Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

đò án gia công cắt gọt kim loai chi tiet cang c9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.69 KB, 40 trang )

Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
PHN THUYT MINH N
Phn I :Phõn tớch chc nng lm vic ca chi tit
- Vi chi tit thit k l cng gt thng cú chc nng bin chuyn ng thng
ca chi tit ny thnh chuyn ng quay ca chi tit khỏc. Ngoi ra nú cú th y
bỏnh rng ( khi cn thay i t s truyn trong cỏc hp tc ).
- Trờn cỏc chi tit cng gt, nhng l c bn cn c gia cụng chớnh xỏc: vi
nhỏm Rz =10.
- Ngoi ra mt u gia cụng vi nhỏm Rz =20
- khụng vuụng gúc gia ng tõm l 28H7 v 22 H7 : 0,1mm/100mm.
- khụng vuụng gúc gia ng tõm l 28v mt u l: 0,1mm/100mmm.
- khụng ng tõm gia hai l 22: 0,05mm/100mm.
- khụng song song ca mt u l 22 H7 :0,05mm/100mm.
-

Độ cứng vật liệu : 200HB (gang xám).

-

Độ nhám mặt đầu : Rz= 40.

-

Độ nhám mặt trụ: Rz= 20

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151



Trang 1


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Phn II : Phõn tớch tớnh cụng ngh trong kt cu ca chi tit.
- Tính công nghệ trong kết cấu phải đợc đảm bảo từ khâu
thiết kế để giảm thời gian và nâng cao chất lợng khi chế tạo,
đảm bảo độ cứng vững, độ bền khi gia công. Các bề mặt
chuẩn đảm bảo gá đặt chi tiết khi gia công và lắp ráp. Bề
mặt gia công thuận lợi cho việc gia công trên máy phay, máy
khoan và máy doa. Các lỗ đồng tâm thuận tiện cho việc gia
công cùng một lần gá, đảm bảo độ chính xác gia công.
- Với mục tiêu trên chi tiết (Hình 1.2) có một số nét công nghệ
điển hình sau:
+ Thân càng gạt đối xứng qua một mặt phẳng do đó có
thể gia công các mặt đầu trong cùng một nguyên công .
+ Hai lỗ 22 có chiều dài bằng nhau, các mặt đầu của các
lỗ này nằm trên các mặt phẳng song song với nhau tạo
điều kiện gia công đồng thời các mặt đầu.
+ Hai lỗ 22 đồng tâm nên có thể khoan hai lỗ trong một
lần gá.
- Bề mặt làm việc của càng gạt là hai lỗ 22 và một lỗ 28. Các
lỗ này cần đảm bảo các điều kiện kỹ thuật sau:
+ Kích thớc các lỗ cơ bản đợc gia công với độ chính xác cấp
7- 9, độ nhám bề mặt Ra = 2,5 àm
+ Độ không vuông góc giữa tâm lỗ 22 và 28 là 0,1
mm/100 mm.
+ Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu lỗ 22

0,1mm/100mm.
+ Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu lỗ 28
0,1mm/100mm.
+ Độ không đồng tâm giữa 2 lỗ 22 là 0,05mm/100mm
chiều dài.
+ Độ cứng vật liệu HB 200
Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 2


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
- Ngoài ra chi tiết càng gạt đợc chế tạo bằng phơng pháp đúc
từ gang xám với độ cứng của vật liệu HB 200 có:
+ Ưu điểm : Giá rẻ, thuận tiện chế tạo phôi đúc.
+ Nhợc điểm : Cơ tính không cao, chế tạo bằng phôi đúc
nên năng suất thấp, khó tự động hóa và cơ khí hoá.
- Trong kết cấu gia công cơ thì chi tiết có nhợc điểm : Vị trí
của 2 lỗ 22 và lỗ 28có đờng tâm vuông góc với nên khi
gia công các lỗ trên ta phải thay đổi cách gá đặt. Quá trình
đó ảnh hởng đến độ của lỗ 22 và lỗ 28.

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu

Lp
: CT 110151

Trang 3


Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa Cơ Khí

Giáo viên hướng dẫn: Đoàn Thị Hương
Sinh viên
: Phạm Văn Hiếu
Lớp
: CĐT 110151

Trang 4


Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa Cơ Khí

H
C
17+0,05

RZ20

-0,02

+0,05


120

Ø52

D

RZ20

+0.5

,1
+0

5R4
30+0,1

Ø28
+0,05
60-0,02

±0,03

E

17+0,05

RZ20

RZ20


H

F
RZ20

A

+0,5

65±0.1

Ø40

Ø22

±0,03

RZ20
+0,05
-0,02

107

Giáo viên hướng dẫn: Đoàn Thị Hương
Sinh viên
: Phạm Văn Hiếu
Lớp
: CĐT 110151


B

Trang 5


Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa Cơ Khí

Giáo viên hướng dẫn: Đoàn Thị Hương
Sinh viên
: Phạm Văn Hiếu
Lớp
: CĐT 110151

Trang 6


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Phn III : Xỏc nh dng sn xut.
Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau đây:



= N1 .m.1 +

N


100





= 9600 .1.1 +

N
N

+
3 +5

100

=10368

Trong đó:
N: Số lợng chi tiết đợc sản xuất trong một năm.
N1: Số sản phẩm (số máy) đợc sản xuất trong một năm.
m: Số chi tiết trong một sản phẩm, m=1.
: Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ(5%).
: Số phế phẩm (3%).
Trng lng ca chi tit c xỏc nh theo cụng thc : Q1 = V.
Trong ú : l trng lng riờng ca vt liu,


gang xỏm 7kg/ dm3


Tớnh V :


V: Thể tích chi tiết (dm3).
V = V1 + 2V2 + V3
V1=

2

2

52
28
3
.65 .65 = 97968mm
2
2

40 2 22 2
V2 =

.17 = 14893,03mm 3
4
4
1
2

V3 = 2.[10.13.40 + 77.58.40 - .(77.32.40) -

1
.452. /2.40 2


1
.262. /2.40] = 99498 mm3
2

Vậy:
V= 97968+2.14893,03 + 99498
= 227252,03 mm3
= 0,227 dm3
Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 7


Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa Cơ Khí
⇒ Q = 0,227 . 7= 1,589 (Kg).

Víi N vµ Q, theo bảng 2 BẢNG ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT trang 13 :

Dạng sản xuất
Đơn chiếc
Hàng loạt nhỏ
Hàng loạt vừa
Hàng loạt lớn
Hàng khối


Q1 trọng lượng
> 200 Kg
(4÷ 200) Kg
< 4 Kg
Sản lượng hàng năm trong chi tiết
<5
55 ÷ 100
100 ÷ 300
300 ÷ 1000
> 100

< 10
10 ÷ 200
200 ÷ 500
500 ÷ 5000
> 5000

< 100
100 ÷ 500
500 ÷ 5000
5000 ÷ 50000
>50000

(Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy) tra được dạng sản xuất là : Sản xuất hàng
loạt lớn.

Giáo viên hướng dẫn: Đoàn Thị Hương
Sinh viên
: Phạm Văn Hiếu
Lớp

: CĐT 110151

Trang 8


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Phn IV : Xỏc nh phng phỏp ch to phụi v thit k bn v chi tit lng
phụi.
4.1 - Xác định phơng pháp chế tạo phôi:
- Phơng pháp chế tạo phôi đợc xác định theo kết cấu của
chi tiết, vật liệu, dạng sản xuất và điều kiện sản xuất cụ thể
của từng nhà máy, xí nghiệp. Chế tạo phôi phải dựa trên cơ sở
lợng d, kích thớc và dung sai của phôi. Tuỳ theo yêu cầu về độ
chính xác, sản lợng, chất lựơng của chi tiết mà có thể sử dụng
các phơng pháp chế tạo phôi khác nhau nh đúc, rèn, dập...
Theo yêu cầu sản suất chi tiết càng gạt với vật liệu là gang xám
GX 21- 40 nên ta chọn phơng pháp đúc để chế tạo phôi.
- Xét 2 phơng pháp đúc sau:
+ Đúc trong khuôn cát
+ u im l ỳc cỏc chi tit ln, phc tp hn do cú th lm rut.
+ Nhc im l ỳc khuụn cỏt cú chớnh xỏc thp, cht lng b mt kộm,
nng xut thp, yờu cu ngi th cú trỡnh khộo lộo, t khõu lm khuụn,
rut, n rút kim loi vo khuụn.
+ Đúc trong khuôn kim loại
u im :Khuụn c s dng nhiu ln; sch v chớnh xỏc c nõng
cao Nõng cao bn c hc ca vt ỳc, nõng cao sn lng hng nm do gim
c kớch thc u ngút v ph phm ỳc nõng cao nng sut lao ng tit kim
din tớch nh xng do khụng cn ch to hn hp lm khuụn v quỏ trỡnh lm
khuụn v gim giỏ thnh sn phm d c khớ v t ng hoỏ, iu kin v sinh lao

ng tt.
Nhc im : Ch to khuụn kim loi phc tp v t tin; bn khuụn hn
ch khi ỳc thộp, khú ỳc nhng vt thnh mng v hỡnh dỏng phc tp; vt ỳc cú
ng sut ln do khuụn kim loi cn co mnh; vt ỳc gang d b bin trng; quy
trỡnh ỳc phi cht ch.

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 9


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Kết luận : Từ yêu cầu bề mặt, chức năng, điều kiện làm việc
và dạng sản xut của chi tiết là hng loạt ln nên ta chọn phơng
pháp chế tạo phôi là đúc trong khuôn kim loại

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 10



Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Phn V : Thit k quy trỡnh cụng ngh gia cụng chi tit.
5.1- Xác định đờng lối công nghệ.
Với dạng sản xuất hng loạt ln và để phù hợp điều kiện sản
xuất ở nớc ta là các máy chủ yếu là máy chuyên dùng , máy vạn
năng nên ta chọn phơng án gia công phân tán nguyên công
kết hợp với đồ gá chuyên dùng và gia công tuần tự các bề mặt.
5.2- Chọn phơng pháp gia công.
Chọn phơng pháp gia công thích hợp để đạt độ nhỏm và
độ chính xác yêu cầu. Theo bảng 3-128 tài liệu [2] tập 1 trang
271 ta có:
- Gia công lỗ 280.03đạt độ nhỏm Ra = 2,5( àm)
Dung sai 0.06 ứng với cấp chính xác 7 ữ 8
Có thể áp dụng phơng pháp gia công lần lợt là: Khoan,
khoét, doa.
- Gia công lỗ 22

0.03

độ nhỏm Ra = 2,5 ( àm)

Dung sai 0.06 ứng với cấp chính xác 7 ữ 8
Có thể áp dụng phơng pháp gia công lần lợt là: Khoan,
khoét, doa.
+0.05
- Gia công kích thớc 120 0,02 (mm), độ nhỏm Rz = 20( àm)

Có thể áp dụng phơng pháp gia công cuối cùng là: Phay
- Gia công kích thớc 17+0,05 (mm), độ nhỏm Rz = 20( àm)

Có thể áp dụng phơng pháp gia công cuối cùng là: Phay
5.3- Lập tiến trình công nghệ.
Nguyên tắc chung lập tiến trình công nghệ là nhằm đảm bảo
năng suất và độ chính xác yêu cầu. Năng suất và độ chính xác
phụ thuộc vào chế độ cắt, lợng d, số bớc và thứ tự các bớc công
nghệ...
Tuy nhiên, trong thực tế một dạng sản xuất có thể có nhiều
phơng án gia công khác nhau. Số nguyên công cũng nh thứ tự
Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 11


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
các nguyên công phụ thuộc vào dạng phôi, độ chính xác yêu
cầu của chi tiết.
Nói chung các nguyên công chủ yếu để gia công càng bao gồm:
- Gia công mặt đầu.
- Gia công các vấu chuẩn phụ (nếu có).
- Gia công thô và tinh các lỗ cơ bản.
- Gia công các lỗ khác, các lỗ có ren.
- Cân bằng trọng lợng nếu cần.
- Kiểm tra.
Để phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đặt ra, ở đây ta có 2 phơng án
hợp lý nhất có thứ tự các nguyên công nh sau:

a. Phng ỏn I :
Nguyên Công I: Phay thô đồng thời 2 mặt đầu A,B,t kớch thc
650.1 cấp chính xác 4, ộ nhỏm Rz = 20( àm) cp búng (1 ữ 3)
Nguyên Công II: Khoan, khoét, doa lỗ đặc t kớch 280.03
(mm),Cấp cính xác 5 v 3, Độ nhỏm Ra = 2,5( àm) cp nhỏm 4ữ 6
v 5 ữ 7
Nguyên Công III: Gia cụng ng thi cỏc mt u C, D, E, F ca 2 l 22.
+0.05
+0.05
t cỏc kớch thc 120 0,02 (mm), 60 0,02 (mm),17+0.05 (mm) Cấp cính

xác 4, Độ nhỏm Rz = 20( àm) cp nhỏm (1 ữ 3)
Nguyên Công IV: Khoan, khoét, doa 2 lỗ c 22, 107 +00.,0502 mm, Gia
cụng ng thi 2 l t kớch 22

0.03

(mm) ,Cấp chính xác 5 v 3, Độ

nhỏm Ra = 2,5( àm) cp nhỏm 4ữ 6 v 5 ữ 7
Nguyên Công V: Kiểm tra độ không đồng tâm hai lỗ 22, độ
không vuông góc giữa mặt đầu với đờng tâm lỗ 22. Kiểm tra
độ không vuông góc giữa lỗ 22 với đờng tâm lỗ 28
b. Phng ỏn II:
Nguyên Công I: Gia cụng mt phng A (mt u ca l 28) cấp chính
xác 4 ộ nhỏm Rz = 20( àm) cp nhỏm (1 ữ 3)

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu

Lp
: CT 110151

Trang 12


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Nguyên Công II : Gia cụng mt phng B( mt ỏy ca l 28) t kớch
thc 650.1 cấp chính xác 4, ộ nhỏm Rz = 20( àm)
Nguyên Công III: Khoan, khoét, doa lỗ đặc t kớch 280.03 Cấp
cính xác 5 v 3, Độ nhỏm Ra = 2,5( àm) cp nhỏm 4ữ 6 v 5 ữ 7
Nguyên Công IV: Gia cụng ng thi cỏc mt u C, D, E, F ca 2 l 22.
+0.05
+0.05
t cỏc kớch thc 120 0,02 (mm), 60 0,02 (mm),17+0.05 (mm), Cấp chính

xác 4, Độ nhỏm Rz = 20( àm), cp nhỏm (1 ữ 3)
Nguyên Công V : Gia cụng l t kớch 22

0.03

+0.05
(mm), 107 0, 02 th nht,Cấp

chính xác 5 v 3, Độ nhỏm Ra = 2,5( àm) cp nhỏm 4ữ 6 v 5 ữ 7
Nguyên Công VI : Gia cụng l t kớch 22

0.03


+0.05
(mm) th hai, 107 0, 02

mm,Cấp chính xác 5 v 3, Độ nhỏm Ra = 2,5( àm) cp nhỏm 4ữ 6 v 5
ữ 7
Nguyên Công VII: Kiểm tra độ không đồng tâm hai lỗ 22, độ
không vuông góc giữa mặt đầu với đờng tâm lỗ 22.Kiểm tra
độ không vuông góc giữa lỗ 22 với đờng tâm lỗ28
Vy chn phng ỏn 1 do tuõn th nguyờn tc 6 im khi nh v khng ch ht
s bc t do cn thit, m bo lc ct v lc kp khụng lm chi tit gỏ b bin
dng con vờnh, yờu cu v kt cu gỏ, n gin, gn nh, phự hp , mt phn
cng gim c thi gian gia cụng c bn
Sơ đồ gá đặt, ký hiệu định vị kẹp chặt, chọn máy, chọn dao,
ký hiệu chiều chuyển động của dao và của chi tiết đợc thực
hiện trong phần thiết kế nguyên công sau đây:
5.4 . Thit k nguyờn cụng.
5.4.1. Nguyờn cụng 1: Phay ng thi 2 mt phng A , B

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 13


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ


z

y

0

x

Chi tiết đợc kẹp chặt trên hai má của êtô tự định
tâm,hạn chế 4 bậc tự do là tịnh tiến theo trục ox, oy, quay
quanh trục ox và oz (hình 1.4). Mặt chuẩn đợc định vị
trong trờng hợp này là mặt phẳng đi qua tâm đối xứng của
chi tiết còn hai mặt bên của chi tiết áp sát vào hai má của
êtô tự định tâm là các mặt tỳ.
Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82.
Các thông số tra theo bảng 9-38 .Sổ tay công nghệ chế tạo
máy- tập 3 trang 72
Công suất máy Nm = 7 KW
Mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 250mm.
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy :
700ì 260ì 320mm.
Công suất động cơ chạy dao: N = 1,7 kw.
Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 14



Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Hiệu suất của máy: =0,8
Chọn dao:
Chọn dao phay đĩa 3 mặt cắt. Các thông số dao theo bảng
(4-84) . (4-2)
Sổ tay công nghệ chế tạo máy - tập 1. trang 368
Vật liệu luỡi cắt: Thép gió (P18).
Đờng kính dao:

D = 160 mm.

Đờng kính trục dao: d = 40 mm.
Số răng:

z = 18 răng.

Chiều rộng vành răng: B = 22 mm.

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 15


Trng HSPKT Hng Yờn

Khoa C Khớ
5.4.2. Nguyên công II : Khoan, khoét, doa lỗ 28 .
Khoan, khoét, doa lỗ đặc t kớch 280.03 Cấp chính xác 5 v 3,
nhỏm Ra = 2,5( àm) cp nhỏm 4ữ 6 v 5 ữ 7
z

y

0

x

n3

S3

n2

S2

n1

S1

28

2.5

W


0,03

280,03

- Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị trên phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do (tịnh tiến
oz, quay quanh ox, oy), một chốt trụ hạn chế 1 bậc tự do (tịnh
tiến oy và quay quanh trục oz) và khối V ngắn có chức năng hạn
chế 2 bậc tự do (tịnh tiến ox,oy) kẹp chặt chi tiết bằng đòn
kẹp liên động.
- Chọn máy : : Chọn máy khoan đứng 2H135 (bng 9.21 STCNCTM
Tp 3 trang 45)có các thông số kỹ thuật nh sau:
+ Đờng kính gia công lớn nhất 35 mm
+ Khoảng cách lớn nhất từ trục chính tới bàn máy 750 (mm)
Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 16


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
+ Số cấp tốc độ : 12
+ Giới hạn vòng quay 31,5 ữ 1400 (mm)
+ Số cấp chạy dao : 9
+ Giới hạn chạy dao 0,1 ữ 1,6 (mm) / vòng =1.41
+ Công suất động cơ : 4 KW

+ Kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy 450 x 500(mm)
+Lực tiến dao : 1500kG
+mô men xoắn : 4000 kG.cm
+ Hiệu suất của máy = 0 ,8.
- Chọn dao: Để gia công lỗ 28 với yêu cầu đạt cấp chính xác 7 ta
gia công qua 3 bớc là : Khoan khoét dao với các dao đợc chọn
nh sau :
+ Dao khoan ruột gà gắn mảnh hợp kim cứng có đờng kính : d
= 25,5 mm ,đuôi côn,chiều dài L=375mm, chiều dài làm việc l
=255mm (Tra bảng 4-42 STCN tập 1tr 328)
+ Dao khoét gắn mảnh hợp kim cứng (BK6)có đờng kính : d =
27.5 mm ,L=180mm,l = 85mm( tra theo bảng 4-47 STCN
tâp1trang 332)
+ Dao doa gắn mảnh hợp kim cứng (BK6)có đờng kính :
d = 28 mm,L=140mm,l =18mm ( tra theo bảng 4-49 STCN
tâp1trang 336)

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 17


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
5.4.3. Nguyên công III: Phay 4 mặt đầu lỗ 22 .
Gia cụng ng thi cỏc mt u C, D, E, F ca 2 l 22.

+0.05
+0.05
t cỏc kớch thc 120 0, 02 (mm), 60 0,02 (mm),17+0.05 (mm), Cấp chính

xác 4,
W
z

y

0

x

n

-0,02

60

17+0,05

+0,05

120

+0,05

S


-0,02

17+0,05

Rz20

- Định vị và kẹp chặt: Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy hạn
chế 3 bậc tự do (tịnh tiến oz, quay quanh ox, oy) bằng phiến tỳ,
chốt trụ ngắn định vị trong lỗ 28 hạn chế 2 bậc tự do (tịnh
tiến ox và oy), chốt chống xoay định vị vào mặt bên hạn chế 1
bậc tự do (quay quanh oz) và một chốt tỳphụ tăng độ cứng vững
cho quá trình gia công. Chi tiết đợc kẹp chặt bằng bulông kẹp
vào lỗ trụ, lực kẹp hớng từ trên xuống bề mặt định vị bằng
phiến tỳ.
- Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82.
- Chọn dao:
Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 18


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Chọn dao phay a 3 mt thộp giú.Vật liệu lỡi cắt: Thép gió
(P18).
Đờng kính dao:


D = 150 mm.

Đờng kính trục dao: d = 32 mm.
Số răng:

z = 16 răng.

Chiều rộng vành răng: B = 6-20 mm.
5.4.4. Nguyên công IV: Khoan - khoét - doa lỗ 2 l 22
+0.05
Gia cụng ng thi 2 l t kớch 22 0.03 (mm) , 107 0, 02 (mm),Cấp chính
xác 5 v Độ nhỏm Ra = 2,5( àm) cp nhỏm 4ữ 6 v 5 ữ 7
- Định vị và kẹp chặt:
Chi tiết đợc định vị ở mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do (tịnh
tiến oy, quay quanh ox, oz) bằng phiến tỳ, chốt trụ ngắn
định vị trong lỗ 28 hạn chế 2 bậc tự do (tịnh tiến ox và
oz), chốt chống xoay định vị vào đầu càng nhỏ hạn chế 1
bậc tự do (quay quanh oy) và một chốt tì phụ tăng độ cứng
vững cho quá trình gia công. Chi tiết đợc kẹp chặt bằng
bulông kẹp vào lỗ trụ, lực kẹp hớng vuông góc bề mặt định
vị bằng phiến tỳ
- Chọn máy : : Chọn máy khoan đứng 2H135 có các thông số
kỹ thuật nh sau:
+ Đờng kính gia công lớn nhất 35 mm
+ Khoảng cách lớn nhất từ trục chính tới bàn máy 750 (mm)
+ Số cấp tốc độ : 12
+ Giới hạn vòng quay 31,5 ữ 1400 (mm)
+ Số cấp chạy dao : 9
+ Giới hạn chạy dao 0,1 ữ 1,6 (mm) / vòng =1.41

+ Công suất động cơ : 4 KW
+ Kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy 450 x 500(mm)

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 19


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ

z

y

0

x

n3

S3

n2

S2


n1
2.5

S1

22

w

w

107

``

+Lực tiến dao : 1500kG
+mô men xoắn : 4000 kG.cm
+ Hiệu suất của máy = 0 ,8.
- Chọn dao: Để gia công lỗ 22 với yêu cầu đạt cấp chính xác
7 ta gia công qua 3 bớc là : Khoan khoét doa với các dao đợc
chọn nh sau :
+ Dao khoan ruột gà lắp mảnh hợp kim cứng chuôi côn
(BK8)có đờng kính : d = 18 mm , chuôi côn, chiều dài: L =

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151


Trang 20


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
305 (mm),chiều dài phần làm việc: l = 205(mm) Tra bảng (442) và (4-3) tài liệu STCN tập 1 tr293,328
+ Dao khoét lắp mảnh hợp kim cứng chuôi côn (BK8)có đờng
kính : d = 21 mm chiều dài: L = 320 (mm),chiều dài phần làm
việc: l = 210(mm) Tra bảng (4-42) và (4-3) tài liệu STCN tập 1
tr294,332
+ Dao doa lắp mảnh hợp kim cứng chuôi côn (BK3)có đờng kính
:
d = 22 mm chiều dài: L = 320 (mm),chiều dài phần làm việc: l =
18(mm) Tra bảng (4-49) và (4-3) tài liệu STCN tập 1 tr294,336
5.4.5. Nguyên công V: : Kiểm tra độ không đồng tâm hai lỗ
22, độ không vuông góc giữa mặt đầu với đờng tâm lỗ 22.
Kiểm tra độ không vuông góc giữa lỗ 22 với đờng tâm lỗ 28
- Kiểm tra độ không vuông góc giữa mặt đầu với đờng tâm lỗ
22:

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 21



Trường ĐHSPKT Hưng Yên
Khoa Cơ Khí
-KiÓm tra ®é kh«ng ®ång t©m hai lç Φ22

-

KiÓm tra ®é kh«ng vu«ng gãc gi÷a lç Φ22 víi ®êng t©m
lçΦ28:

Giáo viên hướng dẫn: Đoàn Thị Hương
Sinh viên
: Phạm Văn Hiếu
Lớp
: CĐT 110151

Trang 22


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Phn VI:Tớnh lng d cho mt b mt v tra lng d cho cỏc b mt cũn li
6.1.Chọn tính lợng d cho nguyên công gia công IV :
Phay 4 mặt đầu lỗ 22 có kích thớc đối xứng . t cỏc kớch thc
120 +00.,0502 (mm), (mm), 60 +00.,0502 (mm), (mm),17+0.05 (mm) Cấp chính xác 4, Độ

bóng Rz = 20( àm), cp búng (1 ữ 3):
- Các mặt đầu C, D, E, F của các lỗ 22 đợc phay đồng thời bằng
bốn dao phay a ba mặt để đạt đợc kích thớc theo yêu cầu.
Để đạt đợc yêu cầu của bề mặt quy trình công nghệ phay
các mặt C, D, E, F đợc chia làm hai bớc là phay thô và phay tinh.

Chi tiết gia công đợc định vị 6 bậc tự do nhờ phiến tì định vị
mặt đáy 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn hạn chế hai bậc tự do và
một chốt tì hạn chế 1 bậc tự do. . Kp cht nh c cu kp bu lụng ai
c, phng lc kp vuụng gúc vi phng kớch thc th hin
Nguyờn cụng ny c chia lm 2 bc :
+ Phay thụ.
+ Phay tinh.

W

n
17+0,05

Rz20

-0,02

-0,02

17+0,05

60

+0,05

120

+0,05

S


Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 23


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ
Lng d nh nht c tớnh nh sau :
2Zimin = 2(RZi-1 + Ti-1 + i-1+ i)
- Zmin : Lợng nhấp nhô nhỏ nhất của bớc đang
Trong đó:
tính.
- Rz-1: Độ nhám bề mặt đúc .
- Ti-1: Chiều sâu lớp h hỏng bề mặt đúc.
- i-1: Tổng sai số của phôi đúc.
- i: Sai số gá đặt của bớc đang thực hiện
Theo bảng 3-66 STCN_T1 trang 235 với độ chính xác của phôi
đúc đạt cấp chính xác IT14-IT15 ta có Rz = 200 (àm), Ta =
300(àm)

Sau bớc thứ nhất phay thô mặt phẳng thì với vật liệu chi tiết
là gang ta có Ta = 0, chỉ còn Ra, theo bảng 3-69 STCN_T2 trang
237 tơng ứng với nguyên công phay thô có R a = 50 (àm) và phay
tinh có Ra = 20(àm)


Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 24


Trng HSPKT Hng Yờn
Khoa C Khớ

Sai lệch gia công của phôi đúc khi gia công các mặt phẳng
đối xứng
c = C.L
c- sai lệch về vị trí các bề mặt vật đúc
L - Chiều dài gia công
Theo bảng 3-67 STCN_T2 trang 236

Giỏo viờn hng dn: on Th Hng
Sinh viờn
: Phm Vn Hiu
Lp
: CT 110151

Trang 25


×