
dày 2cm)
Cầu thang là loại cầu thang 2 vế, bản chịu lực, chiều cao tầng là 3.5m.
Bề dày bản thang là: hb
L0
4.1
(0.1 0.13) hb 10(cm) .
25 30 25 30
Cấu tạo một bậc thang và chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu nghỉ và dầm đà kiềng cầu
L0
4.1
(0.3 0.41) h 300mm
10 13 10 13
thang:
h
b
b 200mm
2 3
h
Độ nghiêng cầu thang : tg .
17.5
0.583 30 0 cos 0.866
30
2
2
Độ nghiêng bậc : C 17.5 30 34.73cm
l 34,73x9 312.5cm
2. Tải trọng :
Chiếu nghỉ:
a.
- Tỉnh tải: Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo
STT
Vật liệu
1
2
2
3
Gạch ceramic
Vữa lót
Bản BTCT
Vữa trát
Tổng cộng:
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
Chiều dày
(m)
0.01
0.02
0.1
0.015
(kN/m3)
20
18
25
18
MSSV: X114443
n
1.1
1.3
1.1
1.3
Tỉnh tải tính toán
(KN/m2)
0.22
0.468
3.85
0.351
4.889
14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
Hoạt tải: ptt = 1.2x3 = 3.6 kN/m2.
Tổng tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ là q1 = 4.889 + 3.6 = 8.489 kN/m2.
b.
Bản thang: là loại bản chịu lực
Tỉnh tải: gồm các lớp cấu tạo được thể hiện bên dưới.
Bản thân sàn thang : 25x0.14x1.1=3.3 (kN/m2)
Trát vửa bên dưới bản thang: 18x0.015x1.3=0.35 (kN/m2)
0.175 x0.3x1x1.3
1, 77(kN / m2 )
2 x0.347
1.3
Láng mặt bậc : 2000(0.175 0.3) x0.02 x
0, 71(kN / m2 )
0.347
Bậc gạch : 1800 x
Tải trọng tạm thời tác dụng lên 1m2 bản sàn thang (theo chiều nghiêng).
Px cos 360 x cos 360 x0.866 3.12(kN / m2 )
Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang là:
q’ = 312+330+35+177+71=9,25(kN/m2)
VI. TÍNH NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP CHO CÁC CẤU KIỆN:
1. Tính toán bản thang:
a.
Sơ Đồ Tính Toán :
-Bản thang và chiếu nghĩ tính từng phần độc lập với nhau
-Sơ đồ tính như một dầm đơn giản nghiêng, chịu tải trọng phân bố
q’ = qxcos (daN)
= 925x0.866 =801.05(daN)
-Cắt 1m theo phương cạnh dài tính toán
-Ta có :
hd 300
3 (liên kết bản dầm chiếu nghĩ với bản thang xem như là khớp)
hs 100
Dùng phần mềm SAP giải ra nội lực:
2900
q'=801.05(kG/m)
q=925kG/m)
0
335
M=1123.72(kGm)
Q=1341.76(kG)
Q=1341.76(kG)
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN BẢN THANG
-Chọn a= 2 (cm); ho= 10-2 =8(cm)
b.
Tính cốt dọc cho bản thang:
m
M
1123.72 100
0.1
2
Rn xbxh0
110 x100 x82
1 1 2 x m 1 (1 2 x0.1) 0.107
As
xRn xbxh0 0.107 110 100 8
4.24(cm 2 )
Ra
2800
=>Chọn 10a150; As chọn = 5.23 cm2
00
As x100 5.23x100
0.52 0 0
bxh0
100 x8
Tính cốt thép tại gối của bản thangtheo cấu tạo để chống nứt khi đó thì moment tại gối
tính theo công thức: M g 0.4.M max
=>Chọn thép mũ 8a200
2. Tính sàn chiếu nghỉ:
Chọn chiều dày sàn chiếu nghỉ:
a.
hs 10cm
=> Chọn
a 2cm h0 10 2 8cm
-Xét tỉ số :
l 2 2.8
2.3 2 => sàn làm việc một phương
l1 1.2
- Cắt 1m bề rộng sàn theo phương cạnh ngắn để tính, xem bản làm việc như một dầm
đơn giản, chịu tải trọng phân bố đều.
b.
Sơ Đồ Tính:
-Bản chiếu nghỉ được liên kết với một dầm chiếu nghỉ và dầm DCN3 kê lên tường
theo phương cạnh ngắn, ta coi bản là một dầm đơn giản chịu tải trong phân bố đều
hai đầu khớp.
-Tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghĩ :
. Bản BTCT: 2500x0.1x1.1=220(daN/m)
. Láng đá mài: 2000x0.02x1.3=52(daN/m)
. Vữa trát : 1800x0.015x1.3=35(daN/m)
. Hoạt tải: q=360(daN/m)
Tổng cộng : q,=360+35+52+220=667(daN/m)
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN SÀN CHIẾU NGHỈ
c.
Tính Cốt Thép Sàn Chiếu Nghỉ:
m
M
12006 100
0.026
2
Rn xbxh0 110 x100 x82
1 1 2 x m 1 (1 2 x0.026) 0.0263
As
xRn xbxh0
Ra
0.0263 110 100 8
1.06(cm 2 )
2800
Chọn 10a200; As chọn =3.93(cm2 )
00
As x100 3.93x100
0.4 0 0
bxh0
100 x8
Tính cốt thép tại gối của bản thangtheo cấu tạo để chống nứt khi đó thì moment tại gối
tính theo công thức: M g 0.4.M max
=>Chọn thép mũ 8a200
+Bố trí thép cho sàn chiếu nghỉ:
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
MẶT CẮT SÀN CHIẾU NGHỈ
3. Tính Dầm Chiếu Nghỉ DCN1
a.
Tải trọng
Chọn kích thước dầm chiếu nghỉ bxh=20x30(cm)
a0 4cm h0 30 4 26cm
Nhịp tính toán : l=2.8m
Sơ đồ tính : dầm đơn giản hai đầu khớp
Tải trong tác dụng gồm : tải trọng phân bố và hai lực tập trung do bản thang truyền vào .
+Tải trọng phân bố:
Trong lượng bản thân dầm chiếu nghỉ
0.2x0.3x2500x1.1=165(daN/m)
+Do sàn chiếu nghỉ truyền vào (sàn 1 phương)
q1
+ Do bản thang truyền vào: q2
gbt l 667 x1.2
400.2daN / m
2
2
gbt l 925x2.9
1295daN / m
2
2
=> Tải tổng cộng : q = 165+400+1295 =1860(daN/m)
b.
Sơ đồ tính toán:
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN
BIỂU ĐỒ MÔMEN (T.m)
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (T/m)
Tính toán và bố trí cốt thép DCN1 :
c.
+Tính Cốt Thép dọc và bố trí thép DCN1 :
m
M
1415 x100
0.08
2
Rn xbxh0 110 x 20 x 262
1 1 2 x m 1 (1 2 x0.078) 0.085
m
xRn xbxh0
Ra
0.085 x110 x 20 x 26
3.92(cm2 )
2800
=>Chọn 2 16; As chọn=4.02cm2
00
As x100 4,02 x100
0.77 0 0 min 0.1 0 0
bxh0
20 x26
Ở gối bố trí cốt thép theo cấu tạo 2 16
d.
Trí cốt đai cho dầm DCN1:
Chọn cốt đai 6 có Asw=0.283 (cm2); số nhánh n=2; Qmax=2311,86(kG)=23,1186(kN)
Khoảng cách tính toán Stt :
stt
4.b 2 (1 f n ). b Rbt bh0 2 Rsw nAsw
Q2
4.2.0,9.0.105.20.262.17,5.2.0, 28
189.4(cm)
23,11862
Với bê tông nặng b 2 2
Tiết diện hình chữ nhật nên:
f , n 0
Khoảng cách cực đại Smax:
Smax
b 4 (1 f n ) b Rbt bh0 2
Q
1,5.0,9.0,105.20.262
82,89(cm)
23,1186
Khoảng cách cấu tạo Sct:
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
1
Sct min( h;150mm) 150mm 15cm
2
Chọn khoảng cách cốt đai:
Schọn=min(Stt, Smax,Sct)=min(189,4 ; 82,89; 15)=15cm
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
qsw
Rsw .n. Asw 17,5.2.0, 283
0, 66(kN / cm)
S
15
Qwb 2. b 2 . b .Rbt .b.h0 2 .qsw 2. 2.0,9.0,105.20.262.0, 66 82,1(kN )
Qwb Qmax
Kiểm tra lại điều kiện ứng suất nén:
w1 1 5.
Es Aw .n
21 0.283.2
.
1 5. .
1.07
Eb b.s
3 20.15
b 1 0, 01. b .Rb 1 0, 01.0,9.14,5 0,869
Khả năng chống cắt theo điều kiện về ứng suất nén chính:
Qbt 0,3.b .w1. b .Rb .b.h0 0,3.0,869.1,07.0,9.1, 45.20.26 189,3(kN ) Qmax 23,1186(kN )
Do đó cốt đai được chọn là đủ khả năng chịu lực cắt/
Bố trí thép đai cho ¼ chiều dìa dầm là Ø6a150 và Ø6a200 bố trí cho giữa dầm
Tương tự ta bố trí cốt thép dọc và thép đai cho dầm chiếu tới (DCT) như DCN1
4. Tính đà môi DCN2 :
a.
Tải trọng
Chọn kích thước dầm chiếu nghỉ bxh=20x30 (cm)
a0 4cm h0 30 4 26cm
Nhịp tính toán : l=2.8m
Sơ đồ tính : dầm đơn giản hai đầu khớp
Tải trong tác dụng gồm : tải trọng phân bố .
+ Tải trọng phân bố:
.Trong lượng bản thân dầm chiếu nghỉ
0.2x0.3x2500x1.1= 165(kG/m)
. Do sàn chiếu nghỉ truyền vào
q1
gbt l 667 x1.2
400.2kG / m
2
2
. Tải trọng vách kính: 45x2=90(kG/m)
. Tải trọng tường xây 220:
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
20
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
0.22x1.6x1800x1.2=760.32(kG/m)
Tổng cộng: q=760.32+90+165+400= 1301.88 (kG/m) < 1860(kG/m) dầm DCN1
Nên ta có thể dùng 2 16 bố trí cho dầm DCN2
SƠ ĐỒ TÍNH
BIỂU ĐỒ MOMEN(T.m)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
PHẢN LỰC (T)
Tính Cốt Thép dọc và bố trí thép DCN2 :
m
M
13, 0857 x100
0.08
2
Rn xbxh0 110 x 20 x 262
1 1 2 x m 1 (1 2 x0.08) 0.083
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
21
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
m
xRn xbxh0
Ra
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
0.083x110 x 20 x 26
1.69(cm2 )
2800
=>Chọn 2 12; As chọn=2,26 cm2
00
As x100 2.26 x100
0.43 0 0 min 0.1 0 0
bxh0
20 x26
Ở gối bố trí cốt thép theo cấu tạo 2 12
Trí cốt đai cho dầm DCN2:
b.
Chọn cốt đai 6 có Asw=0.283 (cm2); số nhánh n=2; Qmax=1868 (kG)=18,68 (kN)
Khoảng cách tính toán Stt :
stt
4.b 2 (1 f n ). b Rbt bh0 2 Rsw nAsw
Q2
4.2.0,9.0.105.20.262.17,5.2.0, 28
287.05(cm)
18,682
Với bê tông nặng b 2 2
Tiết diện hình chữ nhật nên:
f , n 0
Khoảng cách cực đại Smax:
Smax
b 4 (1 f n ) b Rbt bh0 2
Q
1,5.0,9.0,105.20.262
102,59(cm)
18,68
Khoảng cách cấu tạo Sct:
1
Sct min( h;150mm) 150mm 15cm
2
Chọn khoảng cách cốt đai:
Schọn=min(Stt, Smax,Sct)=min(287.05 ; 102,59; 15)=15cm
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
qsw
Rsw .n. Asw 17,5.2.0, 283
0, 66(kN / cm)
S
15
Qwb 2. b 2 . b .Rbt .b.h0 2 .qsw 2. 2.0,9.0,105.20.262.0, 66 82,1(kN )
Qwb Qmax
Kiểm tra lại điều kiện ứng suất nén:
w1 1 5.
Es Aw .n
21 0.283.2
.
1 5. .
1.07
Eb b.s
3 20.15
b 1 0, 01. b .Rb 1 0, 01.0,9.14,5 0,869
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
22
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
Khả năng chống cắt theo điều kiện về ứng suất nén chính:
Qbt 0,3.b .w1. b .Rb .b.h0 0,3.0,869.1,07.0,9.1, 45.20.26 189,3(kN ) Qmax 18,68(kN )
Do đó cốt đai được chọn là đủ khả năng chịu lực cắt/
Bố trí thép đai cho ¼ chiều dìa dầm là Ø6a150 và Ø6a200 bố trí cho giữa dầm
5. Tính Dầm DCN3:
a.
Chọn kích thƣớc dầm DCN3: bxh=20x30(cm)
a0 4cm h0 30 4 26cm
-
Nhịp tính toán : l=1.2m
Sơ đồ tính : dầm consol
Tải trong tác dụng gồm : tải trọng phân bố và lực tập trung do dầm chiếu nghỉ DCN2 truyền
vào .
+ Tải trọng phân bố:
.Trong lượng bản thân dầm chiếu nghỉ
0.2x0.3x2500x1.1=165(kG/m)
.Tải trọng vách kính:
45x2=90(kG/m)
.Tải trọng tường xây:
0.22x1.6x1800x1.2=760.32(kG/m)
Tổng cộng: q=760.32+90+165=1015(kG/m)
+ Tải trọng trung: P = 1870 kg
SƠ ĐỒ TÍNH DẦM DCN3
BIỂU ĐỒ MOMEN(T.m)
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (T)
b.
Tính Cốt Thép dọc và bố trí thép DCN3:
m
M
2999 x100
0.2
2
Rn xbxh0 110 x 20 x 262
1 1 2 x m 1 (1 2 x0.2) 0.22
As
xRn xbxh0
Ra
0.22 x110 x 20 x 26
4, 49(cm 2 )
2800
=>Chọn 3 16 thép trên(As= 6.03cm2 ), và 2 16 thép dƣới
As x100 6.03x100
1.46 0 0 min 0.1 0 0
bxh0
20 x26
00
Trí cốt đai cho dầm DCN3:
c.
Chọn cốt đai 6 có Asw=0.283 (cm2); số nhánh n=2; Qmax=3128 (kG)=31,28 (kN)
Khoảng cách tính toán Stt :
stt
4.b 2 (1 f n ). b Rbt bh0 2 Rsw nAsw
Q2
4.2.0,9.0.105.20.262.17,5.2.0, 28
102.37(cm)
31, 282
Với bê tông nặng b 2 2
Tiết diện hình chữ nhật nên:
f , n 0
Khoảng cách cực đại Smax:
Smax
b 4 (1 f n ) b Rbt bh0 2
Q
1,5.0,9.0,105.20.262
61, 26(cm)
31, 28
Khoảng cách cấu tạo Sct:
1
Sct min( h;150mm) 150mm 15cm
2
Chọn khoảng cách cốt đai:
Schọn=min(Stt, Smax,Sct)=min(102,37 ; 61,26; 15)=15cm
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai:
qsw
Rsw .n. Asw 17,5.2.0, 283
0, 66(kN / cm)
S
15
Qwb 2. b 2 . b .Rbt .b.h0 2 .qsw 2. 2.0,9.0,105.20.262.0, 66 82,1(kN )
Qwb Qmax
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2013-2018
GVHD: THÂN TẤN THỊNH
Kiểm tra lại điều kiện ứng suất nén:
w1 1 5.
Es Aw .n
21 0.283.2
.
1 5. .
1.07
Eb b.s
3 20.15
b 1 0, 01. b .Rb 1 0, 01.0,9.14,5 0,869
Khả năng chống cắt theo điều kiện về ứng suất nén chính:
Qbt 0,3.b .w1. b .Rb .b.h0 0,3.0,869.1,07.0,9.1, 45.20.26 189,3(kN ) Qmax 31, 28(kN )
Do đó cốt đai được chọn là đủ khả năng chịu lực cắt/
Bố trí thép đai cho ¼ chiều dìa dầm là Ø6a150 và Ø6a200 bố trí cho giữa dầm
SVTH: VÕ THANH QUYỀN
MSSV: X114443
25