Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tinh toan thiet ke ket cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.91 KB, 45 trang )

Trang 2

bản tínH kết cấu

TH-181/201-02

I

Giới thiệu chung

Tàu:

Tàu hàng 2000T

Dùng làm :

Đợc :

Thiết kế kĩ thuật

Tàu hàng thực tập Hoạt động vùng:

Biển Quốc tế

Kết cấu của tàu đợc tính toán phù hợp với vùng hạn chế cấp I (VRH I)
"Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- phần 2-B- Kết cấu thân
tàu và trang thiết bị- Bộ khoa học công nghệ và môi trờng TCVN 62592B: 2003".
Các thông số cơ bản của tu
Lmax =
76,15 m
Chiều dài lớn nhất


Ltk =
Chiều dài thiết kế
72,00 m
Bmax =
Chiều rộng lớn nhất
12,60 m
Btk =
Chiều rộng thiết kế
12,40 m
Chiều cao mạn
D
=
5,70 m
Chiều chìm
d
=
4,75 m
Chiều cao đáy đôi
h
=
1,00 m
Lợng chiếm nớc
W
= 3292,6 tấn
Trọng tải
Dw =
2399 tấn
CB = 0,738
Hệ số béo thể tích
Cấp tàu

VRH I
Loại tàu
Tàu hàng
III Tỷ Số kích thớc
STT
Kết luận
Tỷ Số kích thớc Theo Qui Phạm
Chọn
1
L/D
13
Thoả mãn
28
2
B/D
2
Thoả mãn
5
IV Khoảng cách sờn
Khoảng cách các cơ cấu ngang: a = 450 + 2L =
594
mm
Thực tế chọn:
- Vùng khoang hàng:
a=
600
mm
- Vùng còn lại:
a=
550

mm
Khoảng cách các cơ cấu dọc: b = 550 + 2L =
694
mm
Thực tế chọn:
- Vùng khoang hàng:
b=
600
mm
Khoảng cách cơ cấu phù hợp yêu cầu của quy phạm
V Hệ thống kết cấu
V.1.Vật liệu đóng tu:
II

Thân tàu và thợng tầng đợc đóng bằng vật liêu: thép đóng tàu
có ứng suất chảy c >=240 Mpa
V. 2.Hệ thống kết cấu
Tàu kết cấu đáy đôi, mạn đơn với hệ thống kết cấu nh sau:


Trang 3

bản tínH kết cấu

TH-181/201-02

khoảng cách các cơ cấu dọc vùng giữa tàu b = 600mm, sát hai bên mạn
b=500mm, mạn kết cấu theo hệ thống ngang với khoảng sờn thực
a=600mm.
- Vùng còn lại đợc kết cấu theo kết cấu theo hệ thống ngang với khoang

cách cơ cấu a = 550mm
Khoảng cách sờn thực vùng khoang hàng: a=
600 mm
Khoảng cách sờn thực vùng còn lại:
a=
550 mm
K.cách giữa các cơ cấu vùng thợng tầng và
550 mm
Với
5
Vách ngang
B
Chiều cao đáy đôi: h
h
= 0,78 m
16

VI

Thực tế chọn chiều cao đáy đôi
V. 3.Phân khoang
Từ:
Sau lái
đến
Từ sờn:
3
đến
Từ sờn:
8
đến

Từ sờn:
30
đến
Từ sờn :
107
đến
Từ sờn :
114
đến
Đặc điểm kết cấu

VI.1

Chiều dầy tối thiểu

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16

h=
3
8
30
107
114
Mũi

1m

Khoang chứa nớc ngọt
Khoang chứa két nớc thải
Khoang máy
Khoang hàng
Khoang chứa nớc dằn
Khoang dằn mũi

Chiều dầy tôn
(mm)
Smin S chọn
Tên cơ cấu
Tôn đáy
9,98
10
11,48
12
Dải tôn sống nằm

9,2
10
Tôn mạn
9,67
12
Tôn mép mạn
8,95
14
Tôn bao phần mũi, đuôi
8,93
10
Tôn bao vùng 0.3L kể từ mút mũi
8,26
10
Tôn bao vùng 0.3L kể từ mút đuôi
12
Tôn bao kề với sống đuôi, vùng trục lái 11,35
6,10
8
Tôn mạn vùng thợng tầng
8,48
10
Tôn boong
5,75
8
Tôn vách ngang kín nớc
Tôn vách ngang K/nc dải dới cùng
6,75
8
Tôn boong thợng tầng

7,51
8
Tôn mạn thợng tầng
6,39
8
Tôn boong lầu
6,51
8
5,89
6
Tôn mạn lầu

Kết luận
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM
TM


Lu ý: Bởi tàu hoạt động ở vùng biển hạn chế I, cho phép đợc giảm mô
men chống uốn đi 5%.


bản tínH kết cấu

TH-181/201-02

VI.2

Trang 4

Sống mũi v sống đuôi

VI.2.1 Sống mũi
Theo điều 2.1.1-1: Chiều dày sống mũi không nhỏ hơn trị số tính
theo công thức sau
11,2 mm
S1 = 0,10L +4 =
Trong đó:
L = 72,00 m
Chiều dài tàu
12 mm
Chọn S1 =
VI.2.2 Sống đuôi
1 ụ đỡ trục chân vịt
Theo điều 2.2.2-2: Chiều dày ụ đỡ trục chân vịt không nhỏ hơn trị
số tính theo công thức sau
74,8 mm
S2 = 0,9L +10 =

Trong đó:
L = 72,00 m
Chiều dài tàu
90 mm
Chọn S2 =
2 Ky sống đuôi
2,1 Theo điều 2.2.3 -1(1): Mô men lớn nhất của tiết diện ky
N.m
Mmax = Bl = 277,5
Trong đó:
B=
205,6 kN
Phản lực của gối đỡ trục lái
m: Khoảng cách từ tâm gối đỡ trục lái đến điểm gốc của ky sống
l=
1,35 đuôi
2,2 Theo điều 2.2.3 -1(1):Mô đun chống uốn Z z của tiết diện đối với trục Z - Z

Zz =

MK SP
=
80

3
3469 cm

Trong đó:
Mmax = 277,507 kN.m
Mô men lớn nhất của tiết diện ky

Hệ số vật liệu làm ky sống đuôi (2B/21.1.1-2)
Ksp =
1
e

235
1
K SP =
=
y
2
y =
235 N/mm
e=
1
2,3 Theo điều 2.2.3 -1(2):Mô đun chống uốn Z y của tiết diện đối với trục Y - Y
3
Z = 0,5Z = 1734 cm
Y

Z

2,4 Theo điều 2.2.3 -1(3):Diện tích tổng cộng As của tiết diện theo trục Y -Y
As =

BK SP
=
48

2

4236 mm


bản tínH kết cấu

TH-181/201-02
As =

48

Trang 5

=

Trong đó:
B=
203,31 kN
Phản lực của gối đỡ trục lái
Hệ số vật liệu làm ky sống đuôi (2B/21.1.1-2)
Ksp =
1
Chọn ky đuôi có tiết diện với các kích thớc sau:
Kích thớc bao ngoài: b x h = 300x200
gồm các chi tiết:
- Hai tấm tôn trên và dới: 300x20
- Hai tấm tôn hai bên: 160x20
Với ky đuôi nh trên ta có mô đun chống uốn thực tế đối với trục Y-Y
1
400
20

Tấm trên
2
400
20
Tấm dới
1
Z
3
160
20
Bên phải
4
160
20
Bên trái
5
100
20
Lp

3
5
200
6
320
20
Tấm giữa
4
6
2

3
2
4
Fi(cm ) Zi(cm )FiZi(cm FiZi (cm ) Jo(cm4)
TT
Y
1
80,00
18 1440,0 25920,0
26,67
2
80,00
0
0,0
0,0
26,7
2 320
3
32,00
9
288,0
2592,0
682,667
4
32,00
9
288,0
2592,0
682,667
5

20,00
2
40,0
80,0
6,667
6
64,00
19 1216,0 23104,0 5461,333
308,00
3272,0
61174,67
Zmax = 8,3766234 cm
Eo =
10,62 cm
4
3
WY
=
J =
26415 cm
3153,4 cm
Với ky đuôi nh trên ta có mô đun chống uốn thực tế đối với trục Z-Z
1
400
20
Tấm trên
2
400
20
Tấm dới

1
Z
4
160
20
Bên phải
3
160
20
Bên trái
5
100
20
Lặp là
3
200
6
320
20
Tấm giữa
4
Fi(cm2 ) Yi(cm )FiYi(cm3 FiYi2(cm4) Jo(cm4)
TT
6
Y
1
80,00
20
1600
32000 10666,67

2
80,00
20
1600
32000 10666,67
5
2 400
3
32,00
38
1216
46208
10,667
4
32,00
2
64
128
10,667
5
20,00
37
740
27380
6,667
6
64,00
19
1216
23104 5461,333

308,00
6436
187642,67
Ymax =
Eo =
20,90 cm
20,90 cm
4
3
WZ
=
J =
53155 cm
2543,8 cm


Trang 6

bản tínH kết cấu

TH-181/201-02

Zz = 3153,4
Zy = 1576,71
As = 30800
Vậy ta có:
ứng suất uốn của tiết diện

cm3
cm3

mm2

M
b = =
ZZ
=

ứng suất cắt của tiết diện
ứng suất tơng đơng của tiết diện

B
=
AS

2
88,0 (N/mm )

2
6,601 (N/mm )

e = b2 + 3 2 =

2
88,25 (N/mm )
ứng suất tơng đơng cho phép của tiết diện

ech =

115
=

K PS

115

(N/mm2)

3 Trụ chân vịt
Theo điều 2.2.2 -1:Trụ chân vịt sống đuôi đợc làm bằng thép tấm, có các
thông số sau:
Chiều rông:
W = 2,5L + 88 =
280
(mm) chọn
W=
300
(mm)
Chiều dày:
T = 2,2 L + 5,0 =

Bán kính lợn:
R = 0,40L + 16 =

23,67

(mm) chọn

T=

24


(mm)

44,8

(mm) chọn

R=

50

(mm)


TH-181/201-02

Trang 12

bản tính kết cấu

VI.3
VI.3.1

kết cấu dn đáy
Dn đáy vùng giữa tu
Dàn đáy vùng giữa tàu đợc thiết kế theo hệ thống dọc gồm dầm dọc
đáy trên, dầm dọc đáy dới, sống dọc đáy và đà ngang đặc.
Khoảng cách giữa các dầm dọc đáy là:
0,6
m
Khoảng cách giữa các sống dọc đáy là:

1,8
m
Khoảng cách giữa các đà ngang đặc là:
3,0
m
VI.3.1.1. Đ ngang đặc
1 Theo điều 4.4.2: Chiều dày của đà ngang đặc không nhỏ hơn trị số
tính theo công thức sau:
m
t = 0,7 L + 2,5 = 8,44
Trong đó:
L=
72,00 m: Chiều dài tàu giữa hai đờng vuông góc
Chọn t =
10 mm
IV.3.1.2. Sống phụ đáy
1 Theo điều 4.3.2: Chiều dày sống phụ phải không nhỏ hơn :
=
8,02
mm
t = 0.65 L + 2.5
Trong đó:
L=
72,00 m: Chiều dài tàu giữa hai đờng vuông góc
Chọn t =
10 mm
IV.3.1.3. Dầm dọc đáy
IV.3.1.3.1.Dầm dọc đáy dới
1 Theo điều 4.6.2-1 :Mô đun chống uốn của tiết diện dầm dọc đáy dới
phảI không nhỏ hơn trị số tính theo công thức

[W] = CShl2
Trong đó:
l=
S=

221,70

=

cm3

3

m

Khoảng cách giữa các đà ngang đặc

0,6

m

Khoảng cách giữa các dầm dọc

h :Khoảng cách thẳng đứng từ dầm dọc đáy đến điểm ở d+0.026L
cao hơn mặt tôn giữa đáy
h=
6,622 m
Trong đó:
L=
72 m: Chiều dài tàu giữa hai đờng vuông góc

d=
4,75 m: Chiều chìm tàu
C=
6,2 : Đối vơi dầm dọc có thanh chống nằm dới két
sâu
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
300 mm


TH-181/201-02

Trang 13

bản tính kết cấu

3 . Quy cách kết cấu

0.2 l =
600
L130x130x10

mm

Bcánh

130
10
Bthành
130
10
Mkèm
300
10
2
3
2
4
4
1
TT Fi(cm ) Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
1 13,00
14
182,000 2548,0
0
2
2
13,00
7
91
637
183,08
3
3 30,00
0
0

0
0
56,00
273
3368,08
Eo
4,88 cm
Zmax =
9,13 cm
4
3
J = 2037 cm
W
=
223,26 cm
Vậy quy cách dầm dọc đáy dới
Thỏa mãn Q Phạm
IV.3.1.3.2.Dầm dọc đáy trên
2 Theo điều 4.6.2-2 :Mô đun chống uốn của tiết diện dầm dọc đáy dới
phảI không nhỏ hơn trị số tính theo công thức
3
[W] = CShl2
=
188,4 cm
Trong đó:
l=
3
m
: Khoảng cách giữa các đà ngang đặc (m)
S=

0,6
m
: Khoảng cách giữa các dầm dọc (m)
h :Khoảng cách thẳng đứng từ dầm dọc đáy đến điểm ở d+0.026L
cao hơn mặt tôn giữa đáy
h=
6,622 m
Trong đó:
L=
72 m: Chiều dài tàu giữa hai đờng vuông góc
d=
4,75 m: Chiều chìm tàu
C=
5,27 : Đối vơi dầm dọc có thanh chống nằm dới két sâu
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10 mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
300 mm
0.2 l =
600 mm
3 . Quy cách kết cấu
L130x130x10
Bcánh
130
10
Bthành
130

10
Mkèm
300
10
2
3
2
4
4
1
TT Fi(cm ) Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
1 13,00
14
182,0
2548,0
0
2
2 13,00
7
91
637
183,08
3
3 30,00
0
0
0
0
56,00
273

3368,08


TH-181/201-02

Trang 14

bản tính kết cấu

Eo
4,88 cm
Zmax =
9,13 cm
4
3
J = 2037 cm
W
=
223,26 cm
Vậy quy cách dầm dọc đáy dới
Thỏa mãn Q Phạm
IV.3.1.3.3.Thanh chống thẳng đứng
Theo điều 4.6.3-2 :Diện tích tiết diện thanh chống thẳng đứng không nhỏ
hơn trị số tính theo công thức sau
2
F = 0,95x(2,2Sbh) = 6,6432 cm
Trong đó:
b=
0,8
m

:Chiều rộng mà vùng thanh chống phải đỡ
S=
0,6
m
: Khoảng cách giữa các dầm dọc (m)
h :Khoảng cách thẳng đứng từ dầm dọc đáy đến điểm ở d+0.026L cao
hơn mặt tôn giữa đáy
h=
6,622
m
VI.3.2

Chọn thanh chống là thép dẹt có quy cách:
10x80
Dn đáy buồng máy v vùng đuôi
Dàn đáy khoang máy đợc thiết kế theo hệ thống ngang gồm các đà
ngang đặc.

Khoảng cách giữa các đà ngang đặc là:
0,55 m
VI.3.2.1. Đ ngang đáy
1 Theo điều 4.4.2: Chiều dày của đà ngang không nhỏ hơn trị số tính theo
công thức sau:
=
9,09
m
t = 0 , 6 L + 2 ,5 + 1,5
Trong đó:
L=
72,00 m: Chiều dài tàu giữa hai đờng vuông góc

Chọn t =
10 mm
VI.3.2.2. Bệ máy
250 x 24
Thành dọc bệ máy chính có quy cách:


S = 18

VI.3.3.

Dn đáy vùng mũi
Dàn đáy vùng mũi đợc thiết kế theo hệ thống ngang.
Khoảng cách giữa các đà ngang đặc là:
0,55 m
VI.3.3.1. Đ ngang đáy
1 Theo điều 7.2.2-1 Chiều dày của đà ngang không nhỏ hơn trị số tính theo
công thức sau:
=
8,3
m
t = 0 , 045 L + 5 , 5
Trong đó:
L=
Chọn t =

72,00 m: Chiều dài tàu giữa hai đờng vuông góc
10 mm



TH-181/201-02

bản tính kết cấu

Trang 15

VI.3.3.2. Liên kết
Kích thớc của mã sờn thoả mãn điều 3.4.4.
Theo điều 3.3.3 Chiều dày của mã không nhỏ hơn trị số tính theo công
thức sau:
=
8,4
m
t = 0 , 042 L + 5 , 8
Trong đó:
L=
72,00 m: Chiều dài tàu giữa hai đờng vuông góc
Chọn t =
10 mm
80 x10
Mã có quy cách:


S = 10


BAN TNH KET CAU

TH-181/201-02


Trang 11

vi.4.1. Kết cấu mạn khoang hng
Dàn mạn khoang hàng đợc thiết kế theo hệ thống ngang gồm các
sờn đồng nhất và sờn hộp.
Khoảng cách giữa các sờn đồng nhất là :
Khoảng cách giữa các sờn hộp là:
vi.4.1.1. Sờn đồng nhất

0,6

m

8,40

m

1 Theo điều 5.3.2-1.Mô đun chống uốn của tiết diện sờn không nhỏ hơn :
2

W=C.Shl x0.95
S=
0,6 m
l=
4,7 m
h=

6,378 m

C=


2,6

3

=
208,80 cm
Khoảng cách giữa các sờn
Khoảng cách từ mặt đáy trên đến mặt trên
của xà ngang boong ở đỉnh sờn
Khoảng cách từ mút dới của l tại vị trí cần đo
đến điểm ở (d+0.044L-0,54) cao hơn mặt tôn
giữa đáy

Theo điều 5.3.2-2: Ngoài ra mô đun chống uốn của tiết diện sờn không
nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
2

l
1 h1 l1

2
(2,4n0,17+
0,1 Shl )x0,95=
9,81 h l
h





472,96 cm

3

Trong đó:
n: Tỷ số khoảng cách xà ngang khỏe chia cho khoảng sờn
n=
4
h1: Tải trọng boong cho chiếc xà boong ở đỉnh sờn
2
h1 =
18,60 KN/m
l1: Tổng chiều dài của xà ngang boong khoẻ
l1 =
6,20 m
S=
0,6 m
Khoảng cách giữa các sờn
l=
4,70 m
Khoảng cách từ mặt đáy trên đến mặt trên
của xà ngang boong ở đỉnh sờn
Khoảng cách từ mút dới của l tại vị trí cần đo
h=
6,38 m
điểm ở (d+0.044L-0,54) cao hơn mặt tôn giữa đ
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10

mm


BAN TNH KET CAU

TH-181/201-02

Trang 12

Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
300
mm
0.2 l =
940
mm
3 . Quy cách kết cấu
L250x10/120x12

1
2

2
3

TT Fi(cm )
1
14,40
2
25,00

3
30,00
69,40

Bcánh
120
12
Bthành
250
10
Mkèm
300
10
3
2
4
4
Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
26,1 375,840
9809
0
13
325
4225
1302,1
0
0
0
0
700,84

15336,51

Zmax =
16,00 cm
Eo = 10,10 cm
4
3
W
=
516,14 cm
J = 8259 cm
Vậy quy cách sờn đồng nhất là :
Thỏa mãn Q Phạm
vi.4.1.2. Sờn hộp
1.Theo điều 6.2.1 (1):Chiều cao tiết diện sờn không nhỏ hơn trị số tính
theo công thức sau
h=l/8x0.95
=
0,558 m
l=
4,70 m
Chọn h
0,75 m
2 .Theo điều 6.2.1(4) Chiều dầy bản thành phải không nhỏ hơn trị số
tính theo công thức sau, lấy theo giá trị lớn hơn
1
C2 S ( b1h1 + b2 h2 )
=
l
2

. 1 + 2,5 =
t1 = 0,0095
7,33
mm
dw
l
t2 = 7,5dw+0,46t1+1,5 =

10,50

mm

Trong đó:
- Khoảng cách giữa các xà ngang sờn hộp S =
- Khoảng cách từ mút của xà ngang đến đỉnh trong
mã đầu sờn b1 =
2,50 m

8,40

- Nửa chiều rông miệng khoang ở boong đợc đỡ bởi xà ngang
côngxon
b2 =
3,6 m
2
-Tải trọng boong h1 =
12,8 kN/m


TH-181/201-02


BAN TNH KET CAU

Trang 13

-Tải trọng boong tác dụng lên nắp miệng khoang h2 =
17,5
-Chiều cao tiết diện sờn hộp dw =
0,75
m
-Chiều dài kể cả liên kết ở hai mút của sờn hộp l =
4,70
-Khoảng cách nằm ngang từ mút trong của xa ngang công xon
đợc đỡ đến cạnh của sờn hộp
1,8 m
l1 =
Hệ số C2
=
1,5
Chọn chiều dày bản thành t = 12mm
3 .Theo điều 6.2.1(2) Mô đun chống uốn:
3
1
cm
8056,77
W = 7,1Sl1 ( b1h1 + b2 h2 ) =
2
Trong đó:
- Khoảng cách giữa các sờn hộp S =
8,40

m
- Khoảng cách từ mút của xà ngang côngxon đến đỉnh trong
mã đầu sờn b1 =
2,50 m
- Nửa chiều rông miệng khoang ở boong đợc đỡ bởi xà ngang
côngxon
b2 =
3,6 m
2
-Tải trọng boong h1 =
12,8 kN/m
-Tải trọng boong tác dụng lên nắp miệng khoang h2 =

3

17,5

-l1 là khoảng cách nằm ngang từ mút trong của xa ngang công
xon đợc đỡ đến cạnh của sờn khoẻ
1,8 m
l1 =
4 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l,50S}
0.5 a =
4200 mm
0.2 l =

940
mm
5 . Quy cách kết cấu
1200 x 20
Bcánh
1200
20
1

750 x12
Bthành
750
12
Mkèm
940
10
2
3
2
4
4
TT Fi(cm ) Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
2
1 240,00 76,5
18360 1404540
0
2 270,00
38
10260
389880 42188

3
94,00
0
0
0
0
604,00
28620
1836607,50
Zmax =
29,12 cm
Eo = 47,38 cm
4
3
W
=
16502,1 cm
J = 480474 cm


BAN TNH KET CAU

TH-181/201-02

Trang 14

Vậy quy cách sờn hộp
vi.4.2 Kết cấu mạn buồng máy

Thỏa mãn Q Phạm


Dàn mạn buồng máy đợc thiết kế theo hệ thống ngang gồm sờn
thờng, sờn khoẻ và boong trung gian
Khoảng cách giữa các sờn thờng là :
Khoảng cách giữa các sờn khoẻ là:
Khoảng cách từ boong trung gian đến mặt trên của đáy đôi là:
vi.4.2.1. Sờn ngang dới boong mạn khô

0,55
1,65
2,65

1 Theo điều 5.6.1: Mô đun chống uốn của tiết diện sờn không nhỏ hơn :
2

3

W=8Shl x0.95
S=
0,55 m

=
65,25 cm
Khoảng cách giữa các sờn

l=

Khoảng cách giữa hai gối tựa của sờn

2,05 m


Khoảng cách thẳng đứng từ trung điểm của l
đến điểm ở 0.12L cao hơn mặt tôn giữa đáy

h=
7,62 m
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
0.2 l =
3 . Quy cách kết cấu

2

TT Fi(cm )
1
10,00
3
2
10,00
3
27,50
47,50
Eo = 3,47
J = 1023
Vậy quy cách sờn :
vi.4.2.2. Sờn nội boong
1


2

10

mm

275
410

mm
mm

L 100x100x10
Bcánh
100
10
Bthành
100
10
Mkèm
275
10
3
2
4
4
Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
11
110,000 1210,0

0
5,5
55
302,5 83,333
0
0
0
0
165
1595,83
cm
Zmax =
7,53 cm
4
3
cm
W
=
135,88 cm
Thỏa mãn Q Phạm

1 Theo điều 5.5.2-1:.Mô đun chống uốn của tiết diện sờn thờng không nh
:


BAN TNH KET CAU

TH-181/201-02

W=C.SlLx0.95

S=
0,55 m

Trang 15
3

cm
=
73,77
Khoảng cách giữa các sờn

l=
2,65 m
Chiều cao nội boong
L=
72,00 m
Chiều dài tàu
C=
0,74
Tra trong bảng 2B/5.2
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
275
mm
0.2 l =

530
mm
3 . Quy cách kết cấu
L 100x100x10
Bcánh
100
10
Bthành
100
10
Mkèm
275
10
2
3
2
4
4
1
TT Fi(cm ) Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
2
3
1
10,00
11
110,000 1210,0
0
2
10,00
5,5

55
302,5 83,333
3
27,50
0
0
0
0
47,50
165
1595,83
Zmax =
7,53 cm
Eo = 3,47 cm
4
3
W
=
135,88 cm
J = 1023 cm
Vậy quy cách sờn
Thỏa mãn Q Phạm
vi.4.2.3. Sờn khỏe
1 Theo điều 5.5.2-1:Mô đun chống uốn của tiết diện sờn không nhỏ hơn :
3

W=C.SlLx0.95
S=
1,65 m


cm
=
221,32
Khoảng cách giữa các sờn khoẻ

l=

2,65 m

Chiều cao nội boong

L=

72,00 m

Chiều dài tàu

C=
0,74
Tra trong bảng 2B/5.2
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a = 825,0
0.2 l =
530
3 . Quy cách kết cấu
50S =

500

mm
mm
mm
mm


BAN TNH KET CAU

TH-181/201-02

150 x 10
300 x 8


1

2

2
3

TT Fi(cm )
1
15,00
2
24,00
3
50,00

89,00

Trang 16

Bcánh
150
10
Bthành
300
8
Mkèm
500
10
3
2
4
4
Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
31
465,000 14415
0
15,5
372
5766
1800
0
0
0
0
837

21981,00

Eo = 9,40 cm
4
J = 14109 cm
Vậy Quy cách sờn khỏe :
vi.4.3 Kết cấu vùng đuôi

Zmax =
21,60 cm
3
W
=
653,4 cm
Thỏa mãn Q Phạm

Dàn mạn đuôi tàu đợc thiết kế theo hệ thống ngang gồm sờn thờng,
sờn khoẻ
0,55 m
Khoảng cách giữa các sờn thờng là :
1,65 m
Khoảng cách giữa các sờn khoẻ là:
vi.4.3.1. Sờn thờng
1 Theo điều 5.6.3:Mô đun chống uốn của tiết diện sờn không nhỏ hơn trị
số tính theo công thức sau, nhng không nhỏ hơn 30cm3:

1

W=8Shl2x0.95
S=

0,55 m

3
=
72,85 cm
Khoảng cách giữa các sờn

l=

Khoảng cách giữa hai gối tựa của sờn
Khoảng cách thẳng đứng từ mút dới của l tại
vị trí cần đo đến điểm ở (d+0,044-0,54) cao
hơn mặt tôn giữa đáy

1,90 m

h=
4,83 m
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
275
0.2 l =
380
3 . Quy cách kết cấu
L 100x100x10
Bcánh

Bthành
2
Mkèm
3
2
3
TT Fi(cm ) Zi(cm ) FiZi(cm )
1
10,00
11
110,000

mm
mm
mm

100
10
100
10
275
10
2
4
FiZi (cm ) Jo(cm4)
1210,0
0


BAN TNH KET CAU


TH-181/201-02

Trang 17

2
3

vi.4.3.4.
1

2

3

10,00
5,5
55
302,5 83,333
27,50
0
0
0
0
47,50
165
1595,83
Zmax =
7,53 cm
Eo = 3,47 cm

4
3
J = 1023 cm
W
=
135,88 cm
Vậy quy cách sờn
Thỏa mãn Q Phạm
Sờn khỏe
Theo điều 5.6.3:Mô đun chống uốn của tiết diện sờn không nhỏ hơn :
2
3
cm
W=8Shl x0.95
=
306,50
S=
1,65 m
Khoảng cách giữa các sờn
Khoảng cách giữa hai gối tựa của sờn
l=
2,25 m
Khoảng cách thẳng đứng từ mút dới của l tại
h=
4,83 m
vị trí cần đo đến điểm ở (d+0,044-0,54) cao
hơn mặt tôn giữa đáy
. Mép kèm:
Chiều dầy:
S=

10
mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
825
mm
0.2 l =
450
mm
. Quy cách kết cấu



150 x10
300 x8

Bcánh
150
10
Bthành
300
8
1
Mkèm
450
10
2
3
2
4

4
TT Fi(cm ) Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
2
1
15,00
31
465,000 14415
0
3
2
24,00 15,5
372
5766
1800
3
45,00
0
0
0
0
84,00
837
21981,00
Zmax =
21,04 cm
Eo = 9,96 cm
4
3
W
=

648,46 cm
J = 13641 cm
Vậy Quy cách sờn khỏe :
Thỏa mãn Q Phạm
vi.4.4 Kết cấu mạn vùng mũi
Dàn mạn mũi tàu đợc thiết kế theo hệ thống ngang gồm sờn thờng,
sờn khoẻ và sống dọc mạn
Khoảng cách giữa các sờn thờng là :
Khoảng cách giữa các sờn khoẻ là:
Khoảng cách giữa boong trung gian với mặt trên của sàn đáy là
Khoảng cách giữa boong trung gian với boong mạn khô là:

0,55
1,65
3,2
3


BAN TNH KET CAU

TH-181/201-02

Trang 18

vi.4.4.1. Sờn ngang dới boong mạn khô
1 Theo điều 5.6.1:Mô đun chống uốn của tiết diện sờn không nhỏ hơn :
W=8Shl2x0.95
cm3
=
45,65

S=
0,55 m
Khoảng cách giữa các sờn
l=

2

3

1
3

vi.4.4.2.

3,00 m

Khoảng cách giữa hai gối tựa của sờn
Khoảng cách thẳng đứng từ trung điểm của l
đến điểm ở 0.12L cao hơn mặt tôn giữa đáy

h=
3,64 m
. Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
275

mm
0.2 l =
600
mm
. Quy cách kết cấu
L 100x100x10
Bcánh
100
10
Bthành
100
10
Mkèm
275
10
2
3
2
4
4
TT Fi(cm ) Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
2
1
10,00
11
110,000 1210,0
0
2
10,00
5,5

55
302,5 83,333
3
27,50
0
0
0
0
47,50
165
1595,83
Zmax =
7,53 cm
Eo = 3,47 cm
4
3
W
=
135,88 cm
J = 1023 cm
Vậy quy cách sờn
Thỏa mãn Q Phạm
Sờn nội boong

1 Theo điều 5.6.1:Mô đun chống uốn của tiết diện sờn thờng không nhỏ
3
W=8Shl2x0.95
cm
=
60,73

S=
0,55 m
Khoảng cách giữa các sờn
Khoảng cách giữa hai gối tựa của sờn
l=
3,20 m
Khoảng cách thẳng đứng từ trung điểm của l
h=
4,54 m
đến điểm ở 0.12L cao hơn mặt tôn giữa đáy
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
275
mm
0.2 l =
640
mm
3 . Quy cách kết cấu
L 100x100x10


TH-181/201-02

BAN TNH KET CAU


Trang 19

Bcánh
100
10
Bthành
100
10
Mkèm
275
10
2
3
2
4
4
1
2
TT Fi(cm ) Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
3
1
10,00
11
110,000 1210,0
0
2
10,00
5,5
55
302,5 83,333

3
27,50
0
0
0
0
47,50
165
1595,83
Zmax =
7,53 cm
Eo = 3,47 cm
4
3
W
=
135,88 cm
J = 1023 cm
Vậy quy cách sờn
Thỏa mãn Q Phạm
vi.4.4.3. Sờn khỏe
1 Theo điều 5.6.1:Mô đun chống uốn của tiết diện sờn không nhỏ hơn :
2
cm3
W=8Shl x0.95
=
306,50
S=
1,65 m
Khoảng cách giữa các sờn

Khoảng cách giữa hai gối tựa của sờn
l=
2,25 m
Khoảng cách thẳng đứng từ mút dới của l tại
h=
4,83 m
vị trí cần đo đến điểm ở (d+0,044-0,54) cao
hơn mặt tôn giữa đáy
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
mm
825
mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a0.5 a =
0.2 l =
450
mm
3 . Quy cách kết cấu
Bcánh
150
10
150 x10

Bthành
300
8
300 x8
Mkèm

450
10
1
2
3
2
4
4
TT Fi(cm ) Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
1
15,00
31
465,00
14415
0
2
2
24,00 15,5
372
5766
1800
3
3
45,00
0
0
0
0
84,00
837

21981,00
Zmax =
21,04 cm
Eo = 9,96 cm
4
3
W
=
648,5 cm
J = 13641 cm
Vậy Quy cách sờn khỏe :
Thỏa mãn Q Phạm


TH-181/201-02

Trang 29

bản tính kết cấu

vi.5. Kết cấu boong
2
Tải trọng tác dụng h (KN/m ):
VI.5.1
h = a(0.067bL-y)
a, b: Hệ số cho trong bảng 2-B/15.1
Vị trí
T/ boong X/boong S/boong
y
Vùng 0.15L từ mút mũi

76,44
50,96
12.8
1,65
Vùng (0.15- 0.3)L từ mút mũi
54,74
36,18
23,80
1,15
Vùng 0.3L từ mút mũi đến 0.2L từ mút đuôi
26,73
18,60
12,8
0,95
Vùng phía sau của 0.2L từ mút đuôI
43,10
29,02
21,55
1,15
VI.5.2. Kết cấu dn boong khoang hng
Dàn boong khoang hàng đợc thiết kế theo hệ thống dọc gồm xà dọc
boong, xà ngang boong khỏe, xà ngang boong hộp và sống dọc boong
Khoảng cách giữa các xà dọc boong là:
0,6
m
Khoảng cách giữa các bán xà ngang boong khoẻ là:
2,4
m
Khoảng cách giữa các xà ngang boong khoẻ là:
1,8

m
Khoảng cách giữa các xà ngang boong hộp là:
8,40 m
Khoảng cách giữa các sống dọc boong là:
1,8
m
VI.5.2.1 Sống dọc boong lm thanh quây miệng khoang
1 Theo điều 10.2.1-2: Mô đun chống uốn tiết diện sống dọc boong không nhỏ
hơn trị số tính theo công thức::
3
cm
W = 0.484l(lbh +kw)x0.95
=
747,50
Khoảng cách giữa hai đờng tâm cột l =
8,40 m
Khoảng cách giữa hai sống ngang lân cận
b=
1,8 m
2
KN/m
Tải trọng
h=
12,8
2
Tải trọng boong nội khoang
w=
0,5 KN/m
Hệ số
2

a a
0,00
k = 12 1 =
l

l

a=
8,4 m
Trong đó a là khoảng cách giữa các cột
2 Theo điều 10.2.2: Mô men quán tính tiết diện sống dọc boong không nhỏ hơn
trị số tính theo công thức:
4
I = CZl
=
22416 cm
Hệ số
C=
4,2
3
Mô đun chống uốn tiết diện sống boong
W=
747,50 cm
Khoảng cách giữa đờng tâm cột đến vách l =
8,4 m
3 Theo điều 10.2.3: Chiều dầy bản thành không nhỏ hơn trị số tính theo công
thức:
t = 10S1 +2.5
=
8,5 mm

S1 =
Khoảng cách giữa các nẹp gia cờng
0,6 m


TH-181/201-02

Trang 30

bản tính kết cấu

4 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
900
0.1l =
840
50 S =
500
Chi tiết số 4:
L130x90x10 Chi tiết số 5: L350x16/150x20
5 . Quy cách kết cấu

mm
mm
mm
mm


500

5

Bcánh(1)
200
20
Bthành(2)
2000
16
2 500
3
Mkèm(3)
500
10
2
3
2
4
4
Fi(cm )
Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
500 TT
1
40,00
201,5 8060,000 1624090 13,333
1
500 2
320,00

100,5
32160
3232080 1066667
3
50,00
0,0
0
0
4,167
4
16,00
51
816
41616
60,75
16,00
101
1616
163216 60,75
5
21,00
50,8
1066,8
54193,4 562,50
6182563,6

410,00
40220
Eo =
98,10

cm
Zmax =
103,402 cm
4
3
W
=
21635 cm
J =
2237080 cm
Vậy cơ cấu đã chọn là :
Thỏa mãn QPhạm
VI.5.2.2 Sống chính boong
1 Theo điều 10.2.1-2: Mô đun chống uốn tiết diện sống dọc boong không nhỏ
hơn trị số tính theo công thức:
3
cm
W = 0.484l(lbh +kw)x0.95
=
332,22
Khoảng cách giữa đờng tâm cột đến vách l =
5,6 m
Khoảng cách giữa hai sống ngang lân cận
b=
1,8 m
2
KN/m
Tải trọng
h=
12.8

2
Tải trọng boong nội khoang
w=
0 KN/m
Hệ số
k=
0
4

2 Theo điều 10.2.2: Mô men quán tính tiết diện sống dọc boong không nhỏ hơn
trị số tính theo công thức:
4
I = CZl
6641,77 cm
Hệ số
C=
4,2
3
Mô đun chống uốn tiết diện sống boong
W=
332,221 cm


TH-181/201-02

3

4

5


1

3

bản tính kết cấu

Trang 31

Khoảng cách giữa đờng tâm cột đến vách l =
5,6 m
Theo điều 10.2.3: Chiều dầy bản thành không nhỏ hơn trị số tính theo công
thức:
t = 10S1 +2.5
=
8,5 mm
S1 =
Khoảng cách giữa các nẹp gia cờng
0,6 m
. Mép kèm:
S=
10
mm
Chiều dầy:
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.5 a =
900
mm
0.2l =
1120
mm

50S =
500
mm
. Quy cách kết cấu
T 150x10/300x8
150x10
300x8
Bcánh
150
10
Bthành
300
8
Mkèm
500
10
2
3
2
4
4
Fi(cm )
Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
TT
1
15,00
31
465,000 14415,0 1,250
2
2

24,00
15,5
372
5766
1800
3
50,00
0,0
0
0
4,167
21986,42
S
89,00
837

Eo =
9,40
cm
Zmax =
21,596 cm
4
3
W
=
653,60 cm
J =
14114,9 cm
Vậy cơ cấu đã chọn là :
Thỏa mãn QPhạm

VI.5.2.3 X dọc boong
1 Theo điều 8.2.3-1: Mô đun chống uốn tiết diện xà dọc boong không nhỏ hơn
trị số tính theo công thức:
3
W = 1,14Shl2x0.95
cm
=
69,87
Khoảng cách giữa các sống boong l =
8,4 m
Khoảng cách giữa các xà dọc boong
S=
0,6 m
2
KN/m
Tải trọng
h=
12,8
2 . Mép kèm:
S=
10
mm
Chiều dầy:
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.5 a =
300
mm
0.2 l =
1680
mm



TH-181/201-02

bản tính kết cấu

3 . Quy cách kết cấu

1

2
3

VI.5.2.4
1

2

3

4

5

TT
1
2
3

2


Fi(cm )
10,00
10,00
30,00
50,00

Trang 32

L 100x100x10
Bcánh
100
10
Bthành
100
10
Mkèm
300
10
3
2
4
4
Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
11
110,000
1210,0
0
5,5
55
302,5 83,3333

0
0
0
0
165
1595,83

3,30 cm
Zmax =
7,70 cm
Eo =
4
3
1051 cm
W
=
136,54 cm
J =
Vậy quy cách xà dọc boong
Thỏa mãn Q Phạm
Bán x ngang boong khoẻ
Theo điều 10.3.1: Mô đun chống uốn tiết diện Bán xà ngang boong khoẻ
không nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
3
cm
W = 0.484l(lbh +kw)x0.95
=
138,72
Khoảng cách từ mạn tới đầu bán xà ngang boong khoẻ l =
2,60 m

Khoảng cách giữa hai sống ngang lân cận
b=
2,4 m
2
Tải trọng
h=
18,60 KN/m
2
Tải trọng boong nội khoang
w=
0 KN/m
Hệ số
k=
0
Theo điều 10.3.2: Mô men quán tính tiết diện Bán xà ngang boong khoẻ
không nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
4
I = CZl
=
1287,57 cm
Hệ số
C=
4,2
3
Mô đun chống uốn tiết diện sống boong
W=
138,72 cm
Khoảng cách giữa hai mạn l =
2,6 m
Theo điều 10.3.3: Chiều dầy bản thành Bán xà ngang boong khoẻ không

nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
t = 10S1 +2.5
=
8,5 mm
S1 =
0,6 m
. Mép kèm:
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
Chiều dầy:
S=
10
mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.5 a =
1200
mm
0.2l =
520
mm
50S =
500
mm
. Quy cách kết cấu
T 150x10/300x8


TH-181/201-02

bản tính kết cấu

Trang 33


150x10

300x8
Bcánh
150
10
Bthành
300
8
Mkèm
500
10
2
3
2
4
4
1
Fi(cm )
Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
TT
1
15,00
31
465,0
14415
1,250
2
2

24,00
15,5
372
5766
1800
3
3
50,00
0,0
0
0
4,167
S
89,00
837
21986,42
Eo =
9,40
cm
Zmax =
21,596 cm
4
3
W
=
653,60 cm
J =
14114,9 cm
Vậy cơ cấu đã chọn là :
Thỏa mãn QPhạm

VI.5.2.5 X ngang boong khỏe lm thanh quây ngang miệng khoang
1 Theo điều 10.3.1: Mô đun chống uốn tiết diện xà ngang boong khoẻ làm
thanh quây miệng khoang không nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
3
cm
W = 0.484l(lbh +kw)x0.95
=
1900,39
Khoảng cách giữa hai đờng tâm cột l =
6,20 m
Khoảng cách giữa hai sống ngang lân cận
b=
8,4 m
2
KN/m
Tải trọng
h=
12,8
2
Tải trọng boong nội khoang
w=
0 KN/m
Hệ số
k=
0
2 Theo điều 10.3.2: Mô men quán tính tiết diện xà ngang boong khoẻ làm
thanh quây miệng khoang không nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
4
I = CZl
=

42063,1 cm
Hệ số
C=
4,2
3
Mô đun chống uốn tiết diện sống boong
W=
1900,39 cm
Khoảng cách giữa hai mạn l =
6,2 m
3 Theo điều 10.3.3:Chiều dầy bản thành xà ngang boong khoẻ làm thanh
quây miệng khoang không nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
t = 10S1 +2.5
S1 =
0,6 m
Khoảng cách giữa các nẹp gia cờng
4 . Mép kèm:
S=
10
mm
Chiều dầy:
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.5 a =
4200
mm
0.1l =
620
mm
50S =
500
mm

Chi tiết số 4:
L130x90x10 Chi tiết số 5: L350x16/150x20
5 . Quy cách kết cấu


TH-181/201-02

Trang 34

bản tính kết cấu

500

5

Bcánh(1)
200
20
Bthành(2)
2000
16
2 500
3
Mkèm(3)
500
10
2
3
2
4

4
Fi(cm )
Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
500 TT
1
40,00
201,5 8060,000 1624090 13,333
1
500 2
320,00
100,5
32160
3232080 1066667
3
50,00
0,0
0
0
4,167
4
16,00
51
816
41616
60,75
16,00
101
1616
163216 60,75
5

21,00
50,8
1066,8
54193,4 562,50
6182563,6

410,00
40220
Eo =
98,10
cm
Zmax =
103,402 cm
4
3
W
=
21635 cm
J =
2237080 cm
Vậy cơ cấu đã chọn là :
Thỏa mãn QPhạm
VI.5.3. Kết cấu dn boong vùng khoang máy
Dàn boong đợc thiết kế theo hệ thống ngang gồm xà ngang boong thờng,
Khoảng cách giữa các xà ngang boong là:
0,55 m
Khoảng cách giữa các xà ngang boong khoẻ là:
1,65 m
Khoảng cách giữa các sống dọc boong là:
1,8

m
VI.5.3.1 Sống dọc boong lm thanh quây dọc miệng hầm máy
1 Theo điều 10.2.1-2: Mô đun chống uốn tiết diện sống dọc boong không nhỏ
3
W = 0.484l(lbh +kw)x0.95
=
747,75 cm
Khoảng cách giữa các đờng tâm cột l =
5,5 m
4

Khoảng cách giữa hai sống ngang lân cận
Tải trọng
Tải trọng boong nội khoang
Hệ số

b=
h=
w=

4,2 m
2
12,8 KN/m
2
0 KN/m

k=
0
2 Theo điều 10.2.2: Mô men quán tính tiết diện sống dọc boong không nhỏ hơn
4

I = CZl
=
14682,0 cm
Hệ số
C=
4,2
3
Mô đun chống uốn tiết diện sống boong
W=
747,75 cm
Khoảng cách giữa đờng tâm cột đến vách l =
5,5 m
3 Theo điều 10.2.3: Chiều dầy bản thành không nhỏ hơn trị số tính theo công
S1 =
t = 10S1 +2.5
0,55 m


TH-181/201-02

Trang 35

bản tính kết cấu

Khoảng cách giữa các nẹp gia cờng
4 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =

0.2l =
50S =
5 . Quy cách kết cấu



10

mm

900
1100
500

mm
mm
mm

150 x 10
350 x 8

Bcánh
150
10
Bthành
350
8
1
Mkèm
500

10
2
3
2
4
4
Fi(cm )
Zi(cm ) FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm )
TT
2
1
15,00
36
540,000 19440,0 1,250
3
2
28,00
18
504
9072
2858
3
50,00
0,0
0
0
4,167
31375,75
S
93,00

1044
Eo =
11,23
cm
Zmax =
24,774 cm
4
3
W
=
793,41 cm
J =
19656,0 cm
Vậy cơ cấu đã chọn là :
Thỏa mãn QPhạm
VI.5.3.2 X ngang boong
1 Theo điều 8.3.3: Mô đun chống uốn tiết diện xà ngang boong thờng:
2
3
W = 0,43Shl x0.95
=
7,52 cm
Khoảng cách giữa các sống boong l =
1,8 m
Khoảng cách giữa các xà ngang boong
S=
0,55 m
2
Tải trọng
h=

18,60 KN/m
2 . Mép kèm:
Chiều dầy:
S=
10
mm
Chiều rộng mép kèm: b = min{0.5 a; 0.2l}
0.5 a =
0.2 l =
3 . Quy cách kết cấu
L 100x100x10

1
2
3

TT
1
2
3

2

Fi(cm )
10,00
10,00
27,50
47,50

Zi(cm )

11
5,5
0

275
360

mm
mm

Bcánh
100
10
Bthành
100
10
Mkèm
275
10
3
2
4
FiZi(cm ) FiZi (cm ) Jo(cm4)
110,000
1210,0
0
55
302,5 83,3333
0
0

0
165
1595,83


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×