Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi olimpic toán 10 và đáp án quảng nam năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.4 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KỲ THI OLIMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH
Năm học 2016 – 2017
Môn thi :
Thời gian:
Ngày thi :

ĐỀ CHÍNH THỨC

TOÁN
150 phút (không kể thời gian giao đề)
25/3/2017

Câu 1 (5,0 điểm).
a) Giải phương trình 2 x 2  5 x  7  ( x  1) x  1  0
3
2
3
2

�x  xy  x  y  yx  y
b) Giải hệ phương trình �
� 2 x  y  x  y  1  xy  3 x  1

Câu 2 (4,0 điểm).
a) Cho parabol (P) có phương trình y  x 2  3x  1 , đường thẳng d có phương trình
y  (2m  1) x  2 và điểm M(3;3). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol
(P) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác MAB vuông cân tại M.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 



2 x2  x  2
 1 có tập xác định là R.
x 2  2mx  1

Câu 3 (4,0 điểm).
Cho 3 số thực dương x, y , z thỏa x 2  y 2  z 2 �3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

H

y
z
x
 2
 2
.
x  2 y  3 y  2z  3 z  2x  3
2

Câu 4 (4,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A(3; 3) và đường thẳng d có phương
trình x  2 y  1  0 . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với d tại B(1;1) và đi qua A .
b) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A, H là chân đường cao
vẽ từ A của tam giác ABC; D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC; I là giao điểm
của AH và DE. Điểm A nằm trên đường thẳng  có phương trình 2 x  3 y  4  0 , phương trình đường
� 7 5�
 ;  �là trung điểm của BC, I có hoành độ nhỏ hơn 1, E có hoành
thẳng DE là 3x  y  2  0 ; M �
� 4 4�
độ dương và tứ giác ADHE có diện tích bằng 4. Tìm tọa độ 4 điểm A, D, H, E.

Câu 5 (3,0 điểm).
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O; I và J lần lượt là trung điểm của
AD và BC.
uuuu
r uuur r
uuur uuur r
a) Gọi M và N lần lượt nằm trên DJ và DC sao cho: MD  MJ  0 và NC  2 ND  0 . Chứng
minh rằng: B, M, N thẳng hàng.
b) Gọi H và K lần lượt là trực tâm của  OAB và  OCD. Chứng minh HK vuông góc với IJ.

–––––––––––– Hết ––––––––––––
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh: ………………….

Page 1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KỲ THI OLIMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH
Năm học 2016 – 2017
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn thi: TOÁN
(Đáp án – Thang điểm gồm trang)

Câu
Đáp án
Câu 1 a) Giải phương trình 2 x 2  5 x  7  ( x  1) x  1  0
(5,0
Điều kiện: x �1

điểm)
+ Đặt t  x  1 ( t �0 ). Suy ra x  t 2  1

Điểm
2,5
0,25
0,25

+ P hương trình đã cho trở thành : 2t 4  t 3  9t 2  2t  0

0,5

t 0

��3 2
2t  t  9t  2  0


0,25

- Với t  0 suy ra x  1 .
- Xét phương trình 2t 3  t 2  9t  2  0
2t 3  t 2  9t  2  0 � (t  2)(2t 2  5t  1)  0

0,25

� t  2 (vì 2t 2  5t  1  0, t �0 )
Với t  2 suy ra x  3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  1 và x  3 .


0,25
0,25
0,25

0,25

3
2
3
2

�x  xy  x  y  yx  y
b) Giải hệ phương trình �
� 2 x  y  x  y  1  xy  3 x  1
Điều kiện: 2 x  y �0 và x  y  1 �0 .
- Xét phương trình thứ nhất trong hệ:
x3  xy 2  x  y 3  yx 2  y � ( x  y )( x 2  y 2  1)  0

� x  y (vì x 2  y 2  1  0 )
+ Với x  y thay vào phương trình thứ hai ta được:
Điều kiện: x �0 . Khi đó, ta có:

2,5
0,25
0,25
0,25

x  2 x  1  x  3x  1
2


0,25

x  2 x  1  x 2  3x  1 � ( x  2)  ( 2 x  1  3)  x 2  3x  4



x4
2( x  4)
2
� 1


 ( x  1) � 0

 ( x  1)( x  4) �  x  4  �
2x  1  3
x 2
2x 1  3
�x 2


x4



2
� 1 
 x  1 (*)
2x  1  3
�x 2


* Với x �0 ta có

1
2
1
2

� 
 1 �x  1
(dấu bằng xảy ra khi x=0)
x 2
2x  1  3 2 1  3

0,5

0,25

0,5

Do đó pt (*) có một nghiệm duy nhất x  0 .

Page 2


�x  4
�x  0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: �
và �
.

�y  4
�y  0

Câu 2 a) Cho parabol (P) có phương trình y  x 2  3x  1 , đường thẳng d có phương
(4,0
trình y  (2m  1) x  2 và điểm M(3 ;3). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
điểm)
đường thẳng d cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác MAB
vuông cân tại M.
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: x 2  2(m  2) x  1  0 (*)
+ Phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt (vì a.c  0 ).
Suy ra d luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của m .
+ Gọi A  x1 ;(2m  1) x1  2  và B  x2 ;(2m  1) x2  2 
(với x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình (*)).
uuur
uuur
+ MA   x1  3;(2m  1) x1  1 và MB   x2  3; (2m  1) x2  1 .
+uu
Tam
giác MAB vuông tại M suy ra:
ur uuur
MA.MB  0 �  x1  3  x2  3    (2m  1) x1  1  (2m  1) x2  1  0

0,25

2,0
0,25
0,25
0,25


0,25

� x1 x1  3( x1  x2 )  9  (2m  1) 2 x1 x1  (2m  1)( x1  x2 )  1  0
� 1  6(m  2)  9  (2m  1) 2  (2m  1)2( m  2)  1  0
m  2

2

� 8m  20m  8  0 �
1

m

2
+ Với m  2 . Suy ra x1  1 , x2  1 .
uuur uuur
uuur
uuur
Khi đó: MA   4; 2  , MB   2; 4  . Suy ra MA  MB .
1
3  13
3  13
. Suy ra x1 
, x2 
.
2
2
2
uuur �3  13
uuur uuur

� uuur �3  13

;

1
MB

;

1
MA �MB
Khi đó: MA  �
,
.
Suy
ra



� 2

� 2





(không thỏa)
Vậy với m  2 , tam giác MAB vuông cân tại M.


0,5

0,25

+ Với m  

0,25

0,25

Page 3


b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 

2 x2  x  2
 1 có tập xác
x 2  2mx  1

2,0

định là R.
Hàm số y 

2 x2  x  2
 1 có tập xác định là D=R khi và chỉ khi
x 2  2mx  1

2x2  x  2
 1 �0, x �R .

x 2  2mx  1
2x2  x  2
۳�2
x  2mx  1

1, x

0,25

R (vì 2 x 2  x  2  0, x �R )

2

�x  2mx  1 �0, x �R
� �2
2
�x  2mx  1 �2 x  x  2, x �R
�x 2  2mx  1 �0, x �R
�� 2
(2 x  x  2) �x 2  2mx  1 �2 x 2  x  2, x �R


�x 2  2mx  1 �0, x �R

� �x 2  (2m  1) x  1 �0, x �R

3 x 2  (2m  1) x  3 �0, x �R


 '1  m 2  1  0



��
 2  (2m  1)2  4 �0

 3  (2m  1) 2  36 �0

1
�  �m  1
2

0,25

0,25
0,25

0,75

0,25

Kết luận

Page 4


Câu 3 Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa x 2  y 2  z 2 �3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(4,0
y
z
x

 2
 2
điểm) H  2
x  2 y  3 y  2z  3 z  2x  3
+ x 2  2 y  3  ( x 2  1)  2 y  2 �2( x  y  1)
Tương tự: y 2  2 z  3 �2( y  z  1), z 2  2 x  3 �2( z  x  1)

1� y
z
x �


Suy ra H � �

2 �x  y  1 y  z  1 z  x  1 �

y
z
x


�1
x  y 1 y  z 1 z  x 1
y
z
x


�1
Ta có :

x  y 1 y  z 1 z  x 1
y
z
x
� 1
1
1
�3  1
x  y 1
y  z 1
z  x 1
x 1
y 1
z 1



�2 (*)
x  y 1 y  z 1 z  x 1
Trước hết ta chứng minh được BĐT sau nhờ Bunhiacosky :
a 2 b 2 c 2 (a  b  c) 2
a
,
b
,
c
,
m
,
n

,
k

0
Với
ta có :   �
m n k
mnk
2
2
2
2
b
c
�a
� �a b c �
2



 m n k
(
a

b

c
)

.

m

.
n

.
k
Thật vậy:

� �m n k �
n
k

�m
� �

4,0

1,0
0,25

Ta chứng minh



0,5

0,5

a b c

a 2 b 2 c 2 (a  b  c) 2
(dấu bằng xảy ra khi :   )
  �
m n k
m n k
mnk

Khi đó: VT (*) 

( x  1) 2
( y  1) 2
( z  1) 2


( x  1)( x  y  1) ( y  1)( y  z  1) ( z  1)( z  x  1)

( x  y  z  3) 2

( x  1)( x  y  1)  ( y  1)( y  z  1)  ( z  1)( z  x  1)

Lại có:
( x  1)( x  y  1)  ( y  1)( y  z  1)  ( z  1)( z  x  1)

 x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  3( x  y  z )  3
1
 �
( x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx)  6( x  y  z )  ( x 2  y 2  z 2 )  6 �


2

1
2
2
2
� �
( x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx)  6( x  y  z )  3  6 �

�(vì x  y  z �3 )
2
1
1
 �
( x  y  z ) 2  2( x  y  z )3  9�
 ( x  y  z  3) 2


2
2

1,0

( x  y  z  3)2
( x  y  z  3) 2

2
Suy ra ( x  1)( x  y  1)  ( y  1)( y  z  1)  ( z  1)( z  x  1) 1
2
( x  y  z  3)
2
x 1

y 1
z 1


�2 .
Suy ra
x  y 1 y  z 1 z  x 1

0,5

Page 5


1
Suy ra H � , dấu bằng xảy ra khi x  y  z  1 .
2
1
Vậy max H  khi x  y  z  1 .
2

0,25

Câu 4 a) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A(3; 3) và đường thẳng d có
(4,0 phương trình x  2 y  1  0 . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với d tại
điểm) B(1;1) và đi qua A .

2,0

+ Tâm I của đường tròn (C) nằm trên đường thẳng d’ vuông góc với d tại B.
+ Viết được phương trình đường thẳng d’ là 2 x  y  3  0 .

+ I �d ' � I ( a;3  2a) .
+ IA  IB � a  2 � I (2; 1) .
+ Bán kính của đường tròn (C) là R  5 .

0,25
0,5
0,25
0,5
0,25

Suy ra phương trình đường tròn (C) là: ( x  2) 2  ( y  1) 2  5
b) Cho tam giác ABC vuông tại A, H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC; D
và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC; I là giao điểm của AH và
DE. Điểm A nằm trên đường thẳng  có phương trình 2 x  3 y  4  0 , phương trình
� 7 5�
 ;  �là trung điểm của BC, I có hoành
đường thẳng DE là 3x  y  2  0 ; M �
� 4 4�
độ nhỏ hơn 1, E có hoành độ dương và tứ giác ADHE có diện tích bằng 4. Tìm tọa
độ 4 điểm A, D, H, E.

0,25

2,0

():2x-3y-4=0

A

E


_

3x+y-2=0

K

D

B

I

\

//

H



M -

7
4

;-

5
4


//



C

+ Gọi K là giao điểm của DE và AM.
�  IAD
� (cùng phụ với HAC
� )
+ ECH
�  IDA
� .
�  IDA
� . Suy ra ECH
Mà IAD
�  MAC
� .Do đó IDA
�  MAC

Mà ECH
�  MAD
�  900 nên IDA
�  MAD
�  900
Lại có MAC
Suy ra tam giác AKD vuông tại K.
+ Viết được phương trình đường thẳng (AM):x-3y-2=0. Suy ra được A(2;0).
+ S ADHE  4 � S IAE  1 , AK  d ( A, DE ) 


4
10
10
. Suy ra IE 
.
� AI 
10
2
2

0,5
0,25
0,25

+ Gọi I(a;2-3a) nằm trên DE, với a<1.
AI 

10
1 1
� I( ; ) .
2
2 2

+ I là trung điểm của AH suy ra H(-1;1).
+ Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp hình chữ nhật ADHE
+ D và E là hai giao điểm của đường tròn (C) với DE suy ra được: E(1;-1), D(0;2).
Câu 5 Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O; I và J lần lượt là
trung điểm của AD và BC.


0,25
0,25
0,25
0,25
3,0

Page 6


uuuu
r uuur r
uuur uuur r
(3,0 a) Gọi M và N lần lượt nằm trên DJ và DC sao cho: MD  MJ  0 và NC  2 ND  0
điểm) . Chứng minh rằng: B, M, N thẳng hàng.

1,5

D

I
A

N
O

M

J

B


C

uuuu
r 1 uuur 1 uuur
uuuu
r uuur r
+ MD  MJ  0 � BM  BD  BC
2
4
uuur 1 uuur 2 uuur
uuur uuur r
+ NC  2 ND  0 � BN  BC  BD
3
3
uuuu
r 3 uuur
uuur
uuuu
r
Suy ra BM  BN . Do đó BM và BN cùng phương.
4
Suy ra B, M, N thẳng hàng.

0,5
0,5
0,5

b) Gọi H và K lần lượt là trực tâm của  OAB và  OCD. Chứng minh HK vuông
góc với IJ.

A

1,5

I
B'

D

C'

H

K
O
A'

B

D'

J

C

M

uu
r 1 uuur uuur
+Trước tiên, ta chứng minh: IJ  DB  AC

2





uu
r 1 uuur uuur
uu
r uuur uuur
IJ  DB  AC � 2.IJ  DB  AC
2
uuur uuur uuu
r uu
r uur uur uu
r uuu
r uuu
r uur
uu
r uur uuu
r
uu
r
VP  DB  AC  DI  IJ  JB  AI  IJ  JC  DI  AI  2.IJ  JB  JC  2.IJ  VT














Ta có :
uuur uu
r 1 uuur uuur uuur uuur
r uuur uuuuur uuur
1 uuuuu
1 uuur uuur uuur uuur
HK .IJ  HK .DB  HK . AC 
A ' C '.DB  B ' D '. AC 
AC.DB  BD. AC
2
2
2
1 uuur uuur uuur
1 uuur r
 AC DB  BD  AC.0  0
2
2
� HK  IJ .
















0,5



0,5
0,5

Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm
cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.

Page 7



×