Đề Số 21:
Thiết kế hệ dẫn động băng
tải
H
D
F
3
B
1
2
V
5
4
T
Tmm
T1
T2
t
t1
t2
tck
Mục lục
Phần 1 : Tính toán động học
1.Chọn động cơ và phân phối tỉ số
truyền.. Trang 2
Bảng số liệu của hộp giảm tốc
.. Trang 4
Phần 2 :Thiết kế và tính toán các bộ truyền
1.Tính toán bộ truyền
xích..Trang 5
2.Tính bộ truyền trục vít trong hộp
giảm tốc..Trang 8
3.Tính bộ truyền bánh
răng Trang 14
Phần 3 :Tính toán thiết kế trục và chọn ổ lăn
1. Tính toán thiết kế
trục.Trang 20
2. Chọn ổ
lăn.. Trang
32
Phần 4 :Thiết kế vỏ hộp và bôi trơn hộp giảm
tốc..... Trang 39
Phần 5 : Bảng thống kê các kiểu lắp và dung
sai .. Trang 43
Phần 1 :Tính toán động học.
1.Chọn động cơ
+/Xác định công suất đặt trên trục
động cơ:
Pđ/cơ > Py/cầu
Ta có:
F .v
Pc/tác= 1000
F : lực kéo băng tải
v :vận tốc băng tải
:hiệu suất truyền
5000.0,75
= 1000 = 3,75 (kW)
F= 5000 N
v= 0,75m/s
động
4
nt . tv . br . ol . x .
Trong đó:
: hiệu suất nối trục
:hiệu suất của một bộ truyền
trục vít-bánh vít
:hiệu suất của một cặp bánh
răng
:hiệu suất của một cặp bánh
răng
:hiệu suất của một bộ truyền
xích
Dùng bảng 2.3 ta có:
=0,99
=0,78
=0,97
=0,993
=0,93
=> 0,99 . 0,78 . 0.97 . 0,9934 . 0,93=0,70
nt
tv
br
ol
x
nt
tv
br
ol
x
F .v
5000.0,75
Pcầnthiết = 1000. = 1000.0,70 5,36 kW
Ta có : Py/cầu = Pcầnthiết .
: hệ số làm việc nhiều tải khác nhau
2
Ti . t i
t
i 0 T1
ck
2
.
Pi : tải trọng thứ i có công suất Pi
P1 : công suất lớn nhất
tck : thời gian làm việc trong một chu kì
ti : thời gian làm việc ứng với tải trọng thứ
i
Tmm= 1,5T1
t1 = 4h
T
2
T1
2
2
t 2 T1 t 1
.
.
t
ck T1 t ck
=
4
4
0,8 2. 1.
8
8
T2 = 0,8T1
t2 = 4h
tck=8h;
=0,90
Py/cầu=5,36 . 0,90=4,82 kW
+/Xác định tốc độ động cơ điện
Ta có : nsb = nct . usb
nct: số vòng quay trên trục công tác
60000.v
nct= .D
v : vận tốc băng tải
D :đờng kính tang tải D = 320mm
60000.0,75
=> nct= 3,14.320 = 44,78 (vg/ph)
usb:tỉ số truyền sơ bộ của toàn bộ truyền
usb = uh . un
un : tỉ số truyền ngoài (xích)
Tra bảng 2.4:
uh=40
un = 1,6
( un nhỏ vì bài cho v = 0,75 m/s lớn quá , do
đó nsb sẽ lớn và không có động cơ nào thỏa
mãn . Ta lấy uh là giá trị nhỏ nhất của tỉ số
truyền trong bộ truyền trục vít bánh răng , do
đó tỉ số truyền của xích sẽ nhỏ un = 1,6)
=>usb = 1,6 . 40 = 64
=>nsb = 44,78 . 64 = 2866 (vg/ph)
Điều kiện chọn động cơ điện:
Pđcơ > Py/cầu
nsb nđồng bộ
Tk
2
Tdn
Chọn động cơ 4A100L2Y3 có P = 5,5 (kW) ,
nđcơ = 2880 (vg/ph) , Tk/Tdn = 2;
thỏa mãn yêu cầu.
2.Phân phối tỉ số truyền
Tỷ số truyền của hệ dẫn động:
n
2880
uch = n 44,78 64,31
uch=uhộp . ungoài
dc
ct
ungoài = 1,6 (trờng hơp đăc biệt);
=> uh=uch/ung=64,31/ 1,6 = 40,19.
Theo hình 3.24 với c= 2,4 ta tra đợc tỉ số
truyền u1 của bộ truyền trục vít _bánh răng là
u1 = 9 ( Kinh nghiệm )
=>
u2 =
40,19
9
= 4,44
u ch
64,31
Tính lại tỉ số truyền của xích ux = u .u = 9.4,44
= 1,61
3. Tính công suất, số vòng quay, mômem
xoắn trên các trục
+/Tính công suất trên các trục:
F .v 5000.0,75
Pct = Ptg = 1000 1000 3,75 ( KW )
1
2
Ptg
3,75
3,93( KW )
0,98.0,97
x t
P3
3,93
4,08 ( KW )
2
br . ol 0,97.0,992
P2
4,08
5,27 ( KW )
1
tv . ol 0,78.0,992
P1
5,27
5,36 ( KW )
®c
k . ol 0,991.0.992
P3= .
P=
P=
P =
+/Sè vßng quay trªn c¸c trôc
n1 = ndc = 2866 (v/ph)
n2 = n1 /utv=2866 / 9
= 318,4 (v/ph)
n3 = n2/ubr = 318,4/.4,44 = 71,7 (v/ph)
nct = n3/ux = 71,7/1,6
= 44,8 (v/ph)
+/M«men xo¾n trªn c¸c trôc
9,55.10 .P (kw)
T= n (v / f )
(Nmm)
6
Ttg=
9,55.10 6.3,75
799386
44,78
T3=
9,55.10 6.3,93
523452
71,7
(Nmm)
T2=
9,55.10 6.4,08
122374
318,4
(Nmm)
9,55.10 6.5,27
17560
2860
T1=
4.B¶ng th«ng sè:
Trôc
(Nmm)
(Nmm)
Trôc Trôc 1 Trôc 2 Trôc 3 Trôc ct
®/c
P(kw) 5,36 5,27 4,08 3,93 3,75
u
9
4,44 1,61
n (v/f) 2880 2860 318,4 71,7 44,78
T(Nm 1786 17560 1223 5234 79938
m)
0
74
52
6
PhÇn 2 :ThiÕt kÕ vµ tÝnh to¸n c¸c bé
truyÒn
Thiết kế bộ truyền xÝch:
Số liệu cho trước :
-C«ng suất trªn trục dẫn
:
-Số vßng quay của trục dẫn :
(vg/ph)
-Tỉ số của bộ truyền xÝch
:
P3 =3,93 (kW)
n3 = 71,7
ung = 1,61
1.Chọn loại xÝch:
V× tải trọng nhỏ ,vận tốc thấp nªn trọn loại
xÝch con lăn
2.X¸c định c¸c th«ng số z1 , z2.
Chọn z1 sao cho z1 = 29 - 2u 19
Lấy z1 = 25 răng.
=>z2 = u.z1 = 1,61 . 25 =40,25 .LÊy z2 = 40
3. Chọn bước xÝch p theo c«ng thức :
Pt [P].
C«ng suất tÝnh to¸n:
Pt = P3 . k . kz . kn
Trong đã:
+) k : hệ số sử dụng.
k = kđ . ka . ko . kđc . kb . kc
-kđ : hệ số tải trọng động
Làm việc ªm => kđ = 1
-ka : hệ số xÐt đến chiều dài xÝch
Chọn a = 40t =>ka = 1
-ko : hệ số xÐt đến c¸ch bố trÝ bộ truyền ko =
1
-kđc: hệ số xÐt đến khả năng điều chỉnh lực
căng xÝch
kđc = 1,1 (dïng đĩa căng xÝch hoặc con lăn
căng xÝch)
- kb : hệ số xÐt đến điều kiện b«i trơn
Chọn chất lượng b«i trơn 2 =>kb=1,3
-kc: hệ số xÐt đến chế độ làm việc của bộ
truyền
Làm việc 2 ca : kc = 1,25
=>k = 1 . 1,1 . 1,1 . 1,3 . 1,25 = 1,7875
25
25
+)kz : hệ số răng kz = z 25 1
+)kn : hệ số vßng quay
chọn
n01 = 50 (vg/ph)
n
50
kn = n 71,7 0,697
Vậy
Pt = P3 . k . kz . kn = 3,93 . 1,7875 . 1 .
0,697 = 4,90(kW)
5.5
Theo bảng: 81 ta chọn p = 31,75 mm
thỏa m·n Pt = 4,90 (kW) < [P]=5,83(kW)
Ta chọn lại với bước xÝch nhỏ hơn , 2 d·y
xÝch . Khi đã bước xÝch được chọn phải thỏa
m·n điều kiện:
P
Pd = K [P]
1
01
3
t
d
Với xÝch 2 d·y th× Kd = 1,7 (xÝch 2 d·y)
4,9
=> Pd = 1,7 2,9 kW
5.5
Theo bảng 81 => p = 25,4
Thỏa m·n Pd [P] =3,2 kW
4.X¸c định a:
asơbộ = 40.p = 40 . 25,4 = 1016 mm
Số mắt xÝch theo c«ng thức:
2.a ( z z )
p
x t 2 ( z z ) 4. .a
1
2
2
2
1
2
2.1016 25 40
25,4
(40 25) 2
112 ,6
25,4
2
4.3,14.1016
=
Chọn số mắt xÝch x = 112(mắt xÝch)
a
0,25.t xc 0,5( z1 z 2 )
xc 0,5( z1 z2 ) 2
2
( z z )
2 2 1
2
(40 25 )
2
0,25.25,4 112 0,5(25 40 ) 112 0,5(25 40 ) 2
3,14
=1008 mm
Để xÝch kh«ng chịu lực căng qu¸ lớn ta giảm
bớt
a = ( 0,002 0,004 ) a
Chọn a = 0,003.a = 0,003 . 1008 =3,024
=>a = 1005 mm
5. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của
đĩa xích
ng suất tiếp xúc trên mặt răng đĩa xích
phải thoả mãn điều kiện:
H1=
0,47.
k r .( Ft .K d Fvd ).E
A.k d
[H]
-[H]
:ứng suất tiếp xúc cho phép
-kr=0,42 :hệ số ảnh hởng của số răng
đĩa xích phụ thuộc vào Z (bảng trang 87)
-Kđ=1
: hệ số tải trọng động
(bảng5.6 tr.82[TL1])
-kd=1,7 :hệ số phân bố không đều tải
trọng không đều cho các dẫy (2dẫy
xích)
- Fvđ =13.10-7.n1.p3.m :lực va đập trên
m dãy xích
=13.10-7 . 71,7 . 25,43 . 2 = 3,05 (N)
-E=2,1.105 MPa :môđun đàn hồi ca
thộp
-A=306 mm2 :diện tích chiếu của
bản lề (bảng5.12 tr.87[TL1])
z .t.n
25.25,5.71,7
-v 60000 60000 0,759 (m/s)
1
1
Lc vũng Ft
=> H1=
0,47.
1000.
N3
3,93
1000
v
0,759
0,42.(5178.1 3,05).2,1.105
441
306.1,7
5178(N)
MPa < 600 (MPa)
Theo bảng 5.11 Thép 45 tôi cải thiện đạt ứng
sut tip xỳc cho phép []=550Mpa
a 1 cú =550 MPa
ĩa 2: H2< H1< 550 (MPa) => cng thoả mãn.
H1
H
6. Kiểm nghiệm xích về độ bền:
Theo (5.15) tr.85[TL1] , ta cú:
Q
s = K .F F F
Q: tải trọng phá hỏng (N);
Theo (b5.2) tr.78[TL1]:
+) Q =113400N ; q=5kg;
+) Kđ=1,7
+) Ft : lực vòng Ft = 5178N
d
t
0
v
+) F0 = 9,81.kf.q.a : lực căng do trọng lợng
nhánh xích bị động sinh ra
Với :
-a :khoảng cách trục
-kf: hệ sốphụ thuộc vào độ võng của xích
và vị trí bộ truyền
kf=4 (b truyn nghiêng 1 góc dới
40 độ)
-q = 5 kg
=>Fo = 9,81 . 4 . 5 . 1,005 = 197,181 N.
+) Fv : lực căng do lực li tâm sinh ra
Fv
= q.v2
=>Fv = 5 . 0,7592 = 2,88 (N)
Vậy thay số
s =
113400
12,6
1,7.5178 197,181 2,88
Theo bảng 5.10 với n=71,7 vg/ph , [s]
7,5
s >[s]
Bộ truyền đảm bảo
đủ bền
7.Xác định lực tác dụng lên trục:
Fr = kx . Ft=1,15 . 5178= 5955 (N);
(do kx=1,15 với bộ truyền nghiêng1 góc nhỏ
hơn 40 độ)
Bảng các thông số:
CS cho phép :
Khoảng cách trục:
[P]=3,2KW
a =1005mm
(2dẫy xích)
Bớc xích:
p=
Đờng kính đĩa
25,4 mm
xích:
d1/d2=202,6/323,7
mm
Số dãy xích:
Số răng đĩa xích:
m =2
z1/z2=25/40
Chiều rộng đĩa
Số mắt xích:
xích (tr20.tl2)
x=112
bm= 0,9B0,15=0,9.35,460,15
=31,76 mm
8.Đờng kính đĩa xích
d1
p
25,4
202,6mm
sin( / z1 ) sin(180 / 25)
d2
p
25,4
323,7mm
sin( / z 2 ) sin(180 / 40)
da1 = p [0.5 + cotg( / z )]
=25,4[0,5 + cotg(180/25)] = 213,7 mm
da1 = p [0.5 + cotg( / z )]
=25,4[0,5 + cotg(180/40)] = 335,4 mm
df1 = d1 2 . r = 202,6 2 . 8,029 = 186,54
mm
Vi r = 0,5025.dl + 0,05
=0,5025.15,88 +0,05
(dl =
5.1
15,88 theo bng 78 )
df2 = d2 - 2 . r = 323,7 - 2 . 8,029 = 307,6 mm
1
2
Thiết kế bộ truyền trục vít - bánh vít
Số liệu cho trớc:
T2 = 122374 Nmm
n1 = ntrucvít = 2866(vg/ph)
u1 = 9
1.Tính sơ bộ vận tốc trợt
vsb= 4,5.10-5 . n1 . T =4,5.10-5 .2866 .
122374 =6,4> 5m/s
-Theo (B7.1 tr.147[TL1] ) ,với vsb>5 m/s chọn
đồng thanh thiếc để chế tạo bánh vít (Mác
pOH )
-Trục vít làm bằng thép 45 tôi bề mặt đạt
độ rắn HRC45.
3
2
3
2.Theo bảng 7.1 với pOH đúc li tâm
b=290 (MPa )
, ch = 170 (MPa);
+/ứng suất tiếp xúc cho phép:
[H]=[HO].KHL( theo công thức7.2);
Trong đó:
[HO] :ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với
107 chu kỳ
[HO]= 0,9b = 0,9.290 = 261(MPa);
KKL :hệ số tuối thọ
KKL= 10 N ;
Với NHE :số chu kỳ thay đổi ứng suất tơng đơng:
8
7
HE
NHE= 60.
T
t i . T 2i
2 Max
T
T 2i
2 Max
4
.n 2i .t i
= 60.
4
.n2i . t i
ti
2866
= 60. 9 .19000(0,84 . 0,5 +1 .
0,5) = 256.106
NHE > 25.107 =>NHE =25.107
7
Vậy KKL= 10 25.10 =0,669;
=>[H] =261 . 0,669 = 175 (MPa);
8
7
+/ứng suất uốn cho phép:
[ F] = [F0].KFL;
[F0] :ứng suất uốn cho phép ứng với
106 chu kỳ do bộ truyền quay
một chiều nên
Với bộ truyền làm việc 1 chiều:
[F0] =0,25.b+0,08.ch=
0,25.290+0,08.170 = 86,1(MPa);
KFL :hệ số tuổi thọ
KFL= 10 N ;
6
9
FE
Với NFE= 60.
T
t i . T 2i
2 Max
9
.n 2i . t i
ti
T
T 2i
2 Max
9
.n2i .t i
=60.
=
= 60 .
0,5 + 19 . 0,5) =206.106
2866
9
. 19000.(0,89 .
KFL= 10 206.10 = 0,55.
=> [F] =86,1 . 0,55 = 48 (Mpa);
9
6
6
3.Tính thiết kế
+/Các thông số cơ bản của bộ truyền:
- Khoảng cách trục:
aW = (Z2+q)
2
3
170 T2 .K H
.
q
Z 2 .[ H ]
+) Do vận tốc lớn nên chọn Z1=2 =>
Z2= utv.Z1=9 . 2 = 18
+) Chọn sơ bộ
KH= 1,2
:hệ số tải
trọng
+) Tính sơ bộ theo công thức thực
nghiệm
q= 0,3 . 18 = 5,4
Theo bảng (7.3 ) chọn q=6,3;
T2 = 122374 Nmm .Mômen xoắn trên
bánh vít
aW = ( 18+6,3 )
2
3
170 122374.1,2
.
6,3
8.175
=99,13(mm);
chọn aW=100 mm;
+) Mô đun dọc của trục vít:
m =2.aW/(Z2+q) = 2.100/(6,3+18) =
8,23.
Chọn m = 8 , theo tiêu chuẩn (bảng 7.3
tr.150[TL1]);
+) Tính lại khoảng cách trục :
aw = m . (Z2+q)/2 = 8.
(6,3+18)/2 = 97,2 mm.
Lấy aw =100
+) Hệ số dịch chỉnh:
a
100
x= m - 0,5(q+Z2) = 8 - 0,5(6,3 + 18) =
0,35
(thỏa mãn dịch chỉnh);
ƯW
4.Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền
tiếp xúc:
ứng suất tiếp xúc trên mặt răng bánh vít
của bộ truyền phải thoả mãn điều
kiện:
H=
170
.
Z2
3
Z 2 q T2 .K H
a
q
W
[H] theo (7.19)
+)Tính lại vận tốc trợt
.d .n
vs= 60000.cos ;
W1
1
W
+)Góc vít lăn:
2
Z
N =arctag q 2 x = arctag 6,3 2.0,35
=15,90;
+)Đờng kính trục vít lăn:
dW1 = (q+2x) m = (6,3 + 2.0,35).8
= 56
1
3,14.56.2866
vs = 60000.cos15,9 = 8,73 (m/s)>5(m/s);
Theo bảng 7.6 chọn cấp chính xác 7 .
0
KH : hệ số tải trọng
KH = KH. KHV;
+) KHV :hệ số tải trọng động
Với cấp chính xác7 và vs = 8,73 theo bảng 7.7
Ta tra theo nội suy KHv :
8,73 7,5
x 1,1
0,273
=>x = 1,127
12 7,5
1,2 1,1
=>KHv = 1,127
+)KH :hệ số phân bố không đều tải
trọng trên chiều rộng vành răng;
KH = 1+
3
T
Z2
.1 2 m
T2 Max
T2m =T2i.tin2i/ti.n2i
= T2Max(0,8 . 0,5 +1. 0,5) = 0,9
T2Max
Với q=6,3 theo bảng (7.5 ) => hệ số biến dạng
của trục vít: =36
KH = 1 +
3
18
.1 0,9
36
= 1,0125
=> KH = 1,0125.1,127 =1,141
Vậy H=
3
170 18 6,3 122374.1,141
.
18 100
6,3
=168,4(MPa)
<175(MPa) = [H]
Vậy đảm bảo độ bền tiếp xúc của bánh vít
5. Kiểm nghiệm răng bánh vít về bền
uốn:
ứng suất uốn sinh ra tại chân bánh vít phải
thoả mãn điều kiện:
T .Y .K
F = 1,4. b .d .m [F];
+) mn :môđun pháp của bánh răng;
mn= m. cosw=8 . cos17,6= 7,62
2
F
F
2
2
n
+)KF :hệ số tải trọng.
với KF = KH= 1,0125; KFV= KHv=1,127
KF = KF. KFV = 1,0125 . 1,127 =1,141
+) b2 :chiều rộng vành răng bánh vít
da1 = m . (q + 2) = 8. (6,3 + 2) = 66,4
b2 0,75. da1 =>b2 0,75 . 66,4 =
49,8mm
Lấy b2 = 50 mm
z
+)zv = cos : hệ số răng tơng đơng
2
3
z1
2
tg = q 6,3 0,3175
=> 17,6
18
=>zv = cos 17,6 20,78
Tra bảng ta có YF :hệ số dạng răng
Theo nội suy:
3
YF 1,98
20,78 20
0,195
1,88 1,98
24 20
=>YF = 1,9605.
Thay số ta có:
122374.1,9605.1,141
F = 1,4. 50.144.7,26 7,1 MPa<
[F]=48(MPa)
Điều kiện bền uốn thỏa mãn.
7. Kiểm nghiệm bánh vít về quá tải:
Hmax= H. K = 140,78. 1,5 =172,42
<[H]max =360(MPa);
qt
Fmax= F.Kqt = 7,94.1,5 =22,28 < [F]max
= 72(MPa);
8.Các thông số cơ bản của bộ truyền:
Khoảng cách trục
aw
=100mm
Môđun
m
=8
Hệ số đờng kính
q =
6,3
Tỉ số truyền
u
= 9
Số ren trục vít và số răng bánh vít
z1
= 2; z2 = 18
Hệ số dịch chỉnh
x
= 0,35
=
Góc vít
17,6
Chiều rộng bánh vít
b2
=50 mm
Đờng kính vòng chia:
d1 = q . m =6,3 . 8 = 50,4 mm
d2 =m . z2 =8 . 18 =144 mm
Đờng kính vòng đỉnh:
da1=d1 +2.m=50,4 +2.8 =66,4mm
da2 = m . ( z2 + 2 + 2 . x)
=8(18+2+2.0,35)=165,6mm
Đờng kính vòng đáy:
df1 = m(q-2,4)=8.(6,3-2,4)=31,2 mm
df2 = m(z2 -2,4 + 2.x)=8(182,4+0,7)=130,4mm
Đờng kính ngoài của bánh vít :
daM2 da2 + 1,5 . m =165,6 + 1,5 . 8 =177,6
7.Tính nhiệt truyền động trục vít:
A
1000.(1 ).P1
[0,7 Kt (1 ) 0,3Ktq ]. ([td ] to)
+) :hệ số kể đến nhiệt sinh ra
trong một đơi vị thời gian
do làm việc ngắt quãng
= tck/ (Piti/P1) = 1/(0,8 . 0,5 +0,5 .
1) = 1,11
+)Kt =8..17,5W/(m2 0C) :hệ số toả
nhiệt chọn
Kt =15 W /m2 0C ;
+) = 0,27 :hệ số kể đến sự thoát
nhiệt qua đáy hộp
xuống bệ máy
+)Ktq: hệ số tỏa nhiệt của phần hộp
đợc quạt
Với nq =2866 tra theo nội suy ta có:
2866 1500 K 29
=>Ktq = 39
3000 1500
40 29
+)to :nhiệt độ môi trờng xung quanh
+)Nhiệt độ cao nhất cho phép của dầu
td = 90
+) : Hiệu suất của bộ truyền
tq
= 1,6
Với vs = 8,73 m/s .Theo bảng 7.4 =>
0,95.
tg15,9
0,85
tg (15,9 1,6)
+)P1:Công suất trên trục vít.
P1 =
T2. n1
P2
122374.2866
4,8
6
9,55.10 .u. 9,55.10 6.9.0,85
Do đó:
(kW)
1000 (1 0,85).4,8
A = 0,7.13.(1 0.27) 0,3.39.1,11.(90 20) 0,4m
2
Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng
Số liệu cho trớc:
P1 = 4,08 kW
n1 =318,4 (vg/ph)
u =4,44
1.Chọn vật liệu:
+/ Chọn vật liệu của bánh nhỏ :Thép C45 tôi
cải thiện đạt độ rắn
HB =241285
b =
850(MPa)
ch=580(MPa);
+/ Chọn vật liệu của bánh lớn giống nh vật
liệu làm bánh nhỏ
nhng có
HB =192240
b=750(MPa)
ch=450(MPa)
2.Xác định ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện , ta có:
0Hlim=2.HB + 70 ; SH = 1,1 ; 0Flim=1,8 .HB ;
SF = 1,75;
Chon độ rắn bánh nhỏ là
HB1 = 245
bánh lớn là
HB2 = 230
=>
0Hlim1 =2 . HB+70 = 2. 245 +70
=560 MPa
0Flim1 = 1,8 . 245
= 441 MPa
=530 MPa
0Hlim2 =2 . HB+70
= 2. 230 +70
0Flim2 = 1,8 . 230
= 414 MPa
Theo 6.5 ta có:
NH01=30.HBHB2,4 =30 . 2452,4 = 16.106;
NH02=30.HBHB2,4 = 30 . 2302,
4
=13,9.106;
+)ứng suất tiếp xúc cho phép:
Theo 6.5 ta có:
NHE2 = 60 . c. T / T .n .t
t
n
= 60 . c . u . t . T / T . t
=60 . 1. m,6,1.107
Do đó KHL2 = 1
NHE1 = NHE2 . u > NHO1
=>KHL1 = 1
Nh vậy sơ bộ ta xác định đợc:
[H] =0Hlim.KHL/SH
560.1
=>[H1] = 1,1 = 509 MPa
3
i
max
i
i
i
3
1
i
i
max
1
[H2] =
530.1
1,1
i
= 481,8 MPa
1
Do đó ta có: [H] = ([H1] + [H2]). 2 = (509 +
1
481,8) . 2 = 495,4 MPa
+/ứng suất uốn cho phép:
NFE2 = 60.c.
6
Ti
.ni .t i
T max
=
= 60.c. t .
i
6
Ti
t
.ni . i
T max
ti
318,4
= 60. 1 . 4,44 .19000.(0,86 . 0,5
+ 0,5 . 1)= 5,1.107
= NFE2> NF0 =4.106 nên
KFL2=1
NFE1 = u . NFE2 =>NFE1 > NFO
Do đó KFL1 = 1
Vậy theo công thức 6.2a ( bộ truyền quay 1
chiều
KFC = 1)
[F] =0Flim.KFC. KFL/SF
[F1] =
441.1.1
1,75
= 252 MPa
[F1] =
414.1.1
1,75
= 236,5 MPa
+/ứng suất cho phép khi quá tải:
[H]max =2,8.ch2 = 2,8 . 450 = 1260
(MPa)
[F1]max =0,8.ch1 = 0,8 . 580 =
464(MPa)
[F1]max =0,8.ch2 = 0,8 . 450 =
360(MPa)
3.Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
T1 .K H
aw=Ka(u+1) .u. (6.15a);
+)Ka= 43 :hệ số phụ thuộc vào vật liệu
của cặp bánh răng và
loại răng ( theo bảng 6.5)
3
2
H
ba
+)u=4,44 : tỷ số truyền của cặp bánh
răng
+)T1=122374 (Nmm) :mômen xoắn
trên trục chủ động
+)[H] = 495,4(MPa)
+)ba= 0,3 chọn sơ bộ theo (bảng 6.6)
+)KH :hệ số kể đến sự phân bố
không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về tiếp
xúc
Theo bảng 6.7 chọn KH ứng với sơ đồ 5 (bánh
răng phân bố không đối xứng)
Mặt khác : bd=0,5 . ba . (u+1) = 0,5 .
0,3 . (4,44+1)=0,816
Theo bảng 6.7 => Tra theo nội suy :
0,816 0,8 K H 1,05
0,08
1 0,8
1,07 1,05
=> KH =
1,0516
aW=43. ( 4,44 + 1)
3
122374.1,0516
495,4 2.4,44.0,3
= 171,4
mm
Chọn aW = 175 mm
4.Xác định các thông số ăn khớp:
+) Theo (6.17) m =(0,01- 0,02) . aW= ( 0,01
0,02 ) . 175 = 1,75 3,5 ( mm)
Chọn m =2,5 theo tiêu chuẩn
+)Chọn sơ bộ =100 (00<<200)