Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra 15 phút, sinh học 8 (TN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.34 KB, 10 trang )

KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC 8 - LẦN 1 - HỌC KỲ II
Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:………
Mã đề: 831
Khoanh tròn (bằng bút chì) vào phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Vitamin
B. Nước
C. Glucôzơ
D. Thủy ngân
Câu 2: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước tiểu
B. Phân
C. Nước mắt
D. Mồ hôi
Câu 3: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt
động của bộ phận nào ?
A. Lông và bao lông
B. Tầng tế bào sống
C. Tuyến nhờn
D. Tuyến mồ hôi
Câu 4: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
A. Cơ vòng ống đái B. Cơ lưng xô
C. Cơ bóng đái
D. Cơ bụng
Câu 5: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?
A. Tuyến mồ hôi
B. Tầng tế bào sống C. Tuyến nhờn
D. Tầng sừng
Câu 6: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng


C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
D. Cách nhiệt
Câu 7: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
A. Tránh để da bị xây xát
B. Tập thể dục thường xuyên
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da
D. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
Câu 8: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và
trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ?
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ bài tiết
D. Hệ hô hấp
Câu 9: Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình
đồng hoá ?
A. Trẻ sơ sinh
B. Người cao tuổi
C. Thanh niên
D. Thiếu niên
Câu 10: Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.


Câu 11: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

D. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
Câu 12: Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là
A. máu.
B. nước bọt.
C. nước mô.
D. dịch bạch huyết.
Câu 13: Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ?
A. Tích luỹ năng lượng
B. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
C. Giải phóng năng lượng
D. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
Câu 14: Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ?
A. Cá biển
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Giá đỗ
Câu 15: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp
chúng ta chống lạnh ?
A. Giữ ấm vùng cổ
B. Ăn nhiều tinh bột
C. Uống nhiều nước
D. Rèn luyện thân thể
Câu 16: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của
thành phần nào mang lại ?
A. Cơ co chân lông B. Mạch máu
C. Tuyến mồ hôi
D. Thụ quan
Câu 17: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
B. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.

C. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọ
D. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
Câu 18: Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. một đơn vị thời gian.
B. một ngày.
C. một bữa.
D. một tuần.
Câu 19: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Đi chân đất
B. Uống nhiều nước
C. Nhịn tiểu
D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 20: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Ống góp
B. Nang cầu thận
C. Ống thận
D. Cầu thận
-------------------------HẾT-------------------------


KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC 8 - LẦN 1 - HỌC KỲ II
Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:………
Mã đề: 832
Khoanh tròn (bằng bút chì) vào phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?
A. Tuyến mồ hôi
B. Tuyến nhờn
C. Tầng tế bào sống D. Tầng sừng
Câu 2: Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình
đồng hoá ?

A. Thiếu niên
B. Người cao tuổi
C. Thanh niên
D. Trẻ sơ sinh
Câu 3: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Ống góp
B. Nang cầu thận
C. Ống thận
D. Cầu thận
Câu 4: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
B. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
C. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 5: Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là
A. nước mô.
B. dịch bạch huyết. C. nước bọt.
D. máu.
Câu 6: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước
B. Đi chân đất
C. Không mắc màn khi ngủ
D. Nhịn tiểu
Câu 7: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và
trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ?
A. Hệ hô hấp
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ bài tiết
D. Hệ tiêu hoá
Câu 8: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng

ta chống lạnh ?
A. Ăn nhiều tinh bột
B. Giữ ấm vùng cổ
C. Uống nhiều nước
D. Rèn luyện thân thể
Câu 9: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt
B. Mồ hôi
C. Nước tiểu
D. Phân
Câu 10: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Vitamin
B. Thủy ngân
C. Nước
D. Glucôzơ
Câu 11: Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ?
A. Thịt lợn
B. Giá đỗ
C. Cá biển
D. Thịt bò


Câu 12: Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ?
A. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
B. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
C. Giải phóng năng lượng
D. Tích luỹ năng lượng
Câu 13: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
A. Cơ lưng xô
B. Cơ bụng

C. Cơ bóng đái
D. Cơ vòng ống đái
Câu 14: Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. một đơn vị thời gian.
B. một ngày.
C. một bữa.
D. một tuần.
Câu 15: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của
thành phần nào mang lại ?
A. Cơ co chân lông B. Mạch máu
C. Tuyến mồ hôi
D. Thụ quan
Câu 16: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
B. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
C. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọ
D. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
Câu 17: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường
B. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
C. Cách nhiệt
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 18: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt
động của bộ phận nào ?
A. Lông và bao lông
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn
D. Tầng tế bào sống
Câu 19: Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.

B. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
Câu 20: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
A. Tránh để da bị xây xát
B. Tập thể dục thường xuyên
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da
D. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
-------------------------HẾT-------------------------


KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC 8 - LẦN 1 - HỌC KỲ II
Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:………
Mã đề: 833
Khoanh tròn (bằng bút chì) vào phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
A. Tránh để da bị xây xát
B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
C. Tập thể dục thường xuyên
D. Bôi kem dưỡng ẩm cho da
Câu 2: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Mồ hôi
B. Nước mắt
C. Phân
D. Nước tiểu
Câu 3: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Nhịn tiểu
B. Đi chân đất
C. Uống nhiều nước
D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 4: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Cầu thận
B. Nang cầu thận
C. Ống góp
D. Ống thận
Câu 5: Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ?
A. Giá đỗ
B. Thịt bò
C. Cá biển
D. Thịt lợn
Câu 6: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và
trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ?
A. Hệ hô hấp
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ bài tiết
D. Hệ tiêu hoá
Câu 7: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng
ta chống lạnh ?
A. Ăn nhiều tinh bột
B. Giữ ấm vùng cổ
C. Uống nhiều nước
D. Rèn luyện thân thể
Câu 8: Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là
A. nước bọt.
B. nước mô.
C. dịch bạch huyết. D. máu.
Câu 9: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
A. Cơ lưng xô
B. Cơ bụng
C. Cơ bóng đái

D. Cơ vòng ống đái
Câu 10: Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ?
A. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
B. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
C. Giải phóng năng lượng
D. Tích luỹ năng lượng
Câu 11: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của
thành phần nào mang lại ?
A. Thụ quan
B. Mạch máu
C. Tuyến mồ hôi
D. Cơ co chân lông


Câu 12: Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá
trình đồng hoá ?
A. Trẻ sơ sinh
B. Thiếu niên
C. Thanh niên
D. Người cao tuổi
Câu 13: Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. một đơn vị thời gian.
B. một ngày.
C. một bữa.
D. một tuần.
Câu 14: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
B. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

Câu 15: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
B. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
C. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọ
D. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
Câu 16: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường
B. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
C. Cách nhiệt
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 17: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt
động của bộ phận nào ?
A. Lông và bao lông
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn
D. Tầng tế bào sống
Câu 18: Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
Câu 19: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?
A. Tuyến nhờn
B. Tầng tế bào sống C. Tuyến mồ hôi
D. Tầng sừng
Câu 20: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Thủy ngân
B. Nước
C. Glucôzơ
D. Vitamin

-------------------------HẾT-------------------------


KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC 8 - LẦN 1 - HỌC KỲ II
Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:………
Mã đề: 834
Khoanh tròn (bằng bút chì) vào phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt
động của bộ phận nào ?
A. Lông và bao lông
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn
D. Tầng tế bào sống
Câu 2: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
B. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
Câu 3: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của
thành phần nào mang lại ?
A. Thụ quan
B. Mạch máu
C. Tuyến mồ hôi
D. Cơ co chân lông
Câu 4: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường
B. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng
D. Cách nhiệt
Câu 5: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ

A. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
B. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọ
Câu 6: Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
C. một búi mao mạch dày đặc.
D. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
Câu 7: Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là
A. nước bọt.
B. nước mô.
C. dịch bạch huyết. D. máu.
Câu 8: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng
ta chống lạnh ?


A. Uống nhiều nước
B. Rèn luyện thân thể
C. Ăn nhiều tinh bột
D. Giữ ấm vùng cổ
Câu 9: Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ?
A. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
B. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
C. Giải phóng năng lượng
D. Tích luỹ năng lượng
Câu 10: Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá
trình đồng hoá ?
A. Thanh niên
B. Thiếu niên

C. Trẻ sơ sinh
D. Người cao tuổi
Câu 11: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Nang cầu thận
B. Cầu thận
C. Ống góp
D. Ống thận
Câu 12: Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. một đơn vị thời gian.
B. một tuần.
C. một bữa.
D. một ngày.
Câu 13: Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ?
A. Thịt bò
B. Thịt lợn
C. Giá đỗ
D. Cá biển
Câu 14: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Nhịn tiểu
B. Đi chân đất
C. Uống nhiều nước
D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 15: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
A. Cơ bụng
B. Cơ bóng đái
C. Cơ vòng ống đái D. Cơ lưng xô
Câu 16: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước tiểu
B. Phân
C. Nước mắt

D. Mồ hôi
Câu 17: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và
trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ?
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ hô hấp
D. Hệ bài tiết
Câu 18: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?
A. Tuyến nhờn
B. Tầng tế bào sống C. Tuyến mồ hôi
D. Tầng sừng
Câu 19: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Thủy ngân
B. Glucôzơ
C. Nước
D. Vitamin
Câu 20: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
A. Tránh để da bị xây xát
B. Tập thể dục thường xuyên
C. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
D. Bôi kem dưỡng ẩm cho da
-------------------------HẾT-------------------------


KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC 8 - LẦN 1 - HỌC KỲ II
Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:………
Mã đề: 835
Khoanh tròn (bằng bút chì) vào phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của
thành phần nào mang lại ?

A. Tuyến mồ hôi
B. Mạch máu
C. Thụ quan
D. Cơ co chân lông
Câu 2: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng
ta chống lạnh ?
A. Ăn nhiều tinh bột
B. Uống nhiều nước
C. Rèn luyện thân thể
D. Giữ ấm vùng cổ
Câu 3: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?
A. Tuyến nhờn
B. Tuyến mồ hôi
C. Tầng tế bào sống D. Tầng sừng
Câu 4: Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ?
A. Tích luỹ năng lượng
B. Giải phóng năng lượng
C. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
D. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
Câu 5: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Mồ hôi
B. Nước mắt
C. Phân
D. Nước tiểu
Câu 6: Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là
A. nước bọt.
B. nước mô.
C. dịch bạch huyết. D. máu.
Câu 7: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
A. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.

B. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọ
C. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
D. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
Câu 8: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Nang cầu thận
B. Cầu thận
C. Ống góp
D. Ống thận
Câu 9: Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình
đồng hoá ?
A. Thanh niên
B. Thiếu niên
C. Trẻ sơ sinh
D. Người cao tuổi
Câu 10: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Dự trữ đường


B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. Cách nhiệt
D. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
Câu 11: Cầu thận được tạo thành bởi
A. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
C. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
D. một búi mao mạch dày đặc.
Câu 12: Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ?
A. Thịt bò
B. Thịt lợn
C. Giá đỗ

D. Cá biển
Câu 13: Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. một tuần.
B. một bữa.
C. một đơn vị thời gian.
D. một ngày.
Câu 14: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
A. Cơ bụng
B. Cơ bóng đái
C. Cơ vòng ống đái D. Cơ lưng xô
Câu 15: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước
B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất
D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 16: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và
trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ?
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ bài tiết
D. Hệ hô hấp
Câu 17: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da
D. Tránh để da bị xây xát
Câu 18: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Thủy ngân
B. Glucôzơ
C. Nước

D. Vitamin
Câu 19: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt
động của bộ phận nào ?
A. Tuyến nhờn
B. Tầng tế bào sống
C. Tuyến mồ hôi
D. Lông và bao lông
Câu 20: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
B. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
C. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
-------------------------HẾT-------------------------



×