Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Địa lý lớp 6 :: Trường THCS Trần Văn Ơn :: | Tin tức | Dạy và Học | Địa | Hướng dẫn ôn tập môn Địa học kỳ I 20112012 (DECUONG HK1 DIA6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.06 KB, 1 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN I
TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI ĐỊA LÝ 6
NĂM HỌC 2011-2012
Nội dung: học từ bài 1 -> 12
I. LÝ THUYẾT: xem kĩ các bài 7,8,9,10 và 12
Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất:
Trục Trái Đất nghiêng và là trục tưởng tượng, Trái Đất tự quanh quanh trục theo hướng
từ Tây sang Đông. Thời gian tự quay là 24 giờ (1 ngày đêm) -> bề mặt Trái Đất được
chia làm 24 khu vực giờ.
Trái Đất tự quay quanh trục nên:
Khắp nơi lần lượt có ngày và đêm liên tục nối tiếp nhau
Các chuyển động trên bề mặt Trái Đất bị lệch hướng
Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
Hướng chuyển động: từ Tây sang Đông
Thời gian chuyển động: 365 ngày 6 giờ
Quỹ đạo chuyển động: hình elip
Trong khi chuyển động, trục Trái Đất vẫn giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng
không đổi -> chuyển động tịnh tiến
Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời làm sinh ra hiện tượng các mùa. Hiện
tượng mùa ở 2 bán cầu có tính chất trái ngược nhau.
Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa:
Mùa nóng ở bán cầu nào thì bán cầu đó có hiện tượng:
- Ngày dài hơn đêm
- Càng lên vĩ độ cao, ngày càng dài ra, đêm ngắn lại.
Mùa lạnh, hiện tượng ngày, đêm dài ngắn trái ngược với mùa nóng.
Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở 2 bán cầu trái ngược nhau.
hiện tượng ngày, đêm dài ngắn phụ thuộc yếu tố mùa và vĩ độ
Cấu tạo bên trong của Trái Đất:
Lớp


Độ dày
Trạng thái
Vỏ Trái Đất 5 -> 7 km
Rắn chắc

Trung gian
Lõi

Gần 3000 km
Trên 3000 km

Từ quánh dẻo đến lỏng
Lỏng ở ngoài, rắn ở trong

Nhiệt độ
Càng xuống sâu nhiệt độ
càng cao nhưng tối đa chỉ
10000C
15000C -> 47000C
Cao nhất khoảng 50000C

Tác động của nội lực và ngoại lực:
Nội lực
Ngoại lực
Khái niệm Là những lực sinh ra từ bên trong Là những lực sinh ra ở bên trên bề mặt
Trái Đất
Trái Đất (các thành phần tự nhiên)
Tác động
Sụp lún
Bồi đắp

Nâng cao
Mài mòn
II. BÀI TẬP:
- Tính khoảng cách thực tế, khoảng cách trên bản đồ, tỉ lệ bản đồ.
- Xác định phương hướng, tọa độ địa lí trên bản đồ.
- Xác định giờ các khu vực.



×