Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

tài liệu môn hóa ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.2 KB, 84 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA HỌC

Câu 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa lục xám, sau đó kết tủa tan.
B. Chỉ có kết tủa lục xám.
C. Có kết tủa lục xám và có khí bay lên.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng
amoni nitrat khan. Khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
Câu 3: Dãy gồm các ion X2+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron của khí hiếm Ne là:
A. Mg2+, Cl-, Ar
B. Ca2+, F-, Ne
C. Mg2+, F-, Ne
D. Ca2+, Cl-, Ar
Câu 4: Phát biểu không đúng là:
A. CH3COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch KOH thu được anđehit và muối.
C. CH3COOCH=CH2 có thể tác dụng với dung dịch brom.
D. CH3COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo thành polime.
Câu 5: Anion X2- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các
nguyên tố X, Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 16, chu kỳ 4, nhóm VIA. Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA. Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:


a) FeO + HNO3 đặc nóng 

b) FeS + H2SO4 đặc nóng 

c) Al2O3 + HNO3 đặc nóng 

d) Cu + dd FeCl3 

e) Anđehit axetic + H2 

f) Glucozơ + AgNO3/NH3 

g) C2H4 + Br2 

h) Glixerol + Cu(OH)2 
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 7: Khi nung nóng hỗn hợp các chất Fe(NO 3)3, Fe(NO3)2, Fe(OH)2, FeCO3, FeS2 trong không khí
đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe2O3
Câu 8: Hiđrat hóa hai anken tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en

D. propen và but-1-en
Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, FeS, FeS 2, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng. Số phản ứng
thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
Câu 10: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3,
đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với
2,3 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCHO
B. CH3CHO
C. OHC-CHO
D. CH3CH(OH)CHO
1


Câu 11: Để nhận biết 3 axit đặc nguội: HCl, H 2SO4, HNO3 đựng riêng trong 3 lọ bị mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là:
A. Fe
B. CuO
C. Al
D. Ag
Câu 12: Cho sơ đồ:
+ Cl2 (1:1)
dd H 2 SO4
+ KOH
C6H6 (benzen) 
→ X 

→ Y 
→ Z. Y và Z là:
A. C6H6(OH)6 và C6H6Cl6
B. C6H6Cl6 và C6H6(OH)6
C. C6H5OH và C6H5Cl
D. C6H5ONa và C6H5OH
Câu 13: Tơ lapsan là một loại
A. tơ axetat
B. tơ poliamit
C. poliesste
D. tơ visco
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch kalii phenolat cho tác dụng với khí CO 2, lấy kết tủa vừa tạo thành cho tác
dụng với dung dịch kalii hiđroxit thì lại thu được kali phenolat.
B. Phenol tác dụng với dung dịch kalii hiđroxit, lấy muối vừa tạo thành cho tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng lại thu được phenol.
C. Axit axetic phản ứng với dung dịch kali hiđroxit, lấy dung dịch muối vừa tạo thành cho
tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
D. Anilin phản ứng với dung dịch axit clohiđric, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung
dịch kali hiđroxit lại thu được anilin.
Câu 15: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Fe với HNO3 đặc nóng là:
A. 14
B. 11
C. 12
D. 10
Câu 16: Cho dãy các chất: Sn(OH)2, Cr2O3, Pb(OH)2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4,
Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 7
B. 5

C. 6
D. 4
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1,5a mol axit hữu cơ Y thu được 3a mol CO 2. Mặt khác, để trung hòa a
mol Y cần vừa đủ 2a mol KOH. Công thức cấu tạo thu gọn và tên gọi của Y là:
A. HOOC-CH2-CH2-COOH axit succinic
B. C2H5-COOH axit propionic
C. CH3-COOH axit axetic
D. HOOC-COOH axit oxalic
Câu 18: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ a (M), pH của hai dung dịch này
là x và y. giả sử cứ 100 phân tử CH3COOH có 10 phân tử điện li. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 100x
B. y = 1 + x
C. y = x - 2
D. y = x + 2
Câu 19: Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit Cr 2O3, CuO, Fe2O3, ZnO, MgO, PbO nung ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, ZnO, MgO, CrO, PbO
B. Cu, Fe, Zn, MgO, Cr, Pb
C. Cu, Fe, Zn, Mg, Cr, Pb
D. Cu, FeO, ZnO, MgO, Cr2O3, PbO
Câu 20: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl và có nhóm cacbonyl, người
ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.
C. Kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và đun nóng.
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế clo bằng cách:
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với KMnO4, đun nóng.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi NaCl.
Câu 22: Khi tách nước một chất X có công thức phân tử C 4H10O tạo thành 3 anken đồng phân nhau
(tính cả đồng phân hình học cis-trans). Tên gọi của X là:
2


A. 2,2-đimetylpropan-2-ol
B. metylpropyl ete
C. ancol secbutylic
D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 23: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là:
A. Ag, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al
D. Mg, Ca, Al
Câu 24: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 là:
A. anđehit axetic, but-1-in, etilen
B. anđehit axetic, axetilen, metyl fomat
C. axit fomic, vinyl axetilen, propen
D. anđehit fomic, axetilen, etilen
Câu 25: Phát biểu không đúng là:
A. Fe2+ oxi hóa được Pb.
B. Fe khử được Pb2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng dần theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+. Fe3+, Ag+.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất Cr(II) có tính lưỡng tính còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, ZnO, Zn(OH)2 đều có tính lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch KOH còn CrO 3 tác dụng được

dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat màu vàng được muối cromat màu cam.
Câu 27: Để thu được Ag tinh khiết lớn nhất từ hỗn hợp X gồm a mol Fe 2O3, b mol CuO,
c mol Ag2O, người ta hòa tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO 3 được dung dịch Y, sau
đó thêm (giả sử các phản ứng hoàn toàn)
A. c mol bột Al vào Y
B. (a + c) mol bột Cu vào Y
C. 2c mol bột Al vào Y
D. 2c mol bột Cu vào Y
Câu 28: Cho các chất: HCN, H 2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với
axetanđehit là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 29: Có 7 dung dịch muối riêng biệt: MgCl 2, Pb(NO3)2, CaCl2, CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu
thêm dung dịch KOH dư vào 7 dung dịch trên rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 dư thì số chất kết tủa thu
được sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
Câu 30: Một este có công thức phân tử C 4H6O2, khi xà phòng hóa thu được etanal. Công thức cấu
tạo thu gọn của este đó là:
A. CH2=CH-COO-CH3
B.HCOO-C(CH3)=CH2
C. HCOO-CH=CH-CH3
D. CH3-COO-CH=CH2
Câu 31: Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2

B. tráng bạc
C. trùng ngưng
D. thủy phân
Câu 32: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, màu trắng, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và
cacboxyl và có tính lưỡng tính.
D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là muối amoni của glixin.
Câu 33: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, NaHSO4, (NH4)2CO3, NaHS,
K2SO3, NH4HCO3, NaH2PO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 34: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 4V lít H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z. Cho Z tác dụng với Na sinh ra H 2 có số mol bằng số mol Z đã
phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (có 1 nối đôi C=C), 2 chức
3


B. no, đơn chức
C. no, hai chức
D. không no (có 1 nối đôi C=C), đơn chức
Câu 35: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C9H12 là:
A. 8
B. 9
C. 7

D. 5
α
Câu 36: Gluxit (cacbohiđrat) có chứa n gốc -glucozơ trong phân tử là:
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. saccarozơ
D. mantozơ
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C4H6O2 + NaOH 
→ X+Y
X + H2SO4 loãng 
→ Z+T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y và Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH3CH2CHO
B. CH3COONa, CH3CHO
C. CH3CHO, CH3COOH
D. CH3CH2CHO, HCOOH
Câu 38: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 k + O2 k
2SO3 k. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nồng độ SO2.
Câu 39: Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm riêng biệt: HCl, Na,
Cu(OH)2, dung dịch KMnO4, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp,
số phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 4
B. 2
C. 3

D. 5
Câu 40: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH,
H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có có thể làm quỳ tím hóa xanh là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C4H6O2 là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 42: Khi điện phân MgCl2 nóng chảy với điện cực trơ, tại catot xảy ra:
A. sự oxi hóa ion Mg2+
B. sự oxi hóa ion ClC. sự khử ion ClD. sự khử ion Mg2+
Câu 43: Khi cho Cu và dung dịch HCl tác dụng với một chất X (thuộc loại phân bón hóa học), thấy
thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch KOH thì
có khí mùi khai thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Chất X là:
A. amoni nitrat
B. ure
C. natri nitrat
D. amophot
Câu 44: Phát biểu không đúng là:
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C3H5(OH)3.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Tất cả các chất béo tác dụng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là

muối và ancol.
D. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc xúc tác là phản ứng một chiều.
Câu 45: Este X có đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng bạc) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng ba lần số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 2 mol X sinh ra sản phẩm gồm 8 mol CO2 và 8 mol H2O.
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Chất Z tan vô hạn trong nước.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 oC thu được hỗn hợp các anken.
4


Câu 46: Phát biểu không đúng là:
A. Tính axit của phenol mạnh hơn của ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic.
B. Các chất etilen, acrilonitrin và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac và metylamin.
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
Câu 47: Cho các phản ứn sau:
to
to
(1) Cu(NO3)2 
(2) NH4NO2 


t o , xt
to
(3) NH3 + O2 
(4) NH3 + Cl2 



o
t
to
(5) NH4Cl 
(6) NH3 + CuO 


Số phản ứng đơn chất N2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 48: Hợp chất trong phân tử của liên kết ion là:
A. NH4NO3
B. (NH2)2CO
C. H2O
D. NH3
Câu 49: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm phụ thu được là:
A. 3-metylbut-2-en
B. 3-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-3-en
Câu 50: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa Fe 3+/Fe2+ đứng
trước Ag+/Ag)
A. Al, Ag
B. Cu, Fe
C. Ag, Al

D. Fe, Cu
Câu 51: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe 
→ FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7 
→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al 
→ 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 
→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
CaOCl2 + HCl 
→ CaCl2 + Cl2 + H2O
KClO3 + HCl 
→ KCl + Cl2 + H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 52: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3 Li ; 8 O; 9 F ; 11 Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ
trái sang phải là:
A. Be, Mg, N, F
B. F, Mg, N, Be
C. F, Be, N, Mg
D. F, N, Be, Mg
Câu 53: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách:
A. nhiệt phân AgNO3
B. nhiệt phân KMnO4.

C. điện phân nước
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 54: Cho các chất sau: CH 2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH2-CH=CH2,
CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3. Số chất không có đồng phân hình học là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 55: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt thấp nhất là:
A. manhetit
B. hematit đỏ
C. xiđerit
D. pirit
Câu 56: Cho iso-hexan tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được
là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 57: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được hai thể tích hỗn hợp Y (các thể tích
đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), tỉ khối hơi của Y so với He bằng 7,25. Công thức phân
tử của X là:
A. C5H12
B. C3H8
C. C6H14
D. C4H10
5


Câu 58: Biết rằng ion Cu 2+ trong dung dịch oxi hóa được Zn. Khi nhúng hai thanh kim loại Cu và

Zn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. Cả Zn và Cu đều bị ăn mòn điện hóa.
B. Chỉ có Cu bị ăn mòn điện hóa.
C. Chỉ có Zn bị ăn mòn điện hóa.
D. Cả Zn và Cu đều không bị ăn mòn điện hóa.
Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:
+ O2 , t o
+ O2 , t o
+ X ,to
CuFeS2 
→ X 
→ Y 
→ Cu. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu2S, CuO
B. Cu2O, CuO
C. Cu2S, Cu2O D. CuS, CuO
Câu 60: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:
A. CO và CH4
B. CO và CO2
C. SO2 và NO2 D. CH4 và NH3
Câu 61: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C6H12O là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 62: Một pin điện hóa có điện cực Al nhúng trong dung dịch Al 2(SO4)3 và điện cực Cu nhúng
trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì
A. Điện cực Al giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
B. Điện cực Al tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
C. Cả hai điện cực Al và Cu đều giảm.

D. Cả hai điện cực Al và Cu đều tăng.
Câu 63: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
C. Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2.
Câu 64: Cho các hợp kim sau: Cr-Fe (I); Zn-Fe (II), Fe-Sn (III), Fe—Pb (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II
B. I, II và IV
C. I, III và IV
D. III, IV
Câu 65: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3, Cu
và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp không thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư
chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 66: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là:
A. vinyl axetilen
B. xiclopropan
C. xiclobutan
D. stiren
Câu 67: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. AgNO3, (NH4)2CO3, PbS
B. Ca(HCO3)2, CH3COOK, CrO
C. FeS, PbSO4, Ba(OH)2
D. Ca(NO3)2, CaCO3, Fe(OH)2
Câu 68: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 

→ Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối
giản, thì hệ số của H2O là:
A. 46x – 18y
B. 45x - 18y
C. 13x - 9y
D. 23x - 9y
Câu 69: Xà phòng hóa một hỗn hợp có công thức phân tử C 10H12O6 trong dung dịch KOH dư, thu
được glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học). Công thức của 3 muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, HCOONa, CH ≡ C-COONa
B. CH3CH2COONa, HCOONa, CH2=CH-COONa
C. HCOONa, CH ≡ C-COONa, CH3-CH2-COONa
D. CH3-CH2=CH-COONa, CH2=COONa, HCOONa
Câu 70: Nếu cho cùng số mol mỗi chất: KClO 3, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt tác dụng với dung
dịch HCl đặc dư, chất tạo ra lượng khí Cl2 ít nhất là:
A. KMnO4
B. K2Cr2O7
C. KClO3
D. MnO2
6


Câu 71: Cho 0,3 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu
được 64,8 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,025 mol X phản
ứng hết với 0,075 mol H2. Chất X có công thức chung là:
A. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 3)
C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)
D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)
Câu 72: Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là:
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. AgNO3 và Al(NO3)3
C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3
Câu 73: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Gly-Gly-Gly và Ala-Gly là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaOH
Câu 74: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng
mC:mH:mO = 21:2:4. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng
phân cấu tạo hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là có thể tác dụng được với kim loại
Na là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 75: Cho dãy các chất và ion: O 2, C, P, Ag, CrO, Zn, S, FeO, SO 2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và
ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 76: Poli(metyl metacrylat) và nilon-7 được tạo thành từ các monome tương ứng là:
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
B. CH2=C(CH3)-COO-CH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
D. CH2=CH-COO-CH3 và H2N-[CH2]6-COOH
Câu 77: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch brom nhưng không tác

dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
Câu 78: Dãy gồm các chất đều điều chế tực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4
B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
C. C2H5OH, C2H4, C2H2
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
Câu 79: Có 3 dung dịch amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng ancol
etylic, benzen, anilin đựng trong 6 ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một dung dịch duy nhất là
dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 80: Dãy các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
của chúng là:
A. Ba, Ag, Ca
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cr
D. Mg, Al, K
Câu 81: Cấu hình electron của X 3+ là 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học, nguyên tố X thuộc:
A. chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 4, nhóm VIIIA
C. chu kì 3, nhóm VIB
D. chu kì 4, nhóm IIA
Câu 82: Cho các hợp chất hữu cơ C 2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn

chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quì tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 83: Có sáu dung dịch riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, ZnSO4, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm không có kết tủa là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
7


Câu 84: Cacbohiđrat luôn luôn có chứa nhóm chức
A. xeton
B. anđehit
C. amin
D. ancol
Câu 85: Cho cân bằng sau trong bình kín 2NO2 (k)
N2O4 (k)
(Màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi tăng nhiệt độ của bình thì màu đỏ đậm dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H < 0 , phản ứng thu nhiệt
B. ∆H > 0 , phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0 , phản ứng thu nhiệt
D. ∆H < 0 , phản ứng tỏa nhiệt
Câu 86: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân ure có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và amoni NH4+.
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazo.
B. Benzen làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.
C. Etyl amin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 88: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 89: Dãy gồm các chất và thuốc có thể gây nghiện cho con người là:
A. penixilin, paradol, cocain
B. heroin, seduxen, erthromixin
C. cocain, seduxin, cafein
D. ampixilin, erythromyxin, cafein
Câu 90: Cho dãy chuyển hóa sau:
+X
+ NaOH , t o
Phenol →
phenyl axetat 
→ Y (hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong đồ trên lần lượt là:
A. anhiđric axetic, phenol
B. anhiđric axetic, natri phenolat
C. axit axetic, natri phenolat
D. axit axetic, phenol

Câu 91: Cho sơ đồ chuyển hóa:
KCN
H 3O + , t o
CH3CH2Cl 
→ X 
→ Y
Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:
A. CH3CH2CN, CH3CH2COOH
B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH
C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4
D. CH3CH2CN, CH3CH2CHO
Câu 92: Trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. Cu + Pb(NO3)2 loãng 
B. Cu + HCl loãng 


C. Cu + H2SO4 loãng + O2 
D. Cu + H2SO4 loãng 


Câu 93 : Trong số các chất sau, chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C4H9Cl
B. C4H10O
C. C6H14
D. C4H11N
Câu 94: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(VII) Cho FeS tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(VIII) Cho CuS tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(IX) Cho CuS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
(X) Sục khí etilen vào dung dịch Br2.
8


(XI) axetanđehit tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(XII) Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(XIII) Hiđro hóa axetilen.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 7
B. 9
C. 5
D. 6
Câu 95: Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí
so với H2 tăng lên. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 96: Một phân tử mantozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ
B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ
C. hai gốc α-glucozơ
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ
Câu 97: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?

A. NH3 và Cl2
B. Br2 và O2
C. H2S và N2
D. CO và O2
Câu 98: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r),
(7) Ag (r) + O2 (k), (8) Ag + O3 (k), (9) C + KNO3 (r). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim
loại là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 99: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 6
Câu 100: Có các phát biểu sau :
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Hematit đỏ có công thức Fe2O3.nH2O.
(6) Photpho chỉ có 2 dạng thù hình là phaotpho trắng và photpho đỏ.
(7) Khí NH3 tan rất nhiều trong nước tạo môi trường kiềm yếu.
(8) Khi nhỏ KOH và dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 7

C. 3
D. 4
Câu 101: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các kim loại: natri, bari, liti, rubiđi đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kim loại wonfram được dùng để chế tạo pin mặt trời.
C. Kim loại canxi, stronti, nhôm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến cexi) có nhiệt
độ nóng chảy tăng dần
Câu 102: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 3
B. 4
C. 2
D.5
Câu 103: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
(5) Phenol và anilin tác dụng với dung dịch Br2 sẽ cho cùng hiên tượng.
9


(6) Phenol dùng để sản xuất axeton.
(7) phenol tác dụng với fomanđehit trong môi trường axit tạo nhựa rezol.
(8) Phenol tác dụng với dung dịch axit axetic trong điều kiện thích hợp tạo phenyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6
C. 7

D. 5
Câu 104: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 4
aminoaxit: glyxin, alanin, valin và axit glutamic?
A. 24
B. 16
C. 8
D. 12
Câu 105: Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH) 2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
tương tự như khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ.
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ và glucozơ.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
26
Câu 106: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 1326 X, 55
26 Y, 12 Z ?
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X và Z có cùng số khối
C. X và Y có cùng số nơtron
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
Câu 107: Cho các chất: Ca(HCO3)2, Cr(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2, NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3,
HF, Cl2, NH4Cl, C6H5Cl, C6H5CH2Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ
thường hoặc có đun nóng là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 108: Các nguyên tố từ Na đến Cl, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm

C. Bán kính nguyên tử giảm, tính kim loại giảm dần.
D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
Câu 109: Cho sơ đồ chuyển hóa:
dung dich Br2
O2 , xt
NaOH
CH 3OH ,t 0 , xt
CuO ,t 0
C3H6 
→ X 
→ Y 
→ T 
→ Z 
→ E (Este đa chức).
Tên gọi của Z là
A. propanđial.
B. propan-1,2-đial. C. propanal.
D. glixerol.
Câu 110: Cho 4 dung dịch: H 2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4
dung dịch trên là
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. NH3.
D. KNO3.
Câu 111: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl 2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy
ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-.

Câu 112: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
Câu 113: Cho sơ đồ chuyển hóa:
+ HCl
+ H 2 du ( Ni ,t 0 )
+ NaOH du ,t 0
Triolein 
→ Z. Tên của Z là
→ X 
→ Y 
A. axit linoleic.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 114: Phát biểu không đúng là:
A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp
chất.
10


D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit,
cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.
Câu 115: Chất được dùng để tẩy trắng giấy, đường và bột giấy trong công nghiệp là
A. CO2.
B. SO2.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 116: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3

là:
A. CuO, Al, Mg.
B. Zn, Cu, Fe.
C. MgO, Na, Ba.
D. Zn, Ni, Sn.
Câu 117: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất phản ứng bằng k lần tổng số phân tử HCl đóng vai tro chất
khử. Giá trị của k là
A. 7/4
.
B. 7/1.
C. 14/3.
D. 7/3.
Câu 118: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO 4 có cùng số mol, đến khi
ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được
ở anot là
A. khí Cl2 và O2.
B. khí H2 và O2.
C. chỉ có khí Cl2.
D. khí Cl2 và H2.
Câu 119: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7;
(4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
Câu 120: Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là
A. metyl isopropyl xetol.
B. 3-metylbutan-2-on.

C. 3-metylbutan-2-ol.
D. 2-metylbutan-3-on.
Câu 121: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những
nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 122: Cho dãy các chất: Mg(OH)2, NaOH, Cr(OH)2, RbOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3,
Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 123: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều không tan trong nước để tạo thành dung dịch keo.
C. Protein hay hợp chất có dạng Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
Câu 124: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
Câu 125: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 126: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng ngưng butađien với stiren.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 127: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, natri axetat, phenyl clorua, isobutyl clorua,
etanal, p-crezol, ancol benzylic, kali phenolat, anlyl bromua. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 128: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
11


A. HCl, NaOH, K2CO3
B. KOH, K3PO4, K2CO3.
C. KCl, Ba(OH)2, K2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, K2CO3.
Câu 129: Quặng sắt xiđerit có thành phần chính là
A. FeS2.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeCO3.
Câu 130: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(8) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(9) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(10) Cho dung dịch glucozơ tác dụng Br2.
(11) Cho dung dịch saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(12) Dẫn khí H2S vào bình chứa lượng dư khi O2, đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 10.
Câu 131: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 132: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k)
2HI (k) ; ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch
khi
A. tăng áp suất chung của hệ.
B. tăng nồng độ HI.
C. giảm nhiệt độ của hệ.
D. giảm nồng độ H2.
Câu 133: Cho dãy các chất và ion : P, Fe, Cr 2+, Cl2, SO2, Cu+, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số
chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 7
B. 5
C. 6

D. 8
Câu 134: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
(6) Cho Fe dư vào dung dịch chứa AgNO3.
(7) Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và KNO3.
(8) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 có mặt H2SO4 loãng.
(9) Đốt cháy Fe trong không rồi rồi cho sản phẩm vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(10) Hòa tan FeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc.
Có bao nhiêu thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 135: Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(8) Đốt cháy NH3, xúc tác Pt.
(9) Nhiệt phân NH4NO3.
(10) Cho K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
12



(11) Cho HI tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
(12) Đốt cháy hoàn toàn FeS2 trong oxi.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4
B. 8
C. 6
D. 5
Câu 136: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất monobrom
(đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 137: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi thành màu hồng?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
Câu 138: Khi điện phân dung dịch BaCl2 (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn
xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Ba2+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Ba2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
Câu 139: Cấu hình electron của ion Cu+ và Cr2+ lần lượt là :
A. [Ar]3d10 và [Ar]3d4 .
B. [Ar]3d64s2 và [Ar]3d24s2.
9
1

2
C. [Ar]3d và [Ar]3d 4s .
D. [Ar]3d74s1 và [Ar]3d4.
Câu 140: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiện tượng mưa axit?
A. N2 và CO
B. SO2 và NO2 C. CH4 và H2O
D.CO2 và CH4
Câu 141: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung
dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch KOH (loãng, dư) có thể thu được kết tủa:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
B. Fe(OH)3, Cu(OH)2 và Fe(OH)2
.
C. Fe(OH)
D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Câu 142: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C 3H6O . X tác dụng được
với H2 và có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng bạc, Z
không tác dụng được với NaOH nhưng có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Các chất X, Y, Z lần
lượt là:
A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
Câu 143: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm bền.
(2) Axeton không phản ứng được với nước brom.
(3) Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
(4) Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn anilin làm quỳ tím hóa xanh.
(6) Ancol no, mạch hở có công thức chung là CnH2n+2Ox (x ≤ n)
(7) Akin tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sẽ thu được kết tủa vàng nhạt.

(8) Số đồng phân anken (kể cả đồng phân hình học) có công thức phân tử C5H10 là 6.
(9) Axit fomic làm mất màu dung dịch Br2.
(10) 1 mol hợp chất có công thức phân tử C 3H4O2 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
sẽ thu được 2 mol Ag.
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
Câu 144: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào
không khí dd nào sau đây?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch NaCl
C.Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4 loãng
Câu 145 : Cho sơ đồ phản ứng:
13


+ HCN
t , xt , p
CH≡ CH 
→ X; X 
→ polime Y;
dong trung hop
Stiren + CH2=CH-CH=CH2 
→ polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A.Tơ capron và cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

C. Tơ olon và cao su buna-N.
D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 146: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Câu 147: Cho các phản ứng sau:
Cu + 2Fe(NO3)3 
→ 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 
→ Fe(NO3)3 + Ag .
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+
C. Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe3+
D. Cu2+, Ag+, Fe3+, Fe2+
Câu 148: Cho dãy chuyển hóa sau
+ C2 H 4 , xt
+ Br2 ,as, 1:1
KOH / C2 H 5OH , t o
Benzen 
→ X 
→ Y 
→ Z
(trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. benzylbromua và toluen
B. 1-brom-1-phenyletan và stiren
C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren

D. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
Câu 149: Cho dãy các chất: vinyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin, etyl acrylat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng
sinh ra ancol là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 150: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
(e) Cho X vào bình chứa KNO3 rắn, nung nóng.
(f) Cho X vào bình dung dịch H2SO4 loãng và sục khí O2 liên tục.
(g) Cho X vào dung dịch AgNO3, khuấy đều.
(h) Cho X vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. 6
B. 7
C. 3
D. 4
Câu 151: Cho phản ứng :
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 
→ C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng trong phương trình hóa học
của phản ứng trên là:
A. 10
B. 31
C. 13

D. 7
Câu 152: Cho dãy các oxi sau: CaO, SO 2, CrO, NO2, NO, N2O5, SO3, CrO3, NO, P2O5, CO, N2O5,
N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 153: Trilinolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác HCl loãng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch KOH (đun nóng)
D. Br2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 154: Cho các phản ứng:
o
(a) Sn + HCl (loãng)
(b) FeS + H2SO4 (loãng,



t
t t ) 
(c) MnO2 + HCl (đặc) 
(d) Cu + H2SO4 (đặc) 


o

0

0


14


(e) Al + H2SO4 (loãng) 
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 


(h) K2Cr2O7 + HCl (đặc) 
(i) Cu + HCl (loãng) + O2 


(j) Fe + H2SO4 (loãng) 
(k) CaCO3 + H2SO4 (loãng) 


Số phản ứng mà H+ của axit không đóng vai trò oxi hóa là:
A. 7
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 155: Choxt,tsơ đồ phản ứng :
(1) X + O2 xt,t
axit cacboxylic Y1
(2) X + H2 xt,t
ancol Y2
(3) Y1 + Y2
Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của Y1 là:
A. axit acrylic

B. axit propionic
C. axit metacrylic
D. axit axetic
Câu 156: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.
(j) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(k) Cho kim loại Zn vào dung dịch KOH.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 7
B. 6
C. 5
D.4
Câu 157: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba, Rb, Ra
B. Be, K, Mg, Ca, Ba
C. Mg, Li, Na, K , Ca
D. Li , Na, Mg, Ca, Ba
Câu 158: Cho các phát biểu sau:
(1) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
(3) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al 2O3 bền vững bảo
vệ.
(4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm

dần.
(5) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là tác dụng với nước.
(6) Trong các loại quặng sắt thì quặng có hàm lượng sắt cao nhất là hematit đỏ.
(7) Kim loại Ag tan được trong dung dịch Fe(NO3)3.
(8) Kim loại Au có thể tan trong dung dịch hỗn hợp HCl đặc và HNO3 đặc (tỉ lệ thể tích 3:1)
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 159: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
Câu 160: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì
thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, kali hiđroxit, kali phenolat
B. kali phenolat, axit clohiđric, phenol
C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua
Câu 161: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ƒ 2SO3 (k) ; ∆H < 0
0

0

0

15



Cho các biện pháp :
(1) tăng nhiệt độ.
(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
(3) hạ nhiệt độ.
(4) dùng thêm chất xúc tác V2O5.
(5) giảm nồng độ SO3.
(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
(7) tăng nồng độ O2.
(8) giảm nồng độ SO2.
(9) tăng nồng độ SO3.
(10) giảm nồng độ O2.
Có bao nhiêu biện pháp làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 162: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 bằng số mol
H2O thì X là anken.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử
(h) Hợp chất C4H10O có 3 đồng phân ete.
(i) Đốt cháy hoàn toàn các ancol đơn chức, no thu được số mol nước lớn hơn số mol CO 2.
(j) cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit fomic và axit axetic thu tối đa 6 trieste.
Số phát biểu không đúng là
A. 4

B. 3
C. 2
D. 5
Câu 163: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Câu 164: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl
B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl
D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3
Câu 165: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học,
chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm
-COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
Câu 166: Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6,
tơ nilon - 7. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 167: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
16


(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 168: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) alanin, (2) axit acrylic,
(3) metylamin. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2) , (3) , (1)
D. (2), (1), (3)
Câu 169: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 170: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch kalipermanganat là:
A. 8
B. 9
C. 5

D. 7
Câu 171: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh
ngứa
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 172: Cho dãy các chất sau: KHS, Al, NaHCO 3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Cr(OH)3, KHSO3, Al2O3,
Zn, K2CO3, K2SO4, Cr2O3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa
tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 9
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 173: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng:
A.ete của vitamin A
B. este của vitamin A
C. β-caroten
D. vitamin A
Câu 174: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
(g) Anđehit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa đỏ gạch.
(h) Nhôm cacbua tác dụng với dung dịch NaOH thu được metan.
(i) Oxi hóa không hoàn toàn etilen trong điều kiện thích hợp thu được axetanđehit.
(j) C2H4O2 có số đồng phân mạch hở, bền là 3.

Số phát biểu không đúng là
A. 5
B. 7
C. 3
D. 6
Câu 175: Phát biểu đúng là
A. Metylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục
triệu
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường axit.
D. Tripeptit valinglyxylalanin (mạch hở) có 3 liên kết peptit
Câu 176: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3
(b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO3
(d) Cho dd CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

17


Câu 177: Cho sơ đồ phản ứng:

+H2O

+HCN

(1) CH3CHO
(2) C2H5Br

X1
+ Mg
ete

Y1

H+ , to
+ CO2

X2
Y2

+ HCl

Y3

Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là
A. axit 3-hiđroxipropanoic và ancol propylic.
B. axit axetic và ancol propylic.
C. axit 2-hiđroxipropanoic và axit propanoic.
D. axit axetic và axit propanoic.
Câu 178: Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn – Cu thì
A. khối lượng của điện cực Zn tăng lên.

B. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch giảm.
C. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch giảm.
D. khối lượng của điện cực Cu giảm.
Câu 179: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu không đúng là
A.5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 180: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C 8H10O (đều là đẫn xuất của benzen) tác dụng
được với NaOH. Số lượng đồng phân thỏa mãn tính chất trên là:
A. 10
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 181: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac, glyxin.
B. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit, phenyl amoni clorua.
C. Anilin, amoniac, natri hiđroxit, natri cacbonat.
D. Etyl amin, amoniac, natri axetat, natri amino axetat.
Câu 182: Trong phản ứng giữa FeS 2 với dung dịch HNO3 loãng, tạo ra sản phẩm Fe(NO 3)3, H2SO4,
NO, H2O thì một phân tử FeS2 sẽ:
A. nhận 15 electron

B. nhận 9 electron
C. nhường 15 electron
D. nhường 9 electron
1
Câu 183: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng
số
5
electron của anion và tổng số electron trong XY là 12. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức
oxi hóa duy nhất. Công thức của XY là:
A. AlN
B. MgO
C. LiF
D. NaF
Câu 184: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các
chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 185: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
18


Câu 186: Số chất ứng với công thức phân từ C 7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
Na là:

A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 187: Một trong những điểm khác nhau giữa protein so với chất béo và mantozơ là:
A. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protein luôn chứa nitơ.
C. protein luôn là chất hữu cơ no.
D. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 188: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2 và S.
D. CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH2
Câu 189: Cho các loại hợp chất: (X) amino axit; (Y) muối amoni của axit cacboxylic; (Z) amin; (T)
este của amino axit. Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung
dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
Câu 190: Cho các chất: (X) axit propionic; (Y) axit axetic; (Z) ancol etylic; (T) đimetyl ete. Dãy
gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, Z, X
Câu 191: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và NaNO3.Vai trò của H2SO4 trong phản
ứng là:
A. chất xúc tác

B. chất oxi hóa
C. môi trường D. chất khử
Câu 192: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3, CaCl2 với số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. KCl, NaOH, CaCl2
B. KCl, KOH
C. KCl, KHCO3, NH4Cl, CaCl2
D. KCl
Câu 193: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 
→ Fe(NO3)3 + Ag ↓
(2) Mn + 2HCl ↓ MnCl2 + H2 ↑
Dãy ion được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+
+
2+
+
3+
C. Ag , Mn , H , Fe
D. Mn2+ , H+, Ag+, Fe3+
Câu 194: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H33COOH và C17H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 195: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HCl từ:
A. NaCl rắn và H2SO4 đặc
B. NaCl dd và H2SO4 đặc

C. NH3 và Cl
D. NaCl rắn và HNO3 đặc
Câu 196: Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 loãng bằng một thuốc thử là:
A. giấy quỳ tím
B. Zn
C. Al
D. Ba(HCO3)2
Câu 197: Có 4 dung dịch riêng biệt: 1) HCl, 2) CuCl 2, 3) FeCl3, 4) H2SO4 loãng. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 198: Điện phân dung dịch chứa amol CuSO4 và b mol NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
Để dung dịch sau điện phân làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì điều kiện của a và b là (biết ion
SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a
B. b = 2a
C. b < 2a
D. 2b = a

19


Câu 199: Khi đốt cháy 0,1 mol chất X là dẫn xuất của benzen, khối lượng CO 2 thu được nhỏ hơn
35,2 gam CO2. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là:
A. C2H5C6H4OH
B. HOCH2C6H4COOH
C. HOC6H4CH2OH

D. C6H4(OH)2
Câu 200: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIII A) trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân nguyên tử thì:
A. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 201: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư.
B. Dùng khí CO2 ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư.
C. Dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi nung nóng.
D. Dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư rồi nung nóng.
Câu 202: Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2
B. HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3
Câu 203: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyl amoniclorua,
ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl, đun nóng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 204: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở, tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết
b = a + c). Trong phản ứng tráng bạc, một phân tử X chỉ cho 4 electron. X thuộc dãy đồng đẳng
A. no, đơn chức
B. không no, có hai nối đôi, đơn chức
C. không no, có một nối đôi, đơn chức
D. no, hai chức

Câu 205: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân saccarozơ cũng như mantozơ trong môi trường axit đều cho cùng một
monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit có thể tham gia phản ứng tráng
bạc.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm khi đun nóng có kết
tủa đỏ gạch Cu2O.
Câu 206: Cho ba chất lỏng: benzen, anilin, phenol đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn. Thuốc thử
để phân biệt ba chất lỏng trên là:
A. dung dịch phenolphatalein
B. nước brom, natriđroxit
C. dung dịch natri hiđroxit
D. giấy quỳ tím, nước brom
Câu 207: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + 2HCl 
→ FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 
→ Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 
→ BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 
→ Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng không thuộc loại phản ứng axit – bazơ là:
A. 2 và 4
B. 3 và 4
C. 2 và 3
D. 1 và 3
Câu 208: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được hai sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể trực tiếp điều chế ra Y. Chất Y là:

A. ancol metylic
B. etyl axetat
C. axit axetic
D. ancol etylic
Câu 209: Cho pin điện hóa Zn – Cu, quá trình oxi hóa trong pin là:
A. Zn2+ + 2e 
B. Cu 
→ Zn
→ Cu2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e 
D. Zn 
→ Cu
→ Zn2+ +2e
20


Câu 210: Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S 
(2) Cu(NO3)2 


(3) CuO + CO 
(4) CuO + NH3 


Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng tạo ra Cu kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

+ CH 3 I ,1:1
+ HONO
+ CuO
→ X → Y 
→Z .
Câu 211: Cho sơ đồ phản ứng: NH 3 
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Hai chất Y và Z là:
A. C2H5OH, HCHO
B. C2H5OH, CH3CHO
C. CH3OH, HCHO
D. CH3OH, HCOOH
Câu 212: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. Nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. Nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. Nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 213 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 214: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí Cl 2 là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua
một lượng dư dung dịch bão hòa
A. Pb(NO3)2.
B. NaCl
C. AgNO3.
D. NaOH.
Giải: Dùng NaCl. Vì các chất còn lại đều tác dụng với Cl
Câu 215: Cho các phát biểu:

(1) Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
(2) Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
(3) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
(4) Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
(5) Nhôm và crom đều có tính khử mạnh hơn sắt.
(6) Nhôm và crom đều tác dụng được với dung dịch kiềm.
(7) Nhôm và crom đều có tính cứng nhất và nhẹ trong các kim loại.
(8) Nhôm và crom đều tác dụng với dung dịch HCl cho muối có cùng hóa trị.
(9) Nhôm và crom đều có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt hơn đồng.
(10) Nhôm có thể khử được crom (III) oxit ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu không đúng là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 216: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí và có khả năng làm mất màu
dung dịch kalipermanganat. Chất Y có thể tạo thành polime. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinyl fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 217: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, K2SO3, Pb(NO3)2, AgNO3, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa

A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 218: Các chất mà phân tử không phân cực là:

A. HBr, CO2, CH4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HCl, C2H2, Br2.
2+
Câu 219: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 80, trong M số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron của nguyên tử M3+ là
A. [Ar]3d44s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d34s2.
21


Câu 220: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH
lớn nhất.
(2) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch ZnSO4, thu được kết tủa keo trắng.
(3) Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
(4) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(5) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch ZnSO4, thu được kết tủa xanh.
(6) dung dịch NaHCO3 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(7) Thủy tinh loảng là dung dịch đặc của hỗn hợp K2SiO3 và Na2SiO3.
(8) Đơn chất Si có thể tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2.
(9) Na2CO3 là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh.
(10) Nhỏ dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa Al(OH)3.
(11) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ có khí CO2 bay ra.
(12) Để phân biệt dung dịch chứa ion Fe2+ và ion Fe3+ cần dùng dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là:
A. 7

B. 9
C. 5
D. 8
0
Câu 221: Dãy gồm các chất khi hiđro hóa (xúc tác Ni, t ) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với
kim loại Kali (K) là:
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
Câu 222: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 223: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixerol, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 224: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl 2,
FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp không có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 225: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen, tơ tằm, tơ lapsan.
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna, nilon – 7, poli(metyl metacrylat)

C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren, nilon – 6, tơ nitron.
D. polietylen; cao su buna; polistiren, tơ olon, poli(butađien – stiren)
Câu 226: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hoà
(5) Phản ứng thuận nghịch có thay đổi nhiệt độ, nếu khi tăng nhiệt độ lên thì phản ứng sẽ thu
nhiệt và ngược lại.
(6) X nhóm IIA và Y nhóm VIA, hợp chất tạo thành giữa X và Y có công thức X2Y
(7) Oxit cao nhất của R có công thức R 2O5 thì hợp chất khí với hiđro của R có công thức
RH2.
(8) Các kim loại Na, Cu, Zn, Cr, Ag ở trạng tráng cơ bản đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
Số phát biểu không đúng là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
22


Câu 227: Có 6 dung dịch riêng biệt: CuSO4, HCl, NiCl2, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 228: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat

B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. vinyl axetat
Câu 229: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng với Na là
A. 11
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 230: Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k)
H2 (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r)
CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k)
Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 231: Cho sơ đồ chuyển hoá :
+ H 3 PO4
+ KOH
+ KOH
P2O5 
→ X 
→ Y 

→Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Câu 232: Cho sơ đồ chuyển hoá sau
0

0

+ H 2 ,t
xt,t
+Z
C 2 H 2 
→ X 
→ Y 
→ Cao su buna − N
Pd,PbCO
t 0 ,xt,p
3

Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. benzen; xiclohexan; amoniac
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; vinyl xianua
Câu 233: Trong các chất : propanal, xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl
ete, triolein, glucozơ, xenlulozơ, anlyl clorua, ancol benzylic. Số chất có khả năng làm mất màu
nước brom và thuốc tím (kali permanganat) là

A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 234: Phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen
(2) Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
(3) Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
(4) Đun ancol etylic ở 140 oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete
(5) Đun hỗn hợp gồm 4 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 oC sẽ thu được tối đa 10 ete.
(6) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch poliancol để tạo thành phức màu xanh lam đậm.
(7) Tách nước từ ancol benzylic trong điều kiện thích hợp thu được stiren.
(8) Các chất CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH, chất có nhiệt độ sôi ở giữa là C2H5OH.
(9) Các amin đều thể hiện tính bazơ và đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
(10) Tơ poliamit và tơ polieste rất kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 235: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 và Cu (1:1)
(b) Sn và Zn (2:1)
(c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)
(e) FeCl2 và Cu (2:1)
(g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất không tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 4
B. 2

C. 3
D. 5
23


Câu 236: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản
ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 237: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau :
(1) Do hoạt động của núi lửa
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước
Những nhận định đúng là :
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
Câu 238: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin
(Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được
đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công
thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly

Câu 239: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (2), (4), (6)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (1), (4), (5), (6)
Câu 240: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển
thành muối Cr(VI).
(2) Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung
dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
(3) CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu
(4) Ag không phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H 2SO4
đặc nóng.
(5) Cr không tác dụng với dung dịch kiềm nhưng Al thì có thể.
(6) Nhúng 2 thanh kim loại Sn và Pb được nối với nhau bằng dây dẫn vào dung dịch NaNO 3
thì Pb bị ăn mòn điện hóa.
(7) Cầu muối trong pin điện hóa để cho các ion di chuyển.
(8) Ag có thể tan trong dung dịch FeCl3.
(9) Al tác dụng với PbO ở nhiệt độ cao thu được Pb kim loại.
(10) nung nóng AgNO3 rắn, thu được Ag kim loại.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 241: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi pha loãng 10 lần dung dịch HCOOH 0,007M có pH = 3 thì thu được dd có pH = 4.
(2) Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
(3) Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
(4) Độ điện li của HCOOH 0,007M có pH = 3 là 14,29%.

(5) Dung dịch KOH 0,0001M có pH = 11.
(6) Khi pha loãng 10 lần dung dịch HCl có pH = 3 sẽ thu được dung dịch có pH = 4.
(7) Hằng số phân li axit Ka phụ thuộc vào nhiệt độ.
(8) NaCl rắn khan thì không dẫn điện nhưng dung dịch NaCl thì dẫn điện.
(9) Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
chất điện li.
(10) Cho dung dịch chứa các ion Al 3+, Fe3+, Cu2+ và H+. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch
trên thì phản ứng đầu tiên xảy ra là Al3+ + 3OH- 
→ Al(OH)3 ↓ .
Số phát biểu không đúng là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
24


Câu 242: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản ứng với
Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
+ H2
+ CH 3COOH
X 
→ Y 

→ Este có mùi chuối chín.
H 2 SOđa
Ni ,t 0
4, c
Tên của Y là
A. pentan-1-ol

B. 2 – metylbutan-1-ol
C. 2,2 – đimetylpropan-2-ol.
D. 3 – metylbutan-1-ol.
Câu 243: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một
ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na 2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên
chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Pb2+.
D. Cd2+.
+ H 2O
+ Br2
+ CuO
→ X 
→ Y 
→Z
Câu 244: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren 
H + ,t 0
t0
H+
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH
D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
Câu 245: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.

C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Câu 246: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ
B. mantozơ
C. glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 247: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã
phản ứng. Tên gọi của este là:
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl fomiat
D. propyl axetat
Câu 248: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (glucozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 249: Chất phản ứng với dung dịch sắt (III) sunfat cho kết tủa là:
A. etylamin
B. anhiđrit axetic
C. metanol
D. metyl axetat.
Câu 250: Cho dãy các chất và ion: N 2, Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Ag+, P, O2, S, Mn2+, S2-,
Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là:
A. 5
B. 4
C. 7

D. 6
Câu 251: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm là (C 3H4O3)n. Công thức phân tử
của X là:
A. C6H8O6
B. C9H12O9
C. C3H4O3
D. C12H16O12
Câu 252: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe 2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong
dung dịch:
A. AgNO3 dư
B. HCl dư
C. NH3 dư
D. NaOH dư
Câu 253: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử theo đvC của Y là:
A. 85
B. 68
C. 46
D. 45
Câu 254: Cho cân bằng hóa học N 2 k + 3H2 k
2NH3 k. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi:
A. thay đổi nồng độ N2
B. thêm chất xúc tác Fe
C. thay đôi áp suất của hệ
D. thay đổi nhiệt độ
Câu 255: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C 6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng
giữa phenol với
A. Na kim loại
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

C. dung dịch NaOH
D. nước brom
25


×