Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
Chuyên đề : Giới hạn
Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 11)
05. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (P4)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
Dạng 2: Giới hạn dạng
∞
∞
Phương pháp giải:
Chia cả tử và mẫu cho x mũ cao nhất, hoặc đặt x mũ cao nhất làm nhân tử chung
Bài 1: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
2x + 1
a. lim
.
x →+∞ x − 1
Bài 2: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
3x(2 x 2 − 1)
a. lim
.
x →−∞ (5 x − 1)( x 2 + 2 x)
Bài 3: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
x3 − 2 x 2 − 2
a. lim
.
x →±∞ 3 x 2 − x − 1
Bài 4: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
(2 x − 3) 2 (4 x + 7)3
.
x →±∞ (3 x − 4) 2 (5 x 2 − 1)
Bài 5: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x 2 − 3x + 2 x
.
3x − 1
a. lim
x→−∞
x2 + 1
b. lim
x →−∞ 1 − 3 x − 5 x 2
c. lim
x → +∞
3x3 − 2 x 2 − 1
x →±∞ 4 x 4 + 3 x − 2
c. lim
x 4 − 3x 2 + 1
x →±∞ − x 3 + 2 x − 2
c. lim
4 x2 + 1
3x − 1
c. lim
b. lim
b. lim
b. lim
x →∞
b. lim
x →± ∞
x 2 + x + 2 + 3x + 1
4x +1 +1− x
2
x x +1
x2 + x + 1
3x3 − 2 x + 2
x →±∞ −2 x 3 + 2 x 2 − 1
( x − 1)2 (7 x + 2) 2
x →±∞
(2 x + 1) 4
x 2 − 3x + 2 x
3x − 1
x →+∞
x x+3
x →+∞ x 2 + 1
c. lim
Bài 6: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
4 x2 − 2 x + 1 + 2 − x
a. lim
.
9 x 2 − 3x + 2 x
Bài 7: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
x →± ∞
( x 3 + 2 x 2 )2 + x 3 x3 + 2 x 2 + x 2
x →−∞
3x 2 − 2 x
Bài 8: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
3
a. lim
a. lim
(x
)(
x + x −1
)
x +1
( x + 2)( x − 1)
Bài 9: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
x →+∞
a. lim
x →∞
9 x2 + x + 1 − 4 x2 + 2 x + 1
x −1
b. lim
x →±∞
x2 + 2 x + 3 + 4 x + 1
4 x2 + 1 + 2 − x
x →−∞
2 x 2 + 3x + 1
x →∞ 3 x 2 − x + 5
c. lim
x5 + 2 x2 + 1
x →∞
x3 + 1
c. lim
4 x3 + 3x − 7
x →∞ x 2 − 3 x + 5
c. lim
b. lim
b. lim
b. lim
x3 + 2 x 2 + x
2x − 2
3
c. lim
− x3 + x + 1
x →+∞
x2 − 2
x →−∞
x →∞
x2 + 1
2x + 3
x2 + 2x + 3
3
x3 − x + 1
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
Chuyên đề : Giới hạn
Dạng 3: Giới hạn dạng ∞ − ∞
Phương pháp giải:
Nhân liên hợp, quy đồng biểu thức.
Bài 10: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x →− ∞
(
)
x2 + x − x .
b. lim
)
(
x2 + x − x
(
x+2 − x−2
x→+∞
c. lim
(
c. lim
(
3
x3 + x 2 − x
c. lim
(
3
x3 − x 2 + x + x
x3 + 2 x − 1 − x 2 − 3x
)
x →+∞
x 2 − 3x + 2 − x
)
Bài 11: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x →−∞
(
x 2 − 3x + 2 − x
)
b. lim
x →+∞
)
x → ±∞
)
Bài 12: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x →±∞
(
x2 − 2 x + 4 − x
)
b. lim x
x →±∞
(
x2 + 5 + x
)
x → ±∞
Bài 13: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x→±∞
(
x 2 − 4 x + 3 − x 2 − 3x + 2
)
b. lim
(
b. lim
(
x 2 − 3x + 2 + x − 2
)
b. lim
(
x 2 − 3x + 2 + x − 2
)
b. lim
(
x 2 − 3x + 1 − x + 3
b. lim
(
x 2 + 1 − 3 x3 − 1
x →±∞
3
Bài 14: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
(
a. lim 2 x − 1 − 4 x 2 − 4 x − 3
x→±∞
)
x →+∞
Bài 15: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
(
a. lim 3 x + 2 − 9 x 2 + 12 x − 3
x→±∞
)
x →−∞
Bài 16: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x →±∞
(
)
x 2 − 3x + 2 + x − 1
x →±∞
Bài 17: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x →±∞
(
)
4 x2 − x + 3 − 2 x + 1
x→+∞
)
)
LỜI GIẢI BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
2x + 1
.
x →+∞ x − 1
x2 + 1
x →−∞ 1 − 3 x − 5 x 2
a. lim
b. lim
Lời giải:
1
2x + 1
x = 2 + 0 = 2.
a) lim
= lim
1 1− 0
x →+∞ x − 1
x→+∞
1−
x
1
1+ 2
x2 + 1
1+ 0
1
x
b) lim
= lim
=
=− .
2
x → −∞ 1 − 3 x − 5 x
x →−∞ 1
3
5
− − 5 0 − 3.0 − 5
2
x
x
1
1
+ 2
x x +1
0+0
x
= lim x
=
= 0.
c) lim 2
x →+∞ x + x + 1
x →+∞
1 1 1+ 0 + 0
1+ + 2
x x
2+
c. lim
x → +∞
x x +1
x2 + x + 1
)
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
Bài 2: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
3x(2 x 2 − 1)
a. lim
.
x →−∞ (5 x − 1)( x 2 + 2 x)
Chuyên đề : Giới hạn
3x3 − 2 x 2 − 1
b. lim
x →±∞ 4 x 4 + 3 x − 2
3x3 − 2 x + 2
c. lim
x →±∞ −2 x 3 + 2 x 2 − 1
Lời giải:
3
6− 2
3 x(2 x 2 − 1)
6 − 3.0
6
x
a) lim
= lim
=
= .
2
x →−∞ (5 x − 1)( x + 2 x )
x →−∞
1 2 ( 5 − 0 )(1 + 2.0 ) 5
5 − 1 +
x x
3 2 1
− 2− 4
3x3 − 2 x 2 − 1
x
x
x = 3.0 − 2.0 − 0 = 0.
b) lim
= lim
4
x →±∞ 4 x + 3 x − 2
x →±∞
3 2
4 + 3 − 4 4 + 3.0 − 2.0
x
x
2 2
3− 2 + 3
3x3 − 2 x + 2
x
x = 3 − 2.0 + 2.0 = − 3 .
= lim
c) lim
3
2
x →±∞ −2 x + 2 x − 1
x →±∞
2 1
2
−2 + − 3 −2 + 2.0 − 0
x x
Bài 3: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
x3 − 2 x 2 − 2
a. lim
.
x →±∞ 3 x 2 − x − 1
x 4 − 3x 2 + 1
b. lim
x →±∞ − x 3 + 2 x − 2
( x − 1)2 (7 x + 2) 2
c. lim
x →±∞
(2 x + 1) 4
Lời giải:
2
2 2
x2 − 2 x −
1− − 3
3
2
x − 2x − 2
x = lim x.
x x
a) lim
= lim x. 2
x →±∞ 3 x 2 − x − 1
x →±∞
3 x − x − 1 x →±∞ 3 − 1 − 1
x x2
2 2
2 2
1− − 3
1− − 3
3
2
1
2.0
2.0
1
−
−
x x =
x x = +∞ ⇒ lim x − 2 x − 2 = +∞.
lim x = +∞; lim
= > 0 ⇒ lim x.
x →+∞
x →+∞
x →+∞
x →+∞ 3 x 2 − x − 1
1 1
1 1
3− 0− 0
3
3− − 2
3− − 2
x x
x x
2 2
2 2
1− − 3
1− − 3
3
2
x x = 1 − 2.0 − 2.0 = 1 > 0 ⇒ lim x.
x x = −∞ ⇒ lim x − 2 x − 2 = −∞.
lim x = −∞; lim
x →−∞
x →−∞
x →−∞
x →−∞ 3 x 2 − x − 1
1 1
1 1
3− 0− 0
3
3− − 2
3− − 2
x x
x x
1
3 1
x3 − 3x +
1− 2 + 4
x4 − 3x2 + 1
x = lim x.
x
x
= lim x. 3
b) lim
x →±∞ − x 3 + 2 x − 2
x →±∞
− x + 2 x − 2 x →±∞ −1 + 2 − 2
x2 x4
3 1
3 1
1− 2 + 4
1− 2 + 4
4
2
1
−
3.0
+
0
x
x =
x
x = −∞ ⇒ lim x − 3 x + 1 = −∞.
lim x = +∞; lim
= −1 < 0 ⇒ lim x.
x →+∞
x →+∞
x →+∞
x →+∞ − x 3 + 2 x − 2
2 2
2 2
−1 + 2 − 4 −1 + 2.0 − 2.0
−1 + 2 − 4
x
x
x
x
3 1
3 1
1− 2 + 4
1− 2 + 4
1 − 3.0 + 0
x 4 − 3x 2 + 1
x
x
x
x
lim x = −∞; lim
=
= −1 < 0 ⇒ lim x.
= +∞ ⇒ lim
= +∞.
x →−∞
x →−∞
x →−∞
x →−∞ − x 3 + 2 x − 2
2 2
2 2
−1 + 2 − 4 −1 + 2.0 − 2.0
−1 + 2 − 4
x
x
x
x
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
Chuyên đề : Giới hạn
2
2
2
1
1− 7 +
2
2
2
2
1 − 0 ) ( 7 + 2.0 )
(
( x − 1) (7 x + 2)
x
x
c) lim
= lim
=
= 1.
4
2
x →±∞
x →±∞
(2 x + 1)4
1
2 + 0)
(
2+
x
Bài 4: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
(2 x − 3) 2 (4 x + 7)3
a. lim
.
x →±∞ (3 x − 4) 2 (5 x 2 − 1)
4 x2 + 1
b. lim
x →∞ 3 x − 1
c. lim
x →+∞
x 2 − 3x + 2 x
3x − 1
Lời giải:
2
3
2
3
3
7
3
7
x5 2 − 4 +
2− 4+
2
3
(2 x − 3) (4 x + 7)
x
x
x
x
a) lim
= lim
= lim x.
2
2
x →±∞ (3 x − 4) 2 (5 x 2 − 1)
x →±∞
x →±∞
4
1
4
1
x4 3 − 5 − 2
3− 5 − 2
x
x
x
x
2
3
2
3
2
3
3
7
2
3
2− 4+
2 − 3.0 ) ( 4 + 7.0 )
(
256
x
x
lim x = +∞; lim
=
=
>0
2
2
x →+∞
x →+∞
45
4
1
3 − 4.0 ) ( 5 − 0 )
(
3− 5 − 2
x
x
3
7
2− 4+
(2 x − 3) 2 (4 x + 7)3
x
x
⇒ lim x.
=
+∞
⇒
lim
= +∞.
2
x →+∞
x →+∞ (3 x − 4) 2 (5 x 2 − 1)
4
1
3 − 5 − 2
x
x
3
7
2
3
2− 4+
( 2 − 3.0 ) ( 4 + 7.0 ) = 256 > 0
x
x
lim x = −∞; lim
=
2
2
x →−∞
x →+∞
45
4
1
3 − 4.0 ) ( 5 − 0 )
(
3− 5 − 2
x
x
2
3
3
7
2− 4+
(2 x − 3) 2 (4 x + 7)3
x
x
⇒ lim x.
=
−∞
⇒
lim
= −∞.
2
x →−∞
x →−∞ (3 x − 4) 2 (5 x 2 − 1)
4
1
3 − 5 − 2
x
x
1
1
4+ 2
4+ 2
2
4x2 + 1
4
+
0
2
4
x
+
1
x =
x = 4+0 = − 2.
b) lim
= lim
= ; lim
= lim
x →+∞ 3 x − 1
x →+∞
x →−∞
1
1
3−0
3 x →−∞ 3 x − 1
−3 + 0
3
3−
−3 +
x
x
3
1− + 2
x2 − 3x + 2 x
1 − 3.0 + 2
x
c) lim
= lim
=
= 1.
x →+∞
x →+∞
1
3x − 1
3
−
0
3−
x
Bài 5: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x→−∞
x 2 − 3x + 2 x
.
3x − 1
b. lim
a) Đặt x = −t. Với x → −∞ ⇒ t → +∞. Khi đó
x 2 + x + 2 + 3x + 1
4x +1 +1− x
Lời giải:
x →± ∞
2
c. lim
x →+∞
x x+3
x2 + 1
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
Chuyên đề : Giới hạn
3
−2
1 + 3.0 − 2 1
t
lim
=
= .
1
x →−∞
−
3
−
0
3
−3 −
t
1 2
1
1+ + 2 + 3 +
x 2 + x + 2 + 3x + 1
x x
x = 1 + 0 + 2.0 + 3 + 0 = 4.
b) lim
= lim
x →+ ∞
x →+∞
1 1
4 + 0 + 0 −1
4 x2 + 1 + 1 − x
4 + 2 + −1
x
x
Đặt x = −t. Với x → −∞ ⇒ t → +∞. Khi đó
x 2 − 3x + 2 x
t 2 + 3t − 2t
= lim
= lim
t →+∞
t →+∞
3x − 1
−3t − 1
x + x + 2 + 3x + 1
2
lim
4x2 + 1 +1 − x
x →−∞
= lim
t →+∞
1+
1 2
1
1− + 2 − 3 +
t − t + 2 − 3t + 1
t t
t = 1 − 0 + 2.0 − 3 + 0 = − 2 .
= lim
t →+∞
3
1 1
4 + 0 + 0 +1
4t 2 + 1 + 1 + t
4 + 2 + +1
t
t
2
1 3
+ 2
x x+3
x
x = 0 + 3.0 = 0.
c) lim 2
= lim
x →+∞ x + 1
x →+∞
1
1+ 0
1+ 2
x
Bài 6: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
4 x2 − 2 x + 1 + 2 − x
a. lim
9 x 2 − 3x + 2 x
.
b. lim
x2 + 2 x + 3 + 4 x + 1
3
c. lim
4 x2 + 1 + 2 − x
Lời giải:
2 1 2
4 − + 2 + −1
2
4x − 2x +1 + 2 − x
4 − 2.0 + 0 + 2.0 − 1 1
x x
x
a) lim
= lim
=
= .
2
x →+ ∞
x →+ ∞
5
3
9 − 3.0 + 2
9 x − 3x + 2 x
9− +2
x
Đặt x = −t. Với x → −∞ ⇒ t → +∞. Khi đó
x →± ∞
lim
4x2 − 2x +1 + 2 − x
9 x 2 − 3x + 2 x
x →−∞
x →±∞
= lim
4t 2 + 2t + 1 + 2 + t
9t 2 + 3t − 2t
t →+∞
= lim
t →+∞
x →−∞
x3 + 2 x 2 + x
2x − 2
2 1 2
4 + + 2 + +1
4 + 2.0 + 0 + 2.0 + 1
t t
t
=
= 3.
3
9 + 3.0 − 2
9+ −2
t
2 3
1
+ 2 +4+
x x
x = 1 + 2.0 + 3.0 + 4 + 0 = 5.
b) lim
= lim
x →+∞
x →+∞
1 2
4 + 0 + 2.0 − 1
4x2 + 1 + 2 − x
4 + 2 + −1
x
x
Đặt x = −t. Với x → −∞ ⇒ t → +∞. Khi đó
1+
x2 + 2 x + 3 + 4 x + 1
x + 2x + 3 + 4x +1
2
lim
4 x2 + 1 + 2 − x
x →−∞
= lim
t →+∞
2 3
1
1− + 2 − 4 +
t − 2t + 3 − 4t + 1
t t
t = 1 − 2.0 + 3.0 − 4 + 0 = −1.
= lim
t →+∞
1 2
4 + 0 + 2.0 + 1
4t 2 + 1 + 2 + t
4 + 2 + +1
t
t
2
2
+1 3
x + 2x + x
1 + 2.0 + 1
x
c) lim
= lim
=
= 1.
x →−∞
x →−∞
2
2x − 2
2
−
2.0
2−
x
Bài 7: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
3
3
a. lim
x →−∞
3
2
3
1+
( x 3 + 2 x 2 )2 + x 3 x3 + 2 x 2 + x 2
3x 2 − 2 x
2 x 2 + 3x + 1
x →∞ 3 x 2 − x + 5
b. lim
− x3 + x + 1
x →+∞
x2 − 2
c. lim
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
Chuyên đề : Giới hạn
Lời giải:
a) Đặt x = −t. Với x → −∞ ⇒ t → +∞. Khi đó
3
L = lim
( −t
3
+ 2t 2
)
2
− t 3 −t 3 + 2t 2 + t 2
3t 2 + 2t
t →+∞
3
= lim
(t
3
− 2t 2
)
2
+ t 3 t 3 − 2t 2 + t 2
3t 2 + 2t
t →+∞
2
2
2 3
1 − + 1 − + 1 3 (1 − 2.0 ) 2 + 3 1 − 2.0 + 1
t
t
= lim
=
= 1.
t →+∞
2
3
+
2.0
3+
t
3 1
2+ + 2
2
2 x + 3x + 1
x x = 2 + 3.0 + 0 = 2 .
b) lim 2
= lim
x →∞ 3 x − x + 5
x →∞
1 5
3 − + 2 3 − 0 + 5.0 3
x x
1
1 1
− x2 + 1 +
−1 + 2 + 3
− x3 + x + 1
x = lim x.
x
x
= lim x.
c) lim
x →+∞
x →+∞
x →+∞
2
x2 − 2
x2 − 2
1− 2
x
1 1
1 1
−1 + 2 + 3
−1 + 2 + 3
3
x
x = −1 + 0 + 0 = −1 < 0 ⇒ lim x.
x
x = −∞ ⇒ lim − x + x + 1 = −∞.
lim x = +∞; lim
x →+∞
x →+∞
x →+∞
x →+∞
2
2
1 − 2.0
x2 − 2
1− 2
1− 2
x
x
Bài 8: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
3
a. lim
(x
)(
x + x −1
)
x +1
( x + 2)( x − 1)
x →+∞
x5 + 2 x2 + 1
x →∞
x3 + 1
b. lim
c. lim
x →−∞
x2 + 1
2x + 3
Lời giải:
1
1
1
−
1 +
1 +
x x + x −1
x +1
x x x
x (1 + 0 − 0 )(1 + 0 )
a) lim
= lim
=
= 1.
x →+∞
x →+∞
( x + 2)( x − 1)
1 + 2.0 )(1 − 0 )
2 1
(
1 + 1 −
x x
1
2 1
x3 + 2 + 2
1+ 3 + 5
x5 + 2 x2 + 1
x = lim x 2 . x
x
b) lim
= lim x 2 .
x →∞
x →∞
x →∞
1
x3 + 1
x3 + 1
1+ 3
x
2 1
2 1
1+ 3 + 5
1+ 3 + 5
5
2
1
+
2.0
+
0
x
x =
x = +∞ ⇒ lim x + 2 x + 1 = +∞.
lim x 2 = +∞; lim
= 1 > 0 ⇒ lim x 2 . x
x →∞
x →∞
x →∞
x →∞
1
1
x3 + 1
1+ 0
1+ 3
1+ 3
x
x
1
1+ 2
x2 + 1
x = 1+ 0 = − 1 .
c) lim
= lim
x →−∞ 2 x + 3
x →−∞
3 −2 − 3.0
2
−2 −
x
Bài 9: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
(
)(
)
9 x2 + x + 1 − 4 x2 + 2 x + 1
a. lim
x →∞
x −1
4 x3 + 3x − 7
b. lim 2
x →∞ x − 3 x + 5
Lời giải:
c. lim
x →∞
x2 + 2x + 3
3
x3 − x + 1
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
(
x →∞
x →∞
( x − 1)
L1 = lim
x →+∞
(
5x2 − x
9 x2 + x + 1 + 4 x2 + 2 x + 1
( x − 1)
9 x2 + x + 1 + 4 x2 + 2 x + 1
( x − 1)
(
)
)
1
x
= lim
=
x →+∞
1 1
2 1 (1 − 0 )
1
1 − 9 + + 2 + 4 + + 2
x x
x x
x
x →−∞
)
)
5x2 − x
(
(
5−
L2 = lim
) (
9 x2 + x + 1 − 4 x2 + 2 x + 1
9 x2 + x + 1 − 4 x2 + 2 x + 1
= lim
x →∞
x −1
( x − 1) 9 x 2 + x + 1 + 4 x 2 + 2 x + 1
a) Ta có lim
= lim
Chuyên đề : Giới hạn
5x2 − x
9 x2 + x + 1 + 4 x2 + 2 x + 1
(
5−0
9 + 0 + 0 + 4 + 2.0 + 0
)
= 1.
)
Đặt x = −t. Với x → −∞ ⇒ t → +∞. Khi đó
5t 2 + t
L2 = lim
t →+∞
( −t − 1) 9t 2 − t + 1 + 4t 2 − 2t + 1
)
(
1
5+0
t
= lim
=
= −1.
t →+∞
1
1 1
2 1 ( −1 − 0 ) 9 − 0 + 0 + 4 − 2.0 + 0
−1 − 9 − + 2 + 4 − + 2
t
t t
t t
7
3 7
4 x2 + 3 −
4+ 2 − 3
4 x3 + 3x − 7
x = x = lim x.
x
x
b) lim 2
= lim x. 2
x →∞ x − 3 x + 5
x →∞
x →∞
3 5
x − 3x + 5
1− + 2
x x
3 7
3 7
4+ 2 − 3
4+ 2 − 3
3
4
+
3.0
−
7.0
x
x =
x
x = +∞ ⇒ lim 4 x + 3 x − 7 = +∞.
lim x = +∞; lim
= 4 > 0 ⇒ lim x.
x →+∞
x →+∞
x →+∞
x →+∞ x 2 − 3 x + 5
3 5
3 5
1 − 3.0 + 5.0
1− + 2
1− + 2
x x
x x
3 7
3 7
4+ 2 − 3
4+ 2 − 3
4 + 3.0 − 7.0
4 x3 + 3x − 7
x
x
x
x
lim x = −∞; lim
=
= 4 > 0 ⇒ lim x.
= −∞ ⇒ lim 2
= −∞.
x →−∞
x →−∞
x →−∞
x →−∞ x − 3 x + 5
3 5
3 5
1 − 3.0 + 5.0
1− + 2
1− + 2
x x
x x
2 3
1+ + 2
2
x + 2x + 3
x x = 1 + 2.0 + 3.0 = 1.
c) lim
= lim
3
x →+∞ 3 3
x →+∞
1 1
1− 0 + 0
x − x +1
3 1−
+
2
3
x
x
3 7
3 7
4+ 2 − 3
4+ 2 − 3
x
x = 4 + 3.0 − 7.0 = 4 > 0 ⇒ lim x.
x
x = +∞.
lim x = +∞; lim
x →+∞
x →+∞
x →+∞
3 5
3 5
1
−
3.0
+
5.0
1− + 2
1− + 2
x x
x x
Đặt x = −t. Với x → −∞ ⇒ t → +∞. Khi đó
5+
(
)
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
x2 + 2 x + 3
lim
x →−∞
x3 − x + 1
3
t 2 − 2t + 3
= lim
t →+∞ 3
−t 3 + t + 1
Chuyên đề : Giới hạn
2 3
1− + 2
t t = 1 − 2.0 + 3.0 = −1.
3
1 1
−1 + 0 + 0
−1 + 2 + 3
t
t
= lim
t →+∞
3
Bài 10: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x →− ∞
(
)
x2 + x − x .
b. lim
x→+∞
(
x2 + x − x
)
c. lim
(
c. lim
(
x →+∞
x 2 − 3x + 2 − x
)
Lời giải:
1
a) Ta có lim
x 2 + x − x = lim ( − x ) 1 + + 1 = +∞
x →− ∞
x→−∞
x
x
1
1
b) lim
x 2 + x − x = lim
= lim
= .
2
x →+ ∞
x →+ ∞
x + x + x x →+ ∞ 1 + 1 + 1 2
x
(
)
)
(
)
(
c) lim
x →+∞
2
3
x
= lim
=−
2
x 2 − 3 x + 2 + x x→+∞ 1 − 3 + 2 + 1
2
x x
−3 +
−3 x + 2
x 2 − 3 x + 2 − x = lim
x →+∞
Bài 11: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x →−∞
(
x 2 − 3x + 2 − x
)
b. lim
x →+∞
(
x+2 − x−2
)
x → ±∞
3
x3 + x 2 − x
)
Lời giải:
b) lim
(
c) lim
(
x →+∞
x →±∞
)
(
3 2
x 2 − 3 x + 2 − x = lim ( − x ) 1 − + 2 + 1 = +∞ .
x →−∞
x →−∞
x x
4
x + 2 − x − 2 = lim
=0
x →+∞
x+2 + x−2
a) Ta có: lim
)
3
)
x2
x3 + x 2 − x = lim
x →±∞
3
(x
3
+ x2
)
2
+ x 3 x3 + x 2 + x 2
1
= lim
x →±∞
2
3
=
1
1 3
1 + + 1 + + 1
x
x
1
3
Bài 12: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x →±∞
(
x2 − 2 x + 4 − x
)
b. lim x
x →±∞
(
x2 + 5 + x
)
Lời giải:
)
(
2 4
x 2 − 2 x + 4 − x = lim ( − x ) 1 − + 2 + 1 = +∞
x →−∞
x →−∞
x x
4
−2 +
−
2
x
+
4
x
lim x 2 − 2 x + 4 − x = lim
= lim
= −1 .
2
x →+∞
x →+∞
x →+∞
2 4
x − 2x + 4 + x
1− + 2 +1
x x
5x
−5
5
= lim
=−
b) Ta có: lim x x 2 + 5 + x = lim
2
x →−∞
x →−∞
x →−∞
2
5
x +5 − x
1+ 2 +1
x
a) Ta có: lim
)
(
(
)
c. lim
x →±∞
(
3
x3 − x 2 + x + x
)
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
lim x
x →+∞
)
(
5
x 2 + 5 + x = lim x 2 1 + 2 + 1 = +∞ .
x →+∞
x
c) Ta có: lim
x →+∞
lim
x →−∞
(
3
(
3
)
1 1
x3 − x 2 + x + x = lim x 3 1 − + 2 + 1 = +∞ .
x →+∞
x x
)
− x2 + x
x3 − x 2 + x + x = lim
x →−∞
−1 +
= lim
x →−∞
Chuyên đề : Giới hạn
3
(x
3
− x2 + x
1
x
)
2
− x 3 x3 − x2 + x + x2
= −1
2
1 1
1 1 3
3 1−
+ 2 − 1− + 2 +1
x x
x x
Bài 13: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
(
a. lim
x→±∞
x 2 − 4 x + 3 − x 2 − 3x + 2
a) Ta có: lim
x →+ ∞
(
)
b. lim
x →±∞
)
x 2 − 4 x + 3 − x 2 − 3 x + 2 = lim
x →+ ∞
x→+∞
lim
x →+−∞
(
x → −∞
− 1−
b) Ta có: lim
x →−∞
lim
(
3
1
x
4 3
3 2
+ 2 − 1− + 2
x x
x x
(
3
=
x3 + 2 x − 1 − x 2 − 3x
x +1
x 2 − 4 x + 3 + x 2 − 3x + 2
1
1+
1
x
= .
2
4 3
3 2
1− + 2 + 1− + 2
x x
x x
x +1
x 2 − 4 x + 3 − x 2 − 3 x + 2 = lim
1+
= lim
x →+∞
)
3
Lời giải:
= lim
Ta có:
(
x →− ∞
x 2 − 4 x + 3 + x 2 − 3x + 2
1
1
=−
2
− 1 −1
)
2 1
3
x3 + 2 x − 1 − x 2 − 3 x = lim x 3 1 + 2 − 3 + 1 − = −∞
x →−∞
x
x
x
)
x3 + 2 x − 1 − x 2 − 3 x = lim
x →−∞
(
3
x3 + 2 x − 1 − x + x − x 2 − 3x
)
2x +1
3x
lim
+
2
2
x →+∞
3
3
2
x + x − 3x
3 x + 2 x − 1 + 3 x + 2 x − 1 x + x
(
)
(
)
2 1
+ 2
3
x
x
= lim
+
= 0+3= 3
2
x →+∞
3
3 1 + 2 − 1 + 3 1 + 2 − 1 + 1 1 + 1 −
2
x
x 2 x 3
x3
x
Bài 14: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
(
a. lim 2 x − 1 − 4 x 2 − 4 x − 3
x →± ∞
)
b. lim
x →+∞
Lời giải:
(
x 2 − 3x + 2 + x − 2
)
)
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
)
(
Chuyên đề : Giới hạn
)
(
a) Ta có: lim 2 x − 1 − 4 x 2 − 4 x − 3 = −∞ , lim 2 x − 1 − 4 x 2 − 4 x − 3 = lim
x → −∞
x →+∞
3 2
2
x 2 − 3 x + 2 + x − 2 = lim x 1 − + 2 + 1 − = +∞
x →+∞
x →+∞
x x
x
Bài 15: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
(
a. lim 3 x + 2 − 9 x 2 + 12 x − 3
x →± ∞
2 x − 1 + 4 x2 − 4 x − 3
)
(
b) lim
x →+ ∞
4
(
)
b. lim
x →−∞
(
x 2 − 3x + 2 + x − 2
)
Lời giải:
)
a) Ta có: lim 3 x + 2 − 9 x 2 + 12 x − 3 = −∞
x →−∞
(
)
lim 3 x + 2 − 9 x 2 + 12 x − 3 = lim
x →+ ∞
b) lim
x →−∞
(
)
x →+ ∞
7
3 x + 2 + 9 x 2 + 12 x − 3
x−2
x 2 − 3 x + 2 + x − 2 = lim
x 2 − 3x + 2 − x + 2
x →−∞
=0
1−
= lim
x →−∞
− 1−
Bài 16: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
a. lim
x →±∞
(
)
x 2 − 3x + 2 + x − 1
a) Ta có: lim
x →+∞
x →−∞
− 1−
x →±∞
)
(
x 2 − 3x + 2 + x − 1 = +∞; lim
−1 +
= lim
b. lim
1
x
3
1
+ 2 −1 +
x
x
=
x →−∞
(
(
Lời giải:
)
2
x
3
2
+ 2 −1 +
x
x
=
1
1
=−
2
− 1 −1
x 2 − 3x + 1 − x + 3
x 2 − 3x + 2 + x − 1 = lim
x →−∞
)
−x +1
x 2 − 3x + 2 − x + 1
1
.
2
)
(
3 1
3
x 2 − 3 x + 1 − x + 3 = lim ( − x ) 1 − + 2 + 1 − = −∞
x →−∞
x →−∞
x x
x
8
3−
3
x
−
8
3
3
x
lim x 2 − 3 x + 1 − x + 3 = lim
= lim
=
=
x →+∞
x →+∞
1 +1 2
x 2 − 3 x + 1 + ( x − 3) x→+∞ 1 − 3 + 1 + 1 − 3
2
x x
x
Bài 17: [ĐVH]. Tính các giới hạn sau
b) Ta có: lim
)
(
a. lim
x →±∞
(
)
4 x2 − x + 3 − 2 x + 1
b. lim
x →+ ∞
(
x 2 + 1 − 3 x3 − 1
)
Lời giải:
a) Ta có lim
x →−∞
lim
x →+∞
(
)
(
4 x 2 − x + 3 − 2 x + 1 = −∞
)
4 x 2 − x + 3 − 2 x + 1 = lim
b) Ta có: lim
x →+ ∞
(
x →+∞
)
3x + 2
4 x 2 − x + 3 + ( 2 x − 1)
x 2 + 1 − 3 x 3 − 1 = lim
x →+ ∞
(
= lim
x →+∞
2
3
3
x
=
=
1 3
1
4 +2 4
4− + 2 +2−
x x
x
x 2 + 1 − x + x − 3 x3 − 1
3+
)
=0
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
Chuyên đề : Giới hạn
1
1
= lim
+
2
x →+ ∞
x + 1 + x x 2 + x 3 x 3 − 1 + 3 x3 − 1
(
)
2
=0
Chương trình lớp 11 trên Moon.vn : />