CHƯƠNG 3:
CHÍNH SÁCH
THUẾ QUAN
TRONG THƯƠNG
MẠI QUỐC TẾ
Thueá quan
(TARIFF)
Thueá xuaát
khaåu
(Export tariff)
Thueá nhaäp
khaåu
(Import tariff)
Thuế quan bảo
hộ:
Phương pháp
tính:
Thuế tính theo số
lượng:
Đánh
thuế
cố
đònh
trên
mỗi đơn vò
HH NK
Giá sau thuế (Pd) = Giá trước thuế (Pw) + Tiền
thuế / 1SP (T)
VD ở Nhật: - Đánh thuế 1 USD/thùng
dầu NK
- Giá 1 thùng dầu là 100
Pd = 100 USD + 1 USD = 101 USD/thùng
USD
Thuế quan bảo
hộ:
Phương pháp
tính:
Thuế tính theo số
lượng:
Đánh thuế
theo tỷ lệ %
trên giá trò
HH NK.
Thuế tính theo giá
trò:
Pd = Pw (1+
t: là tỷ lệ % tính
trên Pw
t)
VD ở Singapore: - Đánh thuế 5% / giá
thùng dầu NK
- Giá 1 thùng dầu là 100
USDP = 100 USD (1 + 5% ) = 105 USD/thùng
d
Thuế quan bảo
hộ:
Phương pháp
tính:
Thuế tính theo số
lượng:
Thuế tính theo giá
trò:
VD ở Hỗn hợp
Mỹ:
Pd = 100
USD
+1
USD
+ 100
USD/thùng
USD
x 5% = 106
Tác động của thuế quan bảo hộ:
D
P
D
S
P
Thặng dư tiêu
dùng –
consumers
surplus
0
Q
Chi phí tiêu dùng (P
x Q) – cost of
consumption
Thặng dư SXproducer
Ssurplus
P
0
Q
Chi phí SXcost of
production
Các công cụ của chính sách:
A. Thuế quan bảo
hộ:
D
S
P
Pd
Pw(1+ t )
Pw
Q1 Q3
Q4 Q2
Tác động của thuế quan bảo hộ:
D
Consumers
surplus
D
S
P
P
Pd
Pw(1+ t )
Pw
1
2
3
Q1 Q3
Nhà sản
xuất:
Người tiêu
dùng:
Nhà
nước:
4
0
Q
Cost of consumption
(P x Q)
Producer
surplus
Q4 Q2
+1
-1 -2 -3 -4
S
P
Cost of
production
+3
0
Q
Tác động của thuế quan bảo hộ:
D
S
P
Pd
Pw(1+ t )
Pw
1
2
3
Q1 Q3
Nhà sản
xuất:
Người tiêu
dùng:
Nhà
nước:
Quốc
4
Q4 Q2
+1
-1 -2 -3 -4
+3
-2
-4
Tác động của thuế quan bảo hộ:
SX trong nước có lợi (do gia tăng số
lượng SX cũng như giá bán) –
consumption effect of the tariff
Người tiêu dùng bò thiệt hại ( do giá
cả tăng)- production effect
Nhà nước có lợi (do thu được thuế
nhập
effectbảo hộ đã
Nhậnkhẩu)xét: revenue
Thuế quan
thực hiện chức năng phân phối lại thu
nhập từ người TD trong nước sang nhà
SX nội đòa và ngân sách Nhà nước.
=>Lợi tức nền KT QG bò
thiệt hại
PX
Sx
E
3
2
G
J
1
H
2
3
1
A
0
C
10
M
20
SF
4
N
30
SF+T
50
B
Dx
70
XTác động cân bằng từng bộ phận của thuế nhập khẩu
Partial equilibrium effects of a tariff
PX
Sx
E
80
75
G
J
1
H
2
3
60
A
0
C
90
M
105
SF+T
SF
4
N
B
120
150
Partial equilibrium effects of a tariff
Dx
X
PX
Sx
E
80
72 G
J
1
60
A
0
H
2
C
90
3
M
102
SF+T
SF
4
N
126
B
Dx
150
Partial equilibrium effects of a tariff
PX
Sx
E
3
2
G
J
1
H
2
3
1
A
0
X
C
10
M
20
SF
4
N
30
SF+T
50
B
70
Partial equilibrium effects of a tariff
Dx
PX
Sx
E
3
G
J
1
H
2
3
2
A
C
20
M
50
SF+T
SF
4
N
100
B
120
Dx
PX
Sx
E
25
G
J
1
H
2
3
20
A
SF+T
SF
4
C
M
N
128
171
375
B
400
Dx
CÂN BẰNG TỔNG QUÁT VỀ THUẾ QUAN TRONG
TRƯỜNG HP MỘT NƯỚC NHỎ – GENERAL
EQUILIBRIUM ANALYSIS OF A TARIFF IN A SMALL COUNTRY
Sản phẩm
Y
Pd=Pw(1+t)
B
III
F
E
G
II
H H’
PW
Sản phẩm X
Y
PB=1
Y
PB=1
1
III
60
II
E
H
I
60
E
A
45
PF=1/2
G
C
20
F
H
B 20
X
0
50 55
70
95
130 140
PA=1/4
G
0
20
40
60
X
Nguồn gốc đường cong ngoại thương của quốc gia 1
Y
Y
B’
120
PA’=4
PB’=1
PF’=2
III’
85
60
C’
E’
F
’
E’ 2
40
H’
G’
45
40
C’
60
A’
II’
H’
20
I’
PA’
0
40
65
80
X
X
0
20
40
60
Nguồn gốc đường cong ngoại thương của quốc gia 2
PA’=4
Y
1
PF’=2
PB=PB’=1
2
E’
60
E
40
G’
H’
1
PF=
2
1
PA’=
4
H
20
G
0
20
40
60
X
Giá cả sản phẩm và thương mại quốc tế
Px
Sx
SH+F+T
E
3
G
J
2,5
1
2,0
1,67 A
2
C
M
3
5
K
0
20 25
SH+F
H
N
4
B
I
30
40
Dx
50
Tác động của thuế đối với quốc gia lớn
X
Y
1
PD=1,6
PB=PB’=1
2
1’
60
E
Pw=0,8
2’
40
E*
0
E’
50 60
X
Tác động chung của thuế đối với quốc gia lớn
Thuế quan tối ưu và sự trả đũa
TỶ LỆ BẢO HỘ THỰC
TẾ EFFECTIVE RATE OF
PROTECTION
(1)
VAW
VAW
ERP =
VAd -
EFFECTIVE RATE OF PROTECTION
(2)
PW -CW
- c w t0
ERP
=
P W t1