Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

Bai 23 tu thong cam ung dien tu tiết 1x

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.76 KB, 32 trang )

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY
CÔ TỚI DỰ GIỜ VỚI
LỚP 11A2




I.TỪ THÔNG
T1
II.HIỆN TƯỢNG CẢM
ỨNG ĐIỆN TỪ

TỪ THÔNG
CẢM ỨNG
ĐIỆN TỪ

III.ĐL LEN-XƠ VỀ
CHIỀU CỦA DÒNG
ĐIỆN CẢM ỨNG
IV.DÒNG ĐIỆN
FU-CÔ

T2


I- TỪ THÔNG
1.Định nghĩa
Xét một mặt phẳng giới hạn bởi diện tích S
đặt trong từ trường đều B .
Vẽ véc tơ pháp tuyến n vuông góc với mặt
phẳng vòng dây


α là góc hợp bởi n và B
Từ thông qua diện tích S là Φ

 = BScos

n



S

B


Xét các trường hợp khác nhau của góc
n

B

n

S
0    90

0

>0




n

B




:

B


S
900    180 0

 90 0

<0

=0

S


Xét các trường hợp khác nhau của góc
B

:




S

B

n
n
S

=0
  max = BS

  180o

  = -BS

Nhận xét: Từ thông là đại lượng đại số, có dấu phụ
thuộc vào việc chọn chiều của vectơ n


2. Đơn vị từ thông
* Khi  = 00 , cos  =1 thì  max = BS
nếu S = 1m2 , B = 1T thì  = 1 Wb
1Wb = 1T.1m2 = 1T.m2
* Đơn vị của từ thông trong hệ SI là Vêbe
(Wb)


3. Ý NGHĨA TỪ THÔNG
  BS cos 

Chọn

S  1m ,   0
2

B

0

thì:

r
n

Ý nghĩa:
Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả số đường sức từ
xuyên qua một diện tích nào đó.
Chú ý: Từ thông qua một khung dây có N vòng dây
được tính bằng biểu thức:


* CÁC CÁCH LÀM BIẾN ĐỔI TỪ THÔNG
Có thể thay đổi từ thông bằng
cách nào?

  BS cos 



+ Chỉ thay đổi B

+ Chỉ thay đổi S
+ Chỉ thay đổi 
+ Thay đổi B,S,
1 cách hợp lí


II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. Thí nghiệm :


Dụng cụ thí nghiệm
Nam châm

S

mA kế

2

0

=1┴

mA

6

9
0:6 mA


2

4

4

N

Ống dây


a) Thí nghiệm 1

N

S

Nam châm chuyển động lại gần ống dây
0

4

2

2

4

I


I

6

9

mA

0:6 mA
=1┴

Số đường sức từ qua ống dây

13


b) Thí nghiệm 2

N

S

Nam châm dịch ra xa ống dây
I

0

4

2


2

4

I

6

9

mA

0:6 mA
=1┴

Số đường sức từ qua ống dây

14


Em có nhận xét gì về số đường sức từ xuyên
qua ống dây khi đưa nam châm lại gần hoặc
ra xa ống dây?

Khi đưa nam châm lại gần ống dây thì số đường
sức từ tăng, khi đưa nam châm ra xa ống dây thì số
đường sức từ giảm



Kết luận: Đưa nam châm lại gần hoặc ra xa ống dây:
số đường sức từ qua ống dây tăng hoặc giảm
→  qua ống dây tăng hoặc giảm → I ≠ 0


c) Thí nghiệm 3


c)Thí nghiệm 3
0

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

+

0

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

Quay vòng dây xung
quanh một trục song
song với mặt phẳng chứa
vòng dây


B

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+


+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+
+

bóp méo vòng dây


Kết luận: Khi cho nam châm đứng yên và mạch (C)
dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm hay khi
quay vòng dây quanh trục song song với mặt phẳng
chứa vòng dây hoặc bóp méo vòng dây thì số đường
sức từ qua vòng dây thay đổi
→  qua vòng dây thay đổi trong mạch xuất
hiện dòng điện


Nam châm điện

d)Thí nghiệm 4
Ống dây


mA

8

2

6

8

0:12 V

- DC +

POWER

8
10

0
- AC +

Biến trở

2

0:6 mA

mA


=1┴
Trêng ®¹i häc s ph¹m th¸I nguyªn
Khoa vËt lÝ

6

10

4

9

0

6

8

0

4

6
4

2

12


0

12

0

V

10

10

V

4

4

6

2

4


6

8

2


6

8

10
- DC +

POWER

4
8
10

0
- AC +

mA

2

0:6 mA
=1┴

Thí nghiệm đóng, ngắt mạch điện

6

0


4

9

6

8

4

0

4

0:12 V

6

2

12

0

12

0

V


10

10

V

4

2

4


6

8

2

6

8

- DC +

POWER

8
10


0
- AC +

0:6 mA

mA

=1┴
Trêng ®¹i häc s ph¹m th¸I nguyªn
Khoa vËt lÝ

6

10

4

9

0

6

8

2

4

6


0

4

0:12 V

4

2

12

0

12

0

V

10

10

V

4

2


4


Vậy dòng điện trong ống dây
xuất hiện khi nào ?

Do cường độ dòng điện qua nam
châm điện thay đổi


Em có nhận xét gì về số đường sức từ
xuyên qua ống dây khi đóng hoặc mở
khoá K ở nam châm điện hay khi di
chuyển con chạy?

Khi đóng , ngắt khoá K hay khi di chuyển con chạy
đường sức từ qua ống dây thay đổi trong mạch có d
điện


2. Kết luận
• + Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì
trong mạch kín xuất hiện dòng điện gọi là dòng
điện cảm ứng.
• + Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong
mạch kín gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
• + Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong
khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến
thiên.



×